You are on page 1of 136

TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10 Điện thoại: 0946798489

Chương 6. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC.


• Mức độ. NHẬN BIẾT - THÔNG HIỂU
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (THPT Thủ Khoa Huân - 2020) Trên  đường  tròn  lượng  giác,  cho  điểm  M thỏa  mãn 
 Ox ; OM   7000 thì nằm ở góc phần tư thứ:
A. I . B. IV . C. II D. III . 
Câu 2. (THPT Thủ Khoa Huân - 2020) Chọn công thức không đúng trong các công thức sau?

1
A. sin 2   cos 2   1 . B. 1  tan 2   .
1- sin 2 
1
C. sin 2 2  cos 2 2  1 D. 1  cot 2   . 
cos 2 
3 3
Câu 3. (THPT Thủ Khoa Huân - 2020) Cho  cos   - và     . Tính giá trị  sin  ?
4 2

7 7 4 4
A.  . B. . C.  D.  . 
4 4 5 3
3 
Câu 4. (THPT Thủ Khoa Huân - 2020) Cho  cot    và     0;  . Tính giá trị của  cos  .
4  2

7 4 4 3
A.  . B. . C.  . D. . 
3 5 5 5
Câu 5. (THPT Thủ Khoa Huân - 2020) Chọn công thức sai trong các công thức dưới đây?

A. tan   x    tan x . B. cos   x    cos x . C. cot    x    cot x . D. sin   x    sin x . 


Câu 6. (THPT Thủ Khoa Huân - 2020) Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

   
A. cos   x    sin x . B. cos   x    cos x . C. cos   x   cos x . D. cos   x    sin x . 
2  2  2  2 
Câu 7. (THPT Thủ Khoa Huân - 2020) Trong các công thức sau, chọn công thức đúng.

A. sin  a  b   sin a cos b  cos a sin b . B. sin  a  b   sin a cos b  cos a sin b .
C. cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b . D. cos  a  b   sin a sin b  cos a cos b . 
 
Câu 8. (THPT Thủ Khoa Huân - 2020) Ta có  cos a cos  sin a sin  bằng
10 10

           
A. cos  a   . B. cos  a   . C. sin  a   . D. sin  a   . 
 10   10   10   10 
Câu 9. (THPT Thủ Khoa Huân - 2020) Chọn công thức đúng.

A. cos 2 x  1  2 cos 2 x . B. cos 2 x  2sin 2 x  1 .


C. cos 2 x  2 sin x cos x . D. cos 2 2 x  1  sin 2 2 x . 
Câu 10. (THPT Nguyễn Du - 2021) Khi quy đổi  1o  ra đơn vị radian, ta được kết quả là 

  
A.  rad . B. rad . C. rad D. rad . 
360 90 180

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
Câu 11. (THPT Nguyễn Du - 2021) Gọi    là số đo của một cung lượng giác có điểm đầu  A , điểm cuối 
B . Khi đó số đo của các cung lượng giác có điểm đầu  A , điểm cuối  B  bằng 

A.     k 2 , k   . B.   k , k  .
C.   k 2 , k   . D.   k 2 , k   . 
Câu 12. (THPT Nguyễn Du - 2021) Xét      tùy ý, mệnh đề nào dưới đây là đúng? 

A. sin   k 3   sin  , k   . B. sin   k   sin  , k   .


C. sin   k 2   sin    , k   . D. sin   k 2   sin  , k   . 

Câu 13. (THPT Nguyễn Du - 2021) Giá trị  sin  bằng 
2

1
A. 1. B. 0 . C. 1 . .  D.
2
Câu 14. (THPT Nguyễn Du - 2021) Xét  a  là góc tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. sin 2a  sin a cos a . B. sin 2a  2sin a cos a .


C. sin 2a  4sin a cos a . D. sin 2a  2 sin a . 
Câu 15. (THPT Nguyễn Du - 2021) Xét  a ,  b  là các góc tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. cos  a  b   cos a sin b  sin a cos b . B. cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b .
C. cos  a  b   cos a sin b  sin a cos b . D. cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b . 
Câu 16. (THPT Nguyễn Du - 2021) Xét  a ,  b  là các góc tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?

ab a b ab a b
A. sin a  sin b  2 cos sin . B. sin a  sin b  2 cos cos .
2 2 2 2
ab a b ab a b
C. sin a  sin b  2 sin sin . D. sin a  sin b  2 sin cos . 
2 2 2 2
Câu 17. (THPT Nguyễn Du - 2021) Xét  a ,  b  là các góc tùy ý sao cho các biểu thức sau đều có nghĩa, 
mệnh đề nào dưới đây đúng?

tan a  tan b tan a  tan b


A. tan  a  b   . B. tan  a  b   .
1  tan a tan b 1  tan a tan b
tan a  tan b tan a  tan b
C. tan  a  b   . D. tan  a  b   . 
1  tan a tan b 1  tan a tan b
Câu 18. (THPT Nguyễn Du - 2021) Cung có số đo    rad của đường tròn bán kính  4 cm có độ dài bằng

A. 2 cm. B. 4 cm. C.  cm. D. 8 cm. 



Câu 19. (THPT Nguyễn Du - 2021) Khi quy đổi   rad ra đơn vị độ, ta được kết quả là
6

A. 60. B. 30. C. 15. D. 45.


Câu 20. (THPT Nguyễn Du - 2021) Giá trị  cos 450  bằng

2
A. 1. B. 1. C. 0 . D. .
2
1
Câu 21. (THPT Nguyễn Du - 2021) Biết  cos a  .  Giá trị của  cos 2a  bằng
3

7 7 1 2
A.  . B. . C.  . D. .
9 9 3 3
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
1
Câu 22. (THPT Nguyễn Du - 2021) Biết  sin  a  b   1 ,  sin  a  b   . Giá trị của  sin a cos b  bằng
2

3 3 1 1
A. . B. . C. . D.  .
2 4 4 4

1 4 sin a  5cos a
Câu 23. (THPT Nguyễn Du - 2021) Biết  cot a  .  Giá trị của biểu thức  A   bằng
2 2 sin a  3cos a

5 1 2
A. . B. . C. 13 . D. .  
9 17 9
Câu 24. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Góc lượng giác tạo bởi cung lượng giác. Trên đường tròn cung 
có số đo  1rad  là

A. Cung có độ dài bằng  1 . B. Cung tương ứng với góc ở tâm  600 .


C. Cung có độ dài bằng đường kính. D. Cung có độ dài bằng bán kính. 
Câu 25. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Trên đường tròn bán kính  r  5 , độ dài của cung có số đo góc là 

 radian là
8

 r 5
A. l  . B. l  . C. l  . D. Kết quả khác. 
8 8 8
Câu 26. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Cung    có điểm đầu là  A  và điểm cuối là  M (như hình vẽ), 
với  M  là trung điểm của cung  AB . Khi đó, số đo của    là 

3 3 3 3
A.  k . B.   k . C.  k 2 . D.   k 2 . 
4 4 4 4
Câu 27. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Cho  bốn  cung  (trên  một  đường  tròn  định 
5  25 19
hướng):    ,   ,   ,  , Các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
6 3 3 6

A.   và   ;    và   . B.   và   ;    và   . C.  ,  ,  . D.  ,  ,  . 


Câu 28. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 

I)  cos   1 ,     . II)  sin   1 ,     . 



III)  cot   xác định     k    k    . IV)  tan   xác định      k 2    k    .
2
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . 
Câu 29. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau

   
A. tan   x   cot x . B. sin   x   cos x .
2  2 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
   
C. tan   x   cot x . D. sin   x   cos x .
2  2 

Câu 30. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Cho  0    . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2

   
A. sin   0 . B. cos      0 . C. tan      0 . D. cot      0 . 
 2  2
Câu 31. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Khẳng định nào dưới đây sai?

A. cos 2a  2cos a  1 B. 2sin 2 a  1  cos 2a


C. sin(a  b)  sin a cos b  sin b cos a D. sin 2a  2sin a cos a  
Câu 32. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. sin a.cos b  cos a.sin b  sin  a  b  . B. sin b.cos a  cos b.sin a  sin  a  b  .

C. sin a.sin b  cos a.cos b  cos  a  b  . D. cos a.cos b  sin a.sin b  cos  a  b  . 

Câu 33. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau (giả sử rằng tất cả 


các biểu thức lượng giác đều có nghĩa).

ab a b
A. tan(a   )  tan a B. sin a  sin b  2sin  sin
2 2
C. sin a  tan a  cos a D. cos(a  b)  sin a sin b  cos a cos b  
Câu 34. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Chọn khẳng định đúng?

1
A. 2
 1  tan 2 x B. sin 2 x  cos 2 x  1
cos x
1
C. tan x   D. sin x  cos x  1  
cot x
M  sin  x  y  cosy  cos  x  y  siny
Câu 35. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Rút gọn  .

A. M  cos x . B. M  sin x .

C. M  sin x.cos 2 y . D. M  cos x.cos 2 y . 

Câu 36. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Đẳng thức nào sau đây đúng?

sin  b  a  1
A. cot a  cot b  . B. cos 2 a  1  cos 2 a  .
sin a sin b 2

1 sin  a  b 
C. sin  a  b   sin 2  a  b  . D. tan  a  b   . 
2 cos a.cos b

Câu 37. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?

A. cos 6a  cos2 3a  sin 2 3a . B. cos 6a  1  2sin 2 3a .

C. cos6a  1  6sin 2 a . D. cos6a  2cos2 3a  1 . 

Câu 38. (THPT Trần Hưng Đạo - 2021) Đổi số đo của góc  700  sang đơn vị radian.
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
70 7 7 7
A. . B. . C. . D. .
 18 18 18


Câu 39. (THPT Trần Hưng Đạo - 2021) Đổi số đo của góc   rad  sang đơn vị độ.
12

A. 150. B. 100. C. 60. D. 50.

Câu 40. (THPT Trần Hưng Đạo - 2021) Tính độ dài của cung trên đường tròn có số đo  1,5 và bán kính 
 
bằng  20 cm .

A. 30 cm. B. 40 cm. C. 60 cm. D. 20 cm.

40
Câu 41. (THPT Trần Hưng Đạo - 2021) Tính số đo cung có độ dài của cung bằng  cm  trên đường tròn 
3
có bán kính  20 cm .

A. 1,5 (rad ). B. 0,67(rad ). C. 800. D. 880.

89
cot
Câu 42. (THPT Trần Hưng Đạo - 2021) Giá trị của  6 là

3 3
A. 3. B.  3 . C. . D.  . 
3 3

3 
sin    
Câu 43. (THPT Trần Hưng Đạo - 2021) Cho  5 và  2 . Giá trị của  cos là:

4 4 4 16
A.  . B. . C.  . D. . 
5 5 5 25

3
Câu 44. (THPT Trần Hưng Đạo - 2021) Cho  sin   và  900   1800 .  Giá  trị  của  biểu  thức 
5
cot   2 tan 
E là:
tan   3cot 

2 4 2 4
A. . B. . C.  . D.  . 
57 57 57 57

Câu 45. (THPT Trần Hưng Đạo - 2021) Đẳng thức nào không đúng với mọi  x ?

1  cos 6 x
A. cos 2 3x  . B. cos 2x  1  2sin 2 x .
2
1  cos 4 x
C. sin 2 x  2sin x cos x . D. sin 2 2 x  . 
2
Câu 46. (THPT Trần Hưng Đạo - 2021) Chọn đáp án đúng?

A. sin 2 x  2sin x cos x . B. sin 2 x  sin x cos x . C. sin 2 x  2cos x . D. sin 2 x  2sin x . 
Câu 47. (THPT Trần Hưng Đạo - 2021) Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
tan a  tan b
A. tan  a  b   . B. tan  a – b   tan a  tan b.
1  tan a tan b

tan a  tan b
C. tan  a  b   . D. tan  a  b   tan a  tan b.  
1  tan a tan b

Câu 48. (THPT Trần Hưng Đạo - 2021) Trong các công thức sau, công thức nào sai?

1 1
A. cos a cos b  cos  a – b   cos  a  b   . B. sin a sin b  cos  a – b  – cos  a  b   .
2 2

1 1
C. sin a cos b  sin  a – b   sin  a  b   . D. sin a cos b  sin  a  b   cos  a  b   .  
2 2


Câu 49. (THPT Trần Hưng Đạo - 2021) Giá trị của  sin  là
12

2 6 6 2 6 2
A. . B. . C. . D. . 
4 4 4 4

Câu 50. (THPT Trần Hưng Đạo - 2021) Cho  sin   m , khi đó  cos 2  bằng

A. 1  2m . B. 1  2m2 . C. 1  2m . D. 1  2m2 . 

2 sin 2  sin 4
Câu 51. (THPT Trần Hưng Đạo - 2021) Rút gọn biểu thức   ta được kết quả là
2sin 2  sin 4

A. cot 2  . B.  cot 2  . C. tan2  . D.  tan 2  . 

Câu 52. (THPT Trần Hưng Đạo - 2021) Cho tam giác  ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng?

1 1 1 1
A. S  bc sin A . B. S  ac sin A . C. S  bc sin B . D. S  bc sin B . 
2 2 2 2

3
Câu 53. (THPT Nguyễn Trãi - 2021) Cho góc lượng giác   OA, OB   có số đo là  . Số đo các góc lượng 
5
giác nhận  OB  là tia đầu và  OA  là tia cuối là :

3 3
A.   k 2 ,  k   . B.  k 2 ,  k    .
5 5

5 5
C.  k 2 ,  k    . D.   k 2 ,  k    . 
3 3

Câu 54. (THPT Nguyễn Trãi - 2021) Nếu một cung tròn có số đo là  b  radian thì số đo đơn vị độ của nó 



o o o
 180   b   180b 
A. 180 b   . B.   . C.   . D.   . 
 b   180    

Câu 55. (THPT Nguyễn Trãi - 2021) Trên đường tròn có bán kính  r  15 , độ dài của cung có số đo  50  


là:

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
180 15 180
A. l  15.50 . B. l  15. . C. l  .50 . D. l  15. .50 . 
 180 

Câu 56. (THPT Nguyễn Trãi - 2021) Cho góc lượng giác   OA, OB   có số đo bằng  . Hỏi trong các số 
5
sau, số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối?

31 11 9 6
A. . B.  . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 57. (THPT Nguyễn Trãi - 2021) Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. sin     sin  . B. cos     cos  . C. tan     tan  . D. cot     cot  . 

Câu 58. (THPT Nguyễn Trãi - 2021) Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.

A. cos       cos  . B. sin      sin  .

C. tan       tan  . D. cot       cot  . 


Câu 59. (THPT Nguyễn Trãi - 2021) Cho      . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
2

A. sin   0 . B. cos  0 . C. tan   0 . D. cot   0 . 

Câu 60. (THPT Nguyễn Trãi - 2021) Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

A. cos  a – b   cos a.cos b  sin a.sin b. B. cos  a  b   cos a.cos b  sin a.sin b. .
C. sin  a – b   sin a.cos b  cos a.sin b. . D. sin  a  b   sin a.cos b  cos a.sin b. . 
Câu 61. (THPT Nguyễn Trãi - 2021) Trong các công thức sau, công thức nào sai?

1 1
A. cos a cos b   cos  a – b   cos  a  b   . B. sin a sin b   cos  a – b  – cos  a  b   .
2 2

1 1
C. sin a cos b  sin  a – b   sin  a  b   . D. sin a cos b  sin  a  b   cos  a  b   .  
2 2

Câu 62. (THPT Nguyễn Trãi - 2021) Trong các công thức sau, công thức nào sai?

ab a b ab a b
A. cos a  cos b  2 cos .cos . B. cos a – cos b  2 sin .sin .
2 2 2 2

ab ab ab ab


C. sin a  sin b  2 sin .cos . D. sin a – sin b  2 cos .sin . 
2 2 2 2

Câu 63. (THPT Nguyễn Trãi - 2021) Trong các công thức sau, công thức nào sai?

