You are on page 1of 15

ĐÁP ÁN BÀI TẬP

LÝ THUYẾT KIM LOẠI KIỀM

PEN-C Hóa học - Thầy Vũ Khắc Ngọc


1. Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA?
A. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử B. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất
C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất D. Bán kính nguyên tử

2. Nguyên tử của các kim loại trong trong nhóm IA khác nhau về:
A. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử B. cấu hình electron nguyên tử
C. số oxi hoá của nguyên tử trong hợp chất D. kiểu mạng tinh thể của đơn chất

3. Điều khẳng định nào sau đây là sai?


A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại nhiều với B. Các kim loại kiềm đều tác dụng với nước ở điều
dạng hợp chất. kiện thường.
C. Cho Na vào dung dịch CuSO4 thu được kết tủa D. Trong các phản ứng, các kim loại kiềm chỉ thể
màu xanh. hiện tính khử.

4. Nguyên tố có năng lượng ion hoá nhỏ nhất là:


A. Li B. Na C. K D. Cs

5. Những nguyên tố nhóm IA của bảng tuần hoàn được sắp xếp từ trên xuống dưới theo thứ tự tăng dần của:
A. điện tích hạt nhân nguyên tử B. khối lượng riêng
C. nhiệt độ sôi D. số oxi hoá

6. Cho các nhận định sau:


(1) Các kim loại kiềm đều có cấu hình là ns1.

Trang 1/14
(2) Các kim loại kiềm đều tan trong nước ở điều kiện thường.
(3) Các kim loại kiềm là kim loại nhẹ, có tính khử mạnh.
(4) Các kim loại kiềm đều có cấu trúc lập phương tâm khối.
Số nhận định đúng là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1

7. Cho các nhận định sau:


(1) Các kim loại kiềm đều tác dụng với nước ở điều kiện thường.
(2) Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh kim của kim loại đều do các electron tự do trong kim loại gây ra.
(3) Hợp kim của Mg được dùng để chế tạo tên lửa, máy bay và ôtô.
(4) Các kim loại Li, Na, K, Cs đều có cấu trúc lập phương tâm khối.
(5) Kim loại Liti (Li) có khối lượng riêng nhỏ nhất trong tất cả các kim loại.
(6) Trong mọi hợp chất, các kim loại kiềm thổ chỉ có một mức oxi hóa duy nhất là +2.
(7) Trong các phản ứng hóa học, các kim loại kiềm đều thể hiện tính khử.
(8) Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag, sau đó đến Cu, Au, Al và Fe.
Số nhận định đúng là.
A. 8 B. 6 C. 4 D. 5

8. Kim loại kiềm có nhiều ứng dụng quan trọng :


(1) Chế tạo các hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp ;
(2) Kim loại Na và K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân ;
(3) Kim loại xesi dùng làm tế bào quang điện ;
(4) Các kim loại Na, K dùng để điều chế các ddung dịchbazơ ;
(5) kim loại kiềm dùng để điều chế các kim loại hiếm bằng phương pháp nhiệt luyện.
Phát biểu đúng là :
A. 1, 2, 3, 5. B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 3, 4, 5. D. 1, 2, 4, 5.

9. Cho các nhận định sau:


(1) Các kim loại kiềm đều có màu trắng bạc, có tính khử mạnh.

Trang 2/14
(2) Trong các phản ứng, các kim loại kiềm chỉ thể hiện tính khử.
(3) Các kim loại kiềm đều có cấu trúc lập phương tâm khối.
(4) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất.
(5) Các kim loại kiềm tác dụng với nước ở điều kiện thường.
(6) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
Số nhận định đúng là.
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3

10. Dung dịch nào dưới đây có pH > 7?


A. FeCl3. B. K2SO4. C. Na2CO3. D. Al2(SO4)3.

11. Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân?


A. LiCl B. NaNO3 C. KHCO3 D. KBr

12. Chất có tính lưỡng tính là:


A. NaCl. B. NaNO3. C. NaOH. D. NaHCO3.

13. Cho các dung dịch: NaOH; NaHCO3; Na2CO3; NaHSO4; Na2SO4. Các dung dịch làm cho quỳ tím đổi sang màu xanh
là:
A. NaOH; Na2SO4; Na2CO3 B. NaOH; NaHCO3; Na2CO3
C. NaHSO4; NaHCO3; Na2CO3 D. NaHSO4; NaOH; NaHCO3

14. Khi cho dung dịch NaOH dư vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thì trong cốc:
A. sủi bọt khí. B. không có hiện tượng gì.
C. xuất hiện kết tủa trắng. D. có kết tủa trắng và bọt khí.

