You are on page 1of 54

CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC PHẦN

Câu 01. Nêu khái niệm, mục tiêu, vai trò của quản trị sản xuất? mối quan hệ của quản
trị sản xuất với marketing và quản trị tài chính?
Câu 02. Hãy cho biết một hệ thống sản xuất điển hình sẽ bao gồm những yếu tố chủ yếu
nào? Yếu tố nào là mối quan tâm hàng đầu của các nhà quản trị sản xuất? Giải thích cụ
thể bằng ví dụ minh hoạ.
Câu 03. So sánh sự khác biệt giữa quá trình sản xuất hàng hoá và quá trình dịch vụ? Có
những tiêu chí cơ bản nào để đánh giá và đo lường chất lượng dịch vụ?
Câu 04. Hãy cho biết quản trị sản xuất có những nội dung cụ thể nào? Phân tích ngắn
gọn các nội dung đó?
Câu 05. Hãy nêu những xu hướng chính của quản trị sản xuất hiện đại và cho biết lý do
tồn tại những xu hướng đó?
Câu 06. Hãy nêu và phân tích các kỹ năng cần có của một nhà quản trị sản xuất?
Câu 07. Hãy cho biết các loại hình quyết định và nội dung của các loại hình quyết định
trong quản trị sản xuất và vận hành?
Câu 08. Bản chất năng suất, các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất, để nâng cao năng suất
hoạt động quản trị sản xuất cần hoàn thiện theo hướng nào?
Câu 09. Nêu khái niệm, đặc điểm và phân tích vai trò của dự báo nhu cầu sản phẩm
trong doanh nghiệp?
Câu 10. Khi phân loại dự báo người ta thường căn cứ vào tiêu chí nào để phân loại?
Cho biết những loại dự báo được phân loại dựa vào những căn cứ đó? Trong trường hợp
nào thì sử dụng dự báo ngắn hạn?
Câu 11. Khi phân loại dự báo người ta thường căn cứ vào tiêu chí nào để phân loại?
Cho biết những loại dự báo được phân loại dựa vào những căn cứ đó? Trong trường hợp
nào thì sử dụng dự báo dài hạn?
Câu 12. Có những nhân tố nào ảnh hưởng đến dự báo nhu cầu sản phẩm? Phân tích ảnh
hưởng của chu kỳ sống sản phẩm đến công tác dự báo nhu cầu sản phẩm trong doanh
nghiệp?
Câu 13. Hãy nêu ngắn gọn về thực chất, ưu nhược điểm và khả năng áp dụng của từng
phương pháp dự báo định tính?
Câu 14. Hãy nêu và phân tích bản chất các thành phần của một chuỗi dữ liệu thời gian?
Câu 15. Nêu bản chất của phương pháp dự báo san bằng mũ giản đơn? Ưu điểm lớn
nhất của phương pháp này là gì? Độ chính xác của phương pháp dự báo phụ thuộc vào
đại lượng nào? Tại sao?
Câu 16. Giải thích giá trị của hệ số mùa vụ SI trong dự báo? Đặc trưng của mùa vụ khác
với chu kỳ ở điểm nào? Cách thức xây dựng dự báo với phân tích hồi qui tuyến tính khi
vụ mùa hiện diện trong chuỗi số theo thời gian?
Câu 17. Tại sao phải đo lường sai số của dự báo? Để đánh giá sai số của dự báo người
ta thường sử dụng chỉ số cơ bản nào và cho biết công thức tính chỉ số đó?
Câu 18. Tại sao phải kiểm soát liên tục sai số của dự báo? Cách thông dụng để thực
hiện quá trình này là gì?
Câu 19. Trình bày vai trò của thiết kế và phát triển sản phẩm?
Câu 20. Trình bày các căn cứ quan trọng để thiết kế sản phẩm và dịch vụ?
Câu 21. Khi thiết kế sản phẩm/dịch vụ cần tuân thủ những nguyên tắc cơ bản nào?
Câu 22. Trình bày các giai đoạn trong quá trình thiết kế và phát triển sản phẩm mới?
Câu 23. Trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn quá trình sản xuất?
Câu 24. Trình bày cách phân loại quá trình sản xuất căn cứ vào số lượng sản xuất và
tính lặp lại? Lấy ví dụ về một quá trình sản xuất theo cách phân loại trên?
Câu 25. Trình bày cách phân loại quá trình sản xuất căn cứ theo hình thức tổ chức sản
xuất? Lấy ví dụ về một quá trình sản xuất theo cách phân loại trên?
Câu 26. Trình bày cách phân loại quá trình sản xuất căn cứ vào mối quan hệ với khách
hàng? Lấy ví dụ về một quá trình sản xuất theo cách phân loại trên?
Câu 27. Trình bày cách phân loại quá trình sản xuất căn cứ theo quá trình hình thành
sản phẩm?
Câu 28. Trình bày cách phân loại quá trình sản xuất căn cứ theo tính tự chủ trong sản
xuất? Nêu ví dụ về một quá trình sản xuất theo cách phân loại trên?
Câu 29. Trình bày các căn cứ cơ bản khi lựa chọn phương án công suất?
Câu 30. Trình bày các yêu cầu khi lựa chọn phương án công suất?
Câu 31. Trình bày các tiêu chí lựa chọn công suất khi ra quyết định trong điều kiện
không chắc chắn?
Câu 32. Để sử dụng cây quyết định trong lựa chọn phương án công suất, cần thực hiện
các bước cơ bản nào?
Câu 33. Trình bày mục tiêu của phân tích “Chi phí – sản lượng” trong hoạch định công
suất? Phân tích Chi phí – sản lượng đòi hỏi phải ước lượng được những chỉ tiêu nào?
Câu 34. Trình bày cách tính các chỉ tiêu: doanh thu, tổng chi phí, sản lượng hòa vốn,
doanh thu hòa vốn khi phân “Chi phí – sản lượng” trong hoạch định công suất?
Câu 35. Lựa chọn phương án công suất theo chỉ tiêu giá trị cơ hội bỏ lỡ thấp nhất được
hiểu thế nào? Trình bày các bước để xác định chỉ tiêu giá trị cơ hội bỏ lỡ thấp nhất?
Câu 36. Thế nào là công suất thiết kế, công suất hiệu quả và công suất thực tế? Lấy ví
dụ về công suất thiết kế?
Câu 37. Trình bày cách hiểu của Anh/chị về công suất thực tế? Lấy ví dụ thực tế về
công suất thực tế? Cách xác định chỉ tiêu mức hiệu quả và mức sử dụng?
Câu 38. Trình bày những tình huống chủ yếu thường gặp trong quá trình ra quyết định
lựa chọn công suất dựa vào lý thuyết quyết định? Lấy ví dụ về các tình huống đó?
Câu 39. Tầm quan trọng của định vị doanh nghiệp và các bước khi tiến hành lựa chọn
địa điểm doanh nghiệp và nội dung các bước đó?
Câu 40. Hãy làm rõ thực chất, mục tiêu của việc định vị doanh nghiệp sản xuất kinh
doanh? Giải thích chi tiết và minh họa bằng thực tế các doanh nghiệp Việt Nam?
Câu 41. Việc quyết định lựa chọn vùng và địa điểm đặt doanh nghiệp chịu sự tác động
của những nhân tố nào? Hãy phân tích sự ảnh hưởng của các nhân tố đó. Giải thích chi
tiết và minh họa bằng thực tế của các công ty Việt Nam?
Câu 42. Anh (Chị) hãy bình luận về xu hướng định vị doanh nghiệp trên thế giới hiện
nay?
Câu 43. Cho biết mục đích, điều kiện và bản chất của phương pháp đánh giá theo nhân
tố?
Câu 44. Hãy cho biết mục đích, điều kiện và bản chất của phương pháp phân tích tổng
chi phí theo vùng? Cơ sở hạ tầng ảnh hưởng đến định vị DN như thế nào.
Câu 45. Cho biết mục đích, điều kiện và bản chất của phương pháp bài toán vận tải? Để
thực hiện phương pháp này cần biết những thông tin nào?
Câu 46. Hãy cho biết các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn địa điểm đặt doanh
nghiệp?
Câu 47. Anh (Chị) hãy trình bày phương pháp tọa độ trung tâm, điều kiện và môi trường
văn hoá – xã hội ảnh hưởng đến định vị doanh nghiệp thế nào?
Câu 48. Anh (Chị) hãy trình bày phương pháp đánh giá theo nhân tố?
Câu 49. Anh (Chị) hãy trình bày các nhân tố lựa chọn vùng?
Câu 50. Anh (Chị) hãy trình bày các nhân tố lựa chọn một quốc gia cho việc đặt cơ sở
sản xuất?
Câu 51. Anh (Chị) hãy cho biết có mấy bước bước trong mô hình bài toán vận tải? Trình
bày các bước đó?
Câu 52. Anh (Chị) hãy cho biết nguyên tắc góc Tây Bắc? Hãy cho biết mô hình bài toán
vận tải là một trường hợp bài toán đặc thù nào?
Câu 53. Anh (Chị) hãy cho biết nguyên tắc chi phí nhỏ nhất. Một bài toán vận tải có
được một giải pháp tối ưu khi nào. (Tất cả các chỉ số cải tiến tại các ô chưa sử dụng đều
lớn hơn hoặc bằng 0)?
Câu 54. Trình bày hình thức và đặc điểm chủ yếu của bố trí mặt bằng sản xuất theo quá
trình, cho ví dụ minh họa bằng thực tế của các công ty Việt Nam?
Câu 55. Trình bày thực chất và vai trò của việc bố trí mặt bằng sản xuất và kinh doanh
dịch vụ. Giải thích và cho ví dụ minh họa từ thực tế tại doanh nghiệp. Các nguyên tắc
bố trí mặt bằng sản xuất?
Câu 56. Trình bày hình thức và đặc điểm chủ yếu của bố trí mặt bằng sản xuất theo sản
phẩm, cho ví dụ minh họa bằng thực tế của các công ty Việt Nam?
Câu 57. Trình bày hình thức và đặc điểm chủ yếu của bố trí mặt bằng sản xuất cố định
vị trí, cho ví dụ minh họa bằng thực tế của các công ty Việt Nam? Để đảm bảo tính hiệu
quả trong khi bố trí cố định vị trí cần trú trọng tới những yếu tố nào?
Câu 58. Phân biệt những khác biệt cơ bản giữa bố trí mặt bằng theo quá trình và bố trí
mặt bằng theo sản phẩm?
Câu 59. Thực chất của bố trí mặt bằng dạng tế bào sản xuất là gì? Ưu nhược điểm của
tế bào sản xuất? Yêu cầu của bố trí theo tế bào sản xuất?
Câu 60. Hãy nêu quy trình các bước trong cân bằng dây chuyền sản xuất sản phẩm?
Thời gian chu kỳ là gì? Hãy giải thích ý nghĩa của chỉ tiêu này?
Câu 61. Hãy nêu quy trình bố trí mặt bằng theo quá trình bằng phương pháp định lượng?
Câu 62. Hãy nêu quy trình Bố trí mặt bằng cố định. Nêu các ưu nhược điểm bố trí mặt
bằng này
Câu 63. Hãy nêu quy trình bố trí mặt bằng theo dây chuyền. Nêu các ưu điểm bố trí mặt
bằng này
Câu 64. Hãy nêu quy trình bố trí mặt bằng theo kiểu hỗn hợp. Nêu các ưu điểm bố trí
mặt bằng này
Câu 65. Hãy nêu quy trình vai trò của bố trí mặt bằng sản xuất. Đâu là hình thức bố trí
mặt bằng sản xuất phù hợp với loại hình sản xuất có khối lượng sản xuất nhỏ và chủng
loại sản phẩm đa dạng (Bố trí theo quá trình)
Câu 66. Hoạch định tổng hợp là gì? Hãy nêu nhiệm vụ cụ thể của hoạch định tổng hợp?
Câu 67. Khi lập kế hoạch tổng hợp, các nhà quản trị sản xuất phải trả lời các câu hỏi
nào? Hãy phân loại chiến lược hoạch định tổng hợp?
Câu 68. Hãy cho biết chiến lược thay đổi mức tồn kho trong hoạch định tổng hợp là gì?
Nêu ưu điểm và nhược điểm của chiến lược này? Phạm vi áp dụng của chiếm lược này
là gì?
Câu 69. Hãy cho biết chiến lược thay đổi nhân lực theo mức cầu trong hoạch định tổng
hợp là gì? Nêu ưu điểm và nhược điểm của chiến lược này? Phạm vi áp dụng của chiếm
lược này là gì?
Câu 70. Hãy cho biết chiến lược thay đổi tốc độ sản xuất trong hoạch định tổng hợp là