A. cos 2a  cos 2 a – sin 2 a. B. cos 2a  cos 2 a  sin 2 a.

C. cos 2a  2cos 2 a –1. D. cos 2a  1– 2sin 2 a.  

3 3
sin         
Câu 64. (THPT Nguyễn Trãi - 2021) Biết  5  và  2 . Tính  P  sin      .
 6
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
3 3 4  3 3 43 3
A. P   . B. P  . C. P  . D. P  . 
5 5 10 10

Câu 65. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2021) Với hai điểm  A, B  đã cho trên đường tròn định hướng, số cung 


lượng giác điểm đầu  A , điểm cuối  B  là

A. một. B. vô số. C. hai. D. ba. 

Câu 66. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2021) Đường tròn lượng giác là

A. đường tròn định hướng tâm  O bán kính  R  1 .
 
B. đường tròn tâm  O bán kính  R  1 .
 
C. đường tròn định hướng tâm  O .

D. đường tròn bán kính  R  1 . 
0
Câu 67. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2021) Đổi  10  sang  rad  ta được

 36  18
A. . B. . C. . D. . 
36  18 
Câu 68. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2021) Có  bao  nhiêu  điểm  M   trên  đường tròn lượng giác  (gốc  A ) 
    k ,  k   .
thỏa mãn  sñAM
3 3

A. 1 . B. 6 . C. 4 . D. 3 . 

Câu 69. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2021) Biết  A ,  B ,  C   là  ba  góc  của  tam  giác  ABC ,  chọn  mệnh  đề 
đúng trong các mệnh đề sau:

A. sin C  sin  A  B  . B. cos C  cos  A  B  .


C. cot C  cot  A  B  . D. tan C   tan  A  B  . 
 
Câu 70. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2021) Cho     ;   ,  tan   3 . Tính  cos  .
2 

2 1 1 2
A. . B. . C. . D. . 
10 10 10 10
1 3
Câu 71. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2021) Cho  cos   2021   và      .  Khi  đó  giá  trị  của 
3 2
cot   là

2 2 1
A. 2 2 . . B. C. . D. 2 2 . 
3 2 2
Câu 72. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2021) Cho  A, B, C  là góc của một tam giác. Trong các mệnh đề sau, 
mệnh đề nào là mệnh đề sai?

 A B  C  A B  C
A. sin    cos . B. cos    sin .
 2  2  2  2

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
C. sin  A  B   sin C . D. cos  A  B   cos C . 

1 
sin    
Câu 73. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2021) Cho  3  với  2 . Tính  cos  .

2 2 2 2 2 2
A. cos   . B. cos    . C. cos   . D. cos    . 
3 3 3 3

Câu 74. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2021) Tính  giá  trị  biểu  thức 
   
P  sin   sin      cos   cos     .
 2   2 

A. P  2 . B. P  2 . C. P  0 . D. P  4 . 

Câu 75. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2021) Cho góc    tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là 


khẳng định sai?

A. cos 2  cos 2   sin 2  . B. cos 2  2 cos 2   1 .

C. cos 2  1  2sin 2  . D. cos 2  2 cos  . 

1
Câu 76. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2021) Cho  tan   , giá trị của  sin 2  bằng
4

17 8 1 23
A. . B. . C.  . D. . 
32 17 3 17

Câu 77. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2021) Với  điều  kiện  biểu  thức  có  nghĩa,  rút  gọn  biểu  thức
sin 2  sin 4  sin 6
B , ta được
1  cos 2  cos 4

A. B  4sin 2 . B. B  2sin 2 . C. B  sin 3 . D. B  sin 2 . 

3
Câu 78. (THPT Trần Quang Khải - 2021) Cho góc lượng giác   OA, OB   có số đo là  . Số đo các góc 
5
lượng giác nhận  OB  là tia đầu và  OA  là tia cuối là :

3 3
A.   k 2 ,  k    . B.  k 2 ,  k    .
5 5

5 5
C.  k 2 ,  k    . D.   k 2 ,  k    . 
3 3

Câu 79. (THPT Trần Quang Khải - 2021) Nếu một cung tròn có số đo là  b  radian thì số đo đơn vị độ 


của nó là
o o o
 180   b   180b 
A. 180 b   . B.   . C.   . D.   . 
 b   180    

Câu 80. (THPT Trần Quang Khải - 2021) Trên đường tròn có bán kính  r  15 , độ dài của cung có số đo 


50  là:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
180 15 180
A. l  15.50 . B. l  15. . C. l  .50 . D. l  15. .50 . 
 180 

Câu 81. (THPT Trần Quang Khải - 2021) Cho góc lượng giác   OA, OB   có số đo bằng  . Hỏi trong 
5
các số sau, số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối?

31 11 9 6
A. . B.  . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 82. (THPT Trần Quang Khải - 2021) Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. sin     sin  . B. cos     cos  . C. tan     tan  . D. cot     cot  . 

Câu 83. (THPT Trần Quang Khải - 2021) Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.

A. cos      cos  . B. sin      sin  .

C. tan       tan  . D. cot       cot  . 


Câu 84. (THPT Trần Quang Khải - 2021) Cho      . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định 
2
sau.

A. sin   0 . B. cos   0 . C. tan   0 . D. cot   0 . 

Câu 85. (THPT Trần Quang Khải - 2021) Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

A. cos  a – b   cos a.cos b  sin a.sin b. B. cos  a  b   cos a.cos b  sin a.sin b. .
C. sin  a – b   sin a.cos b  cos a.sin b. . D. sin  a  b   sin a.cos b  cos a.sin b. . 
Câu 86. (THPT Trần Quang Khải - 2021) Trong các công thức sau, công thức nào sai?

1 1
A. cos a cos b  cos  a – b   cos  a  b   . B. sin a sin b   cos  a – b  – cos  a  b   .
2 2

1 1
C. sin a cos b  sin  a – b   sin  a  b   . D. sin a cos b  sin  a  b   cos  a  b   .  
2 2

Câu 87. (THPT Trần Quang Khải - 2021) Trong các công thức sau, công thức nào sai?

ab a b a b a b
A. cos a  cos b  2 cos .cos . B. cos a – cos b  2 sin .sin .
2 2 2 2

ab a b ab ab


C. sin a  sin b  2 sin .cos . D. sin a – sin b  2 cos .sin . 
2 2 2 2

Câu 88. (THPT Trần Quang Khải - 2021) Trong các công thức sau, công thức nào sai?

A. cos 2a  cos 2 a – sin 2 a. B. cos 2a  cos 2 a  sin 2 a.

C. cos 2a  2cos 2 a –1. D. cos 2a  1– 2sin 2 a.  

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
3 3
sin         
Câu 89. (THPT Trần Quang Khải - 2021) Biết  5  và  2 . Tính  P  sin      .
 
 6

3 3 4  3 3 43 3
A. P   . B. P  . C. P  . D. P  . 
5 5 10 10

 5 7 11
Câu 90. (THPT Trần Quang Khải - 2021) Giá trị của biểu thức  M  sin sin sin sin  bằng
24 24 24 24

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. . 
2 4 8 16

Câu 91. (THPT Lý Thường Kiệt - 2021) Với hai điểm  A, B  đã cho trên đường tròn định hướng, số cung 


lượng giác điểm đầu  A , điểm cuối  B  là

A. một. B. vô số. C. hai. D. ba. 

Câu 92. (THPT Lý Thường Kiệt - 2021) Đường tròn lượng giác là

A. đường tròn định hướng tâm  O bán kính  R  1 .
 
B. đường tròn tâm  O bán kính  R  1 .
 
C. đường tròn định hướng tâm  O .

D. đường tròn bán kính  R  1 . 
0
Câu 93. (THPT Lý Thường Kiệt - 2021) Đổi  10  sang  rad  ta được

 36  18
A. . B. . C. . D. . 
36  18 

Câu 94. (THPT Lý Thường Kiệt - 2021) Có bao nhiêu điểm  M  trên đường tròn lượng giác (gốc  A ) thỏa 


 k
mãn  sñ
AM   ,  k   .
3 3

A. 1 . B. 6 . C. 4 . D. 3 . 

Câu 95. (THPT Lý Thường Kiệt - 2021) Biết  A ,  B ,  C  là ba góc của tam giác  ABC , chọn mệnh đề đúng 
trong các mệnh đề sau:

A. sin C  sin  A  B  . B. cos C  cos  A  B  .


C. cot C  cot  A  B  . D. tan C   tan  A  B  . 
 
Câu 96. (THPT Lý Thường Kiệt - 2021) Cho     ;   ,  tan   3 . Tính  cos  .
2 

2 1 1 2
A. . B. . C. . D. . 
10 10 10 10

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
1 3
Câu 97. (THPT Lý Thường Kiệt - 2021) Cho  cos   2021   và      .  Khi  đó  giá  trị  của 
3 2
cot   là

2 2 1
A. 2 2 . . B. C. . D. 2 2 . 
3 2 2
Câu 98. (THPT Lý Thường Kiệt - 2021) Cho  A, B, C  là góc của một tam giác. Trong các mệnh đề sau, 
mệnh đề nào là mệnh đề sai?

 A B  C  A B  C
A. sin    cos . B. cos    sin .
 2  2  2  2

C. sin  A  B   sin C . D. cos  A  B   cos C . 

1 
sin    
Câu 99. (THPT Lý Thường Kiệt - 2021) Cho  3  với  2 . Tính  cos  .

2 2 2 2 2 2
A. cos   . B. cos    . C. cos   . D. cos    . 
3 3 3 3

Câu 100. (THPT Lý Thường Kiệt - 2021) Tính  giá  trị  biểu  thức 
   
P  sin   sin      cos   cos     .
2  2 

A. P  2 . B. P  2 . C. P  0 . D. P  4 . 

Câu 101. (THPT Lý Thường Kiệt - 2021) Cho góc    tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là 


khẳng định sai?

A. cos 2  cos 2   sin 2  . B. cos 2  2 cos 2   1 .

C. cos 2  1  2sin 2  . D. cos 2  2 cos  . 

1
Câu 102. (THPT Lý Thường Kiệt - 2021) Cho  tan   , giá trị của  sin 2  bằng
4

17 8 1 23
A. . B. . C.  . D. . 
32 17 3 17

Câu 103. (THPT Lý Thường Kiệt - 2021) Với  điều  kiện  biểu  thức  có  nghĩa,  rút  gọn  biểu  thức
sin 2  sin 4  sin 6
B , ta được
1  cos 2  cos 4

A. B  4sin 2 . B. B  2sin 2 . C. B  sin 3 . D. B  sin 2 . 

Câu 104. (THPT Lê Lợi - 2021) Trong các công thức sau, công thức nào sai ?

1 1
A. cos a cos b  cos  a – b   cos  a  b   . B. sin a sin b   cos  a – b  – cos  a  b   .
2 2
1 1
C. sin a cos b  sin  a – b   sin  a  b   . D. sin a cos b  sin  a  b   cos  a  b   .  
2 2
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
1
Câu 105. (THPT Lê Lợi - 2021) Cho  sin   . Tính  E  cos 2 .
2

1 3 3 1
A. . B. . C.  . D.  . 
2 2 2 2
Câu 106. (THPT Lê Lợi - 2021) Cho  sin   0 . Tính  cos   ?

cos   1
A. cos   1.  B.  cos   0 .  C.   . D. cos   1 .  
 cos   1
Câu 107. (THPT Lê Lợi - 2021) Cho  0     . Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. sin   0. B. sin   0. C. cos   0. D. cos   0.  


3
Câu 108. (THPT Lê Lợi - 2021) Cho  sin α   và góc  α  thỏa mãn  90  α  180 . Khi đó:
5

3 4 4 4
A. cot α 
. B. cosα   . C. tan α   . D. cosα  . 
4 5 3 5
Câu 109. (THPT Lê Lợi - 2021) Số đo bằng đơn vị radian của góc  270  là:

2 3 3
A.  . .B. C. . D. . 
3 4 2
Câu 110. (THPT Lê Lợi - 2021) Chọn  điểm  A 1;0  làm  điểm  đầu  của  cung  lượng  giác  trên  đường  tròn 

lượng giác. Tìm điểm cuối  M của cung lượng giác có số đo  .
4
A. M  là điểm chính giữa của cung phần tư thứ  I .
B. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ  II .
C. M  là điểm chính giữa của cung phần tư thứ  III .
D. M  là điểm chính giữa của cung phần tư thứ IV . 
   
Câu 111. (THPT Lê Lợi - 2021) Rút  gọn  biểu  thức  S  sin   x  sin   x   cos   x  cos   x   ta 
2  2 
được

A. S  0. B. S  sin x. C. S  2sin 2 x. D. S  sin2 x.


5 3  
Câu 112. (THPT Lê Lợi - 2021) Biết  sin a  ,  cos b    a   , 0  b   . Hãy tính  sin  a  b  .
13 5 2 2

33 63 56
A. . B. . C. . D. 0 . 
65 65 65
Câu 113. (Chuyên Nguyễn Du - 2020) Cho  a   là  số  thực  bé  hơn  2020.  Giá  trị  lớn  nhất  của  biểu  thức 
P  a.cos 2 x  2020sin 2 x  bằng

A. 2020 . B. a . C. a  2020 . D. a  2020 . 



Câu 114. (Chuyên Nguyễn Du - 2020) Cho  góc  lượng  giác   Ou , Ov    có  số  đo   .  Trong  các  số 
7
29 22 6 41
 ;  ; ; ,  những  số  nào  là  số  đo  của  một  góc  lượng  giác  có  cùng  tia  đầu,  tia 
7 7 7 7
cuối với góc đã cho?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
29 41 29 22 22 41 6 41
A.  ; . B.  ;  . C.  ; . D. ; . 
7 7 7 7 7 7 7 7
11
Câu 115. (Chuyên Nguyễn Du - 2020) Trên đường tròn lượng giác, điểm biểu diễn của cung có số đo   
3
có điểm cuối thuộc góc phần tư nào?

A. Thứ nhất. B. Thứ hai.C. Thứ ba. D. Thứ tư. 


3 
Câu 116. (Chuyên Nguyễn Du - 2020) Cho  cos     với      0 .  Khi  đó  giá  trị  của  biểu  thức 
5 2
sin   3cos 
P  bằng
5sin   6

2 1 1
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  1. 
5 5 5
3  
sin     
Câu 117. (Chuyên Nguyễn Du - 2020) Cho  5  và  2 2 . Tính giá trị  cos .

4 16 4 4
A. . B. . C.  . D.  . 
5 25 5 5
(Chuyên Nguyễn Du - 2020) Mệnh đề nào sau đây sai? 
Câu 118.

A. cos 2a  cos 2  a - sin 2 a . B. cos 2a  sin 2  a  cos2 a


C. cos 2a  1  2sin 2 a . D. cos 2a  2cos2 a  1 . 
5  
Câu 119. (Chuyên Nguyễn Du - 2020) Cho  cos a   0  a   . Giá trị  tan a  là
13  2

5 13 12 12
A. . B. . C. . D. . 
12 5 5 5
Câu 120. (Chuyên Nguyễn Du - 2020) Biểu thức  A  cos 200 cos 400  cos 600  ...  cos1600  cos1800  có 
giá trị bằng

A. 1. B. 1. C. 2 . D. 2 . 
  
Câu 121. (Chuyên Nguyễn Du - 2020) Cho      . Xác định dấu của các biểu thức  sin    
2 2 

       
A. sin      0 . B. sin      0 . C. sin      0 . D. sin      0 .
 2   2   2   2 
Câu 122. (THPT Trần Nhân Tông - 2020) Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác cung lượng giác nào 

trong các cung lượng giác có số đo dưới đây có cùng điểm cuối với cung lượng giác có số đo  ?
4

10 5 25 7
A. . B.  . C. . D. . 
3 4 4 4

Câu 123. (THPT Trần Nhân Tông - 2020) Trên đường tròn bán kính  R  15 , độ dài của cung có số đo   
15

180
A. 15 . B. 15. . C. 15 . D.  . 

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
Câu 124. (THPT Trần Nhân Tông - 2020) Chọn khẳng định đúng?

