You are on page 1of 27

TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG Điện thoại: 0946798489

BÀI 2. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC


• CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương

PHẦN C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (PHÂN MỨC ĐỘ)


1. Câu hỏi dành cho đối tượng học sinh trung bình – khá
Câu 1. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. cos  a  b   cos a.sin b  sin a.sin b . B. sin  a  b   sin a.cos b  cos a.sin b .
C. sin  a  b   sin a.cos b  cos a.sin b . D. cos  a  b   cos a.cos b  sin a.sin b .
Lời giải
Chọn D
Công thức cộng: sin  a  b   sin a.cos b  cos a.sin b

Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
tan a  tan b
A. tan  a  b   . B. tan  a – b   tan a  tan b.
1  tan a tan b
tan a  tan b
C. tan  a  b   . D. tan  a  b   tan a  tan b.
1  tan a tan b
Lời giải.
Chọn B.
tan a  tan b
Ta có tan  a  b   .
1  tan a tan b
Câu 3. Biểu thức sin x cos y  cos x sin y bằng
A. cos  x  y  . B. cos  x  y  . C. sin  x  y  . D. sin  y  x  .
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức cộng lượng giác ta có đáp án.
C.
Câu 4. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b .
B. sin(a  b)  sin a cos b  cos a sin b .
C. sin(a  b)  sin a cos b  cos a sin b .
D. cos 2a  1  2sin 2 a .
Lời giải
Chọn A.
Ta có công thức đúng là: cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b .

Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
ab a b
A. sin a  sin b  2cos sin . B. cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b .
2 2
C. sin  a  b   sin a cos b  cos a sin b . D. 2 cos a cos b  cos  a  b   cos  a  b  .
Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu A, D là công thức biến đổi đúng
Câu C là công thức cộng đúng
Câu B sai vì cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b .

sin  a  b 
Câu 6. Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây? (Giả sử biểu thức có nghĩa)
sin  a  b 
sin  a  b  sin a  sin b sin  a  b  sin a  sin b
A.  . B.  .
sin  a  b  sin a  sin b sin  a  b  sin a  sin b
sin  a  b  tan a  tan b sin  a  b  cot a  cot b
C.  . D.  .
sin  a  b  tan a  tan b sin  a  b  cot a  cot b
Lời giải.
Chọn C.
sin  a  b  sin a cos b  cos a sin b
Ta có :  (Chia cả tử và mẫu cho cos a cos b )
sin  a  b  sin a cos b  cos a sin b
tan a  tan b
 .
tan a  tan b
Câu 7. Rút gọn biểu thức: sin  a –17  .cos  a  13  – sin  a  13  .cos  a –17  , ta được:
1 1
A. sin 2 a. B. cos 2a. C.  . D. .
2 2
Lời giải.
Chọn C.
Ta có: sin  a –17 .cos  a  13  – sin  a  13  .cos  a –17  sin  a  17   a  13 
1
 sin  30    .
2
37
Câu 8. Giá trị của biểu thức cos bằng
12
6 2 6 2 6 2 2 6
A. . B. . C. – . D. .
4 4 4 4
Lời giải.
Chọn C.
37           
cos  cos  2      cos       cos     cos   
12  12   12   12  3 4
     6 2
   cos .cos  sin .sin    .
 3 4 3 4 4
Câu 9. Đẳng thức nào sau đây là đúng.
  1   1 3
A. cos      cos   . B. cos      sin   cos  .
 3 2  3 2 2
  3 1   1 3
C. cos      sin   cos  . D. cos      cos   sin  .
 3 2 2  3 2 2
Lời giải
Chọn D
   1 3
Ta có cos      cos  . cos  sin  . sin  cos   sin  .
 3 3 3 2 2
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
 
Câu 10. Cho tan   2 . Tính tan     .
 4
1 2 1
A.  . B. 1. C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn D

tan   tan
  4  2 1  1 .
Ta có tan     
 4  1  tan  tan  1  2 3
4
Câu 11. Kết quả nào sau đây sai?
   
A. sin x  cos x  2 sin  x   . B. sin x  cos x   2 cos  x   .
 4  4
   
C. sin 2 x  cos 2 x  2 sin  2 x   . D. sin 2 x  cos 2 x  2 cos  2 x   .
 4  4
Lời giải
Chọn C
 1 1 
Ta có sin 2 x  cos 2 x  2  sin 2 x  cos 2 x 
 2 2 
   
 2  cos sin 2 x  sin cos 2 x 
 4 4 
   
 2 sin  2 x    2 sin  2 x  
 4  4

Câu 12. Đẳng thức nào không đúng với mọi x ?


1  cos 6 x
A. cos 2 3 x  . B. cos 2 x  1  2sin 2 x .
2
1  cos 4 x
C. sin 2 x  2sin x cos x . D. sin 2 2 x  .
2
Lời giải
Chọn D
1  cos 4 x
Ta có sin 2 2 x  .
2
Câu 13. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
cot 2 x  1 2 tan x
A. cot 2 x  . B. tan 2 x  .
2 cot x 1  tan 2 x
C. cos3x  4cos3 x  3cos x . D. sin 3x  3sin x  4sin3 x
Lời giải.
Chọn B.
2 tan x
Công thức đúng là tan 2 x  .
1  tan 2 x
Câu 14. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. cos 2a  cos2 a – sin 2 a. B. cos 2a  cos2 a  sin 2 a.
C. cos 2a  2cos2 a –1. D. cos 2a  1– 2sin 2 a.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải.
Chọn B.
Ta có cos 2a  cos2 a – sin 2 a  2cos 2 a  1  1  2sin 2 a.
Câu 15. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. cos 2a  cos2 a  sin2 a . B. cos 2a  cos2 a  sin 2 a .
C. cos 2a  2 cos2 a  1 . D. cos 2a  2sin2 a  1 .
Lời giải
Chọn A
Câu 16. Cho góc lượng giác a . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?
A. cos 2a  1  2 sin 2 a . B. cos 2a  cos 2 a  sin 2 a .
C. cos 2a  1  2 cos 2 a . D. cos 2a  2 cos 2 a  1 .
Lờigiải
Chọn C
Ta có: cos 2a  cos 2 a  sin 2 a  1  2sin 2 a  2 cos 2 a  1 .
Câu 17. Khẳng định nào dưới đây SAI?
A. 2 sin 2 a  1  cos 2a .
B. cos 2a  2cos a  1 .
C. sin 2a  2sin a cos a .
D. sin  a  b   sin a cos b  sin b.cos a .
Lời giải
Chọn B
Có cos 2a  2 cos 2 a  1 nên đáp án B sai.
Câu 18. Chọn đáo án đúng.
A. sin 2 x  2 sin x cos x . B. sin 2 x  sin x cos x . C. sin 2 x  2 cos x . D. sin 2 x  2 sin x .
Lời giải
Chọn A
4   
Câu 19. Cho cos x  , x    ;0  . Giá trị của sin 2x là
5  2 
24 24 1 1
A. . B.  . C.  . D. .
25 25 5 5
Lời giải
Chọn B
16 9 3   
Ta có sin 2 x  1  cos 2 x  1    sin x   vì x    ;0   sin x  0 .
25 25 5  2 
4  3 24
Vậy sin 2 x  2sin x.cos x  2. .      .
5  5 25
1
Câu 20. Nếu s inx  cos x  thì sin2x bằng
2
3 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 2 4
Lời giải
Chọn D