15. Cho từ từ dung dịch HCl cho đến dư vào dung dịch Na2CO3. Hiện tượng xảy ra là:

Trang 3/14
A. lập tức có khí thoát ra. B. không có hiện tượng gì.
C. đầu tiên không có hiện tượng gì sau sau mới có
D. có kết tủa trắng xuất hiện.
khí bay ra.

16. Sục khí CO2 từ từ tới dư qua dung dịch nước vôi trong sau đó lại đun nóng dung dịch sau phản ứng. Hiện tượng xảy ra
là:
A. Có kết tủa trắng xuất hiện. B. Có kết tủa sau rồi kết tủa tan.
C. Không có kết tủa dung dịch trong suốt. D. Có kết tủa sau tan rồi lại xuất hiện kết tủa.

17. Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 là:
A. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại B. Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào
và không đổi một thời gian sau đó giảm dần đến trong đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại
suốt. sau đó giảm dần đến trong suốt.
C. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện D. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại
kết tủa và tan ngay. sau đó giảm dần đến trong suốt.

18. Dùng phản ứng của kim loại với dung dịch muối không thể chứng minh:
A. Cu có tính khử mạnh hơn Ag. B. Cu2+có tính oxi hóa mạnh hơn Zn2+.
C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe2+. D. K có tính khử mạnh hơn Ca.

19. Nhận định nào sau đây là sai?.


A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc, có tính khử B. Natri được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một
mạnh. số lò phản ứng hạt nhân.
C. Trong mọi hợp chất, các kim loại kiềm chỉ có một D. Trong phân nhóm chính nhóm IA, chỉ chứa các
mức oxi hóa là +1. kim loại kiềm.

20. Trong phản ứng: CO 2-

3
 + H2 O  ⇌  HCO

3
-
 + OH Vai trò của CO và H2O lần lượt là:
2-

A. axit và bazơ B. bazơ và axit


C. chất lưỡng tính và chất trung tính D. chất oxi hoá và chất khử

Trang 4/14
21. Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và Fe2O3; BaCl2 và
CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là:
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

22. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3 )2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với
dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.

23. Dãy các chất tác dụng với dung dịch HCl là:
A. Mg3(PO4)2, ZnS, Ag, Na2SO3, CuS B. Mg3(PO4)2, ZnS, Na2SO3
C. Mg3(PO4)2, ZnS, CuS, NaHSO4 D. Mg3(PO4)2, NaHSO4, Na2SO3

24. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng
với dung dịch BaCl2 là:
A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.

25. Cho các dung dịch sau: Ba(OH)2; NaCO3; MgCl2; Ca(HCO3)2. Số phản ứng xảy ra giữa 2 chất một là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6

26. Có 4 dung dịch: Ba(OH)2, Na2CO3, NaHCO3 và NaHSO4. Khi trộn lẫn với nhau từng đôi một, số cặp dung dịch tác
dụng được với nhau là:
A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.

Trang 5/14
27. Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối?
A. Fe3O4 + HCl dư B. Ca(HCO3)2 + NaOH dư
C. CO2 + NaOH dư D. NO2 + NaOH dư

28. Dung dịch A chứa các ion: Na+; NH ; Cl-; SO ; CO . Có thể hoà tan các muối trung tính nào để được dung dịch A?
+

4
2-

4
2-

A. Na2CO3; NH4Cl; Na2SO4 B. (NH4)2CO3; NH4Cl; Na2SO4


C. NaCl; Na2SO4; (NH4)2CO3 D. NaCl; (NH4)2SO4; Na2CO3

29. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư),
đun nóng, dung dịch thu được chứa:
A. NaCl, NaOH. B. NaCl.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl, NaOH, BaCl2.

30. Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa b mol Ba(OH)2 (biết b < a < 2b). Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, dung dịch nước lọc thu được chứa:
A. NaOH, Na2CO3 B. NaHCO3, Na2CO3
C. NaOH, Ba(OH)2 D. D. NaHCO3, Ba(HCO3)2

31. X, Y, Z là 3 hợp chất của một kim loại hóa trị I khi đốt cháy ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng. X tác dụng với Y
tạo thành Z. Nung nóng Y thu được chất Z và 1 chất khí làm đục nước vôi trong nhưng không làm mất màu dung dịch
nước Brom. X, Y, Z lần lượt là:
A. K2CO3, KOH và KHCO3 B. NaHCO3, NaOH và Na2CO3
C. Na2CO3, NaHCO3 và NaOH D. NaOH, NaHCO3 và Na2CO3

Trang 6/14
32. Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt một lượng
nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là:
A. KMnO4, NaNO3. B. Cu(NO3)2, NaNO3. C. CaCO3, NaNO3. D. NaNO3, KNO3

33. A, B, C là các hợp chất của một kim loại khi đốt nóng cho ngọn lửa màu vàng.
Biết: A + B ----> C + H2O
0
t

B → C + H2O + D
D + A ----> B hoặc C (D là hợp chất của Cacbon)
Các hợp chất A, B, C, D lần lượt là:
A. Ca(OH)2, Ca(HCO¬¬3)2, CaCO3, CO2 B. KOH, KHCO3, K2CO3, CO2
C. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2 D. Na2CO3, NaHCO3, CO2, NaOH

34. Cho sơ đồ phản ứng sau: NaCl ------> (X) ------> NaHCO3 ------> (Y) ------> NaNO3
X và Y lần lượt là:
A. NaClO3 và Na2CO3 B. NaOH và NaClO C. NaOH và Na2CO3 D. Na2CO3 và NaClO

35. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Cl2 ----> A ----> B ----> C ----> A ----> Cl2
Trong đó A, B, C là các chất rắn và đều chứa Clo. Các chất A, B, C lần lượt là:
A. NaCl, NaOH, Na2CO3 B. KCl, KOH, K2CO3
C. CaCl2, Ca(OH)2, CaCO3 D. A, B, C đều đúng.

36. Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch NaOH, tới một lúc nào đó tạo ra được hai muối. Thời điểm tạo ra 2 muối như thế
nào?
A. NaHCO3 tạo ra trước, Na2CO3 tạo ra sau. B. Na2CO3 tạo ra trước, NaHCO3 tạo ra sau.
C. Cả 2 muối tạo ra cùng lúc. D. Không xác định được.

37. Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa a mol NaOH. pH của dung dịch thu được là ?
A. 7. B. 0 C. > 7. D. < 7.

38. Những đặc điểm nào sau đây phù hợp với tính chất của muối NaHCO3 :
(1) Chất lưỡng tính ;
(2) Kém bền với nhiệt ;
Trang 7/14
(3) Thuỷ phân cho môi trường kiềm mạnh ;
(4) Thuỷ phân cho môi trường kiềm yếu ;
(5) Thuỷ phân cho môi trường axit ;
(6) Chỉ tác dụng với axit mạnh.
A. 1, 2, 4. B. 2, 4, 6. C. 1, 2, 3. D. 2, 5, 6.

39. Tính chất nào nêu dưới nay sai khi nói về 2 muối NaHCO3 và Na2CO3 ?
B. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí
A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân.
CO2.
C. Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm. D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với dd NaOH.

40. Cho các chất rắn: Al2O3, ZnO, NaOH, Al, Zn, Na2O, K2O, , Ba. Chất rắn nào có thể tan hoàn toàn trong dung dịch
KOH dư ?
A. Al, Zn, . B. ZnO, Al2O3, Na2O; KOH.
C. Al, Zn, , ZnO, Al2O3. D. Tất cả chất rắn đã cho.

41. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là
B. Có kết tủa trắng tạo thành, kết tủa không tan khi
A. Dung dịch vẫn trong suốt, không có hiện tượng gì.
CO2 dư.
C. Ban đầu dung dịch vẫn trong suốt, sau đó mới có D. Ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dung
kết tủa trắng. dịch trong suốt.

42. Cho sơ đồ biến hoá: Na → X → Y → Z → T → Na. Hãy chọn thứ tự đúng của các chất X,Y,Z,T
A. Na2CO3 ; NaOH ; Na2SO4 ; NaCl. B. NaOH ; Na2SO4 ; Na2CO3 ; NaCl.
C. NaOH ; Na2CO3 ; Na2SO4 ; NaCl. D. Na2SO4 ; Na2CO3 ; NaOH ; NaCl.

43. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4NO3, NaHCO3 và Ba(NO3)2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O
(dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa

Trang 8/14
A. NaNO3, NaOH, Ba(NO3)2. B. NaNO3, NaOH.
C. NaNO3, NaHCO3, NH4NO3, Ba(NO3)2. D. NaNO3.