A. tan      tan  . B. sin       sin  .


C. cot      cot  . D. cos       cos  . 
Câu 125. (THPT Trần Nhân Tông - 2020) Khẳng định nào dưới đây sai? 

A. cos 2a  2cos a  1 . B. 2sin 2 a  1  cos 2a .


C. sin  a  b   sin a cos b  sin b cos a . D. sin 2a  2sin a cos a . 
Câu 126. (THPT Trần Nhân Tông - 2020) Rút  gọn  biểu  thức 
M  cos 115  .cos  –365   sin 115  .sin  –365  .

A. M  cos  245  . B. M  sin  480  .


C. M  sin  245  . D. M  cos  480  . 
Câu 127. (THPT Trần Nhân Tông - 2020) Công thức nào sau đây sai?

1 1
A. sin a sin b   cos  a  b   cos  a  b   .  cos  a – b   cos  a  b   .
B. cos a cos b 
2 2
1 1
C. cos a cos b   cos  a  b   cos  a  b   .
D. sin a cos b  sin  a – b   sin  a  b   . 
2 2
4 sin 2 x.cos 2 x
Câu 128. (THPT Trần Nhân Tông - 2020) Rút gọn biểu thức  (với điều kiện biểu thức có 
cos 3 x  cos x
a sin 2 x a
nghĩa), ta được biểu thức có dạng  với  a, b  , tối giản. Giá trị của  a 2  b  bằng:
b cos x b

A. 2 . B. 5 . C. 5 . D. 3 . 

3
Câu 129. (THPT Trần Nhân Tông - 2020) Góc có số đo    có số đo theo độ là
16

A. 33o 45' . B. 29o30 ' .


C. 32o55' . D. 33o 45' . 
3 
Câu 130. (THPT Trần Nhân Tông - 2020) Cho  sin    và      . Tính  tan  .
5 2

3 3 3 4
A. tan    . B. tan   C. tan    .
. D. tan    . 
4 4 4 3
3  4 cos 2  cos 4
Câu 131. (THPT Trần Nhân Tông - 2020) Biểu thức   có kết quả rút gọn bằng
3  4 cos 2  cos 4

A. tan 4  . B.  tan 4  . C.  cot 4  . D. cot 4  . 


Câu 132. (THPT Trần Nhân Tông - 2020) Rút gọn biểu thức  A  sin  x  y  cos y  cos  x  y  sin y .
A. A  cos x . B. A  sin x . C. A  sin x.cos 2 y . D. A  cos x.cos 2 y . 

sin x  sin 2 x  sin 3x


Câu 133. (THPT Trần Nhân Tông - 2020) Rút gọn biểu thức  A  .
cos x  cos 2 x  cos3x
A. A  tan 6 x . B. A  tan 3x .

C. A  tan 2 x . D. A  tan x  tan 2 x  tan 3x . 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
1
Câu 134. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2019) Cho  góc  lượng  giác     thỏa  mãn  sin    ,  và 
3
3
   . Tính  sin 2
2
7 4 2 4 2 2
A. . B. . C.  . D.  . 
9 9 9 3

Câu 135. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2019) Góc có số đo  120  đổi sang rađian là: 

3 2  
A. . B. . C. . D. . 
2 3 4 10
Câu 136. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2019) Mệnh đề nào sau đây sai? 

A. cos 2a  1  2sin 2 a . B. cos 2a  2sin a cos a


C. cos 2a  cos 2 a  sin 2 a .  D.  cos 2a  2 cos 2 a  1 . 
1
Câu 137. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2019) Cho  cos   . Khi đó  cos  3     bằng 
3

1 1 2 2
A.  . B. . C. .  D.   . 
3 3 3 3
Câu 138. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2019) Cho tam giác  ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A B C A B C
A. sin  sin . B. cos  cos .
2 2 2 2

C. sin( A  B)  sin C . D. cos( A  B )  cos C . 


Câu 139. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2019) Cho góc lượng giác    thỏa mãn      . Khẳng 
2
định nào sau đây đúng?
A. cot   0 . B. cos   0 . C. tan   0 . D. sin   0 . 
Câu 140. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2019) Cho  các  góc  lượng  giác  a, b   và 
T  cos(a  b) cos(a  b)  sin(a  b)sin(a  b) . Mệnh đề sau đây đúng?
A. T  sin 2b . B. T  cos 2a . C. T  sin 2a . D. T  cos 2b . 
Câu 141. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2019) Với mọi góc lượng giác   và số nguyên  k , mệnh đề 
nào sau đây sai ?
A. sin    k 2   sin  . B. cos    k    cos  .
C. tan    k    tan  . D. cot    k    cot  . 
 
Câu 142. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2019) Cho hai góc lượng giác  a , b  0  a , b   thỏa mãn 
 2
1 3
tan a  ; tan b  . Tính  a  b .
7 4
5   
A. . B. . C.  . D. . 
4 4 4 3
Câu 143. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2019) Tính  tổng 
2 2 2 2
S  sin 5  sin 10  sin 15  ...  sin 85 . 
19 17
A. S  9 . B. S  8 . C. S  . D. S  . 
2 2

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
Câu 144. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2019) Cho  góc  lượng  giác     thỏa mãn  sin   cos   1 . 
 
Giá trị của  sin      bằng 
 4

2 2
A. 1 . B.  . C. 1. D. . 
2 2
Câu 145. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2019) Cho  góc  lượng  giác  a   thỏa  mãn 
sin 2 a  sin 5a  sin 3a
 2 . Tính  sin a
2 cos 2 2a  cos a  1
1 1
A.  . B. 1 .  C.  1. D. . 
4 4

Câu 146. (Chuyên Quang Trung - 2020) Cho đường tròn có bán kính  12 cm . Tìm số đo ( rad ) của cung 
có độ dài là  6 cm :

A. 0,5. B. 3. C. 2. D. 1. 
2
Câu 147. (Chuyên Quang Trung - 2020) Góc   có số đo bằng độ là:
5

A. 18 . B. 36 . C. 72 . D. 12 . 


Câu 148. (Chuyên Quang Trung - 2020) Trong các giá trị sau,  sin  có thể nhận giá trị nào?

4 5
A.  2 . B. . C. 0,7 . D. .
3 2
5
Câu 149. (Chuyên Quang Trung - 2020) Cho  cos    . Giá trị của  cos 2  bằng
13

119 219 219 119


A. . B. . . C. 
D.  . 
169 169 169 169
1 1
Câu 150. (Chuyên Quang Trung - 2020) Cho  cos a  , cos b  .  Giá  trị  của  biểu  thức 
3 4
P  cos(a  b).cos(a  b) bằng

11 11 119 119
A. . B.  . C. . D.  . 
16 16 144 144
Câu 151. (Chuyên Quang Trung - 2020) Đổi sang radian góc có số đó  108  ta được

  3 3
A. . B. . C. . D. .  
4 10 5 2
Câu 152. (Chuyên Quang Trung - 2020) Đơn  giản  biểu  thức 
 5 
D  sin      cos 13     3sin   5  .
 2 

A. 3sin   2cos  . B. 3sin  . C. 3sin  . D. 2cos   3sin  .  


2
3 tan   tan  
Câu 153. (Chuyên Quang Trung - 2020) Tính  C  2
, biết  tan  2
2  3tan  2

A. 2 . B. 2 . C. 14 . D. 34 . 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
Câu 154. (Chuyên Quang Trung - 2020) Trên  đường  tròn  lượng  giác  có  điểm  gốc  là  A ,  cho  tam  giác 
OMB và tam giác  ONB là các tam giác đều. Cung   có mút đầu là  A  và mút cuối trùng với 
B, M  hoặc  N . Số đo của cung    là

   2    2
A.    k . B.   k . C.   k . D.   k . 
6 3 2 3 2 3 6 3
 
Câu 155. (Chuyên Quang Trung - 2020) Cho  cos  .sin       sin    với      m ,    n , 
2 2
 m, n    . Khi đó:
cos 
A. cot      3cot   . B. cot      2 cot  .
sin 
cos 
C. cot      2 cot  . D. cot      3cot   . 
sin 
2 cos 2 x  1
Câu 156. (THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - 2019) Rút gọn biểu thức  P   ta được
cos x  sin x

A. P | cos x  sin x | . B. P  sin x  cos x . C. P  cos x  sin x . D. P  cos x  sin x . 


4
Câu 157. (THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - 2019) Biết  sin   ,  90    180  .   Khi  đó  giá  trị 
5
cos   bằng: 

3 1 3 1
A. . B. . C.  . D.  .  
5 5 5 5
Câu 158. (THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - 2019) Cho  a, b    là hai số thực bất kì. Xét các mệnh đề 
sau 

Mệnh đề 1:  sin  a  b   sin a cos b  sin b cos a .  


Mệnh đề 2:  sin  a  b   sin b cos a  sin a cos b . 
Mệnh đề 3:  cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b .  
Mệnh đề 4:  cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b . 
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . 
1
Câu 159. (THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - 2019) Cho biết  sin x  cos x   . Tính  sin 2x .
2

3 3 1
A. sin 2x   . B. sin 2 x  . C. sin 2 x  . D. sin2x  1. 
4 4 2
Câu 160. (THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - 2019) Cho  biết  tan x  5 .  Tính  giá  trị  biểu  thức 
3sin x  4 cos x
Q .
cos x  2 sin x

19 11
A. Q  1 . B. Q  . C. Q  1 . D. Q  . 
11 9
Câu 161. (THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội – 2019) Cho  biết  sin x  sin y  3   và  cos x  cos y  1 . 
Tính  cos  x  y 

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
A. cos  x  y   1 . B. cos  x  y   1 .
1
C. cos  x  y   0 . D. cos  x  y  

2
Câu 162. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2021) Cung    có mút đầu là điểm  A  và mút cuối trùng với các điểm 
M ,  N ,  P  và  Q  (tham khảo hình vẽ). Biết rằng  M  đối xứng với  P  qua  O ,  N  đối xứng với  Q  
qua  O ,  MP  NQ  và  
AOM  45 . Số đo cung    là 

 3    
A.    k . B.  
 k 2 . C.    k . D.    k . 
4 4 4 4 4 2
0
Câu 163. (Chuyên Hùng Vương - 2020) Góc có số đo  56 15  đổi sang radian là 
5 5  
A. . B. . C. . D. .  
16 32 16 32
15
Câu 164. (Chuyên Hùng Vương - 2020) Biểu diễn cung lượng giác    dưới dạng    k 2 , k    với 
4
   0; 2  . Mệnh đề nào sau đây đúng ? 

A. k   0; 4  . B. k   3; 0  . C. k  1; 6  . D. k   6; 3 .  


Câu 165. (Chuyên Hùng Vương - 2020) Bánh xe đạp của một người đi xe đạp quay được  2  vòng trong  5  
giây. Hỏi trong  3 giây bánh xe quay được một góc bao nhiêu radian?
5 6 5 12
A.  . B.  . C.  . D.  .  
6 5 12 5
Câu 166. (Chuyên Hùng Vương - 2020) Trên đường tròn lượng giác gốc  A , cho điểm  M  xác định bởi sđ 
 

AM  . Gọi  M   là điểm đối xứng của  M  qua trục  Ox . Tìm số đo của cung lượng giác  AM  . 
4
7  
A. sđ  AM    k 2 , k   .  k 2 , k   . 
B. sđ  AM  
4 4
   
C. sđ  AM    k 2 , k   . D. sđ  AM    k , k   .  
4 4
2  3 
Câu 167. (Chuyên Hùng Vương - 2020) Cho  sin   . Khi đó  cos      bằng
3  2 
2 1 1 2
A.  . B.  . C. . D. . 
3 3 3 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
3    
Câu 168. (Chuyên Hùng Vương - 2020) Cho  sin      0     . Giá trị của  cos      bằng
5  2  3

4  3 3 4  3 3 43 3 43 3
A. . B. . C. . D. . 
10 10 10 10
3  3 
Câu 169. (Chuyên Hùng Vương - 2020) Cho  cos 2         . Giá trị của  sin   bằng
5  4 

5 2 5 2 5 5
A.  . B. . C.  . D. . 
5 5 5 5
Câu 170. (Chuyên Hùng Vương - 2020) Với  a  k , k  ,  ta  có 
sin xa
cos a.cos 2a.cos 4a.cos8a  ,  x, y  *  . Khi đó  x. y  có giá trị bằng
x sin ya
A. 32 . B. 8 . C. 16 . D. 17 . 
Câu 171. (Chuyên Hùng Vương - 2020) Tính  M  sin120  cos a  cos  a  120   cos  a  120  .

3 1 1
A. M  0 . B. M  . C. M  . D. M   . 
2 2 2
 3 a
Câu 172. (Chuyên Hùng Vương - 2020) Biết  2 sin .cos c   (với  a, b, c  , a  3 ).  Tính 
8 8 b
T  a  2b  c .
A. 2 . B. 7 . C. 1 . D. 1 . 
 2 3 m
Câu 173. (Chuyên Hùng Vương - 2020) Cho  E  cos  cos  cos .  Giá  trị  của biểu  thức  E   
7 7 7 n
m
( m, n*  và   là phân số tối giản). Tính  m.n .
n
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 . 
Câu 174. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cho các khẳng định sau: 
a b a b
(I)  cos a  cos b  2 cos cos .
2 2
a b a b
(II)  sin a  sin b  2 cos sin . 
2 2
a b a b
(III)  sin a  sin b  2sin cos . 
2 2
a b a b
(IV)  cos a  cos b  2sin sin . 
2 2
Số khẳng định đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
sin  –   cos  cos  –   sin
Câu 175. (THPT Ngô Quyền - 2021) Rút gọnbiểu thức  M   ta được:
cos 
A. M  cos  . B. M  sin  .C. M  cot  . D. M  tan  .
2 3  
sin a  cos b   a  0b
Câu 176. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cho  3  và  5  với  2 ,  2 . Tính giá trị 

sin  a  b  .
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
64 5 64 5 83 5 83 5
A. . B. . C. . D. . 
15 15 15 15
45
Câu 177. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Cho  đường  tròn  có  bán  kính  cm .  Tìm  độ  dài  của  cung  trên 
29
đường tròn đó có số đo  58 ?
 
A. 90cm . B.  cm . cm . 
C. cm . D.
2 3
Câu 178. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Trên đường tròn lượng giác cho các cung có số đo: 
 7
I    .  II  . 
3 3

8 5
 III    .  IV     . 
3 3

Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?