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
1 1 3
Ta có s inx  cos x   sin 2 x  2sin x cos x  cos2 x   sin 2 x 
2 4 4
Câu 21. Biết rằng sin 6 x  cos 6 x  a  b sin 2 2 x , với a , b là các số thực. Tính T  3a  4 b .
A. T  7 . B. T  1. C. T  0 . D. T  7 .
Lời giải
Chọn C
3
Ta có sin 6 x  cos6 x   sin 2 x  cos 2 x   3sin 2 x.cos 2 x  sin 2 x  cos 2 x 
3
 1  3sin 2 x.cos2 x  1  sin 2 2 x .
4
3
Vậy a  1, b   . Do đó T  3a  4 b  0 .
4
Câu 22. Mệnh đề nào sau đây sai?
1 1
A. cos a cos b  cos  a  b   cos  a  b   . B. sin a cos b sin  a  b   cos  a  b   .
2 2
1 1
C. sin a sin b  cos  a  b   cos  a  b   . D. sin a cos b  sin  a  b   sin  a  b   .
2 2
Lời giải
Chọn B
1
Ta có sin a cos b  sin  a  b   sin  a  b   .
2
Câu 23. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
1
A. cos (a  b)  cos a.cos b  sin a.sin b . B. cos a.cos b   cos(a  b)  cos (a  b)  .
2
C. sin( a  b)  sin a.cos b  sin b.cos a . D. cos a  cos b  2cos ( a  b).cos (a  b) .
Lời giải
Chọn D
ab a b
Ta có: cos a  cos b  2cos .cos .
2 2
Câu 24. Công thức nào sau đây là sai?
a b a b ab a b
A. cos a  cos b  2 cos .cos . B. cos a  cos b  2sin .sin .
2 2 2 2
ab ab ab a b
C. sin a  sin b  2sin .cos . D. sin a  sin b  2sin .cos .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
ab a b
Ta có sin a  sin b  2cos .sin .
2 2
sin 3x  cos 2 x  sin x
Câu 25. Rút gọn biểu thức A   sin 2 x  0; 2 sin x  1  0  ta được:
cos x  sin 2 x  cos 3x
A. A  cot 6 x . B. A  cot 3x .
C. A  cot 2 x . D. A  tan x  tan 2 x  tan 3x .
Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
sin 3x  cos 2 x  sin x 2 cos 2 x sin x  cos 2 x cos 2 x(1  2 sin x )
A    cot 2 x .
cos x  sin 2 x  cos 3x 2 sin 2 x sin x  sin 2 x sin 2 x(1  2 sin x )

   
Câu 26. Rút gọn biểu thức P  sin  a   sin  a   .
 4  4
3 1
A.  cos 2a . B. cos 2a .
2 2
2 1
C.  cos 2a . D.  cos 2a .
3 2
Lời giải
Chọn D
      1   1
Ta có: sin  a   sin  a    cos  cos 2a    cos 2a .
 4  4 2 2  2
Câu 27. Biến đổi biểu thức sin   1 thành tích.
         
A. sin   1  2sin     cos     . B. sin   1  2sin    cos    .
 2   2  2 4  2 4
         
C. sin   1  2sin     cos     . D. sin   1  2sin    cos    .
 2  2 2 4 2 4
Lời giải
Chọn B
 
  
sin   1  sin   sin  2 cos 2 sin 2  2cos      sin      .
   
2 2 2 2 4 2 4
cos a  2 cos 3a  cos 5a
Câu 28. Rút gọn biểu thức P  .
sin a  2 sin 3a  sin 5a
A. P  tan a . B. P  cot a . C. P  cot 3a . D. P  tan 3a .
Lời giải
Chọn C
cos a  2 cos 3a  cos 5a 2 cos 3a cos a  2 cos 3a
P 
sin a  2 sin 3a  sin 5a 2 sin 3a cos a  2 sin 3a
2 cos 3a  cos a  1 cos 3a
   cot 3a .
2sin 3a  cos a  1 sin 3a

Câu 29. Tính giá trị biểu thức P  sin 30o.cos 60o  sin 60o.cos 30o .
A. P  1 . B. P  0 . C. P  3 . D. P   3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có P  sin  30o  60o   sin 90o  1 .

2. Câu hỏi dành cho đối tượng học sinh khá-giỏi


3   
Câu 30. Cho sin x  với  x   khi đó tan  x   bằng.
5 2  4
2 1
A. . B. .
7 7

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
2 1
C. . D. .
7 7
Lời giải
Chọn D
9 4
Từ sin 2 x  cos2 x  1  cos x   1  sin 2 x   1 
 .
25 5
 4 sin x 3
Vì  x   nên cos x   do đó tan x   .
2 5 cos x 4
 3
   tan x  tan 4  4  1 1
Ta có: tan  x      .
 4  1  tan x.tan  1
3 7
4 4
1   
Câu 31. Cho sin   với 0    . Giá trị của cos     bằng
3 2  3
2 6 1 1 1
A. . B. 6  3. C.  . D. 6 .
2 6 6 2 2
Lời giải
Chọn A
2 6 1
Ta có: sin 2   cos 2   1  cos 2    cos   (vì 0    nên cos   0 ).
3 3 2
  1 3 1 6 3 1 1 1 2 6
Ta có: cos      cos   sin         .
 3 2 2 2 3 2 3 6 2 2 6
5   3  
Câu 32. Cho hai góc  ,  thỏa mãn sin   ,       và cos   ,  0     . Tính giá trị
13 2  5  2
đúng của cos     .
16 18 18 16
A. . B.  . C. . D.  .
65 65 65 65
Lời giải
Chọn D
2
5   5 12
sin   ,       nên cos    1      .
13 2   13  13
2
3  3 4
cos   ,  0     nên sin   1     .
5  2 5 5
12 3 5 4 16
cos      cos  cos   sin  sin    .  .   .
13 5 13 5 65
3   3   21 
Câu 33. Cho sin   ,    ;  . Tính giá trị cos    ?
5 2 2   4 
2 7 2  2 7 2
A. . B. . C. . D. .
10 10 10 10
Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
16 4   3  4
Ta có: cos 2   1  sin 2    cos    .Do    ;   cos   0 nên cos   .
25 5 2 2  5

