You are on page 1of 1

các mốc gp vùng vai và cánh tay

+ mỏm cùng vai


+ mỏm cùng đòn
+ gai vai
+ mỏm quạ
+ rãnh delta ngực
+ củ lớn xương cánh tay
+ xđ trục xương cánh tay

4. Các mốc GP vùng khuỷu tay


+ mỏm trên lồi cầu ngoài
+ mỏm trên lồi cầu trong
+ mỏm khuỷu
tư thế 90*, duỗi thẳng
+ máng nhị đầu trong
+ máng nhị đầu ngoài
+ đài quay: 90*, sấp ngửa
+ tk trụ: rãnh tk trụ

5, Các mốc giải phẫu vùng cổ tay


+ mỏm trâm trụ - trâm quay
+ hõm lào gp
+ TFCC

6. Đo trục chi trên:


từ mỏm cùng vai qua giữa nếp gấp khuỷu đến giữa nếp gấp cổ tay (ngón 3)
Góc mang sinh lý: 10-14 độ

7. Tam giác hueter: mỏm trên lồi cầu ngoài - đỉnh mỏm khuỷu - mỏm trên lồi cầu trong = mỏm trên ròng
rọc. Gấp 90 độ - tam giác cân, đỉnh ở dưới

Đường hueter: 3 mốc trên khi khuỷu duỗi

8. Liên quan 2 mỏm trâm:


Mỏm trâm quay thấp hơn mỏm trâm trụ 1-1,5 cm

9. Vị trí xương thuyền: Đáy hõm lào (giữa 2 gân duỗi và dạng dài ngón cái), ấn đau ít

10. Vị trí xương bán nguyệt: Phía trước cổ tay, giữa gò cái và gò út

11. Khi duỗi: trục các xương bàn gặp nhau ở xương bán nguyệt
Khi gấp: Trục ngón 2-5 ở xương thuyền

12. đo chiều dài chi

Cánh tay:
+ Tương đối: Mỏm cùng vai => mỏm trên lc ngoài
+ Tuyệt đối: Củ lớn => mỏm trên lc ngoài
Cẳng tay:
+ Tương đối: Mỏm trên lc ngoài => mỏm trâm quay
+ Tuyệt đối: Mỏm khuỷu => mỏm trâm trụ

You might also like