A. Chỉ   I   và   II  . B. Chỉ   I  ,   II   và   III  .

C. Chỉ   II  ,   III   và  IV . D. Chỉ   I  ,   II   và  IV . 

 3 1
Câu 179. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Góc nào trong các góc sau có điểm biểu diễn là  M   ;    ?
 2 2

 7
A.   k 2  k    . B.  k 2  k    .
3 6

2 
C.  k 2  k    . D.   k 2  k    . 
3 6

3 tan x
Câu 180. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Cho  sin    90    180  .  Giá  trị  biểu  thức  P   
5 1  cos x
bằng
7 3 7 5
A.  . B. . C. . D.  . 
12 12 12 12
cos 2 37+ sin 2143+ sin26
Câu 181. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Giá trị biểu thức  P=  bằng
1+ sin154
A. 2 . B. 1. C. 1.
D. 2 . 
1 
Câu 182. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Cho  góc     thỏa  mãn  cos     và      .   Giá  trị  của 
3 2
tan  bằng

A. 2. B. 2 . C. 2 . D.  2 . 


Câu 183. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Cho góc lượng giác   thỏa mãn  0    . Khẳng định nào sau 
2
đây đúng?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
   
A.  cot      0 . B.  cot      0 .
 2  2
C.  tan      0 . D.  t a n      0 .  
Câu 184. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Hệ thức nào sai trong bốn hệ thức sau:
2
tan x  tan y  1  sin a 1  sin a  2
A.  tan x. tan y. B.     4 tan a.
cot x  cot y  1  sin a 1  sin a 
2
sin  cos  1  cot  sin   cos  2 cos 
C.   2
. D.  . 
cos   sin  cos   sin  1  cot  1  cos  sin   cos   1
1
Câu 185. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Cho góc lượng giác    thỏa mãn  tan   cot   0  và  sin   . 
2

Tính  P  sin 2 .
3 3 3 3
A. P   . B. P   . C. P  . D. P  .  
2 4 2 4

Câu 186. (THPT Lê Lai - 2021) Một đường tròn có bán kính  R  10cm . Độ dài cung có số đo bằng  40o15'  


trên đường tròn gần bằng:
A. 7cm . B. 9cm . C. 11cm . D. 13 cm . 
1 3
Câu 187. (THPT Lê Lai - 2021) Cho  góc  lượng  giác     thỏa  mãn  sin    ,  và      .  Tính 
3 2
sin 2 .
7 4 2 4 2 2
A. . B. . C.  . D.  . 
9 9 9 3

Câu 188. (THPT Lê Lai - 2021) Giá trị  tan x  cot x  bằng:


2 1 1 2
A. . B. . C. . D. . 
sin 2x sin 2x cos 2x cos 2x
Câu 189. (THPT Lê Lai - 2021) Góc  120  có số đo bằng radian là:
2  5 
A.  . B.  . C.  . D.  . 
3 3 6 6
   
Câu 190. (THPT Lê Lai - 2021) Biểu  thức  2 sin     sin       đồng  nhất  với  biểu  thức  nào  dưới 
 4   4 
đây?
A. sin 2 . B. cos 2 . C. sin  . D. cos  . 
2021 2023
Câu 191. (THPT Lê Lai - 2021) Cho  x . Khẳng định nào sau đây đúng? 
4 4
A. sin x  0,cos 2x  0 . B. sin x  0,cos 2 x  0 .
C. sin x  0,cos 2x  0 . D. sin x  0,cos 2 x  0 . 
2 
cos x   x0
Câu 192. (THPT Lê Lai - 2021) Cho  3  với  2 . Tính  tan x .

5 5 5 5
A. tan x  . B. tan x   . C. tan x   . D. tan x  . 
2 2 4 4
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
1  cos x  cos 2 x
Câu 193. (THPT Lê Lai - 2021) Rút gọn biểu thức  P  .
sin 2 x  sin x
A. P  tan x . B. P  cot x . C. P  sin x . D. P  cos x . 
Câu 194. (THPT Lê Lai - 2021) Đổi số đo của góc   5 rad  sang đơn vị độ, phút, giây.
A. 2860 44'28'' . B. 2860 28'44'' . C. 2860 . D. 2860 28'44'' . 
 4
Câu 195. (THPT Lê Lai - 2021) Cho góc    thỏa mãn       và  sin   . Tính  P  sin 2     .
2 5
24 24 12 12
A. P   . B. P  . C. P   . D. P  . 
25 25 25 25
Câu 196. (THPT Lê Lai - 2021) Cho  M  3sin x  4 cos x . Chọn khẳng định đúng.
A. M  5 . B. M  5 . C. M  5 . D. 5  M  5.  
Câu 197. (THPT Phan Đình Phùng - Hà Nội - 2021) Cho tam giác  ABC . Khẳng định nào sau đây là sai?
AC B AC B
A. cos  A  B   cos C . B. sin
 cos . C. cos  sin . D. sin  A  B   sin C .  
2 2 2 2
Câu 198. (THPT Phan Đình Phùng - Hà Nội - 2021) Trên đường tròn cho trước, một cung tròn có độ dài 
bằng ba lần bán kính thì có số đo theo radian là
A. 3 . B. 1. C. 6 . D. 9 . 
Câu 199. (THPT Trường Chinh - 2021) Một cung tròn có độ dài bằng bán kính. Khi đó số đo bằng rađian 
của cung tròn đó là
A.  . B. 2 . C. 3 . D. 1. 
Câu 200. (THPT Trường Chinh - 2021) Trên đường tròn lượng giác, cung lượng giác có điểm đầu là  A  
và điểm cuối là  
M  sẽ có
A. một số đo duy nhất. B. vô số số đo sai khác nhau một bội của 2 .
C. hai số đo hơn kém nhau  2 . D. hai số đo, sao cho tổng của chúng là  2 . 
Câu 201. (THPT Trường Chinh - 2021) Đổi góc có số đó  108 sang đơn vị radian?
  3 3
A. . B. . . C. D. . 
4 10 5 2
Câu 202. (THPT Trường Chinh - 2021) Bánh xe  của người đi xe đạp quay được  2  vòng trong  5  giây. 
Hỏi trong  1 giây, bánh xe quay được một góc bao nhiêu độ?
A. 144 . B. 288 . C. 36 . D. 72 . 
5 3
Câu 203. (THPT Trường Chinh - 2021) Cho  cos x    với    x  . Tính  sin x .
13 2
12 12 5 144
A. . B.  . C. . D.  . 
13 13 13 169

Câu 204. (THPT Trường Chinh - 2021) Cho  tan x   2  với   x   . Tính  cos x .
2

1 1 3 3
A. . B.  . C. . . D. 
3 3 3 3
2 sin x  3cos x
Câu 205. (THPT Trường Chinh - 2021) Cho  tan x  3 . Giá trị của biểu thức  A   = ?
cos x  3sin x

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
3 9 3 9
A. . B.  . C.  . D. . 
10 10 10 10
Câu 206. (THPT Trường Chinh - 2021) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. sin 2 x  cos2 y  1 . B. tan .cos   1    cos   0  .
1 sin 
C. 1  tan 2  
2
   sin   0, cos   0  . D. tan       cos   0  . 
sin  cos 
Câu 207. (THPT Trường Chinh - 2021) Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. cos 2a  2cos 2 a –1. B. cos 2a  cos 2 a – sin 2 a.
C. cos 2a  1– 2sin 2 a. D. cos 2a  cos 2 a  sin 2 a.  
Câu 208. (THPT Trường Chinh - 2021) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
a b a b
A. sin a  sin b  2cos sin . B. sin  a  b   sin a cos b  cos a sin b .
2 2
C. 2 cos a cos b  cos  a  b   cos  a  b  D. cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b . 
1 3
Câu 209. (THPT Trường Chinh - 2021) Cho góc    thỏa mãn  sin   ,  cos   . Giá trị của biểu thức 
2 2
sin 2  bằng

1 1 3
A. . B. 1 . C. . D. . 
4 2 2
1
Câu 210. (THPT Trường Chinh - 2021) Biết  sin a  .  Giá trị của  cos 2a  bằng
3
7 1 2 7
A.  . B.  . C. . D. . 
9 3 3 9
1
Câu 211. (THPT Trường Chinh - 2021) Biết  cos  a  b   1 ,  cos  a  b   . Giá trị của  co s a.cos b  bằng
2
3 1 1 3
A. . B. . C.  . D. . 
2 4 4 4

Câu 212. (THPT Trường Chinh - 2021) Cho  các  góc   ,     thỏa  mãn    ,    , 
2
1 2
sin   , cos    . Tính  co s     .
3 3
2  2 10 2 10  2
A. cos       . B. cos      .
9 9
5 4 2 54 2
C. cos      . D. cos      . 
9 9
Câu 213. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Trên đường tròn lượng giác  

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10

Số đo của góc lượng giác   OA, OB '  là

  3
A. 900 . B. . C.  . D.  .  
2 2 2

Câu 214. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Góc có số đo  1080 đổi sang radian là 

3   3
A. . B. . C. . D. .  
5 10 4 2


Câu 215. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Cho góc lượng giác    (OA; OB )  . Trong các góc 
5
lượng giác sau, góc nào có tia đầu và tia cuối lần lượt trùng với  OA ,  OB ?
41 6 11 9
A. . B. . C.  . D. . 
5 5 5 5
Câu 216. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Tính độ dài của một cung tròn trên một đường tròn có 
đường kính bằng  20cm và có số đo là  350 . (Làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 6,01cm . B. 6, 21cm . C. 6,11cm . D. 6,31cm . 
Câu 217. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Trong các giá trị sau,  cos  có thể nhận giá trị nào?
2 3
A.  . B. . C.  2 . D. 3 . 
3 2
Câu 218. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Trong  các  mệnh  đề  sau,  mệnh  đề  nào  luôn  đúng 
x   ?
A. cos   x    cos x . B. sin  x     sin x .
 
C. cos  x      cos x . D. sin   x    cos x . 
2 
3
Câu 219. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Cho  sin   ,  90    180  .  Tính 
5
P  cot 180    .

3 4 4 3
A. . B.  . C. . D.  . 
4 3 3 4
Câu 220. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Chọn mệnh đề đúng.
A. cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b . B. cos  a  b   sin a cos b  cos a sin b .
C. cos  a  b   sin a cos b  cos a sin b . D. cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b  
.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
Câu 221. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Chọn mệnh đề sai.
A. sin 2a  2sin a cos a . B. cos 2a  2cos2 a 1.
C. cos 2a  sin 2 a  cos2 a . D. cos2a  1  2sin2 a . 
1   
Câu 222. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Cho  sin    với      . Tính  sin  a   .
3 2  4

2 4 24 4 2 2  12
A. . B. . C. . D. . 
6 6 6 6
Câu 223. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
ab ab
A. sin a  sin b  2 cos sin . B. . sin  a  b   sin a cos b  cos a sin b
2 2
C. cos  b  a   cos a cos b  sin a sin b D. 2 cos a cos b  cos  a  b   cos  a  b  . 
Câu 224. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. cos2a  cos2 a  sin 2 a . B. cos2a  1  2cos2 a .
C. cos 2a  1  2sin 2 a . D. cos2a  2cos 2 a  1 . 
Câu 225. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau ?
   
A. sin a  cos a  2 sin a   . B. sin a  cos a  2 sin 
a   . 
 4  4
   
C. sin a  cos a   2 sin  a   . D. sin a  cos a   2 sin 
a   . 
 4  4
   
Câu 226. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Rút gọn  M  cos  x    cos  x  
 4  4
A. M  2 sin x . B. M   2 sin x . 
C. M  2 cos x . D. M   2 cos x . 
Câu 227. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Khẳng định nào sau đây đúng?
o
 180 
A. 1rad  1 . B. 1rad    . C. 1rad  180 . D. 1rad    .
  
5
Câu 228. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Tính số đo theo độ của góc  .
6
A. 100 . B. 120 . C. 135 . D. 150  

Câu 229. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) cos  2021x  2020   bằng kết quả nào sau đây?

A. cos 2021x . B.  cos 2021x . C.  sin 2021x . D. sin 2021x . 


Câu 230. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin   x    s in x . B. cos   x    cos x .
C. cot   x   cot x . D. tan   x   tan x . 
1   
Câu 231. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Cho  sin     với  0    .  Giá  trị  của  cos      
3 2  3
bằng

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
2 6 1 1
A. . B. 6  3 . C. 1 . D. 6  . 
2 6 6 2
Câu 232. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Chọn khẳng định đúng
A. sin  x  y   sin x cos y  cos x sin y . B. cos  x  y   cos x cos y  sin x sin y .
C. cos  x  y   cos x cos y  sin x sin y . D. sin  x  y   sin x cos y  cos x sin y .
Câu 233. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. cos 2a  sin 2 a  cos 2 a . B. cos 2a  1  2sin 2 a .

C. cos 2a  2cos 2 a  1. D. cos 2a  cos 2 a  sin 2 a . 

Câu 234. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Trong các công thức sau, công thức nào sai?


ab a b
A. cos 2a  cos 2b  2 cos  a  b  . cos  a  b  . .
B. sin a  sin b  2 sin
.cos
2 2
ab a b ab a b
C. sin a – sin b  2 cos .sin . D. cos a – cos b  2 sin .sin . 
2 2 2 2
Câu 235. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Góc có số đo  1088  theo đơn vị radian là:
544 275 272 186
A. . B. . C. . D.  . 
45 45 45 45

Câu 236. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Trên đường tròn có bán kính  R  10 cm , cung có số đo   
5
có độ dài gần với giá trị nào sao đây?
A. 6, 28cm . B. 2cm . C. 12,56 cm . D. 3,14 cm . 
  a 3
Câu 237. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Giá trị  sin     ,  với  a, b  là hai số nguyên tố cùng 
 3 b
nhau thì  a  b  bằng
A. 3. B. 3. C. 1. D. 1 .  
Câu 238. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Giá trị  cot 90  là ?

3 1 1 3
A. . B. Không xác định. C. D. 0.  
3 1 1 3
5   3  
Câu 239. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Nếu  biết  sin         , cos   0     
13  2  5  2

thì giá trị đúng của  cos      là

16 16 18 18
A. . B.  . C. . D.  . 
65 65 65 65
Câu 240. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh 
2a  bằng 
2a 4a
A. . B. a 3 . C. a . D. . 
3 3
Câu 241. (THPT Trần Nhân Tông - 2021) Trên đường tròn có bán kính  R  3 , độ dài của cung có số đo 

 là
8
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
 r 3 5
A. l  . B. l  . C. l  . D. l  .
8 8 8 8
7
Câu 242. (THPT Trần Nhân Tông - 2021) Góc có số đo   rad  đổi sang độ là
6
A. 210o . B. 420o . C. 75o . D. 310o .

Câu 243. (THPT Trần Nhân Tông - 2021) Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?


