Professional Documents
Culture Documents
Võ Thành Nghĩa
Mô tả được đám rối thần kinh cánh tay và các
nhánh.
Mô tả được đám rối thần kinh thắt lưng cùng và
các nhánh.
Chỉ được trên thi thể các thần kinh chi trên và chi
dưới.
C4 N1
*C5, C6 thân trên
C7 thân giữa Ngành trước
C8, N1 thân dưới Ngành sau
Bó ngoài
Bó trong
Bó sau
Bó ngoài: TK cơ bì, rễ ngoài TK giữa.
Bó sau: TK quay, TK nách
Bó trong: TK bì cánh tay trong, TK bì
cẳng tay trong, TK trụ, rễ trong TK
giữa
Bó ngoài
Xuyên qua cơ quạ
cánh tay.
VĐ: tất cả cơ vùng
ống cổ tay.
Thần kinh cơ bì
Cơ giun
Các nhánh bì
Bó sau
Qua lỗ cánh tay tam
đầu
Rãnh TK quay
Thần kinh nách
Thần kinh quay
VĐ: Cơ vùng cánh tay
và cẳng tay sau. Cơ denta
• Cơ lược
• Cơ may
• Cơ rộng ngoài, giữa, trong
• Cơ thẳng đùi
• Cảm giác: đùi trước giữa +
trong.
• TK hiển: cảm giác phía
vùng mông.
Một nhánh cảm giác cho
chung
Đi dọc bờ trong cơ nhị đầu
đùi, vòng quanh cổ xương
mác cẳng chân
TK mác nông và TK mác
sâu.