You are on page 1of 12

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ I

MÔN TOÁN LỚP 11


TRƯỜNG THPT FPT

ĐỀ CƯƠNG SỐ 1
x
Câu 1: Chu kỳ của hàm số y  3sin là số nào sau đây?
2
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D.  .

Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 cos 2 x  sin 2 x  5


A. 2. B.  2 . C. 6  2 . D. 6  2 .
 
Câu 3: Nghiệm của phương trình 2 cos  x    2 là:
 4
 x  k 2  x  k
A.  k  Z  B.  (k  Z )
 x     k  x     k
 2  2
 x  k  x  k 2
C.  (k  Z ) D.  (k  Z )
 x     k 2  x     k 2
 2  2

Câu 4: Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 4 sin x  m  4 cos x  2m  5  0 có
nghiệm là:
A. 5 B. 6 C. 10 D. 3

1  sin x  cos 2 x  sin  x   1
 4
Câu 5: Phương trình  cos x có các nghiệm dạng
1  tan x 2
x    k 2 ; x    k 2 ,    ; k  ,     ,    thì  2   2 bằng
2 35 2 13 2 15 2
A. . B. . C. . D. .
36 36 18 18
Câu 6: Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách các đề tài bao
gồm: 8 đề tài về lịch sử, 7 đề tài về thiên nhiên, 10 đề tài về con người và 6 đề tài về văn hóa.
Mỗi thí sinh được quyền chọn một đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn đề
tài?
A. 20. B. 3360. C. 31. D. 30.
Câu 7: Một người có 4 cái quần, 6 cái áo, 3 chiếc cà vạt. Để chọn mỗi thứ một món thì có bao nhiều
cách chọn bộ '' quần-áo-cà vạt '' khác nhau?
A. 13. B. 72. C. 12. D. 30.
Câu 8: Có bao nhiêu các sắp xếp 10 bạn học sinh thành một hàng ngang ?
A. P10 . B. C101 . C. A101 . D. C1010 .

Câu 9: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác
nhau?
A. C93 . B. A93 . C. 9! . D. A93  A82 .
1
Câu 10: Một lớp học có 30 học sinh gồm 20 nam, 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một nhóm 3 học
sinh sao cho nhóm đó có ít nhất 1 học sinh là nữ.
A. 1140 . B. 2920 . C. 1900 . D. 900 .
Câu 11: Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư cũng khác nhau. Người ta muốn chọn từ đó 3 tem thư, 3
bì thư và dán 3 tem thư đó ấy lên 3 bì thư đã chọn, mỗi bì thư chỉ dán một tem thư. Hỏi có bao
nhiêu cách làm như vậy?
A. 1200. B. 1800. C. 1000. D. 200.
Câu 12: Nghiệm của phương trình 2 x  C x3  Ax21 là
A. x  9 . B. x  8 . C. x  11 . D. x  10 .
Câu 13: Từ một hộp chứa 7 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả
cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
1 2 5 7
A. B. C. D.
22 7 12 44
Câu 14: Một lớp có 35 đoàn viên trong đó có 15 nam và 20 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp
để tham dự hội trại 26 tháng 3 . Tính xác suất để trong 3 đoàn viên được có cả nam và nữ.
90 30 125 6
A. . B. . C. . D. .
119 119 7854 119
Câu 15: Một nhóm gồm 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 học sinh trong
nhóm đó. Xác suất để trong 3 học sinh được chọn luôn có học sinh nữ bằng
5 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3

Câu 16: Số số hạng trong khai triển  x  2 


50

A. 49 . B. 50 . C. 52 . D. 51 .
12
 2 
Câu 17: Hệ số của số hạng chứa x 7 trong khai triển nhị thức  x   là:
 x x
A. 376 . B. 264 . C. 264 . D. 260 .