A. sin 1800  a   sin a . B. sin 1800  a   cos a .
C. sin 1800  a    cos a . D. sin 1800  a    sin a . 
9
Câu 244. (THPT Trần Nhân Tông - 2021) Giá trị  sin bằng bao nhiêu?
2
1
A. 1. . B. C. 1. D. 0.  
2
Câu 245. (THPT Trần Nhân Tông - 2021) Với  a , b là góc tùy ý, mệnh đề nào dưới đây sai?
1 1
A. sin a sin b   cos(a  b)  cos(a  b)  . B. sin a sin b    cos(a  b)  cos(a  b)  .
2 2
cos(a  b)  cos(a  b) 1
C. sin a sin b  . D. sin a sin b   cos(a  b)  cos(a  b)  .
2 2
Câu 246. (THPT Trần Nhân Tông - 2021) Với mọi góc lượng giác  a ,  b.  Trong các công thức sau, công 
thức nào đúng?
A. cos  a  b   cos a.cos b  sin a.sin b. B. sin  a – b   sin a.cos b  cos a.sin b.
C. cos  a – b   cos a.cos b  sin a.sin b. D. sin  a  b   sin a.cos b  cos a.sin b.  
Câu 247. (THPT Trần Nhân Tông - 2021) Đẳng thức nào sau đây sai?
a a
A. sin 2a  2sin a.cos a . B. sin a  2sin .cos .
2 2
2
C. cos 2a  1  2sin a . D. cos 2a   sin a  cos a  sin a  cos a  . 
Câu 248. (THPT Trần Nhân Tông - 2021) Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
A. sin 1800 – a   – cos a . B. sin 1800 – a    sin a .
C. sin 1800 – a   sin a . D. sin 1800 – a   cos a . 
Câu 249. (THPT Trần Nhân Tông - 2021) Cho tam giác ABC, khi đó diện tích tam giác ABC là.
1 1 1 1
A. S  AB. AC.SinB . B. S  CA.CB.SinA . C. S  AB.CB.SinC . D. S  BC.BA.SinB . 
2 2 2 2
5
Câu 250. (THPT Trần Nhân Tông - 2021) Nếu một góc có số đo  rad thì số đo của góc đó khi đổi sang 
12
đơn vị độ, phút, giây là
A. 45 . B. 75 . C. 55 . D. 65 . 
Câu 251. (THPT Trần Nhân Tông - 2021) Một bánh xe quay theo chiều dương được  5 vòng trong 8 giây. 
Trong 3 giây bánh xe quay được một góc lượng giác có số đo là bao nhiêu 
3 48 15 5
A. . B. . C. . D.  . 
4 5 4 6

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
1  3 
Câu 252. (THPT Trần Nhân Tông - 2021) Cho  sin a  , a   ; 2  . Giá trị của  cos a  là bao nhiêu?
5  2 

2 6 24 2 6 
A. . B. . C. . D. . 
5 25 5 2
Câu 253. (THPT Trần Nhân Tông - 2021) Rút gọn biểu thức  A  sin 2a  2 sin 2a.cos 4a
A. sin 6a . B. cos 6a . C.  sin 2a . D.  sin 6a .
   
cos   a  cos b  sin b.sin   a 
Câu 254. (THPT Trần Nhân Tông - 2021) Rút gọn biểu thức A  2  2 
cos a.cos b  sin a.sin b
A. tan  a  b  . B. tan  a  b  . C. tan  b  a  . D. cot  a  b  . 
Câu 255. (THPT Nguyễn Du - 2021) Góc  (cung)  lượng  giác     nào  dưới  đây  mà  hai  giá  trị  sin    và 
cos  của nó trái dấu?
A. 300. B. 80 C. 95 D. 100.
Câu 256. (THPT Nguyễn Du - 2021) Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. sin 180 o  a    cos a . B. sin 180 o  a    sin a .
C. sin 180 o  a   sin a . D. sin 180o  a   cos a . 
Câu 257. (THPT Nguyễn Du - 2021) Điểm cuối của cung    trên đường tròn lượng giác thuộc góc phần tư 
thứ II. 
Chọn khẳng định đúng?
A. cot   0 . B. sin   0 . C. cos   0 . D. tan   0 . 
Câu 258. (THPT Nguyễn Du - 2021) Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. sin  x  y   sin x.cos y  sin y cos x . B. cos  x  y   sin x sin y  cos x.cos y .
C. sin  x  y   sin x.cos y  sin y cos x . D. cos  x  y   cos x.cos y  sin x sin y . 
Câu 259. (THPT Nguyễn Du - 2021) Mệnh đề nào sau đây sai?

tan      tan .  
A. B. cot      tan  .
2 
   
C. sin       cos  . D. sin   cos 
  .  
2  2 
Câu 260. (THPT Nguyễn Du - 2021) Một chiếc đồng hồ có kim giờ  OG  chỉ số  9 và kim phút  OP  chỉ số 
12 . 
Số đo của góc lượng giác  ( OG , OP )  lúc đó là
A.    k 2 ,  k  .
0 o
B. 90  k.360 , k .
2
D. 9  k 2 ,  k   .  
o o
C. 270  k360 , k .
10
1
Câu 261. (THPT Nguyễn Du - 2021) Cho  cos x  . Khi đó giá trị của  P  3 sin 2 x  4 cos 2 x  là:
2

A. 3 . B.  13 . C.  3 . D. 13 . 
4 4 4 4
     
Câu 262. (THPT Nguyễn Du - 2021) Rút gọn  M  cos  a   cos  sin  a   sin .
 3 6  3 6

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
A. M  cos a . B. M   sin a . C. M  1 sin a . D. M  cos 2a . 
2
Câu 263. (THPT Nguyễn Du - 2021) Trên đường tròn với điểm gốc là  A . Điểm  M  thuộc đường tròn sao 
cho cung lượng giác  AM  có số đo  6 0 0 . Gọi  N  là điểm đối xứng với điểm  M  qua trục  O y , số 
đo cung nhỏ  AN  là:
0
A. 120o . B.  240 .
0 0 0
C.  120 hoặc  2 4 0 0 . D. 120  k.360 , k  .

Câu 264. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Cho  0    . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
A. cos   0 . B. tan   0 . C. cot   0 . D. sin   0 . 
Câu 265. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Khẳng định nào sau đây là sai?
0
 180 
A. 1  rad . B.  rad  1 . D. 1 rad  
C.  rad  180.  . 
180   
Câu 266. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Cung    có mút đầu là  A  và mút cuối trùng với một trong bốn 
điểm  M , N , P, Q . Số đo của   là
   
A.    45o   k .180o. B.    135o   k .360o. C.   k . D.   k . 
4 4 4 2

Câu 267. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Cho      . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
A. sin   0 . B. cos   0 .
C. tan   0 . D. cot   0 . 
2
Câu 268. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Cho  cos   ,  cos 2  nhận giá trị nào trong các giá trị sau
3
1 4 4 2
A. . B. . C. . .  D.
9 3 3 3
3cos a  4sin a
Câu 269. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Cho  cot a  2 . Giá trị của biểu thức  P   bằng
2 cos3 a  3sin 3 a
10 10 6
A. . B.  . C. . D. 2.  
13 13 13
Câu 270. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin  a – b   sin a.cos b  cos a.sin b. B. cos  a – b   cos a.cos b  sin a.sin b.
C. sin  a  b   sin a.cos b  cos a.sin b. D. cos  a  b   cos a.cos b  sin a.sin b.  
 
Câu 271. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Cho  tan   3 . Tính  tan     .
 3

1 3 3 3 1 3 3 3
A. . B. . C. . D. . 
1 3 1 3 3 1 3 3 1 3 3
Câu 272. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Khẳng định nào sau đây sai?
A. cos 4a  cos 2 2a -sin 2 2a . B. cos 4a  1  2sin 2 2a .
C. cos 4a  2cos 2 2a  1 . D. cos 4a  2cos 2 a  1 . 

Câu 273. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Cho các công thức sau, tìm công thức sai:

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
tan a  tan b
A. tan  a  b   . B. sin a – b  sina.cosb – sin b.cos a .
1  tan a.tan b
tan a  tan b
C. tan( a  b)  . D. cos a  b  cosa.cosb  sina.sinb . 
1  tan a. tan b
   
Câu 274. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Rút gọn biểu thức:  M  cos  x    cos  x   ?
 4  4

A. M  2.sin x . B. M   2.sin x . C. M  2.cos x . D. M   2.cos x . 

3 
  cos   0   .
Câu 275. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Tính  sin     ,  biết  5  và  2
 6

4 3 3 4 3 3 4 33 4 3 3
A. . B. . C. . D. .
10 10 5 5
Câu 276. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Rút gọn biểu thức  P  sin 3  cos   sin  cos3  .
1 1 1
A. sin 2 . B. sin 4 . C.  sin  . D.  sin 4 . 
2 2 4
1
Câu 277. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Biết  cos  a  b   1   và cos  a  b   .  Giá  trị  của  sin a sin b  
2
bằng
3 3 1 1
A. . B. . C. . D.  . 
2 4 4 4
Câu 278. (THPT Nguyễn Công Trứ - 2021) Trên đường tròn có bán kính tùy ý, cung có số đo 1 rad là?
A. Cung có độ dài bằng 1. B. Cung tương ứng với góc ở tâm 60°.
C. Cung có độ dài bằng đường kính. D. Cung có độ dài bằng bán kính. 

Câu 279. (THPT Nguyễn Công Trứ - 2021) Trên đường tròn bán kính  r  7 , độ dài của cung có số đo   
5
là:
  7 5
A. l  . B. l  . . C. l 
D. l  . 
5 7 5 7
3
Câu 280. (THPT Nguyễn Công Trứ - 2021) Đổi số đo của góc   rad sang đơn vị độ, phút, giây. Kết 
16
quả đúng là
A. 330 45' . B. 29030' .
C. 330 45' . D. 32055' . 
5 
Câu 281. (THPT Nguyễn Công Trứ - 2021) Cho  sin    và      . Tính  cos  .
13 2
12 8 8 12
A. cos   . B. cos    . C. cos   . D. cos    . 
13 13 13 13
 7 
Câu 282. (THPT Nguyễn Công Trứ - 2021) Với mọi số thực  ta có  sin      bằng
 2 
A. sin  . . C. cos . .
B.  sin  . . D.  cos  .  
3
Câu 283. (THPT Nguyễn Công Trứ - 2021) Cho      .  Khẳng định nào sau đây đúng?
2
A. sin   0, cos   0 . B. sin   0, cos   0 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
C. sin   0, cos   0 . D. sin   0, cos   0 . 
Câu 284. (THPT Nguyễn Công Trứ - 2021) Điểm  cuối  của  góc  lượng  giác     ở  góc  phần  tư  thứ  mấy 
nếu sin 2    sin .
A. Thứ  III  hoặc II. . B. Thứ I hoặc III . C. Thứ  I hoặc II. . D. Thứ III hoặc IV.  
Câu 285. (THPT Nguyễn Công Trứ - 2021) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng.
1
A. 1+tan 2 x =  x  k  . B. sin 4 x  cos 4 x  sin 2 x  cos 2 x. .
sin 2 x
1 2
C. 1+tan 2 x = 2  x  k  . D.  sin x  cosx   1  2 sin x cos x . 
cos x
Câu 286. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
1  cos  1  cos 
A. sin 2   . B. sin 2   .
2 2
1  cos 2 1  cos 2
C. sin 2   . D. sin 2   . 
2 2
Câu 287. (THPT Nguyễn Công Trứ - 2021) Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. cos 2a  cos2 a  sin 2 a . B. cos 2a  1  2cos2 a .
C. cos 2a  1  2sin 2 a . D. cos 2a  2cos2 a  1 . 
Câu 288. (THPT Nguyễn Công Trứ - 2021) Trong các công thức sau đây, công thức nào là đúng?
1
A. cos a.cos b  cos  a  b   cos  a  b   Strong.
2
1
B. sin a.sin b  sin  a  b   sin  a  b   .
2
1
C. cos a.sin b  sin  a  b   sin  a  b   .
2
1
D. sin a cos b  sin  a  b   sin  a  b   . 
2
 4
Câu 289. (THPT Nguyễn Công Trứ - 2021) Cho  góc     thỏa  mãn        và  sin   .  Tính 
2 5
P  sin 2     .

24 24 12 12
A. P   .. B. P  .. .. C. P   D. P  .  
25 25 25 25
3    
Câu 290. (THPT Nguyễn Công Trứ - 2021) Biết  sin x    x     khi đó  cos  x    có giá trị bằng:
52   4
7 2 7 2 2 2
A. .. B.  .. C.  .. D. . 
10 10 10 10
2
Câu 291. (THPT Nguyễn Công Trứ - 2021) Cho  cos 2 x  . Tính giá trị biểu thức  P  6cos 2 x  7
3
A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 4 . 
Câu 292. (THPT Phạm Ngũ Lão - 2021) Góc  a  thỏa mãn  90  a  0  có điểm biểu diễn nằm trong 
cung nào trong hình sau? 

Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10

.
A. cung nhỏ  AB 
B. cung nhỏ  A 'B ' . ' .
C. cung nhỏ  BA 
D. cung nhỏ  B ' A . 
Câu 293. (THPT Phạm Ngũ Lão - 2021) Góc  a  6000  chuyển sang đơn vị radian, ta có
100 50 100 50
A. a  . B. a  . C. a  . D. a  . 
3 3 3 3
Câu 294. (THPT Phạm Ngũ Lão - 2021) Một đồng hồ treo tường có kim giờ dài  10,57cm.  Trong 30 phút 
mũi kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài bằng bao nhiêu?
1057 1057 1057 1057
A.   cm  . B.   cm  . C.   cm  . D.   cm  . 
1200 2400 600 4800
Câu 295. (THPT Phạm Ngũ Lão - 2021) Giả sử các biểu thức sau đây đều có nghĩa và  k  , khẳng định 
nào sau đây sai ? 
1
A. sin   k 2   sin  . B. 1  tan 2   .
cos 2 
 
C. cot      tan  . D. cos      cos  . 
 2 
Câu 296. (THPT Phạm Ngũ Lão - 2021) Với     ,  sin   có thể nhận giá trị nào dưới đây?
3 4 2
A. 2. B.  . . C. D.  . 
4 3 3
Câu 297. (THPT Phạm Ngũ Lão - 2021) Cho  a  là số thực bất kỳ. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng 
định sau:
A. sin a  cos a  1 . B. sin 3 a  cos3 a  1 .
C. sin 4 a  cos4 a  1. D. sin 2 a  cos2 a  1. 
1 1
Câu 298. (THPT Phạm Ngũ Lão - 2021) Cho  hai  góc  nhọn  a   và  b .  Biết  cos a  ,  cos b  .  Giá  trị 
3 4
cos  a  b  .cos  a  b   bằng:

113 115 117 119


A.  . B.  . C.  . D.  . 
144 144 144 144
Câu 299. (THPT Phạm Ngũ Lão - 2021) Rút  gọn  biểu  thức: 
sin  a –17  .cos  a  13  – sin  a  13  .cos  a –17  , ta được:

1 1
A. sin 2a. B. cos 2a. C.  . D. . 
2 2
37
Câu 300. (THPT Phạm Ngũ Lão - 2021) Giá trị của biểu thức  cos  bằng 
12

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
6 2 6 2 6 2 2 6
A. . B. . C. – . D. . 
4 4 4 4
3
Câu 301. (THPT Phạm Ngũ Lão - 2021) Cho  tan a  tan b  3 và tan  a  b   ,  giá  trị  của  tan a.tan b  
5
bằng 
A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 4 . 
5 1 3x
 x  cos 3 x   sin
Câu 302. (THPT Phạm Ngũ Lão - 2021) Cho  6  và  3 . Tính  2 .

2 2 2 6 2 2
A. . B.  . C.  . D. . 
3 3 3 3
3 
Câu 303. (THPT Phạm Ngũ Lão - 2021) Cho  sin    với      , tính  cos  ?
5 2
4 4 16 2
A.  . B. . C.  . D. .  
5 5 25 5
Câu 304. (THPT Nguyễn Khuyến - 2021) Một đường tròn có bán kính  R  20 , thì độ dài cung trên đường 

tròn đó có số đo  rad là: 
10
 
A. . B. 2 . C.  . D. . 
10 2

Câu 305. (THPT Nguyễn Khuyến - 2021) Cho góc lượng giác   Ou , Ov   có số đo bằng  rad. Trong các 
6
số sau, số đo của góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc lượng giác đã cho là:
7 11 19 25
A. . B. . C. . D. . 
6 6 6 6
Câu 306. (THPT Nguyễn Khuyến - 2021) Biết  một  góc  lượng  giác   Ou , Ov    có  số  đo  là  10200 ,  góc 
lượng giác   Ou , Ov   có số đo dương nhỏ nhất là:
A. 300 . B. 600 . C. 900 . D. 200 . 
2021
Câu 307. (THPT Nguyễn Khuyến - 2021) Biết một góc lượng giác   Ou , Ov   có số đo là  , số đo 
3
của góc hình học  uOv là:
2   
A. . B. . C. . D. . 
3 3 6 3

Câu 308. (THPT Nguyễn Khuyến - 2021) Giá trị  tan  bằng .
3
1 1
A.  . B. . C. 3 . D.  3 .
3 3
Câu 309. (THPT Nguyễn Khuyến - 2021) Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
 cos  sin 
A. cot   ( sin   0 ) . B. tan  
( cos   0 ) .
sin  cos 
cos  sin 
C. tan   ( sin   0 ) . D. cot   ( cos   0 ) .
sin  cos 
4 3
Câu 310. (THPT Nguyễn Khuyến - 2021) Cho  sin     và      . Khi đó  cos   bằng 
5 2
9 9 3 3
A. B.  C. D. 
25 25 5 5
Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
Câu 311. (THPT Nguyễn Khuyến - 2021) Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. 
A. sin(a  b)  sin a cos b  sin b cos a . B. sin(a  b)  sin a cos b  sin b cos a .
C. cos(a  b)  cos a cos b  sin b sin a . D. cos(a  b)  cos a cos b  sin b sin a . 
Câu 312. (THPT Nguyễn Khuyến - 2021) Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. 
A. sin 6 x  2sin 2 x cos 2 x, x  . B. sin 4 x  2sin 2 x cos 2 x, x  .
C. cos 4 x  2cos 2 x, x  . D. cos 4 x  1  2cos2 2 x, x   . 
Câu 313. (THPT Nguyễn Khuyến - 2021) Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. 
A. sin 30  4 cos3 10  3cos10 . B. cos 30  4sin 3 10  3sin10 .
C. sin 30  4sin 3 10  3sin10 . D. cos 30  4cos3 10  3cos10 . 
Câu 314. (THPT Nguyễn Khuyến - 2021) Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. 
1  cos 2a 1  cos 2a
A. sin 2 a  . B. cos 2 a  .
2 2
sin 3a  3sin a cos 3a  3cos a
C. sin 3 a  . D. cos3 a  . 
4 4
x
Câu 315. (THPT Nguyễn Khuyến - 2021) Cho  tan  2 . Giá trị của  cos x  là:
2
3 1 1
A. . B. 3. C. . D. . 
3 3 3
Câu 316. (THPT Nguyễn Khuyến - 2021) Cho các công thức sau (với điều kiện là các biểu thức đều có 
nghĩa) 
ab a b
(I)  sin a  cos b  2 sin cos . 
2 2

tan a  tan b
(II)  tan  a  b   . 
1  tan a tan b

(III)  cos  a  b   cos  a  b   2 cos a.cos b . 

