You are on page 1of 9

1. Hãy lựa chọn cách đọc đúng cho từ kanji trong ngoặc ( ) trong câu sau đây.

(毎月)こいびとと うみへ いきます。


A. まいげつ B. まいつき
C. まいにち D. まいがつ

2. Hãy lựa chọn cách đọc đúng cho từ kanji trong ngoặc ( ) trong câu sau đây.
(先日)ナムさんに あいました。
A. せんび B. せんにち
C. せんひ D. せんじつ

3. Hãy lựa chọn cách đọc đúng cho từ kanji trong ngoặc ( ) trong câu sau đây.
ABE かいしゃへ (見学)に いきました。
A. けんがく B. みがく
C. げんがく D. みかく

4. Hãy lựa chọn cách đọc đúng cho từ kanji trong ngoặc ( ) trong câu sau đây.
スーパーで 食べ(物)を かいました。
A. もの B. ぶつ
C. もつ D. ぶの

5. Hãy lựa chọn cách đọc đúng cho từ kanji trong ngoặc ( ) trong câu sau đây.
(飲食)は ごえんりょください。ごえんりょください: xin
đừng....
A. しょくいん B. たべのみ
C. いんしょく D. のみたべ

6. Hãy lựa chọn cách đọc đúng cho từ kanji trong ngoặc ( ) trong câu sau đây.
( bz)6じにおきます。
A. ごご B. ごぜん
C. ごうごう D. ごうぜん
7. Hãy lựa chọn cách đọc đúng cho từ kanji trong ngoặc ( ) trong câu sau đây. ワ
ンさんは(中国人)です。

1
A. ちゅうこくひと B. ちゅうこくじん
C. ちゅうごくじん D. ちゅうこくひと

8. Hãy lựa chọn cách đọc đúng cho từ kanji trong ngoặc ( ) trong câu sau đây.
(国語)のクラスは 9じからです。
A. こくご B. ごくご
C. こくごう D. ごくごう

9. Hãy lựa chọn cách đọc đúng cho từ kanji trong ngoặc ( ) trong câu sau đây.
(休日)、うちを そうじします。
A. やすみにち B. やすみのひ
C. きゅうにち D. きゅうじつ

10. Hãy lựa chọn cách đọc đúng cho từ kanji trong ngoặc ( ) trong câu sau đây.
(一週間)やすみました。
A. いっしゅうかん B. いっじゅうかん
C. いちしゅうかん D. いちじゅうかん

11. Hãy chọn cách viết kanji đúng cho từ trong ngoặc ( ) trong câu sau đây. きの
う、すしを(たべました)。
A. 食べました B. 買べました
C. 飲べました D. 見べました

12. Hãy chọn cách viết kanji đúng cho từ trong ngoặc ( ) trong câu sau đây. インド
レストランで(しょくじ)しました。
A. 事食 B. 飲食
C. 食飲 D. 食事
13. Hãy chọn cách viết kanji đúng cho từ trong ngoặc ( ) trong câu sau đây.
(まいしゅう)スーパーへ いきます。
A. 海園 B. 海週

2
C. 毎週 D. 毎園

14. Hãy chọn cách viết kanji đúng cho từ trong ngoặc ( ) trong câu sau đây.
きょう なにもしません。(やすみ)ます。
A. 休み B. 末み
C. 体み D. 行み

15. Hãy chọn cách viết kanji đúng cho từ trong ngoặc ( ) trong câu sau đây. 本を
(かいました)。
A. 休み B. 貝いました
C. 体み D. 買いました

16. Hãy lựa chọn đáp án phù hợp nhất điền vào trong ngoặc ( ). あした、ふじさ
ん( )のぼります。
A. で B. を
C. X D. に

17. Hãy lựa chọn đáp án phù hợp nhất điền vào trong ngoặc ( ). ともだち
( )いえ( )いきました。
A. の・へ B. の・で
C. X・へ D. を・へ

18. Hãy lựa chọn đáp án phù hợp nhất điền vào trong ngoặc ( ). ともだち
( )おんせん( )はいりました。
A. を・へ B. を・に
C. と・に D. と・へ
19. Hãy lựa chọn đáp án phù hợp nhất điền vào trong ngoặc ( ). しゅうまつ、ひ
とりで( )デパート( )かいものしました。
A. を・の B. X・で
C. と・で D. の・へ

3
20. Hãy lựa chọn đáp án phù hợp nhất điền vào trong ngoặc ( ). だいがく
( )ともだち( )あいました。
A. で・X B. X・で
C. で・に D. で・に

21. Hãy lựa chọn đáp án phù hợp nhất điền vào trong ngoặc ( ). わたしのまち(
)おんせん( )あります。
A. が・に B. X・が
C. に・が D. で・に

22. Hãy lựa chọn đáp án phù hợp nhất điền vào trong ngoặc ( ). ダラット
(DaLat)は みどり( )おおいです。
A. が B. X
C. に D. で

23. Hãy lựa chọn đáp án phù hợp nhất điền vào trong ngoặc ( ). いま、くるま(
)ほしいです。
A. で B. に
C. X D. が

24. Hãy lựa chọn đáp án phù hợp nhất điền vào trong ngoặc ( ). わたしは
え( )すきです。
A. を B. が
C. で D. に
25. Hãy lựa chọn đáp án phù hợp nhất điền vào trong ngoặc ( ). としょかん
( )本をかり( )いきます。
A. へ・に B. が・へ
C. に・で D. で・に