Câu 18: Tính các tổng sau: S2  Cn1  2Cn2  ...  nCnn .
A. 2n.2n1 . B. n.2n1 . C. 2n.2n1 . D. n.2n1 .
n
Câu 19: Cho dãy số un , biết un  n
. Tổng của ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là
3 1
7 45 13 3
A. . B. C. D. .
8 52 16 52
n2
Câu 20: Cho dãy số  un  với u n  , n  1. Tìm khẳng định sai.
3n  1
1 8 19 47
A. u3  . B. u10  . C. u21  . D. u50  .
10 31 64 150

u1  2
Câu 21: Cho dãy số un  xác định bởi  2
(n  2) . Số hạng thứ tư của dãy số đó bằng
un  2un1  n
A. 0. B. 93. C. 9. D. 34.

2
Câu 22: Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là dãy số giảm ?
n
 1 n2  1
A. Dãy  an  , với an     . B. Dãy  bn  với bn  .
 2 n
1
C. Dãy  cn  , với cn  . D. Dãy  d n  , với d n  3.2 n .
n 1
3

9 2n
Câu 23: Số là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số un  2 ?
41 n 1
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.

Câu 24: Cho cấp số cộng  un  với u1  9 và công sai d  2 . Giá trị của u5 bằng
9
A. 11. B. . C. 18 . D. 17 .
2
1
Câu 25: Cho một cấp số cộng  un  có u1  , u8  26. Tìm công sai d
3
11 10 3 3
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
3 3 10 11
Câu 26: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải cấp số cộng?
1 3 5 7 9
A. ; ; ; ; . B. 1;1;1;1;1 . C. 8; 6; 4; 2; 0 . D. 3;1; 1; 2; 4 .
2 2 2 2 2

Câu 27: Cho một cấp số cộng  un  có un  3  5n. Gía trị của u100 là
A. 490 . B. 497 . C. 497. D. 490.

u4  10
Câu 28: Cho cấp số cộng  un  thỏa mãn  có công sai là
u4  u6  26
A. d  3 . B. d  3 . C. d  5 . D. d  6 .

Câu 29: Cho cấp số cộng  un  , biết u1  5 , d  2 . Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu?
A. 100 . B. 50 . C. 75 . D. 44 .

u  u3  u5  10
Câu 30: Cho cấp số cộng (un ) thỏa:  2 . Xác định công sai d và số hạng đầu tiên u1 .
 u4
 u6
 26
A. d  3, u1  1. B. d  1, u1  1. C. d  1, u1  3. D. d  3, u1  1.

Câu 31: Cho một cấp số cộng  un  có un  1  4n . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. d  3 . B. u5  21 . C. u100  400 . D. S50  5100 .

Câu 32: Cho cấp số cộng  un  có u4  12 , u14  18 . Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này.
A. S16  24 . B. S16  26 . C. S16  25 . D. S16  24 .

Câu 33: Cho cấp số cộng  un  , n  * có số hạng tổng quát un  1  3n . Tổng của 10 số hạng đầu tiên
của cấp số cộng bằng
A. 59048 . B. 59049 . C. 155 . D. 310 .
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị hữu tỷ của x để ba số 10  3 x, 2x 2  3, 7  4x theo thứ tự lập thành cấp số
cộng?
3
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.

Câu 35: Cho dãy số  un  là một cấp số cộng có u1  3 và công sai d  4 . Biết tổng n số hạng đầu của
dãy số  un  là Sn  253 . Tìm n .
A. 9 . B. 11 . C. 12 . D. 10 .

Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(2;5) . Phép tịnh tiến theo vectơ v  1;2  biến A thành điểm
A. P  3; 7  . B. N 1;6  . C. M  3;1 . D. Q  4; 7  .

Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A  2; 2  , B  4;6  và Tv  A  B . Tìm vectơ v.
A. 1; 2  . B.  2; 4  . C.  4; 2  . D.  2; 4  .

Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của điểm M (1; 2) qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2 là
 1  1 
A. M    ;1 . B. M ( 2; 4) . C. M (2; 4) . D. M   ;1 .
 2  2 

Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn  C  có phương trình ( x  1)2  ( y  2)2  4 . Tìm
phương trình  C   là ảnh của  C  qua phép vị tự tâm O tỉ số k   2 .
A. ( x  2)2  ( y  4)2  16 . B. ( x  4) 2  ( y  2) 2  4 .
C. ( x  2)2  ( y  4)2  16 . D. ( x  4)2  ( y  2)2  16 .
Câu 40: Trong các hình sau, hình nào biểu diễn hình chóp sai?