(IV)  sin  a  b   sin  a  b   2 cos a.sin b . 

tan  a  45   1
(V)  tan a  . 
1  tan  a  45 

Trong các công thức trên có bao nhiêu công thức đúng?

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 
Câu 317. (THPT Nguyễn Khuyến - 2021) Biến đổi biểu thức  A  4sin x.sin 2 x.sin 3x  thành tổng:
A. A   sin 4 x  cos 2 x  sin 6 x . B. A  sin 4 x  cos 2 x  sin 6 x .
C. A  sin 4 x  sin 2 x  sin 6 x . D. A  sin 4 x  sin 2 x  sin 6 x . 
Câu 318. (THPT Phạm Hồng Thái - 2021) Góc có số đo  2700  thì có số đo là bao nhiêu rađian?
A. 12 . B. 15 . C. 13 . D. 14 . 
37
Câu 319. (THPT Phạm Hồng Thái - 2021) Giá trị của  sin  là 
3

3 1 2
A. . B. . C.  . D. 1 . 
2 2 2
Câu 320. (THPT Phạm Hồng Thái - 2021) Trên đường tròn bán kính  7 cm , lấy cung có số đo  54 . Độ 
dài  l  của cung tròn bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
11 21 63 20
A.     cm  . B.     cm  . C.     cm  . D.     cm  . 
20 10 20 11
Câu 321. (THPT Phạm Hồng Thái - 2021) Kim  giờ  của  đồng  hồ  dài  8 cm ,  kim  phút  dài  10 cm .  Tổng 
quãng đường mũi kim phút, kim giờ đi được trong  30  phút bằng
25 37 20 32
A. . B. . C. .  . 
D.
3 3 3 3
3  
Câu 322. (THPT Phạm Hồng Thái - 2021) Biết  sin   và     ;   .  Giá  trị  của 
5 2 
cos 2022    bằng

4 2 4 2
A. . B.  . C.  . D. . 
5 5 5 5
Câu 323. (THPT Phạm Hồng Thái - 2021) Trong tam giác  ABC , hệ thức nào sau đây sai?
A. sin  A  B    sin C . B. cos  A  B    cos C .
 A B  C  A B  C
C. tan    cot . D. sin    cos . 
 2  2  2  2
3 
Câu 324. (THPT Phạm Hồng Thái - 2021) Cho  sin   ,     .Tính  giá  trị  của  biểu  thức 
4 2

cos2  cot 2
A . 
tan   cot

175 7 175 7 175 7 175 7


A. A  . B. A  . C. A   . D. A   . 
8 96 8 96
Câu 325. (THPT Phạm Hồng Thái - 2021) Đẳng thức nào sau đây là đúng?

  3 1   1 3
A. sin  x    sin x  cos x . B. sin  x    sin x  cos x .
 6 2 2  6 2 2
  3 1   1 3
C. sin  x    sin x  cos x . D. sin  x    sin x  cos x . 
 6 2 2  6 2 2
Câu 326. (THPT Phạm Hồng Thái - 2021) Biến  đổi  biểu  thức  1  cos 4 x  . tan 2 x   ta  được  kết  quả  là 

a.sin bx , với  a  , b   . Khi đó  a  b  bằng


A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. 
Câu 327. (THPT Phạm Hồng Thái - 2021) Với  a, b  là các góc lượng giác. Cho các mệnh đề sau 
2 2
(I)  sin(a  b)  sin a cos b  cos a sin b  ;(II)  cos2a  sin a  cos a ;  
  1  cos 2a
(III)  sin   a    cos a  ;(IV)  cos 2 a  .
2  2
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . 
Câu 328. (THPT Phạm Hồng Thái - 2021) Cho  a, b  là số đo của hai góc bất kỳ. Khẳng định nào sau đây 
đúng?
A. cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b . B. cos  a  b   cos a sin b  sin a cos b .

Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
C. cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b . D. cos  a  b   cos a sin b  sin a cos b . 
Câu 329. (THPT Phạm Hồng Thái - 2021) Cho    là số đo của một góc tùy ý. Khẳng định nào sai?
 
A. sin   2 sin .
cos B. cos 4  2 cos 2 2  1 .
2 2
C. sin 4  2sin 2 cos 2 . D. sin 4  4sin  . 
1 3
Câu 330. (THPT Phạm Hồng Thái - 2021) Cho   ,    là  hai  góc  nhọn  thỏa  mãn  tan   ,  tan   . 
7 4
Góc      có giá trị bằng: 
   
A. . B. . C. . D. . 
6 4 3 2

Câu 331. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Cho đường tròn đường kính  12cm . Tìm số đo  rad   của cung 
có độ dài  3cm  ?
1 1 1 1
A. .  B.  . C. . D. . 
2 4 3 6

Câu 332. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Cung  


AB  có số đo là   . Tìm công thức xác định số đo độ của cung 

AB ?
 o  
A. .90 . B. .360o . C. ..180o . D. .180o . 
  

Câu 333. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Trên đường tròn lượng giác, cung có số đo    k 2    k   được 


6 3
biểu diễn bởi bao nhiêu điểm?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. 
Câu 334. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Đổi số đo của các góc  7 2 0  ra ra đi an:
A. 3 . B. 2  . C. 2  . D. 4  . 
5 5 3 5

Câu 335. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Một đường tròn có bán kính  36m. Độ dài của cung trên đường tròn 


đó có số đo  3 
4
A. 84, 7 m . B. 84, 2 m . C. 84, 8 m D. 84, 4 m . 

Câu 336. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Cho đường tròn lượng giác, điểm biểu diễn trên đường tròn lượng 


giác cung có số đo  25  là 
4

A. M . B. N . C. P . D. Q . 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
Câu 337. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Trên  đường  tròn  lượng  giác  có  điểm  gốc  là  A .  Điểm  M   thuộc 
đường  tròn sao cho  cung  lượng giác  AM   có  số  đo  4 5 0 .  Gọi  N  là  điểm đối xứng  M   qua  trục 
O x , số đo cung lượng giác  AN  bằng: 
A.  4 5 0 . B. 3150 .

C.  4 5 0  hoặc  3150 D. 450  k 3600 ,  k    

Câu 338. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Các cặp góc lượng giác sau ở trên cùng một đường tròn đơn vị, cùng 


tia đầu và tia cuối. Hãy nêu kết quả sai trong các kết quả sau đây:
A.   và   35  . B.   và  152 . C.    và  155 . D.   và  281 . 
3 3 10 5 3 3 7 7

Câu 339. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Cho  2  a  5 .  Chọn khẳng định đúng.


2
A. tan a  0,   cot a  0. B. tan a  0,   cot a  0.
C. tan a  0,   cot a  0. D. tan a  0,   cot a  0 . 

 25 
sin   
Câu 340. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Tính   4 
2 3  2
A. . B. . C. 1 . D. . 
2 2 2 2
4 7
Câu 341. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Cho  sin a   , 3  a  .  Tính  tan a . 
5 2
A. 4 . B. 3 . C.  3 . D.  5 . 
3 4 5 3

Câu 342. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Cho  cos a  0,1 ,   a    .  Tính  cot a .
2
1 1
A. . B.  . C. 99. D.  99. 
99 99
 
Câu 343. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Cho    a  3 .  Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của  sin   a   
6 4 2 
lần lượt là
2 2 3 1 2 3
A. ;1. B.  ; . C. ; . D.  ;1 . 
2 2 2 2 2 2
Câu 344. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Cho  sin x  cos x  1  và    x  0 . Tính giá trị của  sin x .
2
1 7 1 7 1 7 1 7
A. sin x  . B. sin x  . C. sin x  . D. sin x  .  
6 6 4 4


Câu 345. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Cho  0    . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
A. sin      0 . B. sin      0 . C. sin      0 . D. sin      0 . 

 
Câu 346. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Tính giá trị của  cos   2k  .
3 
1 3
A. 1. B. 0 . C. . D. .
2 2

Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
 
Câu 347. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Tính giá trị của  sin    2k  1   .
 4 
3 3 2 2
A. . B.  . C. . D.  . 
2 2 2 2

 
Câu 348. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Đơn giản biểu thức  A  cos      sin     .
2 
A. 2sin  .  B. 0.
C. cos   sin  .  D.  cos   sin  . 
Câu 349. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Biết  A, B, C   là  các  góc  của  tam giác  ABC , mệnh đề  nào  sau đây 
đúng?
A. sin  A  C    sin B . B.  cos  A  C    cos B .
C. tan  A  C   tan B .  D.  cot  A  C   cot B . 

9 
Câu 350. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Cho góc    thỏa mãn  sin    và      . Tính  cos  .
11 2
10 10 2 10 2 10
A.  . B. . C. . D.  . 
11 11 11 11
sin 7  sin 5
Câu 351. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Biến đổi thành tích biểu thức   ta được
sin 7  sin 5
A. tan 5 . tan  B. cos 2 .sin 3 C. cot 6 . tan  . D. cos  .sin  . 
5
Câu 352. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Cho  sin   cos   . Khi đó  sin  . cos   có giá trị bằng
4
9 3 5
A. 1. B. . C. . D. .  
32 16 4
Câu 353. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin 2a  2 sin a cos a. B. sin 2a  2 sin a.
C. sin 2a  sin a  cos a. D. sin 2a  cos 2 a  sin 2 a.  
Câu 354. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Tìm đẳng thức sai  trong các đẳng thức sau (giả sử  rằng tất  cả các 
biểu thức lượng giác đều có nghĩa).
ab ab
A. tan  a     tan a. B. sin a  sin b  2 sin .sin .
2 2
C. sin a  tan a.cos a. D. cos  a  b   sin a sin b  cos a cos b.  

5
Câu 355. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Cho sin a  . Tính  B  cos 2a sin a.
3
17 5  5 5  5
A. . B. . C. . D. . 
27 9 27 27
Câu 356. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Với điều kiện xác định. Tìm đẳng thức đúng.
1 1
A. 1  cot 2 x  2
. B. 1  tan 2 x   2 .
cos x sin x
2 2
C. tan x  cot x  1. D. sin x  cos x  1.  

 a b a b
Câu 357. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Biết sin  với a , b, c làcácsốthựcvà   ở 
8 c c
dạngtốigiản. Tính a  b  c .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
A. 6 . B. 8 . C. 7 . D. 9 . 
Câu 358. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Biết sin a  sin b  m; cos a  cos b  n với mn  0 . 
Tính cos  a  b  theo m , n .
m2  n 2 m2  n2 m2  n2 mn
A. 1 . B. . C. 1 . D.  1 . 
2 2 2 2
Câu 359. (THPT Ngô Quyền - 2021) Trong các  cung  lượng giác dưới đây, cung  nào có  cùng  điểm biểu 
 25
diễn trên đường tròn lượng giác trùng với cung  AM  :
13
 103  90
A. AN  B. AN 
13 13
 194  144
C. AN  D. AN   
13 13
 25
Câu 360. (THPT Ngô Quyền - 2021) Số đo bằng độ của cung lượng giác  AM   là:
12
  375 o   o 
A. AM   B. AM  750o C. AM   750  D. AM  375o  
 2 
Câu 361. (THPT Ngô Quyền - 2021) Trên đường tròn lượng giác, lấy điểm  P  có tung độ dương sao cho 
độ dài cung nhỏ  
AB  gấp ba lần độ dài cung nhỏ  
AP  trong đó điểm  A 1;0  , B  0;1 . Tìm số đo 
của góc lượng giác   OA, OP   theo đơn vị radian
   
A. sñ AP   k 2  k    B. sñ AP   k 2  k   
3 6
 11  11
C. sñ AP   k 2  k    D. sñ AP   k 2  k     
6 3
Câu 362. (THPT Ngô Quyền - 2021) Trên đường tròn định hướng bán kính  R  3  cho điểm  A  và  P  sao 
 2
cho  AP   k   k    . Độ dài của cung nhỏ  
AP  là.
3
 2
A. B. C. 2 D.   
3 3
Câu 363. (THPT Ngô Quyền - 2021) Đổi  35o 47 ' 25"  sang radian (kết quả làm tròn đến 4 chữ số thập phân
A. 0, 6247 B. 35, 7903 C. 2050, 6319 D. 35, 7902

Câu 364. (THPT Ngô Quyền - 2021) Trên đường tròn lượng giác gốc  A  cho các cung có số đo: 


 I  .   . 
4

 II  .   7 . 
4

 III  .  13 . 
4

 IV  .   5 . 
4

Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?

Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
A. Chỉ   I   và   II  . B. Chỉ   I  ,   II   và   III  .

C. Chỉ   II  ,   III   và   IV  . D. Chỉ   I  ,   II   và   IV  . 

Câu 365. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cung  có mút đầu là  A  và mút cuối là  M  thì số đo của    là 

A’  A 
O  x 

B’ 

3 3 3 3
A.  k . B.   k . C.  k 2 . D.   k 2 .  
4 4 4 4
Câu 366. (THPT Ngô Quyền - 2021) Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc  A  thoả mãn 
 k
sđ 
AM   ,k ?
3 3
A. 6 . B. 4 C. 3 D. 12 . 
Câu 367. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cung tròn bán kính bằng  8, 43 cm  có số đo  3,85 rad  có độ dài (làm 
tròn đến hàng phần chục) là:
2 1
A. cm . B. 32 , 45 cm . C. cm . D. 32 ,5 cm . 
21 2
Câu 368. (THPT Ngô Quyền - 2021) Tính độ dài quãng đường xe gắn máy đã đi được trong vòng  3  phút, 
biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng  6,5 cm  và trong 3 phút đó vận tốc xe là không đổi đồng 
thời cũng trong khoảng thời gian đó cứ  20  giây bánh xe của xe gắn máy quay được  60  vòng (lấy 
  3,1416 ).
A. 22054 cm . B. 22063 cm . C. 22054 mm . D. 22044 cm .

Câu 369. (THPT Ngô Quyền - 2021) Trong các giá trị sau,  sin   có thể nhận giá trị nào?