gì? Nêu ưu điểm và nhược điểm của chiến lược này? Phạm vi áp dụng của chiếm lược
này là gì?
Câu 71. Hãy cho biết chiến lược hợp đồng thầu phụ trong hoạch định tổng hợp là gì?
Nêu ưu điểm và nhược điểm của chiến lược này? Phạm vi áp dụng của chiếm lược này
là gì?
Câu 72. Hãy cho biết chiến lược sử dụng nhân công làm việc bán thời gian trong hoạch
định tổng hợp là gì? Nêu ưu điểm và nhược điểm của chiến lược này? Phạm vi áp dụng
của chiếm lược này là gì?
Câu 73. Hãy cho biết chiến lược đặt cọc trước trong hoạch định tổng hợp là gì? Nêu ưu
điểm và nhược điểm của chiến lược này? Phạm vi áp dụng của chiếm lược này là gì?
Câu 74. Hãy cho biết chiến lược Phối hợp sản phẩm nghịch mùa trong hoạch định tổng
hợp là gì? Nêu ưu điểm và nhược điểm của chiến lược này? Phạm vi áp dụng của chiếm
lược này là gì?
Câu 75. Hãy cho biết chiến lược tác động đến nhu cầu trong hoạch định tổng hợp là gì?
Nêu ưu điểm và nhược điểm của chiến lược này? Phạm vi áp dụng của chiếm lược này
là gì?
Câu 76. Nêu khái niệm, mục tiêu của điều độ sản xuất? Có mấy dạng bài toán điều độ?
Bài toán điều độ sản xuất sẽ khác nhau trong các hệ thống sản xuất nào?
Câu 77. Nêu nội dung của điều độ sản xuất trong hệ thống sản xuất gián đoạn và hệ
thống sản xuất liên tục. Khi xây dựng lịch trình sản xuất và sắp xếp phân giao công việc,
máy hoặc người trong hệ thống sản xuất gián đoạn cần chú ý tới các vấn đề gì?
Câu 78. Nêu khái niệm lập lịch trình sản xuất, kết quả của quá trình lập lịch trình sản
xuất là gì? Nêu 3 yếu tố đầu vào và 3 yếu tố đầu ra cần xá định trong quá trình lập lịch
trình sản xuất.
Câu 79. Nêu công thức tính lượng dự trữ kế hoạch? Thời điểm khi nào doanh nghiệp
cần sản xuất? Nêu công thức tính lượng dự trữ sẵn sàng bán tuần đầu tiên và từ tuần thứ
2 trở đi.
Câu 80. Nêu tên các nguyên tắc ưu tiên trong phân giao công việc cho một đối tượng.
Nêu công thức tính, ý nghĩa và nhận xét các giá trị của chỉ số tới hạn.
Câu 81. Nêu các chỉ tiêu để đánh giá các phương án sắp xếp theo thứ tự ưu tiên?
Câu 82. Nêu ưu điểm và nguyên tắc ưu tiên thường dùng trong điều độ sản xuất.
Câu 83. Nêu mục tiêu của phương pháp Johnon 2 máy, phương pháp này được áp dụng
trong trường hợp nào? Phương pháp Johnon 2 máy có mấy bước thực hiện? Hãy nêu nội
dung các bước đó.
Câu 84. Trong trường hợp phân giao công việc được thực hiện trên 3 máy thì áp dụng
phương pháp nào? Điều kiện để áp dụng phương pháp này là gì? Khi gộp máy chúng ta
thực hiện như thế nào? Khi tìm trật tự công việc được thực hiện trên máy nào?
Câu 85. Điều kiện để áp dụng phương pháp Johnson trường hợp 3 máy là gì? Khi gộp
máy chúng ta thực hiện như thế nào? Khi tìm trật tự công việc thực hiện trên máy nào?
Khi vẽ sơ đồ Gantt và xác định thời gian hao phí thực hiện trên máy nào?
Câu 86. Nêu khái niệm, vai trò của hàng dự trữ. Có mấy tiêu trí để phân loại hàng dự
trữ? Quản trị tồn kho nhằm giải quyết những vấn đề gì?
Câu 87. Quản trị hàng tồn kho liên quan đến mấy loại chi phí? Em hãy trình bày hiểu
biết của mình về các loại chi phí đó?
Câu 88. Trình bày cách phân nhóm hàng dự trữ và tác dụng của kỹ thuật phân tích ABC?
Câu 89. Nêu mục đích, điều kiện áp dụng, mục tiêu, công thức tính lượng đặt hàng tối
ưu của mô hình EOQ?
Câu 90. Nêu khái niệm, vai trò của hàng dự trữ. Quản trị tồn kho nhằm giải quyết những
vấn đề gì? Nêu lơi ích của hàng dự trữ trong công ty?
Câu 91. Nêu công thức tính lượng đặt hàng tối ưu, lượng dự trữ trung bình, tổng chi phí
ứng với lượng đặt hàng tối ưu, điểm đặt hàng lại của mô hình EOQ?
Câu 92. Trong mô hình lượng đặt hàng theo sản xuất hãy nêu: điều kiện áp dụng, công
thức tính quy mô đơn hàng tối ưu, công thức tính tổng chi phí và tính mức tồn kho tối
đa?
Câu 93. Trong mô hình khấu trừ theo số lượng QDM hãy nêu công thức tính quy mô
đơn hàng và tổng chi phí trong hai trường hợpđơn hàng nhận một lần và đơn hàng nhận
nhiều lần.
Câu 94. Nêu khái niệm MRP? MRP được thiết kế nhằm trả lời những câu hỏi gì? Nhu
cầu độc lập là gì? Nhu cầu phụ thuộc là gì?
Câu 95. Hãy nêu chức năng của MRP? các yêu cầu đối với hoạch định nhu cầu vật tư?
các yếu tố đầu ra của hệ thống MRP? Hoach định nhu cầu nguyên vật liệu trải qua mấy
bước?
BÀI TẬP ÔN TẬP
Câu 01. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một nhà sản xuất van công nghiệp trên một dây chuyền chế tạo. Hiện tại dây chuyền
đang sản xuất 1600 van trong 1 ca sản xuất với thời gian làm việc 8 giờ. Nếu năng suất của
dây chuyền tăng lên bằng 10%, thì sản lượng đầu ra trong một giờ sẽ là?
A. 180 van/giờ
B. 200 van/giờ
C. 220 van/giờ
D. 880 van/giờ
Câu 02. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một nhà sản xuất van công nghiệp trên một dây chuyền chế tạo. Hiện tại dây chuyền
đang sản xuất 1600 van trong 1 ca sản xuất với thời gian làm việc 8 giờ. Nếu sản lượng sản
xuất tăng lên 2000 van trong 1 ca sản xuất thì năng suất lao động sẽ tăng bao nhiêu phần
trăm?
A. 10%
B. 25%
C. 28%
D. 45%
Câu 03. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Công ty ADVANCE có một đội ngũ nhân viên gồm 4 người, mỗi người làm việc 8
giờ/ngày (với tổng chi phí lương là 640$/ngày) và chi phí chung là 400$/ngày. Cty xử lý
và hoàn tất 8 sản phẩm mỗi ngày. Công ty vừa mới mua một hệ thống vi tính hóa cho phép
xử lý được 14 sản phẩm mỗi ngày. Mặc dù số lượng nhân viên, số giờ làm việc và tiền
lương chi trả không thay đổi, chi phí chung bây giờ là 800$/ngày. Hãy xác định mức tăng
trưởng của năng suất lao động của công ty bằng bao nhiêu?
A. 20%
B. 45%
C. 65%
D. 75%
Câu 04. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Công ty ADVANCE có một đội ngũ nhân viên gồm 4 người, mỗi người làm việc 8
giờ/ngày (với tổng chi phí lương là 640$/ngày) và chi phí chung là 400$/ngày. Cty xử lý
và hoàn tất 8 sản phẩm mỗi ngày. Công ty vừa mới mua một hệ thống vi tính hóa cho phép
xử lý được 14 sản phẩm mỗi ngày. Mặc dù số lượng nhân viên, số giờ làm việc và tiền
lương chi trả không thay đổi, chi phí chung bây giờ là 800$/ngày. Hãy xác định mức tăng
trưởng của năng suất đa nhân tố của công ty bằng bao nhiêu?
A. 20%
B. 26%
C. 34%
D. 40%
Câu 05. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Gibson Products là một nhà sản xuất van. Hiện tại, một ngày nhà máy sản xuất 1.600
van. Nhà máy có 20 công nhân làm việc từ 7h00 sáng đến 4h00 chiều, với 30 nghỉ ăn trưa,
15 phút nghỉ giải lao giữa ca sáng và 15 phút nghỉ giải lao giữa ca chiều. Gibson hiện có
nhu cầu gia tăng năng suất để giữ vững khả năng cạnh tranh của mình. Nhà máy thấy rằng
việc gia tăng năng suất lên 20% là cần thiết. Giám đốc nhà máy quyết định thay đổi giờ
làm việc của công nhân. Lịch trình làm việc mới đòi hỏi các công nhân làm việc từ 7h30
sáng đến 4h30 chiều, trong lịch trình làm việc trong ngày các công nhân có thể lựa chọn
1h nghỉ tại bất cứ thời điểm nào họ muốn. Các công nhân có thêm được khả năng kiểm
soát về thời gian làm việc của mình trong ngày làm việc của họ. Sau thay đổi này, số lượng
van sản xuất được là 1.800 van/ngày. Hãy tính toán năng suất lao động trước khi thay đổi
về lịch trình làm việc và năng suất lao động sau khi thay đổi lịch trình làm việc?
A. trước khi thay đổi: 10 van/giờ; sau khi thay đổi: 11,25 van/ giờ
B. trước khi thay đổi: 12 van/giờ; sau khi thay đổi: 15 van/ giờ
C. trước khi thay đổi: 13 van/giờ; sau khi thay đổi: 11,25 van/ giờ
D. trước khi thay đổi: 15 van/giờ; sau khi thay đổi: 12,25 van/ giờ
Câu 06. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Nhà máy Dulac Box sản xuất hộp đóng gói sử dụng trong công nghiệp chế biến thuỷ
sản địa phương. Hiện tại hoạt động của nhà máy sản xuất được 500 hộp một ngày, một
ngày làm 2 ca, mỗi ca làm việc 8 giờ. Nhà máy đã được giới thiệu một số giải pháp thay
đổi trong vận hành thiết bị, phương pháp làm việc, và điều này đã làm cho sản lượng sản
xuất tăng lên mức 300 hộp cho mỗi ca làm việc. Chi phí lao động trung bình 10$/ giờ làm
việc cho mỗi công nhân, mỗi ca có 5 công nhân làm việc toàn thời gian. Chi phí đầu tư ban
đầu là 3000$/ ngày, và chi phí này tăng lên 3200$/ngày sau khi có những điều chỉnh trong
vận hành thiết bị. Các chi phí về năng lượng tiêu hao không thay đổi so với trước khi điều
chỉnh và giữ ổn định ở mức 400$/ngày. Hãy cho biết năng suất đa nhân tố của nhà máy
trước khi và sau khi thay đổi?
A. MFP trước khi thay đổi: 0,455 hộp/$; MFP sau khi thay đổi: 0,500 hộp/$
B. MFP trước khi thay đổi: 0,555 hộp/$; MFP sau khi thay đổi: 0,660 hộp/$
C. MFP trước khi thay đổi: 0,255 hộp/$; MFP sau khi thay đổi: 0,316 hộp/$
D. MFP trước khi thay đổi: 0,119 hộp/$; MFP sau khi thay đổi: 0,136 hộp/$
Câu 07. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Dự báo theo xu hướng sau đây được dùng để dự báo nhu cầu cho các quý trong năm:
Y = 250 - 2,5t, trong đó t = 1 ứng với Quý 1 của năm 2014. Chỉ số mùa vụ của Quý 1 =
1,5; Quý 2 = 0,8; Quý 3 = 1,1; và Quý 4 = 0,6. Các dữ liệu trên đây được dùng để tính toán
nhu cầu cho các quý của năm 2016 tới.
Nhu cầu dự báo có điều chỉnh mùa vụ cho quý 1 năm 2016 bằng bao nhiêu?
A. 320,05
B. 341,25
C. 342,50
D. 350,00
Câu 08. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Dự báo theo xu hướng sau đây được dùng để dự báo nhu cầu cho các quý trong năm:
Y = 250 - 2,5t, trong đó t = 1 ứng với Quý 1 của năm 2014. Chỉ số mùa vụ của Quý 1 =
1,5; Quý 2 = 0,8; Quý 3 = 1,1; và Quý 4 = 0,6. Các dữ liệu trên đây được dùng để tính toán
nhu cầu cho các quý của năm 2016 tới.
Nhu cầu dự báo có điều chỉnh mùa vụ cho quý 2 năm 2016 bằng bao nhiêu?
A. 320,05 dáp án E.180