A.

4
C

Câu 41: Cho tứ diện AB C D . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của A C và CD . Giao tuyến của hai mặt
  
phẳng MBD và ABN là: 
A. Đường thẳng M N .
B. Đường thẳng AM .
C. Đường thẳng B G ( G là trọng tâm  A C D ).
D. Đường thẳng A H ( H là trực tâm  A C D ).
Câu 42: Cho tứ diện ABCD . Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD ; G là trọng tâm tam giác
B C D . Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng  ACD  là
A. điểm F .
B. giao điểm của đường thẳng EG và A F .
C. giao điểm của đường thẳng EG và A C .
D. giao điểm của đường thẳng EG và C D .
Câu 43: Cho các mệnh đề sau:
 I  Hai đường thẳng song song thì đồng phẳng.

 II  Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.


 III  Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
 IV  Hai đường thẳng chéo nhau thì không đồng phẳng.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng?

A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .
5
Câu 44: Cho tứ diện ABC D , gọi I và J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC . Đường thẳng
I J song song với đường nào?
A. AB . B. CD . C. BC . D. A D .
Câu 45: Cho tứ diện A BC D . Gọi I và J theo thứ tự là trung điểm của A D và A C , G là trọng tâm
tam giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng  GIJ  và  BCD  là đường thẳng:
A. qua I và song song với AB . B. qua J và song song với BD .
C. qua G và song song với CD . D. qua G và song song với BC .
Câu 46: Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng  
?
A. a // b và b    . B. a //    và    //   .
C. a // b và b //   . D. a      .

Câu 47: Cho hình chóp S . A B C D có đáy là hình bình hành. Các điểm I , J lần lượt là trọng tâm các tam
giác SAB, SAD . M là trung điểm CD . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. IJ // (SCD) . B. IJ // (SBM ) . C. IJ // (SBC) . D. IJ / /(SBD) .

Câu 48: Cho hình chóp S . A B C D . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD và
M N  A C  P . Mặt phẳng   qua M N đồng thời song song với S A . Gọi d là giao tuyến
của hai mặt phẳng   và  SAC  . Hãy chọn khẳng định đúng
A. d qua N và song song với S A . B. d qua M và song song với S A .
C. d qua P và song song với S A . D. d qua C và song song với S A .
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC D là hình bình hành tâm O . Điểm M nằm trên SC ( M
không trùng với S và C ). Gọi I là giao điểm của AM và SO . Mặt phẳng  P  chứa AM và
song song với BD . Gọi N là giao điểm của SD và mặt phẳng  P  . Khi đó
A. N làgiao điểm của SD và đường thẳng qua M song song với BD .
B. N làgiao điểm của SD và đường thẳng qua I song song với BD .
C. N làgiao điểm của SD và đường thẳng qua M song song với CD .
D. N làgiao điểm của SD và đường thẳng IM .

Câu 50: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, mặt bên SAB là tam giác vuông tại
A , SA  a 3 , SB  2a . Điểm M nằm trên đoạn AD sao cho AM  2 MD . Gọi  P  là mặt
phẳng qua M và song song với AB, SA. Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt
phẳng  P  .
5a 2 3 5a 2 3 4a 2 3 4a 2 3
A. . B. . C. . D. .
18 6 9 3

6
ĐỀ CƯƠNG SỐ 2
Câu 1: Chu kỳ của hàm số y  tan  3x  là
 
A. T  1 . B. T  . C. T  2 . D. T  .
3 3
4
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  ?
1  2sin 2 x
4 4
A. min y  ;max y  4. B. min y  4;max y  .
3 3
4 1
C. min y  ;max y  2. D. min y  ;max y  4. .
3 2
 