 21  21 21 4   2  3   2  2


Vậy: cos      cos  cos  sin  sin        .
 4  4 4 5  2  5  2  10

Câu 34. Biểu thức M  cos  –53  .sin  –337   sin 307.sin113 có giá trị bằng:
1 1 3 3
A.  . B. . C.  . D. .
2 2 2 2
Lời giải.
Chọn A.
M  cos  –53  .sin  –337   sin 307.sin113
 cos  –53  .sin  23 – 360   sin  53  360  .sin  90  23 
1
 cos  –53  .sin 23  sin  53  .cos 23  sin  23  53    sin 30   .
2
Câu 35. Rút gọn biểu thức: cos 54.cos 4 – cos 36.cos 86 , ta được:
A. cos 50. B. cos 58. C. sin 50. D. sin 58.
Lời giải.
Chọn D.
Ta có: cos 54.cos 4 – cos 36.cos 86  cos 54.cos 4 – sin 54.sin 4  cos 58.
1 3
Câu 36. Cho hai góc nhọn a và b với tan a  và tan b  . Tính a  b .
7 4
   2
A. . B. . C. . D. .
3 4 6 3
Lời giải.
Chọn B.
tan a  tan b 
tan  a  b    1 , suy ra a  b 
1  tan a.tan b 4
3 1
Câu 37. Cho x, y là các góc nhọn, cot x  , cot y  . Tổng x  y bằng:
4 7
 3 
A. . B. . C. . D.  .
4 4 3
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
4
7
tan x  tan y 3 3
tan  x  y     1 , suy ra x  y  .
4
1  tan x.tan y 1  .7 4
3

   
Câu 38. Biểu thức A  cos2 x  cos2   x   cos2   x  không phụ thuộc x và bằng:
3  3 
3 4 3 2
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 3
Lời giải.

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Chọn C.
Ta có :
2 2
2   2 
2   3 1   3 1 
A  cos x  cos   x   cos   x   cos 2 x   cos x  sin x    cos x  sin x 
3 3 
   2 2   2 2 
3
 .
2
4 cos    
3 sin     
4  3
Câu 39. Biết sin   , 0  và   k . Giá trị của biểu thức: A 
5 2 sin 
không phụ thuộc vào  và bằng
5 5 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 5
Lời giải.
Chọn B.
  4 cos    
0    2 3 sin     
3 3 5
Ta có   cos   , thay vào biểu thức A   .
sin   4 5 sin  3
 5
   
Câu 40. Nếu tan  4 tan thì tan bằng:
2 2 2
3sin  3sin  3cos  3cos 
A. . B. . C. . D. .
5  3cos  5  3cos  5  3cos  5  3cos 
Lời giải.
Chọn A.
Ta có:
    
tan  tan 3 tan 3sin .cos
  2 2  2  2 2  3sin  .
tan 
2     5  3cos 
1  tan .tan 1  4 tan 2 1  3sin 2
2 2 2 2
3 3
Câu 41. Cho cos a  ; sin a  0 ; sin b  ; cos b  0 . Giá trị của cos  a  b  . bằng:
4 5
3 7 3 7 3 7 3 7
A. 1  . B.  1  . C. 1  . D.  1  .
5 4  5 4  5 4  5 4 
Lời giải.
Chọn A.
Ta có :
 3
cos a  2 7
 4  sin a  1  cos a  .
sin a  0 4

 3
sin b  2 4
 5  cos b   1  sin b   .
cos b  0 5

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
3  4 7 3 3 7
cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b  .     .   1  .
4  5 4 5 5 4 

 b 1  b a  3 a 
Câu 42. Biết cos  a    và sin  a    0 ; sin   b   và cos   b   0 . Giá trị cos  a  b 
 2 2  2 2  5 2 
bằng:
24 3  7 7  24 3 22 3  7 7  22 3
A. . B. . C. . D. .
50 50 50 50
Lời giải.
Chọn A.
Ta có :
  b 1
cos  a  2   2
    b  b 3
  sin  a    1  cos 2  a    .
sin  a  b   0  2  2 2
  2

 a  3
sin  2  b   5
   a  a  4
  cos   b   1  sin 2   b   .
cos  a  b  2  2  5

  2 

ab  b a   b a  1 4 3 3 3 34
cos  cos  a   cos   b   sin  a   sin   b   .  .  .
2  2 2   2  2  2 5 5 2 10
ab 24 3  7
cos  a  b   2cos2 1  .
2 50
Câu 43. Rút gọn biểu thức: cos 120 – x   cos 120  x  – cos x ta được kết quả là
A. 0. B. – cos x. C. –2 cos x. D. sin x – cos x.
Lời giải.
Chọn C.
1 3 1 3
cos 120 – x   cos 120  x  – cos x   cos x  sin x  cos x  sin x  cos x  2 cos x
2 2 2 2
3 3
Câu 44. Cho sin a  ; cos a  0 ; cos b  ; sin b  0 . Giá trị sin  a  b  bằng:
5 4
1 9 1 9 1 9 1 9
A.   7   . B.   7   . C.  7   . D.  7   .
5 4 5 4 5 4 5 4
Lời giải.
Chọn A.
Ta có :
 3
sin a  2 4
 5  cos a   1  sin a   .
cos a  0 5

 3
cos b  2 7
 4  sin b  1  cos b  .
sin b  0 4

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
3 3  4 7 1 9
sin  a  b   sin a cos b  cos a sin b  .     .   7  .
5 4  5 4 5 4


Câu 45. Biết       và cot  , cot  , cot  theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tích số
2
cot  .cot  bằng:
A. 2. B. –2. C. 3. D. –3.
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
 tan   tan  cot   cot  2 cot 
     , suy ra cot   tan       
2 1  tan  tan  cot  cot   1 cot  cot   1
 cot  cot   3.

3
Câu 46. Cho sin 2  . Tính giá trị biểu thức A  tan   cot 
4
4 2 8 16
A. A  . B. A  . C. A  . D. A  .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
sin  cos  sin 2   cos 2  1 1 8
A  tan   cot        .
cos  sin  sin  cos  1 1 3 3
sin 2 .
2 2 4
1 1
Câu 47. Cho a , b là hai góc nhọn. Biết cos a  , cos b  . Giá trị của biểu thức cos  a  b  cos  a  b 
3 4
bằng
119 115 113 117
A.  . B.  . C.  . D.  .
144 144 144 144
Lời giải
Chọn A
1 7
Từ cos a   cos 2a  2 cos 2 a  1  
3 9
1 7
cos b   cos 2b  2 cos 2 b  1  
4 8
1 1 7 7 119
Ta có cos  a  b  cos  a  b    cos 2a  cos 2b         .
2 2 9 8 144

1
Câu 48. Cho số thực  thỏa mãn sin   . Tính  sin 4  2 sin 2  cos 
4
25 1 255 225
A. . B. . C. . D. .
128 16 128 128
Lời giải

 
Ta có  sin 4  2 sin 2  cos   2 sin 2  cos 2  1 cos   4sin  cos  1  2sin 2   1 cos 
2
2  1  1 225
 4sin  1  sin   2  2sin    8 1  sin  
2 2 2
sin   8 1   .  .
 16  4 128