B. 341,25
C. 342,50
D. 350,00
Câu 09. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một dự báo san bằng mũ giản đơn tương ứng với 3 hệ số san bằng mũ cho 10 tuần
vừa qua được tính toán như ở trong bảng sau. Mục đích là cần lựa chọn hệ số san bằng mũ
nào trong số các hệ số đã được đem ra tính toán, từ đó có thể dùng hệ số đó để dự báo cho
tuần thứ 11 kế tiếp.
Độ lệch tuyệt đối bình quân của dự báo khi lựa chọn hệ số san bằng mũ α=0,1 bằng
bao nhiêu?
A. 13,39
B. 12,50
C. 10,00
D. 9,95
Câu 10. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một dự báo san bằng mũ giản đơn tương ứng với 3 hệ số san bằng mũ cho 10 tuần
vừa qua được tính toán như ở trong bảng sau. Mục đích là cần lựa chọn hệ số san bằng mũ
nào trong số các hệ số đã được đem ra tính toán, từ đó có thể dùng hệ số đó để dự báo cho
tuần thứ 11 kế tiếp.
Độ lệch tuyệt đối bình quân của dự báo khi lựa chọn hệ số san bằng mũ α=0,2 bằng
bao nhiêu?
A. 13,39
B. 12,44
C. 11,19
D. 10,50
Câu 11. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một dự báo san bằng mũ giản đơn tương ứng với 3 hệ số san bằng mũ cho 10 tuần
vừa qua được tính toán như ở trong bảng sau. Mục đích là cần lựa chọn hệ số san bằng mũ
nào trong số các hệ số đã được đem ra tính toán, từ đó có thể dùng hệ số đó để dự báo cho
tuần thứ 11 kế tiếp.
Độ lệch tuyệt đối bình quân của dự báo khi lựa chọn hệ số san bằng mũ α=0,3 bằng
bao nhiêu?
A. 10,50
B. 11,00
C. 12,40
D. 12,60
Câu 12. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Sử dụng hệ số san bằng mũ α=0,2 để tính toán nhu cầu theo mô hình san bằng mũ
giản đơn và dự báo cho giai đoạn thứ 7 kế tiếp cho dữ liệu dưới đây. Giả sử dự báo cho
giai đoạn đầu bằng 7.

Dự báo nhu cầu cho giai đoạn thứ 7 bằng bao nhiêu?
A. 7,75
B. 8,84
C. 9,20
D. 10,10
Câu 13. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Qua quá trình kinh doanh, căng tin của một xí nghiệp giầy Hiệp Hòa cho thấy là
doanh số bán hàng của mình phụ thuộc vào quỹ lương hàng năm của xí nghiệp trong các
năm. Bảng sau đây cho ta thấy sự phụ thuộc ấy trong giai đoạn 2015 đến 2020:

Căng tin xí nghiệp giầy muốn thiết lập một mô hình toán học để dự báo doanh số bán
ra và họ coi mối liên hệ giữa quỹ lương xí nghiệp x và doanh số bán y có mối quan hệ
tuyến tính y = a + bx. Hãy làm rõ yêu cầu sau đây. Biết các hệ số được tính theo công thức
sau:

Mô hình hồi quy thể hiện mối quan hệ giữa doanh số bán hàng y và quỹ lương của xí
nghiệp x là?
A. y = 1,75 + 0,25x
B. y = 1,50 + 0,35x
C. y = 1,50 + 0,25x
D. y = 1,65 + 0,45x
Câu 14. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Nhu cầu của một loại sản phẩm được dự báo bằng 800 đơn vị/tháng, cũng là giá trị
bình quân của 12 tháng trong năm. Sản phẩm có nhu cầu biến đổi theo mùa, chỉ số mùa vụ
của tháng 1 bằng 1,25. Nhu cầu dự báo có điều chỉnh mùa vụ cho tháng 1 bằng bao nhiêu?
A. 640 đơn vị
B. 798,75 đơn vị
C. 800 đơn vị
D. 1000 đơn vị
Câu 15. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Cửa hiệu bán bánh có tên House of Pancakes sử dụng phương pháp dự báo bình quân
di động có trọng số để dự báo doanh số bán hàng của mình. Trọng số thể hiện mức độ ảnh
hưởng của số liệu thống kê quá khứ như sau: một tháng trước đó bằng 5, hai tháng trước
đó bằng 3, và ba tháng trước đó bằng 1. Số lượng thống kê về doanh số của tháng 5 bằng
1000, tháng 6 bằng 2200, tháng 7 bằng 3000. Dự báo doanh số cho tháng 8 sẽ bằng bao
nhiêu?
A. 2400
B. 2511
C. 2067
D. 3767
Câu 16. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Sử dụng mô hình dự báo san bằng mũ giản đơn với hệ số mũ α = 0,20, trọng số được
gán cho giai đoạn thứ 2 (hai giai đoạn trước đó) gần thời kỳ dự báo nhất bằng bao nhiêu?
A. 0,16
B. 0,20
C. 0,04
D. 0,09
Câu 17. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Cho biết nhu cầu thực của một giai đoạn bằng 108, giá trị dự báo bằng 105 và hệ số
san bằng mũ bằng 0,1. Dự báo san bằng mũ cho giai đoạn kế tiếp sẽ bằng bao nhiêu?
A. 101,2
B. 105,3
C. 107,5
D. 108,6
Câu 18. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Hệ số san bằng mũ nào sau đây sẽ cho biết trọng số của 3 thời kỳ trước đó (thời kỳ
thứ 3 gần nhất thời kỳ dự báo nhất) bằng 0,128 trong mô hình san bằng mũ giản đơn?
A. 0,10
B. 0,15
C. 0,18
D. 0,20
Câu 19. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Khi tiến hành dự báo bằng mô hình tương quan hồi quy Y = aX + b, hệ số tương
quan hồi quy r được tính bằng r = 0,92 cho biết điều gì?
A. 92% sự thay đổi của biến số độc lập được giải thích bởi sự thay đổi của biến số
phụ thuộc
B. 92% sự thay đổi của biến số phụ thuộc được giải thích bởi sự thay đổi của biến
số độc lập
C. 84,64% sự thay đổi của biến số độc lập được giải thích bởi sự thay đổi của biến
số phụ thuộc
D. 84,64% sự thay đổi của biến số phụ thuộc được giải thích bởi sự thay đổi của
biến số độc lập
Câu 20. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Doanh thu của Công ty Hoàng Hà trong các năm trước tương ứng với số lần quảng
cáo trên truyền hinh được ghi trong bảng sau:

Số lần quảng cáo trên truyền hình


3 5 7 6 8 5
x

Doanh số (tỷ đồng) y 340 610 700 520 1000 767

Biết các công thức tính hệ số của phương trình hồi quy y = a + bx như sau:

Hãy xây dựng mô hình hồi quy phản ánh mối quan hệ trên?
A. y = 59,20 + 105,35x
B. y = -59,20 + 105,35x
C. y = 105,35 + 59,20x
D. y = 100,3 + 121,2x
Câu 21. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Công suất thiết kế của một dây chuyền sản xuất là 80 sản phẩm/ngày. Công suất
hiệu quả là 40 sản phẩm/ngày và sản lượng hiện tại là 36 sản phẩm/ngày. Hãy tính mức
hiệu quả của dây chuyền sản xuất?
A. 90 %
B. 95 %
C. 95 %
D. 45 %
Câu 22. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Công suất thiết kế của một dây chuyền sản xuất là 80 sản phẩm/ngày. Công suất hiệu
quả là 40 sản phẩm/ngày và sản lượng hiện tại là 36 sản phẩm/ngày. Hãy tính mức sử dụng
của dây chuyền sản xuất?
A. 90 %
B. 95 %
C. 80 %
D. 45 %
Câu 23. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Sản phẩm A của một công ty có chi phí cố định 1000$/năm, chi phí biến đổi/đơn vị
sản phẩm là 2$/đơn vị sản phẩm, giá bán sản phẩm là 4$/sản phẩm. Điểm hòa vốn theo sản
lượng và theo doanh thu lần lượt là:
A. 500 sản phẩm; 2000$
B. 2000 sản phẩm; 500$
C. 1000 sản phẩm; 1000$
D. Chưa đủ căn cứ xác định
Câu 24. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Hãng Fabricators, Inc. muốn tăng công suất bằng cách lắp đặt thêm một máy mới.
Chi phí cố định đối với máy A là $90.000, và chi phí biến đổi của nó là $15/đơn vị. Giá
bán bằng $21/đơn vị. Điểm hòa vốn của máy A bằng bao nhiêu?
A. $90.000
B. 90.000 đơn vị
C. $15.000
D. 15.000 đơn vị
Câu 25. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Hãng HCAssembly, Inc. muốn tăng công suất bằng cách lắp đặt thêm một máy mới.
Chi phí cố định đối với máy Y là $150.000, và chi phí biến đổi của nó là $15/đơn vị. Giá
bán bằng $21/đơn vị. Điểm hòa vốn của máy Y bằng bao nhiêu?
A. 20.000 đơn vị
B. 25.000 đơn vị
C. $25.000
D. $30.000
Câu 26. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một doanh nghiệp nhận được một đơn hàng 1000 sản phẩm A, với giá 500 USD/ sản
phẩm. Để sản xuất ra sản phẩm A, doanh nghiệp bỏ ra chi phí cho một sản phẩm là 380
USD. Như vậy, trong trường hợp này người ra quyết định biết chắc chắn mình sẽ nhận đơn
hàng đó và sẽ thu được chắc chắn sỗ lãi là bao nhiêu?
A. 120000 $
B. 500000 $
C. 380000 $
D. 880000 $
Câu 27. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Giả định rằng thị trường tương lai có 70% cơ hội là thuận lợi và 30% cơ hội là không
thuận lợi. Khi thị trường thuận lợi lợi nhuận sẽ thu được là 300.000USD, trong khi thị
trường không thuận lợi sẽ chỉ thu được mức lợi nhuận 20.000USD. Giá trị tiền tệ kỳ vọng
EMV trong trường hợp này bằng bao nhiêu?
A. 210.000 USD
B. 215.000 USD
C. 216.000 USD
D. 220.000 USD
Câu 28. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Xí nghiệp xuất khẩu đồ gỗ đang nghiên cứu khả năng sản xuất và bán bàn ghế sang
Singapore. Nếu nhận hợp đồng này cần phải xây dựng 1 phân xưởng chế biến gỗ loại lớn
hoặc nhỏ hoặc là không làm gì cả. Với thị trường thuận lợi xây dựng phân xưởng lớn sẽ
cho lợi nhuận là 2 tỷ đồng. Nếu thị trường không thuận lợi có thể lỗ 1,8 tỷ. Với phương án
phân xưởng nhỏ có thể lời 1 tỷ hoặc lỗ 200 triệu tuỳ theo tình hình thị trường.
Nếu dựa vào chỉ tiêu Maximax để lựa chọn thì công ty sẽ lựa chọn phương án nào?
A. Xây phân xưởng lớn
B. Xây phân xưởng nhỏ
C. Không làm gì cả
D. Chưa đủ căn cứ để lựa chọn
Câu 29. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Xí nghiệp xuất khẩu đồ gỗ đang nghiên cứu khả năng sản xuất và bán bàn ghế sang
Singapore. Nếu nhận hợp đồng này cần phải xây dựng 1 phân xưởng chế biến gỗ loại lớn
hoặc nhỏ hoặc là không làm gì cả. Với thị trường thuận lợi xây dựng phân xưởng lớn sẽ
cho lợi nhuận là 2 tỷ đồng. Nếu thị trường không thuận lợi có thể lỗ 1,8 tỷ. Với phương án
phân xưởng nhỏ có thể lời 1 tỷ hoặc lỗ 200 triệu tuỳ theo tình hình thị trường.
Nếu dựa vào chỉ tiêu Maximin để lựa chọn thì công ty sẽ lựa chọn phương án nào?
A. Xây phân xưởng lớn
B. Xây phân xưởng nhỏ
C. Không làm gì cả
D. Chưa đủ căn cứ để lựa chọn
Câu 30. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Xí nghiệp xuất khẩu đồ gỗ đang nghiên cứu khả năng sản xuất và bán bàn ghế sang
Singapore. Nếu nhận hợp đồng này cần phải xây dựng 1 phân xưởng chế biến gỗ loại lớn
hoặc nhỏ hoặc là không làm gì cả. Với thị trường thuận lợi xây dựng phân xưởng lớn sẽ
cho lợi nhuận là 2 tỷ đồng. Nếu thị trường không thuận lợi có thể lỗ 1,8 tỷ. Với phương án
phân xưởng nhỏ có thể lời 1 tỷ hoặc lỗ 200 triệu tuỳ theo tình hình thị trường.
Nếu dựa vào chỉ tiêu may rủi ngang nhau để lựa chọn thì công ty sẽ lựa chọn phương
án nào?
A. Xây phân xưởng lớn
B. Xây phân xưởng nhỏ
C. Không làm gì cả
D. Chưa đủ căn cứ để lựa chọn
Câu 31. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một hãng chế tạo đang chuẩn bị xây dựng một nhà máy mới, họ đang cân nhắc lựa
chọn giữa ba vị trí tiềm năng cho lựa chọn của họ. Chi phí cố định hàng năm và chi phí
biến đổi trên một đơn vị sản phẩm được cho ở bảng dưới đây:
Chi phí A B C
FC (USD) 2.500.000 2.000.000 3.500.000

V (USD/đơn vị) 21 25 15
Xác định điểm hòa vốn theo chi phí – sản lượng giữa vị trí A và B
A. 125.000
B. 166.667
C. 150.000
D. 225.000
Câu 32. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một nhà thầu xây dựng đường cao tốc cần lựa chọn một địa điểm để tập kết vật tư
rồi từ đó có thể cung cấp vật liệu xây dựng cho bốn dự án của họ. Cả bốn dự án đều có
khối lượng vật tư cần vận chuyển gần như nhau và có tọa độ như ở bảng dưới đây (đơn
vị: Km).
X (Đông) Y (Bắc)
Dự án A 50 10
Dự án B 15 60
Dự án C 40 60
Dự án D 30 20
1.Vị trí của địa điểm tập kết vật tư nên ở gần điểm có tọa độ
A. (33.75; 35.5)
B. (33.75; 37.5)
C. (23.75; 27.5)
D. (30,33; 37.5)
Câu 33. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một công ty đã thiết lập một mạng lưới phân phối nguyên vật liệu đầu vào cho quá
trình sản xuất tại các nhà máy của công ty. Hiện tại công ty có hai nguồn cung nguyên vật
liệu đầu vào, và ba nhà máy sản xuất. Lượng cung tại các nguồn cung cấp và nhu cầu tại
các nhà máy sản xuất, cùng với chi phí vận chuyển đơn vị hiện tại cho như ở bảng dưới
đây:

Chi phí NM 1 NM 2 NM 3 Cung (đơn vị/năm)


Nguồn cung 1 $6 $8 $9 400
$4 $7 $3 600
Nguồn cung 2
500 500 500 1500 \ 1000
Công ty muốn xây dựng một nguồn cung thứ ba và có hai vị trí tiềm năng được đề
ví (đơn
xuất làcầu
Nhu trí A vị/năm)
và vị trí B. Từ A, chi phí vận chuyển đơn vị tới các nhà máy 1; 2 và 3 lần
lượt là $9; $10 và $12. Từ B, chi phí vận chuyển đơn vị tới các nhà máy 1; 2 và 3 lần lượt
là $11; $14 và $8. Nguồn cung thứ 3 được xây dựng sẽ có công suất 500 đơn vị/năm.
Nếu chọn vị trí A để xây dựng nguồn cung thứ 3 thì giải pháp phân bổ tối ưu sẽ cho
tổng chi phí nhỏ nhất bằng bao nhiêu
A. 10.500$
B. 12.300$
C. 15.600$
D. 13.900$
Câu 34. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Công ty Hưng thịnh tiến hành cân bằng một dây chuyền lắp ráp 1 loại sản phẩm để
đạt được mức sản lượng đầu ra là 80 đơn vị/8 giờ (1 ngày làm việc). Thời gian thực hiện
các công việc cần thiết và tiến trình thực hiện các công việc như trong bảng và sơ đồ sau:
Công việc Thời gian thực hiện (phút)
A 1.4
B 0.8
C 0.4
D 1.8
E 0.4
F 2.1
G 2.0
H 1.2
Tổng 10,1

Thời gian chu kỳ kế hoạch sẽ là bao nhiêu (tính bằng phút) để đáp ứng nhu cầu sản
phẩm đầu ra dự kiến bằng bao nhiêu
A. 6 phút
B. 5 phút
C. 7 phút
D. 4 phút
Câu 35. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một hãng đang xem xét cân nhắc giữa hai địa điểm để xây dựng một nhà máy mới.
Địa điểm A, chi phí cố định 4.000.000 USD/năm, chi phí biến đổi là 0,30 USD/đơn vị.
Địa điểm B, chi phí cố định 3.600.000 USD/năm, chi phí biến đổi là 0,35 USD/đơn vị.
Nếu nhu cầu kỳ vọng là 10 triệu đơn vị, thì nhà máy ở địa điểm nào cho tổng chi phí
thấp nhất.
A. Địa điểm A
B. Địa điểm B
C. Cả hai địa điểm A, B
D. Tất cả đều sai
Câu 36. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một thành phố muốn xây dựng một nhà máy trung tâm để xử lý chất thải tái chế
phục vụ cho 4 địa điểm tập trung chất thải tái chế. Bốn địa điểm có những đặc điểm cho
trong bảng dưới đây:
Vị trí Tọa độ X Tọa độ YTrọng tải
Địa điểm A 1 8 10
Địa điểm B 6 7 35
Địa điểm C 6 2 25
Địa điểm D 4 7 50
Tọa độ trung tâm của nhà máy nên được bố trí xây dựng gần điểm nào
A. (2,75; 6,027)
B. (4,75; 6,027)
C. (4,75; 3,027)
D. (5,75; 9,027)
Câu 37. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Công ty A cần chọn 1 địa điểm để xây dựng nhà máy sản xuất máy công nghiệp
loại nhỏ. Có 3 điểm được đưa ra so sánh là I, II, III. Qua điều tra tính toán có được bảng
dưới đây. Công ty A nên chọn địa điểm nào?
Địa điểm Định phí hàng năm Biến phí 1 sản phẩm
A 30.000 USD 75 USD
B 60.000 USD 45 USD
C 110.000 USD 25 USD
Công ty A với công suất 800 nên chọn địa điểm nào
A. Địa điểm A
B. Địa điểm B
C. Địa điểm C
D. Tất cả đều sai
Câu 38. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Chủ một công ty chuyên sản xuất cửa thép phục vụ cho các công trình xây dựng dân
dụng đang xem xét lựa chọn các địa điểm để xây dựng một cơ sở sản xuất mới. Chi phí
cố định và chi phí biến đổi cho ở bảng sau:
Địa điểm
Chi phí A B C
Cố định/năm $700.000 $1.000.000 $1.100.000
Biến đổi/đơn vị $28 $18 $20

Điểm hòa vốn theo sản lượng và chi phí giữa lựa chọn địa điểm A và địa điểm B
A. (50.000; 2540.000)
B. (30.000; 1540.000)
C. (20.000; 540.000)
D. (40.000; 3540.000)
Câu 39. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một nhà máy sản xuất hộp âm nhạc có quy mô nhỏ muốn di dời đến cơ sở lớn
hơn. Có hai cơ sở đã được tìm thấy để lựa chọn. Cơ sở 1 có chi phí cố định FC =
$500.000/năm và chi phí biến đổi VC = $25/sản phẩm. Cơ sở 2 có FC = $800.000/năm
và VC = $22/sản phẩm.
Phương trình biểu thị tổng chi phí cho cơ sở 1hàng năm
A. Cơ sở 1: TC = 500.000 + 25Q
B. Cơ sở 1: TC = 300.000 + 15Q
C. Cơ sở 1: TC = 800.000 + 25Q
D. Cơ sở 1: TC = 500.000 + 55Q
Câu 40. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một nhà thầu cho quân đội đang tìm kiếm một địa điểm để xây dựng một kho quân
nhu mới. Kho quân nhu mới này sẽ cung cấp lương thực và khí tài cho 4 đơn vị đang
đóng quân tại các địa điểm khác nhau, khối lượng lương thực và khí tài cần vận chuyển
tới các đơn vị hàng năm cùng với tọa độ cho ở bảng sau:
Đơn vị Tọa độ (X,Y) Tấn

1 (40,110) 30.000

2 (70,50) 60.000

3 (90,20) 35.000

4 (70,80) 75.000
Vị trí của kho quân nhu mới nên xây dựng ở gần điểm có tọa độ nào
A. Xtt = 39, Ytt = 85
B. Xtt = 49, Ytt = 45
C. Xtt = 59, Ytt = 55
D. Xtt = 69, Ytt = 65
Câu 41. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Cho mô hình bài toán vận tải sau:
Địa điểm Địa điểm Địa điểm
Cung
A B C
Nhà máy 5$ 4$ 3$
100
D
8$ 4$ 3$
Nhà máy E 300