Câu 3: Nghiệm của phương trình 2 sin  4 x    1  0 là
 3
  
 x  k x  8  k 2
A.  k   B.  ( k  )
 x    k 2  x  7  k 
 24 2
 x  k 2  x    k 2
C.  (k  ) D.  (k  )
 x    k 2 x  k 
 2  2
Câu 4: Tìm m để phương trình m.sin x  3cos x  5 có nghiệm?
 m  4
A. m  4 B. 4  m  4 C. m  34 D. 
m  4
tan x 1  
Câu 5: Phương trình  cot  x   có nghiệm là
1  tan x 2
2
 4
      
A. x   k . B. x  k . C. x  k . D. x 
. k
3 6 2 8 4 12 3
Câu 6: Một trường THPT được cử một học sinh đi dự trại hè toàn quốc. Nhà trường quyết định chọn
một học sinh tiên tiến lớp 11A hoặc lớp 12 B. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn, nếu biết
rằng lớp 11A có 31 học sinh tiên tiến và lớp 12B có 22 học sinh tiên tiến?
A. 31. B. 9. C. 53. D. 682.
Câu 7: Nhãn mỗi chiếc ghế trong hội trường gồm hai phần: phần đầu là một chữ cái (trong bảng 24 chữ
cái tiếng Việt), phần thứ hai là một số nguyên dương nhỏ hơn 26. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu
chiếc ghế được ghi nhãn khác nhau?
A. 624 . B. 48 . C. 600 . D. 26 .
Câu 8: Trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020 tại một điểm thi có 6 thanh niên tình nguyện được phân
công trực hướng dẫn thí sinh ở 6 vị trí khác nhau. Yêu cầu mỗi vị trí có đúng 1 thanh niên. Hỏi
có bao nhiêu cách phân công vị trí trực cho 6 người đó?
A. 3125 . B. 625 . C. 720 . D. 80 .
Câu 9: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một
khác nhau?
A. 30420. B. 27162. C. 27216. D. 30240.
7
Câu 10: Hội đồng quản trị của một xí nghiệp gồm 11 người gồm 7 nam và 4 nữ. Số cách lập Ban Thường
trực gồm 3 người trong đó có ít nhất 1 người là nam là
A. 35 . B. 161. C. 42 . D. 84 .
Câu 11: Có bao nhiêu cách cắm 3 bó hoa khác nhau vào 5 lọ hoa khác nhau sao cho mỗi lọ cắm không
quá một bó hoa?
A. 60 . B. 32 3. C. 48 . D. 64 .
Câu 12: Tìm n   , biết An3  Cnn  2  14n
A. n  6. B. n  5. C. n  4. D. n  3.
Câu 13: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá bích bằng
12 1 1 3
A. B. C. D.
13 13 4 4
Câu 14: Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Xác suất để
được 2 quả cầu xanh và 2 quả cầu trắng là
1 3 1 4
A. . B. . C. . D. .
20 7 7 7
Câu 15: Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có
ít nhất một nữ?
1 2 7 8
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
Câu 16: Trong khai triển nhị thức  a  2  ,  n    . Có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng
n6

A. 17 . B. 11. C. 12 . D. 10 .
Câu 17: Trong khai triển  2 x  1 , hệ số của số hạng chứa x8 là
10

A. 1120 . B. 45 . C. 256 . D. 11520 .


Câu 18: Tìm số nguyên dương n sao cho: Cn0  2Cn1  4Cn2  ...  2n Cnn  243
A. 4 . B. 11 . C. 12 . D. 5 .
1
Câu 19: Cho dãy số un , biết un  . Tổng của ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là
n1
12 13 13 12
A. . B. C. D. .
13 12 16 17
n2  3n  7
Câu 20: Cho dãy số  un  với un  . Viết năm số hạng đầu của dãy?
n 1
11 17 25 47 13 17 25 47
A. ; ; ;7; . B. ; ; ;7;
2 3 4 6 2 3 4 6
11 14 25 47 11 17 25 47
C. ; ; ; 7; D. ; ; ;8;
2 3 4 6 2 3 4 6
u  1
Câu 21: Cho dãy số un  xác định bởi  1  n  1 . Số hạng thứ tư của dãy số đó bằng
un 1  u n  2
A. 7 . B. 5 . C. 9 . D. 3 .
1 1
Câu 22: Cho dãy số un  : un   
 n  * . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
n 1 n
8
A. un  là dãy số giảm B. un  là dãy số tăng