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 49. Cho cot a  15 , giá trị sin 2a có thể nhận giá trị nào dưới đây:
11 13 15 17
A. . B. . C. . D. .
113 113 113 113
Lời giải.
Chọn C.
 2 1
 sin a 
1  226 15
cot a  15  2
 226    sin 2a   .
sin a cos a 
2 225 113
 226
2 4 6
Câu 50. Giá trị đúng của cos  cos  cos bằng:
7 7 7
1 1 1 1
A. . B.  . C. . D.  .
2 2 4 4
Lời giải.
Chọn B.
 2 4 6 
sin  cos  cos  cos 
2 4 6 7 7 7 7 
Ta có cos  cos  cos 
7 7 7 
sin
7
3   5  3   5   
sin sin     sin  sin     sin   sin    sin   

7  7 7  7   7    7 1.
  2
2sin 2sin
7 7
 7
Câu 51. Giá trị đúng của tan  tan bằng:
24 24
A. 2  6 3 .  B. 2  6 3 .  C. 2  
3 2 . D. 2  
3 2 .
Lời giải.
Chọn A.

sin
 7 3 3
tan
24
 tan 

24 cos .cos 7

 
2  
6 3 .
cos  cos
24 24 3 4
1
Câu 52. Biểu thức A  0
 2sin 700 có giá trị đúng bằng:
2sin10
A. 1. B. –1. C. 2. D. –2.
Lời giải.
Chọn A.
1 0 1  4sin100.sin 700 2sin 800 2sin100
A  2sin 70     1.
2sin100 2sin100 2sin100 2sin100
Câu 53. Tích số cos10.cos 30.cos 50.cos 70 bằng:
1 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
16 8 16 4
Lời giải.
Chọn C.

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
1
cos10.cos 30.cos 50.cos 70  cos10.cos 30.  cos120o  cos 20o 
2
3  cos10 cos 30  cos10  3 1 3
     4 . 4  16 .
4  2 2 
 4 5
Câu 54. Tích số cos .cos .cos bằng:
7 7 7
1 1 1 1
A. . B.  . C. . D.  .
8 8 4 4
Lời giải.
Chọn A.
2 4 5 2 2 4 4 4
 4 5 sin 7 .cos 7 .cos 7 sin
7
.cos
7
.cos
7 
sin
7
.cos
7
cos .cos .cos  
7 7 7   
2sin 2sin 4sin
7 7 7
8
sin
 7  1.
 8
8sin
7
tan 30  tan 40  tan 50  tan 60
Câu 55. Giá trị đúng của biểu thức A  bằng:
cos 20
2 4 6 8
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải.
Chọn D.
sin 70 sin110
tan 30  tan 40  tan 50  tan 60 cos 30.cos 40  cos 50.cos 60
A 
cos 20 cos 20
1 1 2 2  cos 50  3 cos 40 
     2  
cos 30.cos 40 cos 50.cos 60 3 cos 40 cos 50  3 cos 40.cos 50 
 sin 40  3 cos 40  sin100 8cos10 8
 2    4   .
 3 cos 40.cos 50  3
 cos10  cos 90 
3 cos10 3
2
1 1
Câu 56. Cho hai góc nhọn a và b . Biết cos a  , cos b  . Giá trị cos  a  b  .cos  a  b  bằng:
3 4
113 115 117 119
A.  . B.  . C.  . D.  .
144 144 144 144
Lời giải.
Chọn D.
Ta có :
2 2
1 1 1 119
cos  a  b  .cos  a  b    cos 2a  cos 2b   cos2 a  cos 2 b  1        1   .
2 3  4 144

sin x  sin 2 x  sin 3x


Câu 57. Rút gọn biểu thức A 
cos x  cos 2 x  cos 3x
A. A  tan 6 x. B. A  tan 3 x.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
C. A  tan 2 x. D. A  tan x  tan 2 x  tan 3 x.
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
sin x  sin 2 x  sin 3x 2sin 2 x.cos x  sin 2 x sin 2 x  2cos x  1
A    tan 2 x.
cos x  cos 2 x  cos 3x 2cos 2 x.cos x  cos 2 x cos 2 x  2 cos x  1
Câu 58. Biến đổi biểu thức sin a  1 thành tích.
a   a   a   a  
A. sin a  1  2sin    cos    . B. sin a  1  2cos    sin    .
2 4 2 4 2 4 2 4
       
C. sin a  1  2sin  a   cos  a   . D. sin a  1  2cos  a   sin  a   .
 2  2  2  2
Lời giải.
Chọn D.
2
a a a a  a a a  
Ta có sin a  1  2sin cos  sin 2  cos2   sin  cos   2sin 2   
2 2 2 2  2 2 2 4
a    a  a   a  
 2sin    cos     2sin    cos    .
2 4  4 2 2 4 2 4
  2   
Câu 59. Cho góc  thỏa mãn     và sin  .Tính giá trị của biểu thức A  tan    .
2 2 5 2 4
1 1
A. A  . B. A   . C. A  3 . D. A  3 .
3 3
Lời giải
Chọn A
    
Vì góc  thỏa mãn     nên   suy ra cos  0 .
2 4 2 2 2
 2   1
Do sin  nên cos  1  sin 2  .
2 5 2 2 5

tan  1
   2
Biểu thức A  tan     .
 2 4  tan   1
2

Do đó tan  2 .
2
2 1 1
Vậy biểu thức A   .
2 1 3
1  
Câu 60. Cho cos x     x  0  . Giá trị của tan 2x là
3 2 
5 4 2 5 4 2
A. . B. . C.  . D.  .
2 7 2 7
Lời giải
Chọn B
1 8 2 2 
sin 2 x  1  cos 2 x  1    sin x   ( vì   x  0 ).
9 9 3 2

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
2 tan x 4 2 4 2
 tan x  2 2  tan 2 x  2
  .
1  tan x 7 7

   
Câu 61. Cho cos x  0 . Tính A  sin 2  x    sin 2  x   .
 6  6
3 1
A. . B. 2. C. 1. D. .
2 4
Lời giải
Chọn A
Ta có cos 2 x  2 cos 2 x  1  1 . Sử dụng công thức hạ bậc và công thức biến đổi tổng thành tích
ta được:
   
1  cos  2 x    1  cos  2 x  
 3  3  1 3
A  1  cos 2 x cos  1  
2 3 2 2
2 cot   3 tan 
Câu 62. Cho biết cos   . Giá trị của biểu thức P  bằng bao nhiêu?
3 2 cot   tan 
19 25 25 19
A. P  . B. P  . C. P   . D. P   .
13 13 13 13
Lời giải
Chọn A
2 1 1 5
Ta có: cos     tan 2   2
1  2
1 
3 cos   2  4
 
 3 
1 1  3 tan 2  5
 3 tan  1  3.
cot   3 tan  tan  tan  1  3 tan 2  4  19
P   2
 2