26. Hãy lựa chọn đáp án phù hợp nhất điền vào trong ngoặc ( ). ブンタウン
(VungTau)( )うみをみ( )いきました。

4
A. で・に B. で・が
C. へ・が D. へ・に

27. Hãy lựa chọn đáp án phù hợp nhất điền vào trong ngoặc ( ). しゅうまつ、い
え( )そうじしました。
A. で B. に
C. を D. へ

28. Hãy lựa chọn đáp án phù hợp nhất điền vào trong ngoặc ( ). しゅうまつ、と
もだち( )サッカー( )しました。
A. に・を B. と・を
C. X・で D. へ・と

29. Hãy lựa chọn đáp án phù hợp nhất điền vào trong ngoặc ( ). こんばん、日本
のレストラン( )しょくじ( )いきます。
A. で・に B. へ・に
C. X・に D. と・X

30. Hãy lựa chọn đáp án phù hợp nhất điền vào trong ngoặc ( ). しゅうまつ、あ
めでした( )、かいものしませんでした。
A. から B. そして
C. まで D. それから
31. Hãy lựa chọn đáp án phù hợp nhất điền vào trong ngoặc ( ). どようび、こう
えんへいきました。( )バーベキューをしました。
A. が B. どうして
C. そして D. それから

32. Hãy lựa chọn đáp án phù hợp nhất điền vào trong ngoặc ( ). きょうは
( )です。5oC です。
A. つめたい B. たかい

5
C. さむい D. あつい

33. Hãy lựa chọn đáp án phù hợp nhất điền vào trong ngoặc ( ). よる、9じまで
はたらきました。( )です。
A. おもしろかった B. いそがしかった
C. すずしかった D. たのしかった

34. Hãy lựa chọn đáp án phù hợp nhất điền vào trong ngoặc ( ). きのう、てんき
が( )です。
A. よくない B. いかった
C. わるい D. よかった

35. Hãy lựa chọn đáp án phù hợp nhất điền vào trong ngoặc ( ).
A: しごとは( )か。
B: たいへんでした。
A. どうでした B. どうして
C. どうです D. たいへんでした

36. Hãy lựa chọn đáp án phù hợp nhất điền vào trong ngoặc ( ).
A: きのう、( )かいものしませんでしたか。
B: あめでしたから。
A. どう B. どんな
C. どうして D. なん

37. Hãy lựa chọn đáp án phù hợp nhất điền vào trong ngoặc ( ). きのう、かぜで
した( )、がっこうへ いきませんでした。
A. が B. それから
C. から D. どうして

6
38. Hãy lựa chọn đáp án phù hợp nhất điền vào trong ngoặc ( ).
A: あさごはんを たべましたか。
B: いいえ、なにも( )。
A. たべました B. たべませんでした
C. たべます D. たべません

39. Hãy lựa chọn đáp án phù hợp nhất điền vào trong ngoặc ( ).
A: しゅうまつ、( )いきましたか。
B: はい、うみへ いきました。
A. どこ B. どこも
C. どこへ D. どこかへ

40. Hãy lựa chọn từ gần nghĩa nhất với từ trong ngoặc ( ). わたしのくには
(いちねんじゅう)あついです。
A. 1月に B. 1月から12月まで
C. ことし D. らいねん

41. Hãy lựa chọn từ gần nghĩa nhất với từ trong ngoặc ( ). ことし
は2024年です。(きょねん)、日本へいきました。

42. Hãy lựa chọn đáp án phù hợp nhất điền vào trong ngoặc ( ).
(いっしゅうかん)いそがしいです。
A. げつようびから にちようびまで B. あしたから きのうまで
C. げつようびから もくようびまで D. こんげつから らいげつまで

43. Hãy lựa chọn đáp án phù hợp nhất điền vào trong ngoặc ( ). はるや
すみ、とうきょう( )たいです。行きます:いきます。

A. 行きません B. 行きました
C. 行きます D. 行き

7
A. 2023年 B. 2022年
C. 2026年 D. 2025年

44. Hãy lựa chọn đáp án phù hợp nhất điền vào trong ngoặc ( ). なつやすみ、く
にへ ( )たいです。
A. かえり B. かえりません
C. かえりませんでした D. かえりました

45. Hãy lựa chọn đáp án phù hợp nhất điền vào trong ngoặc ( ). としょかんへ
本を( )に 行きました。
A. かりました B. かり
C. かります D. かりません

46. Hãy chọn câu có cách sử dụng từ đúng nhất cho từ vựng sau đây. つめたい

A. つめたいふゆです。 B. まちに つめたいが あります。


C. つめたいジュースを のみます。 D. 100oC です。つめたいです。

47. Hãy chọn câu có cách sử dụng từ đúng nhất cho từ vựng sau đây. ほしい

A. かぞくに あいほしいです。 B. サッカーを しほしいです。


C. いま、くるまが ほしいです。 D. かいものに ほしいです。

48. Hãy lựa chọn đáp án phù hợp nhất điền vào vị trí ( ★ )trong câu sau đây. こと
しのふゆ、はっかいどうへ( )( )( ★ )( )です。
A. スキーをし B. 行き
C. に D. たい

8
49. Hãy lựa chọn đáp án phù hợp nhất điền vào vị trí ( ★ )trong câu sau đây. きの
う、わたしは( )( )( ★ )( )しました。
A. しょくじ B. で
C. レストラン D. を

50. Hãy lựa chọn đáp án phù hợp nhất điền vào vị trí ( ★ )trong câu sau đây. にち
ようび、わたしは( どこ )( ★も )( 行き )( ませんでした)。
A. も B. どこ
C. 行き D. ませんでした

You might also like