C. un  không là dãy số tăng cũng không là dãy số giảm D. un  là dãy số hằng

7 2n 2  1
Câu 23: Số là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số  un  , biết un  2 ?
4 n 3
A. 7. B. 3. C. 5. D. 8.

Câu 24: Cho cấp số cộng  un  có: u1  0,1; d  0,1 . Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là
A. 1,6 . B. 6 . C. 0,5 . D. 0,6 .
Câu 25: Cho một cấp số cộng có u1  3; u6  27 . Tìm công sai d ?
A. d  5 . B. d  7 . C. d  6 . D. d  8 .
Câu 26: Khẳng định nào sau đây là sai?
 1
u 
1 1 3  1 2.
A. Dãy số  ;0; ;1; ;..... là một cấp số cộng: 
2 2 2 d  1
 2
 1
1 1 1 u1  2
B. Dãy số ; 2 ; 3 ;..... là một cấp số cộng:  .
2 2 2 1
d  ; n  3
 2
 u  2
C. Dãy số : – 2; – 2; – 2; – 2;  là cấp số cộng  1 .
d  0
D. Dãy số: 0,1; 0, 01; 0, 001; 0, 0001;  không phải là một cấp số cộng.
Câu 27: Cho một cấp số cộng  un  có un  2n  5 . Tính u26
A. 57 . B. 57 . C. 120 . D. 120 .
Câu 28: Cho cấp số cộng  un  có u4  12; u14  18 . Tìm u1, d của cấp số cộng?
A. u1  20, d  3 . B. u1  22, d  3 . C. u1  21, d  3 . D. u1  21, d  3 .
1 13
Câu 29: Cho cấp số cộng  un  , biết u1  3; d  . Số là số hạng thứ bao nhiêu?
2 2
A. 10 . B. 15 . C. 20 . D. 25 .
u  3u3  u2  21
Câu 30: Cho cấp số cộng (un ) thỏa:  5 . Xác định số hạng đầu tiên u1 và công sai d .
3u7  2u4  34
A. u1  1, d  3. B. u1  2, d  3. C. u1  3, d  2. D. u1  2, d  1.
1
Câu 31: Cho dãy số  un  với : un n  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
2
A. Dãy số này không phải là cấp số cộng.
1
B. Số hạng thứ n + 1: un 1  n.
2
1
C. Hiệu : un 1  un  .
2
9
D. Tổng của 5 số hạng đầu tiên là: S  12 .
5
1 1
Câu 32: Cho cấp số cộng  un  có u1  ; d  . Khẳng định nào sau đây đúng?
4 4
5 4 5 4
A. S5  . B. S5  . C. S5   . D. S5   .
4 5 4 5
Câu 33: Cho cấp số cộng  un  , n  * có số hạng tổng quát un  7n  3 . Tổng của 100 số hạng đầu tiên
của cấp số cộng bằng
A. 35050 . B. 35050 . C. 4213 . D. 4213 .
Câu 34: Xác định x   để 3 số : 1  x; x ;1  x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng?
2

A. Không có giá trị nào của x . B. x  2 .


C. x  1 . D. x  0 .
Câu 35: Cho dãy số  un  là một cấp số cộng có u1  1; d  2; Sn  483. Tìm n .
A. n  20 . B. n  21 . C. n  22 . D. n  23 .
Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(1;0) . Tọa độ ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ

u   2; 1 là

A.  3; 1 . B.  3; 1 . C.  3;1 . D. 1;  3  .



Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M  3; 2  , M   1;1 . Phép tịnh tiến theo vectơ v biến