2 cot   tan  2 2  tan  2  tan  5 13
 tan  2
tan  tan  4
 
Câu 63. Cho sin  .cos      sin  với      k ,    l ,  k , l    . Ta có
2 2
A. tan      2 cot  . B. tan      2 cot  .
C. tan      2 tan  .D. tan      2 tan  .
Lời giải
Chọn D
1
Ta có sin  .cos      sin   sin  2     sin    sin 
2
 sin         3sin   sin     cos   sin  cos      3sin 
sin     3sin 
 cos   sin   (vì cos      0 )
cos     cos    
sin     3sin  sin 
   * (vì cos   0 )
cos     cos  cos     cos 
sin  3sin  sin 
Mà  sin  (từ giả thiết), suy ra *  tan        2 tan 
cos     cos  cos 
Vậy tan      2 tan  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
1 2.tan x cos  ax 
Câu 64. Biết rằng 2 2
 2
  a, b    . Tính giá trị của biểu thức
cos x  s in x 1  tan x b  sin  ax 
P  a b .
A. P  4 . B. P  1 . C. P  2 . D. P  3 .
Lời giải
Chọn D
2sin x
1 2. tan x 1 cos x
Ta có:   
2 2 2
cos x  s in x 1  tan x cos 2 x s in 2 x
1
cos 2 x
1 2sin x.cos x 1 sin 2 x 1  sin 2 x 1  sin 2 x  cos 2 x 1  sin 2 x  cos 2 x
      
2 2
cos 2 x cos x  s in x cos 2 x cos 2 x cos 2 x cos 2 2 x 1  sin 2 2 x
cos 2x
 . Vậy a  2, b  1 . Suy ra P  a  b  3 .
1  sin 2 x
2
Câu 65. Cho cos 2  . Tính giá trị của biểu thức P  cos  .cos3 .
3
7 7 5 5
A. P  . B. P  . C. P  . D. .
18 9 9 18
Lời giải
Chọn D
2
1 1 1 2 2  5
Ta có P  cos  .cos 3   cos 2  cos 4  
 2 cos 2
2  cos 2  1 2   3   3  1  18 .
 2
2 2  

 3   
Câu 66. Cho tan x  2    x   . Giá trị của sin  x   là
 2   3
2 3 2 3 2 3 2  3
A. . B.  . C. . D. .
2 5 2 5 2 5 2 5
Lời giải
Chọn B
3
 x suy ra sin x  0, cos x  0 .
2
1 1 1 1
Ta có: 1  tan 2 x  2
 cos 2 x  2
 cos 2 x   cos x  
cos x 1  tan x 5 5
1
Do cos x  0 nên nhận cos x   .
5
sin x 2
tan x   sin x  tan x.cos x  
cos x 5
     2  1  1  3 2 3
sin  x    sin x.cos  cos x.sin    .    . 
 3 3 3  5 2  5 2 2 5
Câu 67. Tổng A  tan 9  cot 9  tan15  cot15 – tan 27 – cot 27 bằng:
A. 4. B. –4. C. 8. D. –8.
Lời giải.
Chọn C.

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
A  tan 9  cot 9  tan15  cot15 – tan 27 – cot 27
 tan 9  cot 9 – tan 27 – cot 27  tan15  cot15
 tan 9  tan 81 – tan 27 – tan 63  tan15  cot15 .
Ta có
 sin18 sin18
tan 9 – tan 27  tan 81 – tan 63  
cos 9.cos 27 cos81.cos 63
 cos 9.cos 27  cos81.cos 63  sin18  cos 9.cos 27  sin 9.sin 27 
 sin18  
 cos81.cos 63.cos 9.cos 27  cos81.cos 63.cos 9.cos 27
4sin18.cos 36 4sin18
  4.
 cos 72  cos 90  cos 36  cos 90  cos 72
sin 2 15  cos 2 15 2
tan15  cot15    4.
sin15.cos15 sin 30
Vậy A  8 .
1 1
Câu 68. Cho hai góc nhọn a và b với sin a  , sin b  . Giá trị của sin 2  a  b  là:
3 2
2 2 7 3 3 2 7 3 4 2 7 3 5 2 7 3
A. . B. . C. . D. .
18 18 18 18
Lời giải.
Chọn C.
   
0  a  2 2 2 0  b  2 3
Ta có   cos a  ;   cos b  .
sin a  1 3 sin b  1 2
 3  2
sin 2  a  b   2 sin  a  b  .cos  a  b   2  sin a.cos b  sin b.cos a  cos a.cos b  sin a.sin b 
4 2 7 3
 .
18

2 cos 2 2  3 sin 4  1
Câu 69. Biểu thức A  có kết quả rút gọn là:
2sin 2 2  3 sin 4  1
cos  4  30 cos  4  30  sin  4  30 sin  4  30 
A. . B. . C. . D. .
cos  4  30  cos  4  30 sin  4  30  sin  4  30
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
2 cos 2 2  3 sin 4  1 cos 4  3 sin 4 sin  4  30 
A   .
2sin 2 2  3 sin 4  1 3 sin 4  cos 4 sin  4  30
Câu 70. Kết quả nào sau đây SAI?
sin 9 sin12
A. sin 33  cos 60  cos 3. B.  .
sin 48 sin 81
1 1 4
C. cos 20  2 sin 2 55  1  2 sin 65. D.   .
cos 290 3 sin 250 3
Lời giải.
Chọn A.
sin 9 sin12
Ta có :   sin 9.sin 81  sin12.sin 48  0
sin 48 sin 81
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
1 1
  cos 72  cos 90   cos 36  cos 60  0  2 cos 72  2 cos 36  1  0
2 2
1 5
 4cos2 36  2cos36  1  0 (đúng vì cos 36  ). Suy ra B đúng.
4
Tương tự, ta cũng chứng minh được các biểu thức ở C và D đúng.
Biểu thức ở đáp án A sai.
Câu 71. Nếu 5sin   3sin   2   thì:
A. tan      2 tan  . B. tan      3 tan  .
C. tan      4 tan  . D. tan      5 tan  .
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
5sin   3sin   2    5sin         3sin       
 5sin     cos   5 cos     sin   3sin     cos   3cos     sin 
sin     sin 
 2 sin     cos   8 cos     sin   4  tan      4 tan  .
cos     cos 
Câu 72. Cho biểu thức A  sin 2  a  b  – sin 2 a – sin 2 b. Hãy chọn kết quả đúng:
A. A  2 cos a.sin b.sin  a  b  . B. A  2 sin a.cos b.cos  a  b  .
C. A  2 cos a.cos b.cos  a  b  . D. A  2sin a.sin b.cos  a  b  .
Lời giải.
Chọn D.
Ta có :
1  cos 2a 1  cos 2b
A  sin 2  a  b  – sin 2 a – sin 2 b  sin 2  a  b   
2 2
1
 sin 2  a  b   1   cos 2a  cos 2b    cos 2  a  b   cos  a  b  cos  a  b 
2
 cos  a  b  cos  a  b   cos  a  b    2sin a sin b cos  a  b  .