44. X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu tím. X tác dụng với Y
thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Biết E là hợp chất của cacbon, E tác dụng với X
cho Y hoặc Z. X, Y, Z, E lần lượt là những chất nào sau đây?
A. KOH, K2CO3, KHCO3, CO2. B. KOH, KHCO3, K2CO3, CO2.
C. KOH, KHCO3, CO2, K2CO3. D. KOH, K2CO3, CO2, KHCO3.

45. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỷ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2) vào nước dư, đun
nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa :
A. NaHCO3 và Ba(HCO3)2 B. Na2CO3.
C. NaHCO3 D. NaHCO3 và (NH4)2CO3.

46. Khi tiến hành thí nghiệm sinh ra các khí độc như SO2, H2S, Cl2, NO2. Để hạn chế các khí này thoát ra từ ống nghiệm
một cách có hiệu quả nhất, chúng ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm:
A. Giấm ăn. B. Kiềm. C. Dung dịch HCl . D. Nước.

47. Chỉ dùng thêm thuốc thử nào dưới đây có thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch: H2SO4, BaCl2,
Na2SO4?
A. Quỳ tím B. Bột kẽm
C. Na2CO3 D. Một trong 3 hóa chất trên

48. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là:
A. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO3.

Trang 9/14
49. Cho 4 chất rắn đựng trong 4 lọ riêng biệt: Na2CO3; CaCO3; Na2SO4; CaSO4. 2H2O. Để nhận biết 4 lọ hoá chất trên
người ta có thể dùng:
A. H2O và dung dịch NaOH B. H2O và dung dịch HCl
C. H2O và dung dịch BaCl2 D. Không cần dùng hoá chất khác

50. Nếu chỉ được dùng thêm 1 dung dịch để nhận biết các kim loại đựng riêng biệt: Na, Mg, Al, Fe thì đó là dung dịch nào
trong các dung dịch sau:
A. dung dịch BaCl2 B. dung dịch Ba(OH)2 C. dung dịch NaOH D. dung dịch FeCl3

51. Cho 4 ống nghiệm đựng dung dịch các chất sau: Na2CO3; BaCl2; HCl; NaOH. Để nhận biết các ống nghiệm trên số
hoá chất tối thiểu phải dùng là:
A. 1 chất B. 2 chất
C. 3 chất D. không cần dùng thuốc thử

52. Muối Na2CO3 bị lẫn tạp chất là NaHCO3. Dùng cách nào sau đây để loại bỏ được tạp chất trên?
A. Hoà tan vào nước rồi lọc. B. Hoà tan trong HCl rồi cô cạn.
C. Hoà tan trong NaOH dư rồi cô cạn. D. Nung đến khối lượng không đổi.

53. Cho dung dịch chứa các ion sau (Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-). Muốn tách được nhiều cation nhất ra khỏi dung
dịch mà không đưa ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch tác dụng với chất nào trong các chất sau:
A. Dung dịch K2CO3 vừa đủ B. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ
C. Dung dịch NaOH vừa đủ D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ

54. Cho một dung dịch chứa các ion: Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Để loại bỏ hết các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi
dung dịch ban đầu, cần dùng dung dịch chứa:
A. K2CO3 B. NaOH C. Na2SO4 D. AgNO3

Trang 10/14
55. Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) NaHS + NaOH →
(2) Ba(HS)2 + KOH →
(3) Na2S + HCl →
(4) CuSO4 + Na2S →
(5) FeS + HCl →
(6) NH4HS + NaOH →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là
A. (3), (4), (5). B. (1), (2). C. (1), (2), (6). D. (1), (6).

233
56. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaCO vào dung dịch AlCl.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(3) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4].
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(5) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(6) Cho dung dịch Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi kết thúc các phản ứng, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.

57. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách:
B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun
A. điện phân nóng chảy NaCl.
nóng.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.

Trang 11/14
58. Để điều chế Na người ta có thể dùng phương pháp:
A. Điện phân dung dịch NaOH hoặc NaCl. B. Điện phân nóng chảy NaOH hoặc NaCl.
D. Khử Na2O thành Na bằng chất khử như CO; H2;
C. Dùng kim loại Mg tác dụng với dung dịch NaCl.
.....

59. Để điều chế Na người ta dùng phương pháp nào sau đây ?
A. Nhiệt phân NaNO3. B. Điện phân dung dịch NaCl.
C. Điện phân NaCl nóng chảy. D. Cho K phản ứng với dung dịch NaCl.