điểm M thành M  . Tìm tọa độ của vectơ v ?
A. 1; 2  . B.  2;1 . C.  1;2  . D.  2;  1 .
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tọa độ ảnh của điểm M ( 2; 4) qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2

A. ( 3; 4) . B. ( 4; 8) . C. (4; 8) . D. (4;8) .
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn  C  có phương trình ( x  1)2  ( y  1)2  4 . Phép

vị tự tâm O tỉ số k  2 biến đường tròn  C  thành đường tròn có phương trình là

A. ( x  1) 2  ( y  1) 2  8 . B. ( x  2)2  ( y  2)2  8 .
C. ( x  2)2  ( y  2) 2  16 . D. ( x  2) 2  ( y  2) 2  16 .

Câu 40: Trong các hình sau, hình nào là hình biểu diễn của một hình tứ diện?
A A A A

D
C C
B
C B D B D B
C D
(I) (II) (III) (IV)
A. (I). B. (I); (II). C. (I); (II); (III). D. (I); (II); (III); (IV).
Câu 41: Cho hình chóp S . ABCD có AC  BD  M và AB  CD  N . Giao tuyến của mặt phẳng  SAC 

và mặt phẳng  SBD  là đường thẳng

10
A. SN . B. SC. C. SB. D. SM .
Câu 42: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD với đáy ABCD có các cạnh đối diện không song song với nhau
và M là một điểm trên cạnh SA . Tìm giao điểm của đường thẳng SB với mặt phẳng  MCD  .
A. Điểm H, trong đó E  AB  CD , H  SA  EM
B. Điểm N, trong đó E  AB  CD , N  SB  EM
C. Điểm F, trong đó E  AB  CD , F  SC  EM
D. Điểm T, trong đó E  AB  CD , T  SD  EM
Câu 43: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
Câu 44: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J , E , F lần lượt là trung điểm
SA, SB, SC , SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ??
A. EF . B. CD . C. AB . D. AD .
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với các cạnh đáy là AB và CD . Gọi I , J
lần lượt là trung điểm của các cạnh A D và BC và G là trọng tâm của tam giác SAB . Tìm giao
tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và  IJG  .
A. là đường thẳng song song với AB
B. là đường thẳng song song vơi CD
C. là đường thẳng song song với đường trung bình của hình thang ABCD
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 46: Cho mặt phẳng   và đường thẳng d    . Khẳng định nào sau đây sai ?

A. Nếu d / /   thì trong   tồn tại đường thẳng  a  sao cho a / / d .

B. Nếu d / /   và đường thẳng b    thì b / / d .

C. Nếu d / / c    thì d / /   .

D. Nếu d     A và đường thẳng d     thì d và d  hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau
Câu 47: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , I là trung điểm cạnh SC .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. IO //  SAB  .

B. IO //  SAD  .

C.  IBD  cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là một tứ giác.

D.  IBD    SAC   IO .
Câu 48: Cho hình chóp S . ABCD . Gọi I là trung điểm của SD , J là điểm trên SC và không trùng
trung điểm SC . Giao tuyến của hai mặt phẳng  ABCD  và  AIJ  là
A. AK , K là giao điểm IJ và BC . B. AH , H là giao điểm IJ và AB .
C. AG , G là giao điểm IJ và AD . D. AF , F là giao điểm IJ và CD .
11
Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang và DC là đáy lớn. Gọi G là trọng tâm của
tam giác SBC , N là trung điểm của cạnh AD. Gọi I là giao điểm của NG và mặt phẳng
 SDC  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. I  SC
B. I nằm trên giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC 
C. I  DC
D. I nằm trên giao tuyến của hai mặt phẳng  SDC  và  SAB 

Câu 50: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh 3a, SA  SD  3a, SB  SC  3a 3 . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SD, P là điểm thuộc cạnh AB sao cho AP  2a . Tính
diện tích thiết diện của hình chóp khi cắt bời mặt phẳng ( MNP ) .
9a 2 139 9a 2 139 9a 2 7 9a 2 139
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 16

12

You might also like