Câu 73. Xác định hệ thức SAI trong các hệ thức sau:
cos  40   
A. cos 40  tan  .sin 40  .
cos 
6
B. sin15  tan 30.cos15  .
3
C. cos 2 x – 2 cos a.cos x.cos  a  x   cos 2  a  x   sin 2 a.
D. sin 2 x  2sin  a – x  .sin x.cos a  sin 2  a – x   cos 2 a.
Lời giải.
Chọn D.
Ta có :
sin  cos 40 cos   sin 40 sin  cos  40   
cos 40  tan  .sin 40  cos 40  .sin 40   . A
cos  cos  cos 
đúng.

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
sin15.cos 30  sin 30.cos15 sin 45 6
sin15  tan 30.cos15    . B đúng.
cos 30 cos 30 3
cos 2 x – 2 cos a.cos x.cos  a  x   cos 2  a  x   cos2 x  cos  a  x   2cos a cos x  cos  a  x  
 cos 2 x  cos  a  x  cos  a  x 
1
 cos2 x   cos 2a  cos 2 x   cos2 x  cos2 a  cos2 x  1  sin 2 a. C đúng.
2
sin 2 x  2 sin  a – x  .sin x.cos a  sin 2  a – x   sin 2 x  sin  a  x   2 sin x cos a  sin  a  x  
1
 sin 2 x  sin  a  x  sin  a  x   sin 2 x   cos 2 x  cos 2a 
2
 sin 2 x  cos2 a  sin 2 x  1  sin 2 a . D sai.
Câu 74. Giá trị nhỏ nhất của sin 6 x  cos6 x là
1 1 1
A. 0. B. . C. . D. .
2 4 8
Lời giải
Chọn C
3 3 3 1
Ta có sin 6 x  cos6 x   sin 2 x  cos 2 x   3sin 2 x cos 2 x(sin 2 x  cos 2 x)  1  sin 2 2 x  1   .
4 4 4
  
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi sin 2 2 x  1  cos2 x  0  2 x   k  x   k  k    .
2 4 2
Câu 75. Giá trị lớn nhất của M  sin 4 x  cos 4 x bằng:
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
1
Ta có M  1  sin 2 2 x
2
2
Vì 0  sin x  1
1 1
    sin 2 2 x  0
2 2
1 1
  1  sin 2 2 x  1 .
2 2
Nên giá trị lớn nhất là 1 .
Câu 76. Cho M  3sin x  4 cosx . Chọn khẳng định đúng.
A. 5  M  5 . B. M  5 . C. M  5 . D. M  5 .
Lời giải
Chọn A
3 4  3 4
M  5  sin x  cosx   5sin  x  a  với cos a  ;sin a  .
5 5  5 5
Ta có: 1  sin  x  a   1
 5  5sin  x  a   5 .

Câu 77. Giá trị lớn nhất của M  sin 6 x  cos 6 x bằng:
A. 2 . B. 3 C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Ta có.
M   sin 2 x  cos 2 x  sin 4 x  sin 2 x cos 2 x  cos 4 x 

  cos 2 x 1  sin 2 x cos 2 x 


 1 
  cos 2 x  1  sin 2 2 x 
 4 
3 1  3 1 3 1
  cos 2 x   cos 2 2 x    cos 2 2 x    1  do cos 2 x  1 .
4 4  4 4 4 4
Nên giá trị lớn nhất là 1.
1  tan x 3    
Câu 78. Cho biểu thức M  3
,  x    k , x   k , k    , mệnh đề nào trong các mệnh
1  tan x   4 2 
đề sau đúng?
1 1
A. M  1 . B. M  . C.  M  1. D. M  1 .
4 4
Lời giải
Chọn B
Đặt t  tan x, t   \ 1 .
1 t3 t2  t 1
Ta có: M  3
   M  1 t 2   2 M  1 t  M  1  0 . (*).
1  t  t 2  2t  1
Với M  1 thì (*) có nghiệm t  0 .
Với M  1 để (*) có nghiệm khác  1 thì.
2 2 1
  0   2 M  1  4  M  1  0  12 M  3  0  M  .
4
2
Và  M  1 1   2 M  1 1   1  1  0  M  4 .

Câu 79. Cho M  6 cos 2 x  5 sin 2 x . Khi đó giá trị lớn nhất của M là
A. 11. B. 1 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D
M  6 1  sin 2 x   5sin 2 x  6  sin 2 x
Ta có: 0  sin 2 x  1 , x  R
 0   sin 2 x  1, x  R
 6  6  sin 2 x  5 , x  R .
Gía trị lớn nhất là 6 .
Câu 80. Giá trị lớn nhất của biểu thức M  7 cos 2 x  2 sin 2 x là
A. 2 . B. 5 . C. 7 . D. 16 .
Lời giải
Chọn C
M  7 1  sin 2 x   2sin 2 x  7  9 sin 2 x
Ta có: 0  sin 2 x  1
 0  9sin 2 x  9, x  R
 7  7  2 sin 2 x   2 .
Gía trị lớn nhất là 7 .
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 81. Cho A, B , C là các góc của tam giác ABC thì.
A. sin 2 A  sin 2 B  2sin C . B. sin 2 A  sin 2 B  2sin C .
C. sin 2 A  sin 2 B  2sin C . D. sin 2 A  sin 2 B  2sin C .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: sin 2 A  sin 2 B  2sin  A  B  .cos  A  B   2sin   C  .cos  A  B 
 2sin C.cos  A  B   2sin C. Dấu đẳng thức xảy ra khi cos  A  B   1  A  B .

A B B A
Câu 82. Một tam giác ABC có các góc A, B , C thỏa mãn sin cos 3  sin cos 3  0 thì tam giác đó
2 2 2 2
có gì đặc biệt?
A. Tam giác đó vuông. B. Tam giác đó đều.
C. Tam giác đó cân. D. Không có gì đặc biệt.
Lời giải
Chọn C
A B
sin sin
A B B A 2  2 .
Ta có sin cos3  sin cos3  0 
2 2 2 2 2 A 3 B
cos cos
2 2
A A B B A B A B
 tan 1  tan 2   tan 1  tan 2   tan  tan    A  B .
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 83. Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC (không là tam giác vuông) thì
cot A.cot B  cot B.cot C  cot C.cot A bằng :
2
A.  cot A.cot B.cot C  . B. Một kết quả khác các kết quả đã nêu trên.
C. 1. D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có
cot A.cot B  cot B.cot C  cot C.cot A
1 1 1 tan A  tan B  tan C
    .
tan A.tan B tan B.tan C tan C. tan A tan A.tan B.tan C
Mặt khác
tan A  tan B  tan C  tan  A  B 1  tan A. tan B   tan C  tan   C 1  tan A. tan B   tan C
  tan  C 1  tan A. tan B   tan C  tan C.tan A.tan B .
Nên cot A.cot B  cot B.cot C  cot C.cot A  1 .
1 1 1
Câu 84. Cho A , B , C là ba là các góc nhọn và tan A  ; tan B  , tan C  . Tổng A  B  C bằng
2 5 8
   