60. Thực hiện các thí nghiệmsau:


(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(II) Cho dung dịch Na2CO3vào dung dịch Ca(OH)2.
(III) Điện phân dung dịch NaCl vớiđiện cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho Cu(OH)2vào dung dịch NaNO3.
(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
(VI) Cho dung dịch Na2SO4vào dung dịch Ba(OH)2.
Các thí nghiệmđều điều chế được NaOH là
A. II, III và VI. B. I, II và III. C. I, IV và V. D. II, V và VI.

61. Có thể điều chế trực tiếp NaOH từ những chất nào sau đây.
A. Na2CO3; Na2O; Na2HCO3 B. Na; Na2CO3; NaCl
C. NaAlO2; NaCl; Na2SO4 D. Na2O; NaHCO3; NaCl

62. Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp:

Trang 12/14
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn
điện cực. điện cực.
C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện
D. điện phân NaCl nóng chảy.
cực.

63. Từ dung dịch Na2CO3 ta có thể điều chế Na bằng cách


A. Cô cạn dung dịch rồi điện phân Na2CO3 nóng B. Chuyển dung dịch Na2CO3 thành dung dịch NaCl,
chảy. cô cạn rồi điện phân nóng chảy NaCl
C. Chuyển dung dịch Na2CO3 thành dung dịch NaCl,
D. Điện phân dung dịch Na2CO3 .
rồi điện phân dung dịch NaCl

64. Trong công nghiệp, natri hydroxit (NaOH) được điều chế bằng cách.
A. Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Na2SO4. B. Cho Na vào nước dư.
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.

65. Trong công nghiệp, natri hydroxit (NaOH) được điều chế bằng cách.
A. Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Na2SO4. B. Cho Na vào nước dư.
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.

66. Sản phẩm thu được khi điện phân NaOH nóng chảy là gì ?
A. Ở catot (-): Na và ở anot (+): O2 và H2O. B. Ở catot (-): Na2O và ở anot (+): O2 và H2.
C. Ở catot (-): Na và ở anot (+): O2 và H2. D. Ở catot (-): Na2O và ở anot (+): O2 và H2O.

67. Sản phẩm của sự điện phân dung dịch natri clorua với điện cực trơ, không có màng ngăn xốp là:
A. natri hiđroxit, clo và oxi. B. natri hipoclorit và hiđro.
C. natri clorat, hiđro và clo. D. natri hiđroxit, hiđro và clo.

68. Khi điện phân nóng chảy NaOH và dung dịch NaOH ta thu được sản phẩm giống nhau là:
A. Na B. O2 C. H2 D. H2O

69. Để bảo quản các kim loại kiềm người ta cần:


A. Ngâm chìm chúng trong dầu hoả. B. Ngâm trong H2¬O và đóng kín nắp lọ.
D. Bôi vadơlin hoặc mỡ bò quanh miếng kim loại
C. Để nơi khô ráo.
kiềm
Trang 13/14
70. Mô tả ứng dụng nào của Mg dưới đây không đúng?
A. Dùng chế tạo hợp kim nhẹ cho công nghiệp sản
B. Dùng chế tạo dây dẫn điện.
xuất ôtô, máy bay.
C. Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ. D. Dùng để tạo chất chiếu sáng.

+
71. Trong các quá trình sau đây ion Na thể hiện tính oxi hóa hay tính khử? Điện phân NaOH nóng chảy. Điện phân dung
dịch NaOH có màng ngăn. Nhiệt phân NaHCO3 ở nhiệt độ cao.
A. 1 và 2 thể hiện tính oxi hóa; 3 thể hiện tính khử. B. 1 thể hiện tính oxi hóa; 2, 3 thể hiện tính khử.
C. 1 thể hiện tính oxi hóa; 2, 3 không thể hiện tính
D. 1, 2, 3 đều thể hiện tính oxi hóa.
oxi hóa và khử.

72. Phản ứng điện phân nóng chảy nào dưới đây bị viết sai sản phẩm?
pnc 3 pnc

A. Al 2 O3   −
−→  2Al +  O2 B. 2NaOH  −−→  2Na + O 2  + H2
2
pnc pnc

C. 2NaCl  −−→  2Na + Cl 2 D. Ca 3 N2   −


−→  3Ca + N2

73. Để điều chế KOH người ta dự định dùng một số phương pháp sau:
1. Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
2. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
3. Cho một lượng vừa đủ Ba(OH)2 vào dung dịch K2CO3.
4. Nhiệt phân K2CO3 thành K2O sau đó cho K2O tác dụng với H2O.
Phương pháp đúng là
A. 1, 4. B. 3, 4. C. 2, 3. D. 1, 2.

Trang 14/14

You might also like