4 5
A. 0, 7 . B. . C.  2 . D. . 
3 2

3 tan 
 P sin   .
Câu 370. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cho góc    thỏa mãn  5  và      . Tính  1  tan 2 
2
3 12 12
A. P  3. B. P  . C. P  . D. P   .  
7 25 25

89
cot .
Câu 371. (THPT Ngô Quyền - 2021) Tính giá trị của  6
89 89 89 3 89  3
A. cot  3. B. cot   3. C. cot  . D. cot  . 
6 6 6 3 6 3

 17  7 
2
 13 2
P   tan  tan   x   cot  cot 7  x 
 4  2   4 
Câu 372. (THPT Ngô Quyền - 2021) Giá  trị  biểu  thức   
bằng
1 1 2 2
A. . B. . C. . D. . 
sin 2 x cos2 x sin 2 x cos2 x

Câu 373. (THPT Ngô Quyền - 2021) Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:


Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 41
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
 
A. cos       sin . B. sin      sin .
2 
 
C. cos       sin . D. tan   2    cot 2  .
2 

5
2  a 
Câu 374. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cho  2 . Kết quả đúng là
A. sin a  0 ,  cos a  0 . B. sin a  0 ,  cos a  0 .
C. sin a  0 ,  cos a  0 . D. sin a  0 ,  cos a  0 . 
1 cot a  2 tan a
Câu 375. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cho  sin a  . Tính  P 
2 cot a  tan a
9 5 7 9
A. P  B. P  C. P  D. P   
5 4 4 4
7
Câu 376. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cho  a  .  Tính  giá  trị  biểu  thức 
6
   
T  sin 3a  2 cos   2a  sin   a 
3  6 
3
A. T  1 B. T  C. T  0 D. T  1  
2
5  
sin  
     .
Câu 377. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cho  13  2   Tính  cos 
13 12 12 13
A. cos   B. cos    C. cos   D. cos     
13 13 13 13

   
Câu 378. (THPT Ngô Quyền - 2021) Rút gọn biểu thức  S  cos   x  sin   x   sin   x  cos   x   
2  2 
ta được
A. S  0. B. S  sin 2 x  cos 2 x.
C. S  2sin x cos x. D. S  1.  
Câu 379. (THPT Ngô Quyền - 2021) Chọn khẳng định đúng?
1 1
A. 2
 1  tan 2 x. B. sin 2 x  cos 2 x  1 . C. tan x   . D. sin x  cos x  1 . 
cos x cot x
Câu 380. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cho góc lượng giác   . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. tan      tan  . B. sin      sin  . C. sin      cos  . D. sin      sin   
2 
4 4
Câu 381. (THPT Ngô Quyền - 2021) Nếu  tan x  5  thì giá trị của biểu thức  sin x  cos x  bằng
12 10 11 9
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13
o o o o o
Câu 382. (THPT Ngô Quyền - 2021) Tính  B  cos68 .cos78  + cos22 .cos12  cos10
A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .

1
Câu 383. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cho  cos 2  .  Tính giá trị biểu thức  P  3sin 2   4cos2  .
4
4 5 11 1
A. . B.  . C.  . D. .
7 8 8 8
Trang 42 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
1 1  sin 2x
s inx  cos x= . A .
Câu 384. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cho  2  Tính giá trị biểu thức  1  sin 2x
1 2 1 2
A. B. C.  D.  . 
7 7 7 7
Câu 385. (THPT Ngô Quyền - 2021) Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
1  cos 2x 1  sin 2x
A. sin x  B. sin x 
2 2

2 2
1  cos 2x 1  sin 2x
C. sin x  D. sin x 
2 2

2 2
Câu 386. (THPT Ngô Quyền - 2021) Rút  gọn  biểu  thức: 
 3    
A  cos  7  x   3sin   x   cos   x   sin x  ta được kết quả là:
 2   2 
A. 5s inx B. 3sin x C. 2cos x D. 4cos x  
Câu 387. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cho  A  là  một  góc  trong  tam  giác  ABC.  Biểu  thức 
M  sin A  3 cos A  không thể nhận giá trị 
nào trong các giá trị sau đây?
5
A. 1 B. 3 C. 2 3 D.   
2
Câu 388. (THPT Ngô Quyền - 2021) Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?
u v uv    
A. cos u  cos v  2sin sin . B. cos   cos   2 cos .cos .
2 2 2 2
ab a b ab a b
C. sin a  sin b  2 sin cos . D. sin a  sin b  2 cos sin . 
2 2 2 2
Câu 389. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cho  tam  giác MNP .  Khẳng  định  nào  trong  các  khẳng  định  sau  là 
đúng? 
sin M  sin N  sin P bằng
M N P M N P
A. 4sin sin sin . B. 2sin sin sin .
2 2 2 2 2 2
M N P M N P
C. 4 cos cos cos . D. 2 cos cos cos . 
2 2 2 2 2 2
Câu 390. (THPT Ngô Quyền - 2021) Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?:
1 1
A. sin 2 x cos x   sin 3 x  sin x  . B. sin 3 x sin 2 x   cos x  cos 5 x  .
2 2
1 1
C. cos 2 x.cos 3 x   cos 4 x  cos 2 x  . D. cos x.sin 3 x   sin 2 x  sin 4 x  . 
2 2
Câu 391. (THPT Ngô Quyền - 2021) Biến đổi biểu thức  sin   1  thành tích.
         
A. sin   1  2sin     cos     . B. sin   1  2 sin    cos    .
 2  2 2 4 2 4
         
C. sin   1  2sin     cos     . D. sin   1  2 sin    cos    .
 2  2 2 4 2 4
Câu 392. (THPT Ngô Quyền - 2021) Đẳng thức nào sau đây là đúng.
  1   1 3
A. cos      cos   . B. cos      sin   cos  .
 3 2  3 2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 43


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
  3 1   1 3
C. cos      sin   cos  . D. cos      cos   sin  . 
 3 2 2  3 2 2

Câu 393. (THPT Ngô Quyền - 2021) Với mọi góc lượng giác  a , mệnh đề nào sau đây sai?


A. sin 2a  2sin a.cos a . B. sin 4a  4sin a.cos a .
a a
C. sin a  2sin .cos . D. sin 4a  2sin 2a.cos 2a . 
2 2
 
 

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: http://www.nbv.edu.vn/  

Trang 44 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10 Điện thoại: 0946798489

Chương 6. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC.


• Mức độ. NHẬN BIẾT - THÔNG HIỂU
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. (THPT Thủ Khoa Huân - 2020) Trên đường tròn lượng giác, cho điểm M thỏa mãn
 Ox ; OM   7000 thì nằm ở góc phần tư thứ:
A. I . B. IV . C. II D. III .
Lời giải
Chọn B

Ta có:  Ox ; OM   7000  7200  200. Do đó điểm M nằm ở góc phần tư thứ tư.

Câu 2. (THPT Thủ Khoa Huân - 2020) Chọn công thức không đúng trong các công thức sau?

1
A. sin 2   cos 2   1 . B. 1  tan 2   .
1- sin 2 
1
C. sin 2 2  cos 2 2  1 D. 1  cot 2   .
cos 2 
Lời giải
Chọn D

1
Theo công thức lượng giác cơ bản thì 1  cot 2   .
sin 2 

3 3
Câu 3. (THPT Thủ Khoa Huân - 2020) Cho cos   - và     . Tính giá trị sin  ?
4 2

7 7 4 4
A.  . B. . C.  D.  .
4 4 5 3
Lời giải
Chọn A

3
Ta có:      sin   0
2

9 7 7
Do đó: sin 2   cos 2   1  sin 2   1  cos 2   1    sin    .
16 16 4

3 
Câu 4. (THPT Thủ Khoa Huân - 2020) Cho cot   và    0;  . Tính giá trị của cos  .
4  2

7 4 4 3
A.  . B. . C.  . D. .
3 5 5 5
Lời giải
Chọn D
2
1 1 3 25 4
Ta có: 1  cot 2    1     sin x   .
sin 2 x sin 2 x 4
  16 5

 4 3
Do    0;   sin x   cos x 
 2 5 5

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 5. (THPT Thủ Khoa Huân - 2020) Chọn công thức sai trong các công thức dưới đây?

A. tan   x    tan x . B. cos    x    cos x . C. cot   x    cot x . D. sin    x    sin x .


Lời giải
Chọn D

Công thức sai là sin    x    sin x vì sin   x   sin x.

Câu 6. (THPT Thủ Khoa Huân - 2020) Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

   
A. cos   x    sin x . B. cos   x    cos x . C. cos   x   cos x . D. cos   x    sin x .
2  2  2  2 
Lời giải
Chọn D


Ta có: cos   x   sin x  A,B sai .
2 

 
cos     x    sin   x    sin x  C sai, D đúng.
2 

Câu 7. (THPT Thủ Khoa Huân - 2020) Trong các công thức sau, chọn công thức đúng.

A. sin  a  b   sin a cos b  cos a sin b . B. sin  a  b   sin a cos b  cos a sin b .
C. cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b . D. cos  a  b   sin a sin b  cos a cos b .
Lời giải
Chọn B
Theo công thức cộng ta có: sin  a  b   sin a cos b  cos a sin b
 
Câu 8. (THPT Thủ Khoa Huân - 2020) Ta có cos a cos  sin a sin bằng
10 10

           
A. cos  a   . B. cos  a   . C. sin  a   . D. sin  a   .
 10   10   10   10 
Lời giải
Chọn A
    
Theo công thức cộng ta có cos a cos  cos  a   .
 sin a sin
10 10  10 
Câu 9. (THPT Thủ Khoa Huân - 2020) Chọn công thức đúng.

A. cos 2 x  1  2 cos 2 x . B. cos 2 x  2sin 2 x  1 .


C. cos 2 x  2 sin x cos x . D. cos 2 2 x  1  sin 2 2 x .
Lời giải
Chọn D
Ta có đẳng thức lượng giác sin 2 2 x  cos 2 2 x  1  cos 2 2 x  1  sin 2 2 x .
Câu 10. (THPT Nguyễn Du - 2021) Khi quy đổi 1o ra đơn vị radian, ta được kết quả là

  
A.  rad . B. rad . C. rad D. rad .
360 90 180
Lời giải
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
Chọn D


Khi quy đổi 1o ra đơn vị radian, ta được kết quả là rad .
180

Câu 11. (THPT Nguyễn Du - 2021) Gọi  là số đo của một cung lượng giác có điểm đầu A , điểm cuối
B . Khi đó số đo của các cung lượng giác có điểm đầu A , điểm cuối B bằng

A.     k 2 , k   . B.   k , k  .
C.   k 2 , k   . D.   k 2 , k   .
Lời giải
Chọn C

Gọi  là số đo của một cung lượng giác có điểm đầu A , điểm cuối B . Khi đó số đo của các cung
lượng giác có điểm đầu A , điểm cuối B bằng   k 2 , k   .

Câu 12. (THPT Nguyễn Du - 2021) Xét    tùy ý, mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. sin   k 3   sin  , k   . B. sin   k   sin  , k   .


C. sin   k 2   sin    , k   . D. sin   k 2   sin  , k   .
Lời giải
Chọn D

sin   k 2   sin  , k   .


Câu 13. (THPT Nguyễn Du - 2021) Giá trị sin bằng
2

1
A. 1. B. 0 . C. 1 . D. .
2
Lời giải
Chọn A


Ta có sin  1.
2

Câu 14. (THPT Nguyễn Du - 2021) Xét a là góc tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. sin 2a  sin a cos a . B. sin 2a  2sin a cos a .


C. sin 2a  4sin a cos a . D. sin 2a  2sin a .
Lời giải
Chọn B

Theo công thức nhân đôi, ta có sin 2a  2sin a cos a .

Câu 15. (THPT Nguyễn Du - 2021) Xét a , b là các góc tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. cos  a  b   cos a sin b  sin a cos b . B. cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b .
C. cos  a  b   cos a sin b  sin a cos b . D. cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b .
Lời giải
Chọn D

Theo công thức cộng, ta có cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b .


Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 16. (THPT Nguyễn Du - 2021) Xét a , b là các góc tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?

ab a b ab a b
A. sin a  sin b  2 cos sin . B. sin a  sin b  2 cos cos .
2 2 2 2
ab a b ab a b
C. sin a  sin b  2 sin sin . D. sin a  sin b  2 sin cos .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D

ab a b
Theo công thức biến đổi tổng thành tích, ta có sin a  sin b  2 sin cos .
2 2

Câu 17. (THPT Nguyễn Du - 2021) Xét a , b là các góc tùy ý sao cho các biểu thức sau đều có nghĩa,
mệnh đề nào dưới đây đúng?

tan a  tan b tan a  tan b


A. tan  a  b   . B. tan  a  b   .
1  tan a tan b 1  tan a tan b
tan a  tan b tan a  tan b
C. tan  a  b   . D. tan  a  b   .
1  tan a tan b 1  tan a tan b
Lời giải
Chọn A

tan a  tan b
Theo công thức cộng, ta có tan  a  b   .
1  tan a tan b

Câu 18. (THPT Nguyễn Du - 2021) Cung có số đo  rad của đường tròn bán kính 4 cm có độ dài bằng

A. 2 cm. B. 4 cm. C.  cm. D. 8 cm.


Lời giải
Chọn B

Độ dài cung tròn đã cho là: l   .R  4 (cm).



Câu 19. (THPT Nguyễn Du - 2021) Khi quy đổi rad ra đơn vị độ, ta được kết quả là
6

A. 60. B. 30. C. 15. D. 45.


Lời giải
Chọn B

  .180  
   30 .
6  6. 
Câu 20. (THPT Nguyễn Du - 2021) Giá trị cos 450 bằng

2
A. 1. B. 1. C. 0 . D. .
2
Lời giải
Chọn C

Ta có: cos 450  cos  360  90   cos 90  0 .

1
Câu 21. (THPT Nguyễn Du - 2021) Biết cos a  . Giá trị của cos 2a bằng
3

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
7 7 1 2
A.  . B. . C.  . D. .
9 9 3 3

Lời giải
Chọn A
2
1 7
Ta có: cos 2a  2 cos 2 a  1  2.    1   .
3 9

1
Câu 22. (THPT Nguyễn Du - 2021) Biết sin  a  b   1 , sin  a  b   . Giá trị của sin a cos b bằng
2

3 3 1 1
A. . B. . C. . D.  .
2 4 4 4

Lời giải
Chọn B

1 1  1 3
Ta có: sin a cos b  sin  a  b   sin  a  b    1    .
2 2  2 4

1 4 sin a  5cos a
Câu 23. (THPT Nguyễn Du - 2021) Biết cot a  . Giá trị của biểu thức A  bằng
2 2sin a  3cos a

5 1 2
A. . B. . C. 13 . D. .
9 17 9
Lời giải
Chọn C

1
Do cot a  nên sin a  0 . Chia cả tử và mẫu cho sin  ta có
2

4sin a  5cos a 5
4
sin a 4  5cot a 2  13 .
A  
2sin a  3cos a 2  3cot a 3
2
sin a 2

Câu 24. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Góc lượng giác tạo bởi cung lượng giác. Trên đường tròn cung
có số đo 1rad là

A. Cung có độ dài bằng 1 . B. Cung tương ứng với góc ở tâm 600 .
C. Cung có độ dài bằng đường kính. D. Cung có độ dài bằng bán kính.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào khái niệm của góc lượng giác tạo bởi cung lượng giác.
Câu 25. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Trên đường tròn bán kính r  5 , độ dài của cung có số đo góc là

radian là
8

 r 5
A. l  . B. l  . C. l  . D. Kết quả khác.
8 8 8
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Chọn C
  5
Theo công thức l   r với r  5,   thì l  5. 
8 8 8
Câu 26. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Cung  có điểm đầu là A và điểm cuối là M (như hình vẽ),
với M là trung điểm của cung AB . Khi đó, số đo của  là

3 3 3 3
A.  k . B.   k . C.  k 2 . D.   k 2 .
4 4 4 4
Chọn D
Ta có OM là phân giác góc    45  
AOB  MOB AOM  135  góc lượng giác
3 5
 OA, OM     k 2 (theo chiều âm) hoặc  OA, OM    k 2 (theo chiều dương).
4 4
Câu 27. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Cho bốn cung (trên một đường tròn định
5  25 19
hướng):    ,   ,   ,  , Các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
6 3 3 6

A.  và  ;  và  . B.  và  ;  và  . C.  ,  ,  . D.  ,  ,  .
Lời giải
Chọn B
C1: Ta có:     4  2 cung  và  có điểm cuối trùng nhau.