9$ 7$ 5$
Nhà máy F 300

Cầu 300 200 200 700


Giải pháp ban đầu phân bổ theo nguyên tắc góc Tấy Bắc có tổng chi phí bằng bao
nhiêu
A. 4.100$
B. 4.200$
C. 4.300$
D. 4.400$
Câu 42. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Cho mô hình bài toán vận tải với công suất ứng với mỗi nguồn cung và nhu cầu ứng
với mỗi điểm tiêu thụ cùng với chi phí vận chuyển đơn vị từ mỗi nguồn cung đến mỗi
điểm tiêu thụ được cho như ở trong bảng sau:
Chi phí D1 D2 D3 Cung
O1 $5 $4 $3 30
O2 $4 $2 $6 40
O3 $3 $7 $9 20
Cầu 15 50 25 90 \ 90
1. Tổng chi phí của giải pháp ban đầu tìm được theo nguyên tắc góc Tây Bắc
A. 145 $
B. 415 $
C. 514 $
D. 541 $
Câu 43. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Mô hình bài toán vận tải sau với công suất ứng với mỗi nguồn cung và nhu cầu ứng
với mỗi điểm tiêu thụ cùng với chi phí vận chuyển đơn vị từ mỗi nguồn cung đến mỗi
điểm tiêu thụ:
Chi phí D1 D2 D3 Cung
O1 $30 $12 $5 20
O2 $10 $14 $12 30
O3 $20 $11 $25 75
Cầu 40 60 55 155 \ 125

Tổng chi phí của giải pháp ban đầu tìm được theo nguyên tắc góc Tây Bắc
A. 2115 $
B. 2415 $
C. 1514 $
D. 1451 $
Câu 44. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Sản phẩm A được thực hiện qua 9 bước công việc trên một dây chuyền sản xuất.
Biết rằng số lượng sản phẩm được tạo ra trong một ca trực tiếp làm việc (8 giờ) là 40 sản
phẩm. tổng thời gian thực hiện dây truyền là 40
Vậy thời gian chu kỳ kế hoạch trong trường hợp này là:
A. 12 phút
B. 10 phút
C. 17 phút
D. 15 phút
Câu 45. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một dây chuyền được thiết kế để lắp ráp pin. Chi tiết về các công việc và các trạm
làm việc được cho như ở trong bảng sau:
Trạm Công việc Thời gian (phút)
1 1 3,0
2 3; 4 1,5; 2,0

3 2; 5; 6 1,5; 1,5; 1,0


4 7 3,0
5 8 2,5
6 9; 10; 11 2,0; 1,0; 1,0
Số lượng pin được sản xuất tối đa trong 1 giờ?
A. 18 sản phẩm
B. 16 sản phẩm
C. 20 sản phẩm
D. 15 sản phẩm
Câu 46. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Từ thông tin về các nhiệm vụ trong một dây chuyền cho dưới đây:
Nhiệm vụ A B C D E F G H I J

Độ dài (giây) 45 11 9 50 26 11 12 10 9 10

Nhiệm vụ trước - A B - D E C C F, G, H I

Xác định số trạm làm việc tối thiểu cho mức sản lượng là 500 sp/ngày?
A. 6 trạm
B. 4 trạm
C. 7 trạm
D. 5 trạm
Câu 47. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một dây chuyền sản xuất sản phẩm Y có kế hoạch sản xuất 112 sản phẩm/ ngày.
Đơn vị hoạt động mỗi ngày làm việc một ca 8 giờ, thời gian chuẩn bị máy móc, nguyên
liệu, khởi động máy, đóng cửa nhà máy mất trung bình là 32 phút/ngày. Biết rằng trình tự
chế tạo sản phẩm Y và thời gian cần thiết để thực hiện các công việc như sau:
Công việc Công việc Thời gian Công việc Công việc Thời gian
trước (phút) trước (phút)
A - 1,0 H C,D 0,8
B - 1,2 K H,G 0,5
C A 0,4 L - 0,8
D B 1,1 M L,K 0,6
E - 0,9 N M 1,2
F E 0,2 O - 1,0
G F 1,1 P N,O 0,2
Hãy tính các thời gian chu kỳ và cho biết kế hoạch có khả thi không?
A. 6 phút
B. 4 phút
C. 5 phút
D. 8 phút
Câu 48. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một hãng sản xuất đồ chơi đang tiến hành bố trí một dây chuyền sản xuất. Các công
việc, thời gian thực hiện và trình tự thực hiện các công việc được cho trong bảng dưới đây.
Công việc Công việc
Công Thời gian Công Thời gian
thực hiện thực hiện
việc (giây) việc (giây)
ngay trước đó ngay trước đó
A 40 Không G 10 C
B 20 A H 10 E
C 15 B I 10 E
D 60 Không J 5 F, G, H, I
E 20 D K 10 J
F 10 C

Hãy tính các thời gian CTmin và cho biết kế hoạch có khả thi không?
A. 60s
B. 60s
C. 60s
D. 60s
Câu 49. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một dây chuyền lắp ráp một loại Cyclone yêu cầu cần phải sản xuất 80 cyclone 1
ngày (8h). Tổng cộng có 8 công việc cần phải thực hiện để lắp ráp hoàn thành một sản
phẩm. Sơ đồ sau cho biết thời gian thực hiện (phút) và trình tự thực hiện các công việc:

Số nơi làm việc tối thiểu để đảm bảo sản xuất đạt kế hoạch đầu ra theo dự kiến
Tổng thời gian thực hiện là 15phut
A. 1 nơi làm việc
B. 3 nơi làm việc
C. 6 nơi làm việc
D. 5 nơi làm việc
Câu 50. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một hãng sản xuất thiết bị điện tử chuyên sản xuất dụng cụ điều khiển từ xa cho TV
có các công việc cần phải thực hiện và sơ đồ trình tự các bước công việc như bảng và
hình sau:
Công việc Công việc trước đó Thời gian (phút)
A -- 0,50
B A 0,70
C B 0,40
D C 0,30
E -- 0,30
F -- 0,20
G E, F 0,35
H D 0,40
I G, H 0,60
J I 0,30

Tính thời gian CTmax các công việc cần để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm
A. 4.05 phút
B. 6.03 phút
C. 7.02 phút
D. 5.16 phút
Câu 51. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một công ty đang thiết kế bố trí mặt bằng để sản xuất một sản phẩm mới. Dây
chuyền sản xuất làm việc 8 giờ một ngày để đáp ứng nhu cầu sản phẩm đầu ra dự kiến là
400 đơn vị/ngày. Các công việc cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm đầu ra cho như ở
trong bảng sau:
Công việc Công việc trước Thời gian (giây)
A - 50
B A 36
C - 26
D - 22
E B, D 70
F C, E 30
Nếu không quan tâm đến khối lượng sản phẩm đầu ra dự kiến, thì thời gian chu kỳ
tối thiểu và thời gian chu kỳ tối đa là bao nhiêu
A. (234 s; 70 s)
B. (220 s; 50 s)
C. (215 s; 80 s)
D. (248 s; 600 s)

Câu 52. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Bạn được yêu cầu tiến hành cân bằng một dây chuyền lắp ráp 1 loại sản phẩm để
đạt được mức sản lượng đầu ra là 80 đơn vị/8 giờ (1 ngày làm việc). Thời gian thực hiện
các công việc cần thiết và tiến trình thực hiện các công việc như trong bảng và sơ đồ sau:
Công việc Thời gian thực hiện (phút)
A 1.4
B 0.8
C 0.4
D 1.8
E 0.4
F 2.1
G 2.0
H 1.2

Số trạm làm việc tối thiểu sẽ là bao nhiêu để đáp ứng nhu cầu sản phẩm đầu ra dự
kiến

A. 2 nơi làm việc


B. 3 nơi làm việc
C. 5 nơi làm việc
D. 6 nơi làm việc
Câu 53. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một phòng thí nghiệm nghiên cứu công nghệ hóa sinh sản xuất một dụng cụ dùng
để lọc máu tiêu chuẩn dựa trên một dây chuyền lắp ráp cơ sở. Sáu công việc cơ bản được
thực hiện trên dây chuyền lắp ráp. Thời gian thực hiện mỗi công việc (tính bằng phút) và
các công việc phải thực hiện ngay trước đó cho mỗi công việc như ở sơ đồ hình vẽ sau.
Mỗi ngày dây chuyền làm việc 450 phút để sản xuất ra 20 đơn vị sản phẩm theo yêu cầu
lịch trình.
Thời gian chu kỳ kế hoạch sẽ là bao nhiêu để đáp ứng nhu cầu sản phẩm đầu ra dự
kiến:
A. 22.5 phút
B. 20.5 phút
C. 18.5 phút
D. 19.5 phút
Câu 54. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một dây chuyền sản xuất được thiết kế để sản xuất 500 con búp bê El-More một
ngày. Mỗi một con búp bê yêu cầu cần thực hiện 11 công việc với tổng thời gian thực
hiện là 16 phút. Nhà máy hoạt động 750 phút/ngày.
Thời gian sản xuất hàng ngày là 480 phút, khối lượng sản xuất kế theo kế hoạch
là 80 đơn vị/ngày. Mỗi đơn vị sản phẩm sản xuất ra cần 30 phút thực hiện các công việc.
Số trạm làm việc tối thiểu là bao nhiêu
A. 3 nơi làm việc
B. 5 nơi làm việc
C. 7 nơi làm việc
D. 8 nơi làm việc
Câu 55. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một dây chuyền lắp ráp 1 loại sản phẩm gồm có 21 công việc được nhóm vào 5
trạm làm việc. Tổng thời gian thực hiện 21 công việc là 85 phút. Thời gian chu kỳ kế
hoạch là 20 phút. Hiệu quả của phương án bố trí dây chuyền:
A. 85%
B. 78 %
C. 63 %
D. 59 %
Câu 56. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một dây chuyền lắp ráp sản phẩm X có 158 công việc được nhóm vào 32 trạm làm
việc. Tổng thời gian thực hiện tất cả các công việc là 105 phút. Thời gian chu kỳ kế
hoạch là 4 phút.
Hiệu quả của phương án bố trí dây chuyền gần bằng bao nhiêu?
A. 88 %
B. 82 %
C. 63 %
D. 59 %
Câu 57. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Sản phẩm A được sản xuất trên một dây chuyền sản xuất có thời gian thực hiện tất
cả các công việc là 62 phút, số lượng sản phẩm được tạo ra trong một ca làm việc 8 giờ là
40 sản phẩm.
Số nơi làm việc tối thiểu sẽ bằng bao nhiêu
A. 9 phút
B. 14 phút
C. 15 phút
D. 12 phút
Câu 58. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một dây chuyền sản xuất được thiết kế để sản xuất 320 hộp bút một ngày. Mỗi một
hộp bút yêu cầu cần thực hiện 10 công việc với tổng thời gian thực hiện là 12 phút. Nhà
máy hoạt động 550 phút/ngày. Thời gian chu kỳ kế hoạch của dây chuyền này sản xuất này
A. 4,3 phút
B. 3,6 phút
C. 2,7 phút
D. 1,7 phút
Câu 59. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Số liệu dự báo nhu cầu từ tháng 1 đến tháng 6 cho sản phẩm A của một doanh nghiệp
cho như ở bảng sau:
Tháng Nhu cầu dự báo Số ngày sản xuất Nhu cầu bình quân ngày
1 900 22 41
2 700 18 39
3 800 21 38
4 1.200 21 57
5 1.500 22 68
6 1.100 20 55
Doanh nghiệp tiến hành lập kế hoạch tổng hợp 6 tháng với mục tiêu tối thiểu hóa chi
phí, dựa trên những thông tin sau:
Thông tin chi phí
Chi phí quản lý hàng tồn kho $ 5/sản phẩm/tháng
Chi phí thuê nhà thầu phụ $10/sản phẩm
Lương lao động chính thức bình $ 5/h ($40/ngày)
quân
Lương thêm ngoài giờ $ 7/h (trên 8h/ngày)
Năng suất lao động trung bình 1,6 h/sản phẩm
Chi phí cho việc tăng thêm lao động $300/người
Chi phí cho việc giảm bớt lao động $600/người
Chi chí thiếu hụt hàng hóa $3/sản phẩm
Nếu doanh nghiệp sử dụng chiến lược thay đổi mức dự trữ thuần túy thì mức sản xuất
bình quân một ngày trong suốt thời kỳ lập kế hoạch bằng bao nhiêu?
A. 38 sản phẩm/ngày
B. 39 sản phẩm/ngày
C. 40 sản phẩm/ngày
D. 50 sản phẩm/ngày
Câu 60. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Số liệu dự báo nhu cầu từ tháng 1 đến tháng 6 cho sản phẩm A của một doanh nghiệp
cho như ở bảng sau:
Nhu cầu Số ngày sản Nhu cầu bình
Tháng
dự báo xuất/tháng quân ngày