A. . B. . C. . D. .
5 4 3 6
Lời giải
Chọn B
1 1

tan A  tan B 7
Ta có tan  A  B    2 5  .
1  tan A.tan B 1  1 . 1 9
2 5

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
7 1
tan  A  B   tan C 
Suy ra tan  A  B  C   tan  A  B   C    9 8 1
1  tan  A  B  .tan C 1  . 1
7
9 8

Vậy A  B  C  .
4
Câu 85. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC, khi đó.
 A B  C  A B  C
A. cot    cot . B. cos    cos .
 2  2  2  2
 A B  C  A B  C
C. cos     cos . D. tan    cot .
 2  2  2  2
Lời giải
Chọn D
Vì A, B, C là các góc của tam giác ABC nên A  B  C  180o  C  180o   A  B  .
C A B C A B
  90o  . Do đó và là 2 góc phụ nhau.
2 2 2 2
C A B C A B C A B C A B
 sin  cos ; cos  sin ; tan  cot ; cot  tan .
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 86. A , B , C , là ba góc của một tam giác. Hãy tìm hệ thức sai:
3A  B  C
A. sin A   sin  2 A  B  C  . sin A   cos
B. 2 .
A  B  3C
C. cos C  sin . D. sin C  sin  A  B  2C  .
2
Lời giải
Chọn D
sin  A  B  2C   sin 1800  C  2C   sin 1800  C    sin C .

Câu 87. Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC (không phải tam giác vuông) thì:
A B C
A. tan A  tan B  tan C  tan A.tan B.tan C . B. tan A  tan B  tan C   tan.tan .tan .
2 2 2
A B C
C. tan A  tan B  tan C   tan A.tan B.tan C . D. tan A  tan B  tan C  tan .tan .tan .
2 2 2
Lời giải
Chọn A
sin  A  B  sin C
Ta có: tan A  tan B  tan C   tan A  tan B   tan C   .
cos A.cos B cos C
  cos  A  B   cos A.cos B  sin A.sin B.sin C
 sin C.    tan A.tan B.tan C .
 cos A.cos B.cos C  cos A.cos B.cos C
Câu 88. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC, khi đó.
 A B  C  A B  C
A. sin    cos . B. sin     cos .
 2  2  2  2
 A B  C  A B  C
C. sin    sin . D. sin     sin .
 2  2  2  2
Lời giải
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Chọn A
Vì A, B, C là các góc của tam giác ABC nên A  B  C  180o  C  180o   A  B  .
C A B C A B
  90o  . Do đó và là 2 góc phụ nhau.
2 2 2 2
C A B C A B C A B C A B
 sin  cos ; cos  sin ; tan  cot ; cot  tan .
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 89. Nếu a  2b và a  b  c   . Hãy chọn kết quả đúng.
A. sin b  sin b  sin c   sin 2a . B. sin b  sin b  sin c   sin 2 a .
C. sin b  sin b  sin c   cos 2 a . D. sin b  sin b  sin c   cos 2a .
Lời giải
Chọn B
a 3a
a  b  c   , a  2b  b  ; c   
2 2
1  cos 2b cos(b c)  cos(b c)
sin b  sin b  sin c   sin 2 b  sin b.sin c = 
2 2
1  cos a  cos   a   cos  2a    1  cos 2a
=   sin 2 a .
2 2
Câu 90. Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC thì:
A. sin 2 A  sin 2 B  sin 2C  4sin A.sin B.sin C . B. sin 2 A  sin 2B  sin 2C  4 cos A.cos B.cos C .
C. sin 2 A  sin 2 B  sin 2C  4 cos A.cos B.cos C . D.
sin 2 A  sin 2B  sin 2C  4sin A.sin B.sin C .
Lời giải
Chọn D
Ta có: sin 2 A  sin 2B  sin 2C   sin 2 A  sin 2 B   sin 2C
 2sin  A  B  .cos  A  B   2sin C.cosC  2sin C.cos  A  B   2sin C.cosC
 2sin C.  cos  A  B   cosC   4sin C.cos  A  B  C  .cos  A  B  C 
A B C A BC    
 4sin C.cos .cos  4sin C.cos   A  .cos   B   4sin C.sin A.sin B .
2 2 2  2 
Câu 91. A , B , C , là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ hệ thức sai:
 4A  B  C  3A  A  2B  C 
A. cot     tan . B. cos     sin B .
 2  2  2 
 A  B  3C   A  B  6C  5C
C. sin    cos 2C . D. tan     cot .
 2   2  2
Lời giải
Chọn B
A  2B  C 1800  B  2 B  3B  3B
cos  cos  cos  900    sin .
2 2  2  2
Câu 92. Biết A, B , C là các góc của tam giác ABC khi đó.
A. cos C  cos  A  B  . B. tan C  tan  A  B  .
C. cot C   cot  A  B  . D. sin C   sin  A  B  .
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Chọn C
Vì A, B , C là các góc của tam giác ABC nên A  B  C  180  C  180   A  B  .
Do đó  A  B  và C là 2 góc bù nhau.
sin C  sin  A  B  ;cos C   cos  A  B  .
tan C   tan  A  B  ;cot C  cot  A  B 

Câu 93. Cho A, B , C là các góc của tam giác ABC (không là tam giác vuông) thì
cot A.cot B  cot B.cot C  cot C.cot A bằng
A. Một kết quả khác các kết quả đã nêu trên. B. 1.
2
C. 1 . D.  cot A.cot B.cot C  .
Lời giải
Chọn B.
Ta có : cot A.cot B  cot B.cot C  cot C.cot A .
1 1 1 tan A  tan B  tan C
    .
tan A.tan B tan B. tan C tan C. tan A tan A.tan B.tan C
Mặt khác : tan A  tan B  tan C  tan  A  B 1  tan A.tan B   tan C .
 tan   C 1  tan A.tan B   tan C .
  tan C 1  tan A.tan B   tan C  tan C tan A.tan B .
Nên cot A.cot B  cot B.cot C  cot C.cot A  1 .
Câu 94. Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC (không phải tam giác vuông) thì:
A B C A B C A B C A B C
A. cot  cot  cot  cot .cot .cot . B. cot  cot  cot   cot .cot .cot .
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
A B C A B C
C. cot  cot  cot  cot A.cot B.cot C . D. cot  cot  cot   cot A.cot B.cot C .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn A.
 A B
sin    cos C
A B C  A B
Ta có: cot  cot  cot   cot  cot   cot 
C 2 2 2.
2 2 2  2 2 2 sin A .sin B sin C
2 2 2

C A B  A B A B C B A
sin
 sin .sin cos     sin .sin cos .cos .cos
C 2 2 2  cos C . 2 2 2 2 2 2 2
 cos . 
C A
2 sin .sin .sin B 2 C A B C A B
sin .sin .sin sin .sin .sin
2 2 2 2 2 2 2 2 2
A B C
 cot .cot .cot .
2 2 2
Câu 95. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau.
A. cos 2 A  cos2 B  cos2 C  1  cos A.cos B.cos C.
B. cos 2 A  cos2 B  cos2 C  1– cos A.cos B.cos C.
C. cos2 A  cos 2 B  cos 2 C  1  2 cos A.cos B.cos C.
D. cos2 A  cos 2 B  cos 2 C  1– 2cos A.cos B.cos C.
Lời giải.

