Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Một vật dao động điều hoà, li độ x, gia tốc a. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x và gia tốc a có dạng nào?
A. Đoạn thẳng đi qua gốc toạ độ. B. Đường thẳng không qua gốc toạ độ.
C. Đường tròn. D. Đường hipepol.
Ta có: đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ và gia tốc có dạng đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ.
Câu 2: Cho đồ thị vận tốc như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là
A. x = 10cos(10 t ) ( cm ) . v(cm/s)
100
B. x = 10cos 10 t − ( cm ) .
2
1/10
0
C. x = 8cos 4 t − ( cm ) . t(s)
2
−100
D. x = 4cos 8 t + ( cm ) .
2
v0 2
Câu 3: Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A vận tốc cực đại là v0 . Tại thời điểm vật có vận tốc v =
2
thì vật có li độ là
3 A A A
A. A . B. . . C. D. .
2 2 3 2
Câu 4: Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 100 ( cm / s ) và tốc độ cực đại là 10 ( cm / s ) . Hỏi khi vật có vận
2
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T , biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li
A
độ là
2
T T T T
A. . B. . C. . D. .
8 4 6 12
A
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T , biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 = − theo
2
chiều âm đến vị trí cân bằng theo chiều dương là
T 5T 3T 5T
A. . B. . C. . D. .
2 12 4 6
Câu 7: (
Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 ( cm / s ) và gia tốc cực đại của vật là a = 2 m / s .
2
)
Chọn t = 0(s) là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ, phương trình dao động của vật là
A. x = 2cos 10t + ( cm ) . B. x = 10cos 2t − (cm).
2 2
C. x = 10cos 2t + (cm). D. x = 10cos(2t )(cm).
4
Câu 8: Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ A tần số góc . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều
dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = A cos t + ( cm ) . B. x = A cos t − ( cm ) .
4 2
C. x = A cos t + ( cm ) . D. x = A cos(t ) ( cm ) .
2
Page 1
điểm cực tiểu. Tại thời điểm t2 = t1 + t (trong đó t2 2015T ) thì tốc độ của chất điểm là 10 2(cm / s). Giá trị lớn nhất
v = 10 2 của t là
A. 4029,75 (s). B. 4024,25 (s). 4025,25 (s).
C. D. 4028,75 (s).
Câu 11: Một dao động điều hòa mà 3 thời điểm liên tiếp t1 , t2 , t3 với t3 − t1 = 2(t3 − t2 ), vận tốc có cùng độ lớn là
v1 = v2 = −v3 = 20 2(cm / s). Vật có vận tốc cực đại là
A. 28,28 (cm / s). B. 40 (cm / s). C. 32,66 (cm / s). D. 56,57 (cm / s).
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa, ba thời điểm liên tiếp t1 ,t2 , t3 có gia tốc lần lượt là a1 , a2 , a3 . Biết
t3 − t1 = 2 ( t3 − t2 ) = 0,1 ( s), a1 = −a2 = −a3 = 1 (m / s ). Tốc độ cực đại của vật là
2
( )
A. 160 m . B. 80 m . ( ) C. 40 m .( ) ( )
D. 20 m .
Câu 15: Trong sóng cơ học, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng có hạt vật chất của môi trường dao động theo phương song song với phương truyền sóng là sóng dọc.
B. Sóng ngang không truyền trong chất lỏng và chất khí, trừ một vài trường hợp đặc biệt.
C. Sóng ngang và sóng dọc đều truyền được trong chất rắn với tốc độ như nhau.
D. Sóng tạo ra trên lò xo có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang.
Câu 16: Khi biên độ sóng tại một điểm tăng lên gấp đôi, tần số sóng không đổi thì
A. năng lượng sóng tại điểm đó không thay đổi. B. năng lượng sóng tại điểm đó tăng lên 2 lần.
C. năng lượng sóng tại điểm đó tăng lên 4 lần. D. năng lượng sóng tại điểm đó tăng lên 8 lần.
Câu 17: Tiếng ồn ngoài phố có cường độ âm lớn gấp 10 lần tiếng nói chuyện ở nhà. Biết tiếng ồn ngoài phố là 8 ( B ) thì tiếng nói chuyện ở
4
nhà là
A. 40 ( dB ) . B. 20 ( dB ) . C. 4 ( dB ) . D. 60 ( dB ) .
Câu 18: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA=1( m ) . có mức cường độ âm là L A =90 ( dB ) . Biết
từ một nút N đến nút thứ N + 4 bằng 6 ( m ) . Tần số các sóng ( f ) chạy bằng
Page 2
( )
A. 100 Hz . B. 125 Hz . ( ) C. 250 Hz .( ) ( )
D. 500 Hz .
( )
truyền với tốc độ 24 m / s . Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy 9 nút. Tần số dao động của dây là
(
A. 95 Hz . ) ( )
B. 85 Hz . ) (
C. 80 Hz . D. 90 ( Hz ) .
Câu 25: Thực hiện giao thoa sóng cơ với hai nguồn cùng pha, bước sóng = 4 ( cm ) . Trên mặt nước có hai điểm M và N và khoảng
cách của chúng đến nguồn là M ( d1M = 10cm, d2 M = 20 ( cm ) ) , N ( d1N = 15 ( cm ) , d 2 N = 7 ( cm ) ) . Số điểm dao động với biên
độ cực tiểu trên đoạn MN là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 26: Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn ngược pha S1 S2 cách nhau = 3,5. Phương trình tại của hai nguồn lần lượt là
u1 = U0cos (t )( cm ) và u2 = U0cos (t − )( cm ) . Trên đoạn S1 S2 số điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn
thứ hai là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 7.
Câu 27: Tại 2 điểm O1, O2 cách nhau 48 ( cm ) trên mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
u1 = 5cos (100 t )( mm ) , u2 = 5cos 100 t + ( mm ) . Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2 ( m / s ) . Coi biên độ sóng
2
không đổi trong quá trình truyền sóng. Số điểm trên đoạn O1O2 dao động với biên độ cực đại (không kể O1,O2 ) là
A. 23. B. 24. C. 25. D. 26.
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5
( cm ) dao động ngược pha. Điểm M trên AB gần
0,5 ( cm )
trung điểm I của AB nhất, cách I là luôn dao động cực đại. Số điểm dao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận
A, B làm tiêu điểm là
A. 18 điểm. B. 30 điểm. C. 28 điểm. D. 14 điểm.
Câu 29: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 ( cm ) , dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình u A = 2cos ( 40 t ) , uB = 2cos ( 40 t + ) ( u A và u B tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất
lỏng là 30 ( cm / s ) . Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là
A. 19. B. 18. C. 20. D. 17.
Câu 30: Tại mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là
u1 = U01 cos 40 t + ( cm ) , u2 = U02 cos 40 t + ( cm ) . Hai nguồn đó tác động lên mặt nước tại hai điểm A, B cách
6 2
nhau 18 ( cm ) . Biết v = 120 ( cm / s ) . Gọi C và D là hai điểm thuộc mặt nước sao cho ABCD là hình vuông số điểm dao động cực tiểu
trên đoạn CD là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Page 3