Professional Documents
Culture Documents
Hay gặp: tim, phổi, mạch máu … (ưu tiên vết thương đối
với tạng quan trọng). Đánh giá phân loại để cấp cứu
Tổn thương phối hợp: sọ não, bụng…..
HÌNH THÁI LÂM SÀNG
Hội chứng 3 giảm (giống nội khoa, tràn khí màng phổi)
Gõ đục
TIẾN TRIỂN
TMMM số lượng ít (dưới 100ml) → Tự tiêu, không để lại di
chứng, ko cần dẫn lưu sau mổ mở.
TMMF phải DL (tối thiểu 300ml trở lên) → đúng qui cách→
khỏi HT
TMMF phải DL → không đúng qui cách, để lại di chứng
Lồng ngực vồng lên, khoang X-Quang ngực - thẳng: Dấu hiệu đẩy
liên sườn giãn, tim đẩy sang Diện xẹp phổi do tràn khí bằng 1/3 phía
đối diện. chậu cùng bên chỉ định dẫn lưu
X-quang ngực thằng
XẸP PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
VẾT THƯƠNG NGỰC HỞ
TIẾN TRIỂN
Tràn khí MF thông thường
Có TK, TM MF
Có thoát vi hoành
Xử trí: Dẫn lưu MF
ĐIỀU TRỊ
MỤC ĐÍCH
1. Làm sạch khoang MF
2. Lập lại áp lực âm tính trong khoang MF
3. Làm cho phổi nở tốt
CẦN LÀM
1. Khâu kín VT
2. DL khoang MF
3. Hút sạch đường HH
4. Lý liệu pháp tập thở
VẾT THƯƠNG NGỰC HỞ
ĐIỀU TRỊ
SƠ CỨU
1. Cắt lọc, và khâu kín ngay VT
2. Băng ép bịt kín VT
3. TKMF dưới áp lực→DL CC
ĐIỀU TRỊ TOÀN THÂN
1. Đặt đường truyền TM trung ương
2. Bồi phụ máu đã mất, dịch ……
3. Kháng sinh , và chống uốn ván
VẾT THƯƠNG NGỰC HỞ
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ THỰC THỤ
1. Cắt lọc khâu kín VT
2. Dẫn lưu, hoặc chọc hút MF
3. Vị trí DL
Khí ; KLS 2 dường giữa đòn
Máu ; KLS 5 nách giữa
NGUYÊN TẮC DẪN LƯU
1. Đúng kích cỡ
2. Đảm bảo nguyên tắc; vô trùng, kín một
chiều, hút liên tục áp lực âm 20-25 cmH20
3. Theo dõi DL dúng qui cách
VẾT THƯƠNG NGỰC HỞ
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ DI CHỨNG
1. Mổ lấy dị vật
Kích thước trên phim chụp ngực>1cm
Di vật gây BC ho máu, hoặc nhiễm trùng
2 Ổ cặn MF
Bóc MF
Đánh sập sườn
VẾT THƯƠNG NGỰC HỞ