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Chọn C.
Ta có :
1  cos 2 A 1  cos 2 B
cos2 A  cos2 B  cos2 C    cos2 C
2 2
2
 1  cos  A  B  cos  A  B   cos C  1  cos C cos  A  B   cos C cos  A  B 
 1  cos C cos  A  B   cos  A  B    1  2 cos A cos B cos C .

Câu 96. Hãy chỉ ra công thức sai, nếu A, B , C là ba góc của một tam giác.
B C B C A
A. cos cos  sin sin  sin . B. cos B.cos C  sin B.sin C  cos A  0 .
2 2 2 2 2
B C C C A
C. sin cos  sin cos  cos . D.
2 2 2 2 2
cos 2 A  cos 2 B  cos 2 C  2 cos A cos B cos C  1 .
Lời giải
Chọn C
cos  A  B    cos C  cos A.cos B  cos C  sin A.sin B
 cos 2 A.cos 2 B  2 cos A.cos B.cos C  cos 2 C  sin 2 A.sin 2 B  1  cos 2 A1  cos 2 B 
 1  cos 2 A  cos 2 B  cos 2 A.cos 2 B
 cos 2 A  cos 2 B  cos 2 C  2 cos A.cos B.cos C  1
sin B  sinC
Câu 97. Cho tam giác ABC có sin A  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
cos B  cos C
A. Tam giác ABC vuông tại A . B. Tam giác ABC cân tại A .
C. Tam giác ABC đều. D. Tam giác ABC là tam giác tù.
Lời giải
Chọn A
BC B C A
2sin cos cos
sin B  s inC 2 2  sin A  2
Ta có sin A   sin A 
cos B  cos C BC B C A
2 cos cos sin
2 2 2
A
cos
A
 2sin cos 
A 2  2sin 2 A  1 ( cos A  0 vì 0  A  180 )
2 2 sin A 2 2
2
 cos A  0  A  90 suy ra tam giác ABC vuông tại A .
1 13
Câu 98. Cho bất đẳng thức cos 2 A  4
  2cos 2B  4sin B    0 với A, B, C là ba góc của
64cos A 4
tam giác ABC .Khẳng định đúng là:
A. B  C  120o . B. B  C  130o . C. A  B  120o . D. A  C  140o .
Lời giải
Chọn A
1 13
Từ giả thiết suy ra: 2cos 2 A  4
  2  4sin 2 B  4sin B    0
64cos A 4
1 3
 cos2 A  cos2 A  4
 4sin 2 B  4sin B  1  *
64cos A 4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
1 3
AD BĐT Cauchy thì cos2 A  cos2 A  4
 (1)
64cos A 4
2
Mặt khác 4sin 2 B  4sin B  1   2sin B  1  0  2 
Từ (*), (1) và (2) suy ra bđt thỏa mãn khi và chỉ khi dấu bằng ở (1) và (2) xảy ra
 2 1  1 A  60o
 cos A  4  cosA  

64cos A
 2  B  o
  30 .
 sin B  1  sin B  1  o
 2  2 C  90
Nên B  C  120o Chọn A.

1 1 1
Câu 99. Cho A , B , C là các góc nhọn và tan A  , tan B  , tan C  . Tổng A  B  C bằng:
2 5 8
   
A. . B. . C. . D. .
6 5 4 3
Lời giải.
Chọn C.
tan A  tan B
tan  A  B   tan C  tan C

tan  A  B  C    1  tan A. tan B  1 suy ra A  B  C  .
1  tan  A  B  .tan C tan A  tan B
.tan C 4
1  tan A.tan B
Câu 100. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.
A  B  3C
A. sin  cos C. B. cos  A  B – C   – cos 2C .
2
A  B  2C 3C A  B  2C C
C. tan  cot . D. cot  tan .
2 2 2 2
Lời giải.
Chọn D.
Ta có:
A  B  3C  A  B  3C  
A B C     C  sin  sin   C   cos C. A đúng.
2 2 2 2 
A  B  C    2C  cos  A  B – C   cos   2C    cos 2C. B đúng.
A  B  2C  3C A  B  2C   3C  3C
   tan  tan     cot . C đúng.
2 2 2 2 2 2  2
A  B  2C  C A  B  2C  C  C
   cot  cot      tan . D sai.
2 2 2 2 2 2 2
Câu 101. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.
A B C
A. cos  sin . B. cos  A  B  2C   – cos C.
2 2
C. sin  A  C   – sin B. D. cos  A  B   – cos C .
Lời giải.
Chọn C.
Ta có:
A B  C A B  C  C
   cos  cos     sin . A đúng.
2 2 2 2 2 2 2
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
A  B  2C    C  cos  A  B  2C   cos   C    cos C. B đúng.
A  C    B  sin  A  C   sin   B   sin B. C sai.
A  B    C  cos  A  B   cos   C    cos C. D đúng.

Câu 102. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác không vuông. Hệ thức nào sau đây SAI?
B C B C A
A. cos cos  sin sin  sin .
2 2 2 2 2
B. tan A  tan B  tan C  tan A. tan B. tan C .
C. cot A  cot B  cot C  cot A.cot B.cot C .
A B B C C A
D. tan .tan  tan .tan  tan .tan  1.
2 2 2 2 2 2
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
B C B C B C  A A
+ cos cos  sin sin  cos     cos     sin . A đúng.
2 2 2 2 2 2 2 2 2
+ tan A  tan B  tan C  tan A. tan B. tan C   tan A 1  tan B tan C   tan B  tan C
tan B  tan C
 tan A    tan A   tan  B  C  . B đúng.
1  tan B tan C
+ cot A  cot B  cot C  cot A.cot B.cot C  cot A  cot B cot C  1  cot B  cot C
1 cot B cot C  1
   tan A  cot  B  C  . C sai.
cot A cot B  cot C
A B B C C A A  B C B C
+ tan .tan  tan .tan  tan .tan  1  tan .  tan  tan   1  tan .tan
2 2 2 2 2 2 2  2 2 2 2
B C
tan tan

1
 2 2  cot A  tan  B  C  . D đúng.
A B C  
tan 1  tan .tan 2 2 2
2 2 2

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27

You might also like