1 900 22 41
2 700 18 39
3 800 21 38
4 1.200 21 57
5 1.500 22 68
6 1.100 20 55
Doanh nghiệp tiến hành lập kế hoạch tổng hợp 6 tháng với mục tiêu tối thiểu hóa chi
phí, dựa trên những thông tin sau:
Thông tin chi phí
Chi phí quản lý hàng tồn kho $ 5/sản phẩm/tháng
Chi phí thuê nhà thầu phụ $10/sản phẩm
Lương lao động chính thức bình $ 5/h ($40/ngày)
quân
Lương thêm ngoài giờ $ 7/h (trên 8h/ngày)
Năng suất lao động trung bình 1,6 h/sản phẩm
Chi phí cho việc tăng thêm lao động $300/người
Chi phí cho việc giảm bớt lao động $600/người
Chi chí thiếu hụt hàng hóa $3/sản phẩm
Nếu doanh nghiệp sử dụng chiến lược thay đổi mức dự trữ thuần túy thì lượng hàng
tồn kho cuối tháng 3 bằng bao nhiêu?
A. 200 sản phẩm
B. 400 sản phẩm
C. 550 sản phẩm
D. 650 sản phẩm
Câu 61. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Số liệu dự báo nhu cầu từ tháng 1 đến tháng 6 cho sản phẩm A của một doanh nghiệp
cho như ở bảng sau:
Nhu cầu Số ngày sản Nhu cầu bình
Tháng
dự báo xuất/tháng quân ngày

1 900 22 41
2 700 18 39
3 800 21 38
4 1.200 21 57
5 1.500 22 68
6 1.100 20 55
Doanh nghiệp tiến hành lập kế hoạch tổng hợp 6 tháng với mục tiêu tối thiểu hóa chi
phí, dựa trên những thông tin sau:
Thông tin chi phí
Chi phí quản lý hàng tồn kho $ 5/sản phẩm/tháng
Chi phí thuê nhà thầu phụ $10/sản phẩm
Lương lao động chính thức bình $ 5/h ($40/ngày)
quân
Lương thêm ngoài giờ $ 7/h (trên 8h/ngày)
Năng suất lao động trung bình 1,6 h/sản phẩm
Chi phí cho việc tăng thêm lao động $300/người
Chi phí cho việc giảm bớt lao động $600/người
Chi chí thiếu hụt hàng hóa $3/sản phẩm
Nếu doanh nghiệp sử dụng chiến lược thay đổi mức dự trữ thuần túy thì tổng lượng
hàng tồn kho chuyển từ tháng này qua tháng kế tiếp bằng bao nhiêu?
A. 0 sản phẩm
B. 650 sản phẩm
C. 1.850 sản phẩm
D. 2.220 sản phẩm
Câu 62. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Số liệu dự báo nhu cầu từ tháng 1 đến tháng 6 cho sản phẩm A của một doanh nghiệp
cho như ở bảng sau:
Nhu cầu Số ngày sản Nhu cầu bình
Tháng
dự báo xuất/tháng quân ngày

1 900 22 41
2 700 18 39
3 800 21 38
4 1.200 21 57
5 1.500 22 68
6 1.100 20 55
Doanh nghiệp tiến hành lập kế hoạch tổng hợp 6 tháng với mục tiêu tối thiểu hóa chi
phí, dựa trên những thông tin sau:
Thông tin chi phí
Chi phí quản lý hàng tồn kho $ 5/sản phẩm/tháng
Chi phí thuê nhà thầu phụ $10/sản phẩm
Lương lao động chính thức bình $ 5/h ($40/ngày)
quân
Lương thêm ngoài giờ $ 7/h (trên 8h/ngày)
Năng suất lao động trung bình 1,6 h/sản phẩm
Chi phí cho việc tăng thêm lao động $300/người
Chi phí cho việc giảm bớt lao động $600/người
Chi chí thiếu hụt hàng hóa $3/sản phẩm
Chi phí lưu kho khi doanh nghiệp áp dụng chiến lược thay đổi mức dự trữ thuần túy
bằng:
A. $3.250
B. $9.250
C. $49.600
D. $50.000
Câu 63. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Số liệu dự báo nhu cầu từ tháng 1 đến tháng 6 cho sản phẩm A của một doanh nghiệp
cho như ở bảng sau:
Nhu cầu Số ngày sản Nhu cầu bình
Tháng
dự báo xuất/tháng quân ngày

1 900 22 41
2 700 18 39
3 800 21 38
4 1.200 21 57
5 1.500 22 68
6 1.100 20 55
Doanh nghiệp tiến hành lập kế hoạch tổng hợp 6 tháng với mục tiêu tối thiểu hóa chi
phí, dựa trên những thông tin sau:
Thông tin chi phí
Chi phí quản lý hàng tồn kho $ 5/sản phẩm/tháng
Chi phí thuê nhà thầu phụ $10/sản phẩm
Lương lao động chính thức bình $ 5/h ($40/ngày)
quân
Lương thêm ngoài giờ $ 7/h (trên 8h/ngày)
Năng suất lao động trung bình 1,6 h/sản phẩm
Chi phí cho việc tăng thêm lao động $300/người
Chi phí cho việc giảm bớt lao động $600/người
Chi chí thiếu hụt hàng hóa $3/sản phẩm
Tổng chi phí bao gồm chi phí lưu kho và chi phí trả lương cho cho lao động làm
việc chính thức khi doanh nghiệp áp dụng chiến lược thay đổi mức dự trữ bằng:
A. $49.600
B. $50.000
C. $55.870
D. $58.850
Câu 64. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Số liệu dự báo nhu cầu từ tháng 1 đến tháng 6 cho sản phẩm A của một doanh nghiệp
cho như ở bảng sau:
Nhu cầu Số ngày sản Nhu cầu bình
Tháng
dự báo xuất/tháng quân ngày

1 900 22 41
2 700 18 39
3 800 21 38
4 1.200 21 57
5 1.500 22 68
6 1.100 20 55
Doanh nghiệp tiến hành lập kế hoạch tổng hợp 6 tháng với mục tiêu tối thiểu hóa chi
phí, dựa trên những thông tin sau:
Thông tin chi phí
Chi phí quản lý hàng tồn kho $ 5/sản phẩm/tháng
Chi phí thuê nhà thầu phụ $10/sản phẩm
Lương lao động chính thức bình $ 5/h ($40/ngày)
quân
Lương thêm ngoài giờ $ 7/h (trên 8h/ngày)
Năng suất lao động trung bình 1,6 h/sản phẩm
Chi phí cho việc tăng thêm lao động $300/người
Chi phí cho việc giảm bớt lao động $600/người
Chi chí thiếu hụt hàng hóa $3/sản phẩm
Nếu doanh nghiệp áp dụng chiến lược thuần túy thuê nhà thầu phụ có nghĩa là
doanh nghiệp có thể duy trì lực lượng lao động ổn định trong kỳ kế hoạch ứng với mức
nhu cầu bình quân mỗi ngày thấp nhất. Những ngày có nhu cầu cao hơn, doanh nghiệp sẽ
ký hợp đồng thuê gia công ngoài. Vậy theo chiến lược này thì số sản phẩm cần thuê nhà
thầu phụ sẽ bằng bao nhiêu?
A. 1200 sản phẩm
dap án 1300
B. 1388 sản phẩm
C. 1488 sản phẩm
D. 1588 sản phẩm
Câu 65. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Số liệu dự báo nhu cầu từ tháng 1 đến tháng 6 cho sản phẩm A của một doanh nghiệp
cho như ở bảng sau:
Nhu cầu Số ngày sản Nhu cầu bình
Tháng
dự báo xuất/tháng quân ngày
1 900 22 41
2 700 18 39
3 800 21 38
4 1.200 21 57
5 1.500 22 68
6 1.100 20 55
Doanh nghiệp tiến hành lập kế hoạch tổng hợp 6 tháng với mục tiêu tối thiểu hóa chi
phí, dựa trên những thông tin sau:
Thông tin chi phí
Chi phí quản lý hàng tồn kho $ 5/sản phẩm/tháng
Chi phí thuê nhà thầu phụ $10/sản phẩm
Lương lao động chính thức bình $ 5/h ($40/ngày)
quân
Lương thêm ngoài giờ $ 7/h (trên 8h/ngày)
Năng suất lao động trung bình 1,6 h/sản phẩm
Chi phí cho việc tăng thêm lao động $300/người
Chi phí cho việc giảm bớt lao động $600/người
Chi chí thiếu hụt hàng hóa $3/sản phẩm
Nếu doanh nghiệp vẫn áp dụng thuần túy chiến lược nhà thầu phụ và duy trì lực
lượng lao động ổn định trong kỳ kế hoạch ứng với mức nhu cầu bình quân mỗi ngày thấp
nhất thì chi phí trả lương cho lao động chính thức là ____ và tổng chi phí của chiến lược
này (gồm chi phí thuê thầu phụ và chi phí trả lương) bằng ____
A. $37.696; $52.576
B. $38.696; $53.576
C. $39.880; $54.880
D. $40.000; $55.500
Câu 66. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Công ty Eagle Fabrication có các dữ liệu về nhu cầu tổng hợp qua 4 quý và các dữ
liệu đầu vào khác về một sản phẩm của mình cho như ở trong bảng sau đây:
Quý Nhu cầu Dữ liệu đầu vào
1 1300 Tồn kho đầu quý 1 200 đơn vị
2 1400 Chi phí thiếu hàng $50/đơn vị
3 1500 Chi phí lưu kho $10/đơn vị/quý
4 1300 Chi phí tuyển thêm công nhân $4/đơn vị
Chi phí sa thải công nhân $8/đơn vị
Chi phí trả lương lao động chính thức $30/đơn vị
Chi phí thêm giờ Trả thêm $10/đơn vị
làm thêm giờ
Khả năng sản xuất bình thường của quý
1.500 đơn vị
trước đó (quý 4 của năm trước đó)
Có hai chiến lược được sử dụng:
Chiến lược A: Theo kịp nhu cầu bằng cách tuyển dụng thêm hoặc sa thải công nhân.
Chiến lược B: Sản xuất ở mức cố định 1.200 đơn vị/quý, nếu quý nào thiếu hàng thì
làm thêm giờ.
Nếu công ty Eagle Fabrication sử dụng chiến lược A thì chi phí tuyển dụng thêm
công nhân bằng:
A. $1.200
B. $1.400
C. $1.600
D. $1.800
Câu 67. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Công ty Eagle Fabrication có các dữ liệu về nhu cầu tổng hợp qua 4 quý và các dữ
liệu đầu vào khác về một sản phẩm của mình cho như ở trong bảng sau đây:
Quý Nhu cầu Dữ liệu đầu vào
1 1300 Tồn kho đầu quý 1 200 đơn vị
2 1400 Chi phí thiếu hàng $50/đơn vị
3 1500 Chi phí lưu kho $10/đơn vị/quý
4 1300 Chi phí tuyển thêm công nhân $4/đơn vị
Chi phí sa thải công nhân $8/đơn vị
Chi phí trả lương lao động chính thức $30/đơn vị
Chi phí thêm giờ Trả thêm $10/đơn vị
làm thêm giờ
Khả năng sản xuất bình thường của quý
1.500 đơn vị
trước đó (quý 4 của năm trước đó)
Có hai chiến lược được sử dụng:
Chiến lược A: Theo kịp nhu cầu bằng cách tuyển dụng thêm hoặc sa thải công nhân.
Chiến lược B: Sản xuất ở mức cố định 1.200 đơn vị/quý, nếu quý nào thiếu hàng thì
làm thêm giờ.
Nếu công ty Eagle Fabrication sử dụng chiến lược A thì chi phí sa thải công nhân
bằng:
A. $1.800
B. $3.000
C. $3.800
D. $4.800
Câu 68. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Công ty Eagle Fabrication có các dữ liệu về nhu cầu tổng hợp qua 4 quý và các dữ
liệu đầu vào khác về một sản phẩm của mình cho như ở trong bảng sau đây:
Quý Nhu cầu Dữ liệu đầu vào
1 1300 Tồn kho đầu quý 1 200 đơn vị
2 1400 Chi phí thiếu hàng $50/đơn vị
3 1500 Chi phí lưu kho $10/đơn vị/quý
4 1300 Chi phí tuyển thêm công nhân $4/đơn vị
Chi phí sa thải công nhân $8/đơn vị
Chi phí trả lương lao động chính thức $30/đơn vị
Chi phí thêm giờ Trả thêm $10/đơn vị
làm thêm giờ
Khả năng sản xuất bình thường của quý
1.500 đơn vị
trước đó (quý 4 của năm trước đó)
Có hai chiến lược được sử dụng:
Chiến lược A: Theo kịp nhu cầu bằng cách tuyển dụng thêm hoặc sa thải công nhân.
Chiến lược B: Sản xuất ở mức cố định 1.200 đơn vị/quý, nếu quý nào thiếu hàng thì
làm thêm giờ.
Nếu công ty Eagle Fabrication sử dụng chiến lược A thì chi phí trả lương cho lao
động chính thức:
A. $159.000
B. $161.000
C. $165.000
D. $168.000
Câu 69. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Công ty Eagle Fabrication có các dữ liệu về nhu cầu tổng hợp qua 4 quý và các dữ
liệu đầu vào khác về một sản phẩm của mình cho như ở trong bảng sau đây:
Quý Nhu cầu Dữ liệu đầu vào
1 1300 Tồn kho đầu quý 1 200 đơn vị
2 1400 Chi phí thiếu hàng $50/đơn vị
3 1500 Chi phí lưu kho $10/đơn vị/quý
4 1300 Chi phí tuyển thêm công nhân $4/đơn vị
Chi phí sa thải công nhân $8/đơn vị
Chi phí trả lương lao động chính thức $30/đơn vị
Chi phí thêm giờ Trả thêm $10/đơn vị
làm thêm giờ
Khả năng sản xuất bình thường của quý
1.500 đơn vị
trước đó (quý 4 của năm trước đó)
Có hai chiến lược được sử dụng:
Chiến lược A: Theo kịp nhu cầu bằng cách tuyển dụng thêm hoặc sa thải công nhân.
Chiến lược B: Sản xuất ở mức cố định 1.200 đơn vị/quý, nếu quý nào thiếu hàng thì
làm thêm giờ.
Nếu công ty Eagle Fabrication sử dụng chiến lược A thì tổng chi phí (bao gồm chi
phí trả lương, chi phí tuyển dụng và chi phí sa thải công nhân):
A. $159.000
B. $165.400
C. $171.400
D. $173.400
Câu 70. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Công ty Eagle Fabrication có các dữ liệu về nhu cầu tổng hợp qua 4 quý và các dữ
liệu đầu vào khác về một sản phẩm của mình cho như ở trong bảng sau đây:
Quý Nhu cầu Dữ liệu đầu vào
1 1300 Tồn kho đầu quý 1 200 đơn vị
2 1400 Chi phí thiếu hàng $50/đơn vị
3 1500 Chi phí lưu kho $10/đơn vị/quý
4 1300 Chi phí tuyển thêm công nhân $4/đơn vị
Chi phí sa thải công nhân $8/đơn vị
Chi phí trả lương lao động chính thức $30/đơn vị
Chi phí thêm giờ Trả thêm $10/đơn vị
làm thêm giờ
Khả năng sản xuất bình thường của quý
1.500 đơn vị
trước đó (quý 4 của năm trước đó)
Có hai chiến lược được sử dụng:
Chiến lược A: Theo kịp nhu cầu bằng cách tuyển dụng thêm hoặc sa thải công nhân.
Chiến lược B: Sản xuất ở mức cố định 1.200 đơn vị/quý, nếu quý nào thiếu hàng thì
làm thêm giờ.
Nếu công ty Eagle Fabrication sử dụng chiến lược B thì chi phí trả lương cho lao
động làm trong giờ chính thức bằng:
A. $36.000
B. $124.000
C. $144.000
D. $165.400
Câu 71. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Công ty Eagle Fabrication có các dữ liệu về nhu cầu tổng hợp qua 4 quý và các dữ
liệu đầu vào khác về một sản phẩm của mình cho như ở trong bảng sau đây:

Quý Nhu cầu Dữ liệu đầu vào


1 1300 Tồn kho đầu quý 1 200 đơn vị
2 1400 Chi phí thiếu hàng $50/đơn vị
3 1500 Chi phí lưu kho $10/đơn vị/quý
4 1300 Chi phí tuyển thêm công nhân $4/đơn vị
Chi phí sa thải công nhân $8/đơn vị
Chi phí trả lương lao động chính thức $30/đơn vị
Chi phí thêm giờ Trả thêm $10/đơn vị
làm thêm giờ
Khả năng sản xuất bình thường của quý
1.500 đơn vị
trước đó (quý 4 của năm trước đó)
Có hai chiến lược được sử dụng:
Chiến lược A: Theo kịp nhu cầu bằng cách tuyển dụng thêm hoặc sa thải công nhân.
Chiến lược B: Sản xuất ở mức cố định 1.200 đơn vị/quý, nếu quý nào thiếu hàng thì
làm thêm giờ.
Nếu công ty Eagle Fabrication sử dụng chiến lược B thì chi phí tồn kho bằng:
A. $1.000
B. $1.500
C. $2.000
D. $3.000
Câu 72. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Công ty Eagle Fabrication có các dữ liệu về nhu cầu tổng hợp qua 4 quý và các dữ
liệu đầu vào khác về một sản phẩm của mình cho như ở trong bảng sau đây:
Quý Nhu cầu Dữ liệu đầu vào
1 1300 Tồn kho đầu quý 1 200 đơn vị
2 1400 Chi phí thiếu hàng $50/đơn vị
3 1500 Chi phí lưu kho $10/đơn vị/quý
4 1300 Chi phí tuyển thêm công nhân $4/đơn vị
Chi phí sa thải công nhân $8/đơn vị
Chi phí trả lương lao động chính thức $30/đơn vị
Chi phí thêm giờ Trả thêm $10/đơn vị
làm thêm giờ
Khả năng sản xuất bình thường của quý
1.500 đơn vị
trước đó (quý 4 của năm trước đó)
Có hai chiến lược được sử dụng:
Chiến lược A: Theo kịp nhu cầu bằng cách tuyển dụng thêm hoặc sa thải công nhân.
Chiến lược B: Sản xuất ở mức cố định 1.200 đơn vị/quý, nếu quý nào thiếu hàng thì
làm thêm giờ.
Nếu công ty Eagle Fabrication sử dụng chiến lược B thì chi phí phải trả cho số
lượng sản phẩm làm thêm giờ bằng:
A. $10.000
B. $15.000
C. $20.000
D. $25.000
Câu 73. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Công ty Eagle Fabrication có các dữ liệu về nhu cầu tổng hợp qua 4 quý và các dữ
liệu đầu vào khác về một sản phẩm của mình cho như ở trong bảng sau đây:
Quý Nhu cầu Dữ liệu đầu vào
1 1300 Tồn kho đầu quý 1 200 đơn vị
2 1400 Chi phí thiếu hàng $50/đơn vị
3 1500 Chi phí lưu kho $10/đơn vị/quý
4 1300 Chi phí tuyển thêm công nhân $4/đơn vị
Chi phí sa thải công nhân $8/đơn vị
Chi phí trả lương lao động chính thức $30/đơn vị
Chi phí thêm giờ Trả thêm $10/đơn vị
làm thêm giờ
Khả năng sản xuất bình thường của quý
1.500 đơn vị
trước đó (quý 4 của năm trước đó)
Có hai chiến lược được sử dụng:
Chiến lược A: Theo kịp nhu cầu bằng cách tuyển dụng thêm hoặc sa thải công nhân.
Chiến lược B: Sản xuất ở mức cố định 1.200 đơn vị/quý, nếu quý nào thiếu hàng thì
làm thêm giờ.
Nếu công ty Eagle Fabrication sử dụng chiến lược B thì tổng chi phí của chiến lược
này bằng bao nhiêu?
A. $165.400
B. $167.400
C. $173.400
D. $174.400
Câu 74. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Xí nghiệp A cần 250 tấm dệt/ năm, chi phí đặt hàng là 375.000 đồng / 1đơn hàng, phí
trữ hàng 3000 đồng/ 1 đơn vị (tấm/ năm). Hãy xác định lượng mua vào tối ưu mỗi lần đặt
hàng?
A. 177
B. 250
C. 200
D. 300
Câu 75. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Công ty may Chiến Thắng có nhu cầu về vải là 1000 cây/ năm. Số lượng mua hàng
tối ưu là 100 cây/ 1 đơn hàng. Biết trong năm xí nghiệp làm việc với thời gian là 40 tuần.
Xác định khoảng cách thời gian giữa hai đơn hàng ?
A. T = 25 tuần
B. T = 10 tuần
C. T = 4 tuần
D. T = 28 tuần
Câu 76. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Công ty Thiên Sơn bán sỉ các loại máy ac-quy có nhu cầu hàng năm là 40.000 bình/
năm, chi phí tồn trữ H = 40.000đ/ bình. Chi phí đặt hàng là 300.000 đ/ 1 lần hàng. Lượng
đặt hàng tối ưu là bao nhiêu?
A. 775 bình
B. 809 bình
C. 908 bình
D. 890 bình
Câu 77. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Công ty Lima lắp ráp điện tử có nhu cầu về dây dẫn là 7500 đơn vị/ năm. Thời gian
làm việc hàng năm của công ty là 250 ngày. Thời gian vận chuyển là 3 ngày. Điểm đặt
hàng lại (ROP) là:
A. 20 đơn vị
B. 90 đơn vị
C. 60 đơn vị
D. 70 đơn vị
Câu 78. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Nhà máy Thành Trung chuyên đóng xà lan phải dùng Tole 5mm với nhu cầu 2000
tấm/năm. Chi phí đặt hàng mỗi lần là 200.000 đ/1 đơn hàng. Phí trữ hàng 12.000 đ/1 đơn
vị (tấm/năm). Hãy xác định lượng mua vào tối ưu mỗi lần đặt hàng?
A. 100 tấm
B. 200 tấm
C. 258 tấm
D. 400 tấm
Câu 79. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một phân xưởng tiện nhận 6 công việc được sản xuất lần lượt trên 2 máy (máy tiện,
máy mài), thời gian thực hiện mỗi công việc trên mỗi máy như sau:
Đơn vị tính: giờ
Hãy hoạch định lịch trình sản xuất và tính các chỉ tiêu sau:

Sắp xếp thứ tự thực hiện các công việc trên sao cho thời gian hoàn thành tối thiểu:
A. D-A-E-B-C-F
B. F-A-E-D-C-B
C. E-C-B-D-A-F
D. E-C-B-D-F-A
Câu 80. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một công ty bán sỉ các mũi khoan tốc độ cao có nhu cầu hàng năm 30.000 mũi
khoan/năm, chi phí tồn trữ H = 20.000đ/1 cái, chi phí đặt hàng 150.000đ/1 lần đặt hàng.
Lương đặt hàng kinh tế là bao nhiêu?
A. 671 đơn vị
B. 617 đơn vị
C. 677 đơn vị
D. 670 đơn vị
Câu 81. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Có 5 công việc được sản xuất trên 2 máy, thời gian (tính bằng giờ) mỗi công việc trên
các máy như sau:

Sắp xếp thứ tự các công việc trên sao cho thời gian hoàn thành tối thiểu?
A. K→H→M→I→L
B. I→M→K→H→L
C. I→K→H→M→L
D. I→K→H→L→M
Câu 82. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Công ty đóng tàu có nhua cầu thép 1 năm là 7500 đơn vị/ năm. Thời gian làm việc
hàng năm của công ty là 250 ngày. Thời gian vận chuyển là 5 ngày. Điểm đặt hàng lại
(ROP) là:
A. 120
B. 90
C. 150
D. 70
Câu 83. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Có năm công việc cần được gia công theo cùng thứ tự gia công lần lượt trên hai trung
tâm máy Khoan và trung tâm máy tiện. Thời gian thực hiện các công việc trên từng máy
cho như ở trong bảng sau:

Thứ tự gia công tối ưu trên 2 trung tâm máy là:


A. A → B → C → D → E
B. A → B → D → C → E
C. B → C → A → D → E
D. B → E → D → C → A
Câu 84. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một doanh nghiệp nhận được 5 hợp đồng cung cấp sản phẩm có thời gian thực hiện,
thời gian hoàn thành và thứ tự nhận được cho trong bảng.

