You are on page 1of 4

CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

ĐỀ THI THỬ THEO CHỦ ĐỀ LẦN 1 [2K5]


Biên Soạn: Bùi Xuân Đạt
Thời gian làm bài: 20h đến 20h30
Live chữa: 20h40: Diễn Viên Bùi Xuân Đạt lên sóng
Sau khi làm xong các em điền câu trả lời vào phiếu đáp án
Câu 1: [BXĐ] Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 10 cm  . Quãng đường vật đi được
trong một chu kì là.
A. 40 cm  B. 20 cm  C. 10 cm  D. 30 cm 
 
Câu 2: [BXĐ] Phương trình dao động điều hoà của một chất điểm x  A cos  t  cm
 2
( A,   0 ). Hỏi gốc thời gian được chọn khi chất điểm?
A. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. Lúc chất điểm ở vị trí biên x  A
D. Lúc chất điểm ở vị trí biên x  A
Câu 3: [BXĐ] Một vật dao động điều hòa, phương trình li độ theo thời gian có dạng
 
 
v  8 cos   t   cm / s 2 , lấy  2  10 . Khi vật qua li độ x  4 cm  thì gia tốc của vật có giá trị
 3
a
là a1 , gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động có giá trị là amax . Tìm max
a1
A. 2 B. 2 C. 2 D.  2
Câu 4: [BXĐ] Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T  1(s) , biên độ
A  5(cm) , tại thời điểm t = 0 vật qua vị trí x  2,5 cm  và tốc độ đang giảm. Tìm phương trình
dao động của vật.
   
A. x  5cos  2 t   cm  B. x  5cos  2t   cm 
 3  3
   
C. x  5cos  2 t   cm  D. x  5cos  2t   cm 
 3  3
Câu 5: [BXĐ] Một điểm chuyển động tròn đều với tốc độ dài 0,60 m/s trên một đường tròn đường
kính 0,40 m. Hình chiếu của nó lên một đường kính dao động điều hòa với biên độ, chu kì và tần số
góc là:
A. 0,20 m; 2,1 s ; 3,0 rad/s B. 0,40 m; 2,1 s ; 3,0 rad/s
C. 0,20 m; 0,48 s ; 3,0 rad/s D. 0,20 m; 4,2 s ; 1,5 rad/s
Câu 6: [BXĐ] Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Tìm thời gian ngắn nhất vật đi
A
từ li độ x  đến li độ x  A .
2
T T T T
A. B. C. D.
3 4 8 6

======================================================
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 7: [BXĐ] Một vật dao động điều hòa theo phương Ox với chu kì T, biên độ A, vị trí cân bằng
trùng gốc O. Khi vật qua vị trí cách vị trí biên một đoạn ngắn nhất là x thì vận tốc của vật có giá
trị tức thời là v . Chọn công thức đúng về mối liên hệ giữa x và v , A,  .
v2 v2
A. A  x 
2 2
B. 2Ax  x 
2

2 2
v2 v
C. A2  A  x   D. x 2  A2 
 2
2
Câu 8: [BXĐ] Một vật dao động điều hòa với biên độ A  5 cm  , chu kì T   s  . Trong quá
trình dao động gia tốc của vật có giá trị cực tiểu là.

A. 10 cm / s 2  B. 0 cm / s 2  
C. 20 cm / s 2  
D. 20 cm / s 2 
Câu 9: [BXĐ] Một vật dao động điều hòa. Tại thời điểm t1 vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm,
thời điểm t2 vật qua vị trí biên âm, thời điểm t3 vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương, thời
điểm t 4 vật ở biên dương. Chọn kết luận đúng

A. trong khoảng thời gian từ t1 đến t3 li độ của vật luôn tăng

B. trong khoảng thời gian từ t1 đến t3 gia tốc của vật luôn tăng

C. trong khoảng thời gian từ t1 đến t3 vận tốc của vật luôn tăng

D. trong khoảng thời gian từ t2 đến t 4 gia tốc của vật luôn tăng

Câu 10: [BXĐ] Một vật dao động điều hòa khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
chuyển động của vật là.
A. nhanh dần đều B. chậm dần đều
C. nhanh dần D. chậm dần
Câu 11: [BXĐ] Một vật dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng, phương trình biểu diễn li độ
 
theo thời gian có dạng x  6cos  2 t   cm  . (với  là hằng số dương). Khi pha của dao động là
 6

rad  thì vận tốc của vật là
3
A. 6 cm / s  B. 6 3 cm / s  C. 6 2 cm / s  D. 6 cm / s 
 
Câu 12: [BXĐ] Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4 cos   t   cm  (t tính bằng
 6
giây). Khi vật qua vị trí mà vận tốc có giá trị cực tiểu lần thứ 2 kể từ lúc t  0  thì.

A. li độ của vật x  4 cm  B. pha dao động của vật là rad 
2
C. li độ của vật x  4 cm  D. pha dao động của vật là 2,5 rad 

======================================================
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 13: [BXĐ] Một vật dao động điều hòa, phương trình li độ theo thời gian có
 
dạng x  5cos  2 t   cm  (t đo bằng giây). Tìm pha dao động của vật tại thời điểm t  0,5 s  .
 3
2 5  2
A. rad  B. rad  C.  rad  D. rad 
3 6 2 3
Câu 14: [BXĐ] Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng, phương trình li độ theo thời gian
có dạng x  A cos t   cm  ( A,  là các hằng số dương), t đo bằng đơn vị giây. Tốc độ cực đại
của vật trong quá trình dao động là.
A
A. vmax  cm / s  B. vmax  A. cm / s 

C. vmax  100A cm / s  D. vmax  10A m / s 
Câu 15: [BXĐ] Cho phương trình của dao động x  A cos  t   cm  . Khi pha dao động của

chất điểm là rad  thì vật có li độ 3,1 cm. Hỏi Tốc độ dao động cực đại của vật gần giá trị nào
3
nhất sau đây?
A. 19,4 cm / s  B. 20 cm / s  C. 19,5 m / s  D. 21 cm / s 
 
Câu 16: [BXĐ] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  8cos  2 t   cm  . Khoảng
 6
thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x  4(cm) theo chiều âm đến vị trí mà v  8 2 cm / s  là.
7 5 11 13
A. s  B. s  C. s  D. s 
24 24 24 24
Câu 17: [BXĐ] Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T, a là gia tốc tức thời của vật,
a
amax giá trị cực đại của gia tốc. Trong một chu kì khoảng thời gian để gia tốc của vật a  max là.
2
A. T/3 B. 2T/3 C. T/6 D. T/12
Câu 18: [BXĐ] Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T, biên độ 4(cm) . Biết trong một chu
kì khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn vận tốc không vượt quá 16(cm / s) là T/3. Tần số góc của
vật là.
A. 4 rad / s  B. 3 rad / s  C. 8 rad / s  D. 2 rad / s 
Câu 19: [BXĐ] Một vật dao động điều hòa với biên độ A, biết tại thời điểm t1 vật qua vị trí
1
x  3cm theo chiều dương, tại thời điểm t2  t1  (s ) vật qua vị trí x  3 3cm theo chiều dương.
8
Tần số dao động của vật là f  2(Hz ) . Tìm biên độ dao động của vật.
A. 6 cm B. 8 cm C. 10 cm D. 12 cm
Câu 20: [BXĐ] Một vật dao động điều hòa phương trình li độ theo thời gian có dạng
  4
x  7 cos  4 t  cm . Trong khoảng thời gian t  s  đến thời điểm t  2,94 s  vật qua vị trí
 3 15
x  6,67 cm  bao nhiêu lần.
A. 9 lần B. 11 lần C. 10 lần D. 12 lần

======================================================
CỬU ÂM CHÂN KINH BÙI XUÂN ĐẠT

Câu 21: [BXĐ] Một vật dao động điều hòa với chu kì T , tại thời điểm t1 vật có vận tốc
T
v1  10 cm / s  , tại thời điểm t2  t1  vật có li độ x 2  5 cm  . Tìm chu kì dao động của vật
4
A. 1 s  B. 0,5 s  C. 2 s  D. 4 s 
Câu 22: [BXĐ] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, biên độ A, vật có vận tốc bằng không
13 17 1
tại hai thời điểm liên tiếp là (s) và t2  (s ) .Trong khoảng thời gian s  vận tốc của vật biến
16 16 16

thiên từ nvmax đến mvmax . Biết n  m max =  và n  m max   . Tỉ số gần giá trị nào nhất sau

đây?
A. 0,54 B. 0,48 C. 0,41 D. 0,46
Câu 23: [BXĐ] Một chất điểm dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O với biên độ A.
Trong khoảng thời gian 1 s  quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là A . Tại thời điểm t1 ,
vật có li độ x 1  0 và đang đi về vị trí biên dương, đến thời điểm t1  1 s  thì quãng đường vật đi
được là 1,05A . Giá trị nhỏ nhất của x 1 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,32A B. 0,21A C. 0,23A D. 0,28A
Câu 24: [BXĐ] Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T  2 s  , biên độ A  10cm . Trong
khoảng thời gian t  t  1 s  quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất vật đi được là S 1 và S 2 . Để
S1  S2 max thì t  t0 . Tìm quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ đi được trong thời gian 6,5t
A. 77,32 cm  B. 67,6 cm  C. 67,07 cm  D. 74,14 cm 
Câu 25: [Trợ Lí BXĐ] Một vật dao động điều hòa trên mặt nằm ngang không ma sát chu kỳ T =
5s. Tại t  0, vật đang ở biên dương. Tại thời điểm ngắn nhất tại t  t1 , vật có li độ x1  a, tại
 T
t  2t1 , vật có li độ là x2  b , tại t3  3t1 ,  3t1   vật nhỏ cách vị trí cân bằng một đoạn
 4
ab
 . Tính từ t3 , thời điểm ngắn nhất để vật có li độ x4  a 2  b2 gần với giá trị nào nhất
3
sau đây ?
A. 0 078s B. 0,082s C. 0,124s D. 0,127s

------------------------------------------------- Hết ----------------------------------------------------

======================================================

You might also like