Theo nguyên tắc LPT thì hiệu quả của phương án bố trí sắp xếp:
A. 43,7%
B. 27,2%
C. 45,1%
D. 46,3%
Câu 85. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một doanh nghiệp nhận được 5 hợp đồng cung cấp sản phẩm có thời gian thực hiện,
thời gian hoàn thành và thứ tự nhận được cho trong bảng.

Theo nguyên tắc SPT thì hiệu quả của phương án bố trí sắp xếp:
A. 43,7%
B. 44,3%
C. 45,1%
D. 46,3%
Câu 86. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một doanh nghiệp nhận được 5 hợp đồng cung cấp sản phẩm có thời gian thực hiện,
thời gian hoàn thành và thứ tự nhận được cho trong bảng.

Theo nguyên tắc SPT thì thời gian chậm trung bình bằng:
A. 1,0 ngày
B. 1,8 ngày
C. 2,0 ngày
D. 2,5 ngày
Câu 87. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một doanh nghiệp nhận được 5 hợp đồng cung cấp sản phẩm có thời gian thực hiện,
thời gian hoàn thành và thứ tự nhận được cho trong bảng.
Theo nguyên tắc SPT thì số công việc trung bình trong hệ thống bằng:
A. 1,52
B. 2,00
C. 2,32
D. 3,45
Câu 88. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một doanh nghiệp nhận được 5 hợp đồng cung cấp sản phẩm có thời gian thực hiện,
thời gian hoàn thành và thứ tự nhận được cho trong bảng.

Theo nguyên tắc SPT thì thời gian hoàn thành trung bình bằng:
A. 11 ngày
B. 12 ngày
C. 13 ngày
D. 14,5 ngày
Câu 89. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một doanh nghiệp nhận được 5 hợp đồng cung cấp sản phẩm có thời gian thực hiện,
thời gian hoàn thành và thứ tự nhận được cho trong bảng.
Theo nguyên tắc SPT thì thứ tự ưu tiên gia công là:
A. B-D-A-C-E
B. B-D-C-A-E
C. D-B-C-A-E
D. D-C-A-B-E
Câu 90. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một doanh nghiệp nhận được 5 hợp đồng cung cấp sản phẩm có thời gian thực hiện,
thời gian hoàn thành và thứ tự nhận được cho trong bảng.

Theo nguyên tắc FCFS thì hiệu quả của phương án bố trí sắp xếp:
A. 25%
B. 30,4%
C. 35,5%
D. 36,4%
Câu 91. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một doanh nghiệp nhận được 5 hợp đồng cung cấp sản phẩm có thời gian thực hiện,
thời gian hoàn thành và thứ tự nhận được cho trong bảng.
Theo nguyên tắc FCFS thì thời gian chậm trung bình bằng:
A. 2,2 ngày
B. 2,5 ngày
C. 3,0 ngày
D. 3,5 ngày
Câu 92. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một doanh nghiệp nhận được 5 hợp đồng cung cấp sản phẩm có thời gian thực hiện,
thời gian hoàn thành và thứ tự nhận được cho trong bảng.

Theo nguyên tắc FCFS thì số công việc trung bình trong hệ thống bằng:
A. 1,5
B. 2,0
C. 2,75
D. 3,45
Câu 93. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một doanh nghiệp nhận được 5 hợp đồng cung cấp sản phẩm có thời gian thực hiện,
thời gian hoàn thành và thứ tự nhận được cho trong bảng

Theo nguyên tắc FCFS thì thời gian hoàn thành trung bình bằng:
A. 15,4 ngày
B. 16,5 ngày
C. 17,5 ngày
D. 18 ngày
Câu 94. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một doanh nghiệp nhận được 5 hợp đồng cung cấp sản phẩm có thời gian thực hiện,
thời gian hoàn thành và thứ tự nhận được cho trong bảng.

Theo nguyên tắc FCFS thì thứ tự ưu tiên gia công là:
A. A-B-D-C-E
B. A-B-C-D-E
C. A-E-D-C-B
D. E-A-D-C-B
Câu 95. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Doanh nghiệp An Lạc nhận được các hợp đồng gia công có thời gian thực hiện, thời
hạn hoàn thành và thứ tự nhận hợp đồng được ghi chép và sắp xếp trong bảng sau:

Theo nguyên tắc “Thời gian hoàn thành sớm nhất - EDD” thì hiệu quả của phương
án sắp xếp này là:
A. 45,9%
B. 55,9%
C. 41,2%
D. 42,1%
Câu 96. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Doanh nghiệp An Lạc nhận được các hợp đồng gia công có thời gian thực hiện, thời
hạn hoàn thành và thứ tự nhận hợp đồng được ghi chép và sắp xếp trong bảng sau:

Theo nguyên tắc “Thời gian hoàn thành sớm nhất - EDD” thì thời gian chậm trung
bình là
A. 2 ngày
B. 4 ngày
C. 5 ngày
D. 1,2 ngày
Câu 97. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Doanh nghiệp An Lạc nhận được các hợp đồng gia công có thời gian thực hiện,
thời hạn hoàn thành và thứ tự nhận hợp đồng được ghi chép và sắp xếp trong bảng sau:

Theo nguyên tắc “Thời gian hoàn thành sớm nhất - EDD” thì số lượng công việc
trung bình trong hệ thống là:
A. 2,34
B. 2,43
C. 2,56
D. 2,65
Câu 98. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Doanh nghiệp An Lạc nhận được các hợp đồng gia công có thời gian thực hiện, thời
hạn hoàn thành và thứ tự nhận hợp đồng được ghi chép và sắp xếp trong bảng sau:
Theo nguyên tắc “Thời gian hoàn thành sớm nhất - EDD” thì dòng thời gian trung
bình là:
A. 14,6 ngày
B. 13,6 ngày
C. 12,6 ngày
D. 16,4 ngày
Câu 99. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Doanh nghiệp An Lạc nhận được các hợp đồng gia công có thời gian thực hiện, thời
hạn hoàn thành và thứ tự nhận hợp đồng được ghi chép và sắp xếp trong bảng sau:

Thứ tự ưu tiên công việc theo nguyên tắc “Thời hạn hoàn thành sớm nhất - EDD”
là:
A. B-A-C-E-D
B. E-A-D-C-B
C. B-A-D-C-E
D. B-A-D-C-E
Câu 100. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một doanh nghiệp nhận được 5 hợp đồng cung cấp sản phẩm có thời gian thực hiện,
thời gian hoàn thành và thứ tự nhận được cho trong bảng.
Theo nguyên tắc LPT thì thời gian chậm trung bình bằng:
A. 9,6 ngày
B. 8,5 ngày
C. 9,0 ngày
D. 7,5 ngày
Câu 101. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một doanh nghiệp nhận được 5 hợp đồng cung cấp sản phẩm có thời gian thực hiện,
thời gian hoàn thành và thứ tự nhận được cho trong bảng.

Theo nguyên tắc LPT thì số công việc trung bình trong hệ thống bằng:
A. 3,68
B. 3,0
C. 2,75
D. 3,45
Câu 102. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một doanh nghiệp nhận được 5 hợp đồng cung cấp sản phẩm có thời gian thực hiện,
thời gian hoàn thành và thứ tự nhận được cho trong bảng

Theo nguyên tắc LPT thì thời gian hoàn thành trung bình bằng:
A. 15,4 ngày
B. 20,6 ngày
C. 17,5 ngày
D. 18 ngày
Câu 103. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một doanh nghiệp nhận được 5 hợp đồng cung cấp sản phẩm có thời gian thực hiện,
thời gian hoàn thành và thứ tự nhận được cho trong bảng.

Theo nguyên tắc LPT thì thứ tự ưu tiên gia công là:
A. A-B-D-C-E
B. E-C-A-D-B
C. A-E-D-C-B
D. E-A-D-C-B
Câu 104. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Hãng Montegut sản xuất một loại sản phẩm có nhu cầu hàng năm là 10.000 đơn vị.
Mức sản xuất trung bình hàng ngày là 100 đơn vị, trong khi nhu cầu tiêu thụ hàng ngày là
40 đơn vị. Chi phí lưu kho đơn vị là $2/đơn vị/năm; Chi phí đặt hàng là $200/đơn hàng.
Hãng muốn sản xuất sản phẩm này theo những lô hàng kinh tế.
Mức tồn kho tối đa trong kho bằng bao nhiêu (tính gần đúng)?
A. 1000 đơn vị
B. 1080 đơn vị
C. 1095 đơn vị
D. 2005 đơn vị
Câu 105. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Hãng Montegut sản xuất một loại sản phẩm có nhu cầu hàng năm là 10.000 đơn vị.
Mức sản xuất trung bình hàng ngày là 100 đơn vị, trong khi nhu cầu tiêu thụ hàng ngày là
40 đơn vị. Chi phí lưu kho đơn vị là $2/đơn vị/năm; Chi phí đặt hàng là $200/đơn hàng.
Hãng muốn sản xuất sản phẩm này theo những lô hàng kinh tế.
Tổng chi phí quản lý hàng tồn kho hàng năm bằng bao nhiêu?
A. $2000
B. $2150
C. $2191
D. $3215
Câu 106. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một doanh nghiệp thương mại hàng năm cần mua 12.000 đơn vị sản phẩm A với
giá mua là 75.000 VNĐ/đơn vị. Chi phí lưu kho một đơn vị dự trữ bằng 8% giá mua. Chi
phí đặt hàng bình quân một đơn hàng là 150.000 VNĐ. Cần phải mất 2 ngày để vận chuyển
hàng về đến công ty kể từ ngày đặt hàng. Mỗi năm công ty làm việc 50 tuần và mỗi tuần
làm việc 6 ngày. Số sản phẩm bán ra mỗi tuần là 180 sản phẩm.
Hãy xác định lượng đặt hàng tối ưu
A. 1000 đơn vị
B. 1080 đơn vị
C. 1095 đơn vị
D. 1549 đơn vị
Câu 107. Lựa chọn đáp án đúng và giải thích ngắn gọn?
Một doanh nghiệp thương mại hàng năm cần mua 12.000 đơn vị sản phẩm A với
giá mua là 75.000 VNĐ/đơn vị. Chi phí lưu kho một đơn vị dự trữ bằng 8% giá mua. Chi
phí đặt hàng bình quân một đơn hàng là 150.000 VNĐ. Cần phải mất 2 ngày để vận chuyển
hàng về đến công ty kể từ ngày đặt hàng. Mỗi năm công ty làm việc 50 tuần và mỗi tuần
làm việc 6 ngày. Số sản phẩm bán ra mỗi tuần là 180 sản phẩm.
Hãy xác định tổng chi phí về hàng tồn kho hàng năm?
A. 2.323.790
B. 3.323.790
C. 2.723.790
D. 2.923.000

You might also like