    8  hai cung  và  có điểm cuối trùng nhau.

C2: Gọi A, B, C , D lần lượt là điểm cuối của các cung  ,  ,  , 

Biểu diễn các cung trên đường tròn lượng giác ta có B  C , A  D .


Câu 28. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

I) cos   1 ,    . II) sin   1 ,   .



III) cot  xác định    k  k    . IV) tan  xác định     k 2 k   .
2
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Mệnh đề (I), (II) đúng theo tính chất.
Mệnh đề (III) đúng theo tính chất.

 k  k    .
Mệnh đề (IV) sai vì tan  xác định   
2
Câu 29. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
  
A. tan   x   cot x . B. sin   x   cos x .
 2   2 
   
C. tan   x   cot x . D. sin   x   cos x .
2  2 
Lời giải
Chọn A
   
Ta có: tan   x   tan     x    cot   x    cot x .
2  2 

Câu 30. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Cho 0    . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2

   
A. sin   0 . B. cos      0 . C. tan      0 . D. cot      0 .
 2  2
Lời giải
Chọn D

Cách 1: Với 0    , ta có:
2
sin   0 . Vậy đáp án A sai.
    
0     
  thuộc góc phần tư (II)  cos      0 . Vậy đáp án B sai.
2 2 2  2
 3
0         thuộc góc phần tư (III)  tan      0 . Vậy đáp án C sai.
2 2
    
0         0  thuộc góc phần tư (IV)  cot      0 . Vậy đáp án D đúng.
2 2 2  2

Cách 2: Với 0    , ta có: sin   0 ; cos   0 ; tan   0 ; cot   0 . Từ đó suy ra:
2
Đáp án A sai.
   
Đáp án B sai, vì cos      cos        sin      sin   0 .
 2 2 
Đáp án C sai, vì tan      tan   0 .

      
Đáp án D đúng, vì cot      cot        cot       tan   0 .
 2  2  2 
Câu 31. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Khẳng định nào dưới đây sai?

A. cos 2a  2cos a  1 B. 2sin 2 a  1  cos 2a


C. sin(a  b)  sin a cos b  sin b cos a D. sin 2a  2sin a cos a
Lời giải

Chọn A
Ta có: cos 2a  2 cos 2 a  1 nên A sai.
Và: cos 2a  1  2sin 2 a  2sin 2 a  1  cos 2a nên B đúng.
Các đáp án C và D hiển nhiên đúng.
Câu 32. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. sin a.cos b  cos a.sin b  sin  a  b  . B. sin b.cos a  cos b.sin a  sin  a  b  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
C. sin a.sin b  cos a.cos b  cos  a  b  . D. cos a.cos b  sin a.sin b  cos  a  b  .

Lời giải
Chọn B
sin b.cos a  cos b.sin a  sin  b  a  .
Câu 33. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau (giả sử rằng tất cả
các biểu thức lượng giác đều có nghĩa).

ab a b
A. tan(a   )  tan a B. sin a  sin b  2sin  sin
2 2
C. sin a  tan a  cos a D. cos(a  b)  sin a sin b  cos a cos b
Lời giải
Chọn B
ab a b
Ta có: sin a  sin b  2sin cos , do đó đẳng thức
2 2
ab a b
sin a  sin b  2sin  sin sai.
2 2
Câu 34. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Chọn khẳng định đúng?

1
A. 2
 1  tan 2 x B. sin 2 x  cos 2 x  1
cos x
1
C. tan x   D. sin x  cos x  1
cot x
Lời giải

Chọn A
Hiển nhiên A đúng.
M  sin  x  y  cosy  cos  x  y  siny
Câu 35. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Rút gọn .

A. M  cos x . B. M  sin x .

C. M  sin x.cos 2 y . D. M  cos x.cos 2 y .

Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức sin  a  b   sin a cos b  sin b cos a , ta được :
M  sin  x  y  cosy cos  x  y  .sin y  sin  x  y   y   sin x .
Câu 36. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Đẳng thức nào sau đây đúng?

sin  b  a  1
A. cot a  cot b  . B. cos 2 a  1  cos 2 a  .
sin a sin b 2

1 sin  a  b 
C. sin  a  b   sin 2  a  b  . D. tan  a  b   .
2 cos a.cos b

Lời giải
Chọn B
Theo công thức nhân đôi ta có :
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
2 2 2 2
cos 2a  cos a  sin a  2cos a  1  2cos a  1  cos 2a
1
 cos 2 a  1  cos 2 a  .
2
Câu 37. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?

A. cos 6a  cos2 3a  sin 2 3a . B. cos 6a  1  2sin 2 3a .

C. cos 6a  1  6sin 2 a . D. cos6a  2cos2 3a  1 .

Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức cos 2  cos2   sin 2   2cos2   1  1  2sin 2  .
ta được cos6a  cos2 3a  sin 2 3a  2cos2 3a 1  1  2sin 2 3a .
Câu 38. (THPT Trần Hưng Đạo - 2021) Đổi số đo của góc 700 sang đơn vị radian.

70 7 7 7
A. . B. . C. . D. .
 18 18 18

Lời giải
Chọn B
a. 70 7
Ta có:    
180 180 18

Câu 39. (THPT Trần Hưng Đạo - 2021) Đổi số đo của góc rad sang đơn vị độ.
12

A. 150. B. 100. C. 60. D. 50.

Lời giải
Chọn A
0
 
0 .180 
  .180   12 0
Ta có: a       15 .
     
Câu 40. (THPT Trần Hưng Đạo - 2021) Tính độ dài của cung trên đường tròn có số đo 1,5 và bán kính
bằng 20 cm .

A. 30 cm. B. 40 cm. C. 60 cm. D. 20 cm.

Lời giải
Chọn A
Ta có :    R  1,5.20  30 cm.
40
Câu 41. (THPT Trần Hưng Đạo - 2021) Tính số đo cung có độ dài của cung bằng cm trên đường tròn
3
có bán kính 20 cm .

A. 1,5 (rad ). B. 0,67(rad ). C. 800. D. 880.

Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
40
 2
Ta có:    R     3   0, 67 (rad ).
R 20 3
89
cot
Câu 42. (THPT Trần Hưng Đạo - 2021) Giá trị của 6 là

3 3
A. 3. B.  3 . C. . D.  .
3 3

Lời giải
Chọn B
89      
 Biến đổi cot  cot    15   cot      cot   3
6  6   6 6

3 
sin    
Câu 43. (THPT Trần Hưng Đạo - 2021) Cho 5 và 2 . Giá trị của cos là:

4 4 4 16
A.  . B. . C.  . D. .
5 5 5 25

Lời giải
Chọn A
 4
 cos 
9 16 5
 Ta có: sin 2   cos 2 1 cos 2  1  sin 2  1   
25 25  4
cos  
 5

 4
 Vì      cos =  .
2 5

3
Câu 44. (THPT Trần Hưng Đạo - 2021) Cho sin   và 900   1800 . Giá trị của biểu thức
5
cot   2 tan 
E là:
tan   3cot 

2 4 2 4
A. . B. . C.  . D.  .
57 57 57 57

Lời giải
Chọn C
 4
 cos 
9 16 5
 Ta có: sin 2   cos 2 1 cos 2  1  sin 2  1   
25 25  4
cos  
 5

4 3 4
 Vì 900    1800  cos =  . Vậy tan    và cot    .
5 4 3

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
4  3
  2.   
cot   2 tan  3  4  2
E 
tan   3cot  3  4 57
  3.   
4  3

Câu 45. (THPT Trần Hưng Đạo - 2021) Đẳng thức nào không đúng với mọi x ?

1  cos 6 x
A. cos2 3x  . B. cos 2x  1  2sin 2 x .
2
1  cos 4 x
C. sin 2 x  2sin x cos x . D. sin 2 2 x  .
2
Lời giải
Chọn D
1  cos 4 x
Ta có sin 2 2 x  .
2
Câu 46. (THPT Trần Hưng Đạo - 2021) Chọn đáp án đúng?

A. sin 2 x  2sin x cos x . B. sin 2 x  sin x cos x . C. sin 2 x  2 cos x . D. sin 2 x  2sin x .
Lời giải
Chọn A
Câu 47. (THPT Trần Hưng Đạo - 2021) Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

tan a  tan b
A. tan  a  b   . B. tan  a – b   tan a  tan b.
1  tan a tan b

tan a  tan b
C. tan  a  b   . D. tan  a  b   tan a  tan b.
1  tan a tan b

Lời giải
Chọn A
tan a  tan b
Ta có tan  a  b   .
1  tan a tan b

Câu 48. (THPT Trần Hưng Đạo - 2021) Trong các công thức sau, công thức nào sai?

1 1
A. cos a cos b  cos  a – b   cos  a  b   . B. sin a sin b  cos  a – b  – cos  a  b   .
2 2

1 1
C. sin a cos b  sin  a – b   sin  a  b   . D. sin a cos b  sin  a  b   cos  a  b   .
2 2

Lời giải
Chọn C
1
Ta có sin a cos b  sin  a – b   sin  a  b   .
2


Câu 49. (THPT Trần Hưng Đạo - 2021) Giá trị của sin là
12

2 6 6 2 6 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Chọn D
 Ta có:

           3 2 1 2 6 2
   sin  sin     sin cos  cos sin  .  . 
12 3 4 12 3 4 3 4 3 4 2 2 2 2 4

Câu 50. (THPT Trần Hưng Đạo - 2021) Cho sin   m , khi đó cos 2 bằng

A. 1  2m . B. 1  2m2 . C. 1  2m . D. 1  2m 2 .

Lời giải
Chọn B
 Ta có: cos2  cos2   sin 2   1  2sin2   1  2m2

2 sin 2  sin 4
Câu 51. (THPT Trần Hưng Đạo - 2021) Rút gọn biểu thức ta được kết quả là
2sin 2  sin 4

A. cot 2  . B.  cot 2  . C. tan 2  . D.  tan 2  .

Lời giải
Chọn C
 Ta có:
2 sin 2  sin 4 2 sin 2  2 sin 2 cos 2 2sin 2 1  cos 2 
 
2sin 2  sin 4 2 sin 2  2 sin 2 cos 2 2sin 2 1  cos 2 
1  cos 2 2sin 2 
  2
 tan 2 
1  cos 2 2 cos 

Câu 52. (THPT Trần Hưng Đạo - 2021) Cho tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng?

1 1 1 1
A. S  bc sin A . B. S  ac sin A . C. S  bc sin B . D. S  bc sin B .
2 2 2 2

Lời giải

Chọn A
1 1 1
Ta có: S  bc sin A  ac sin B  ab sin C .
2 2 2

3
Câu 53. (THPT Nguyễn Trãi - 2021) Cho góc lượng giác  OA, OB  có số đo là . Số đo các góc lượng
5
giác nhận OB là tia đầu và OA là tia cuối là :

3 3
A.   k 2 ,  k   . B.  k 2 ,  k    .
5 5

5 5
C.  k 2 ,  k    . D.   k 2 ,  k    .
3 3

Lời giải
Chọn A

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
3
Từ góc lượng giác  OA, OB  có số đo là .
5
3
Ta có sđ  OB, OA     k 2 ,  k   
5
Câu 54. (THPT Nguyễn Trãi - 2021) Nếu một cung tròn có số đo là b radian thì số đo đơn vị độ của nó

o o o
 180   b   180b 
A. 180 b   . B.   . C.   . D.   .
 b   180    

Lời giải
Chọn D
o
 b
 b.180 
Ta có:       .
180    
Câu 55. (THPT Nguyễn Trãi - 2021) Trên đường tròn có bán kính r  15 , độ dài của cung có số đo 50
là:

180 15 180


A. l  15.50 . B. l  15. . C. l  .50 . D. l  15. .50 .
 180 
Lời giải
Chọn C

Ta có :   50  50. (rad).
180
 15
Độ dài cung cần tìm là l  r.  15.50.  50. .
180 180

Câu 56. (THPT Nguyễn Trãi - 2021) Cho góc lượng giác  OA, OB  có số đo bằng . Hỏi trong các số
5
sau, số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối?

31 11 9 6
A. . B.  . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn A
Số đo các góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối hơn kém nhau bội nguyên của 2 .
31 
Ta có :   6  3.2 . Nên chọn đáp án#A.
5 5
11  12 9  8 6  7
Vì :    ;   ;   . Nên loại các đáp án B, C, D.
5 5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 57. (THPT Nguyễn Trãi - 2021) Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. sin     sin  . B. cos     cos  . C. tan     tan  . D. cot     cot  .

Lời giải
Chọn B
 Công thức về giá trị lượng giác của góc đối nhau.

Câu 58. (THPT Nguyễn Trãi - 2021) Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. cos      cos  . B. sin      sin  .

C. tan       tan  . D. cot       cot  .

Lời giải
Chọn A
 Công thức về giá trị lượng giác của góc bù nhau.


Câu 59. (THPT Nguyễn Trãi - 2021) Cho     . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
2

A. sin   0 . B. cos   0 . C. tan   0 . D. cot   0 .

Lời giải
Chọn A

 Khi     thì sin   0 và các giá trị lượng giác còn lại âm.
2

Câu 60. (THPT Nguyễn Trãi - 2021) Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

A. cos  a – b   cos a.cos b  sin a.sin b. B. cos  a  b   cos a.cos b  sin a.sin b. .
C. sin  a – b   sin a.cos b  cos a.sin b. . D. sin  a  b   sin a.cos b  cos a.sin b. .
Lời giải
Chọn C
 Ta có: sin  a – b   sin a.cos b  cos a.sin b.

Câu 61. (THPT Nguyễn Trãi - 2021) Trong các công thức sau, công thức nào sai?

1 1
A. cos a cos b  cos  a – b   cos  a  b   . B. sin a sin b   cos  a – b  – cos  a  b   .
2 2

1 1
C. sin a cos b  sin  a – b   sin  a  b   . D. sin a cos b  sin  a  b   cos  a  b   .
2 2

Lời giải
Chọn D
1
 Ta có sin a cos b  sin  a – b   sin  a  b   .
2

Câu 62. (THPT Nguyễn Trãi - 2021) Trong các công thức sau, công thức nào sai?

ab a b a b a b
A. cos a  cos b  2 cos .cos . B. cos a – cos b  2 sin .sin .
2 2 2 2

ab a b ab ab


C. sin a  sin b  2 sin .cos . D. sin a – sin b  2 cos .sin .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn B
ab a b
 Ta có cos a – cos b  2 sin .sin .
2 2
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
Câu 63. (THPT Nguyễn Trãi - 2021) Trong các công thức sau, công thức nào sai?

A. cos 2a  cos 2 a – sin 2 a. B. cos 2a  cos 2 a  sin 2 a.

C. cos 2a  2 cos 2 a –1. D. cos 2a  1 – 2sin 2 a.

Lời giải
Chọn B
 Ta có cos 2a  cos 2 a – sin 2 a  2 cos 2 a  1  1  2sin 2 a.

3 3
sin         
Câu 64. (THPT Nguyễn Trãi - 2021) Biết 5 và 2 . Tính P  sin      .
 6

3 3 4  3 3 43 3
A. P   . B. P  . C. P  . D. P  .
5 5 10 10

Lời giải
Chọn C
3
Ta có sin      sin    .
5
4
Từ hệ thức sin 2   cos2   1 , suy ra cos    1  sin 2    .
5
3 4
Vì     nên ta chọn cos    .
2 5
  3 1 3    1  4  4  3 3
Suy ra P  sin      sin   cos   .    .    .
 6 2 2 2  5 2  5 10
Câu 65. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2021) Với hai điểm A, B đã cho trên đường tròn định hướng, số cung
lượng giác điểm đầu A , điểm cuối B là

A. một. B. vô số. C. hai. D. ba.

Lời giải
Chọn B
Theo định nghĩa: Với hai điểm A, B đã cho trên đường tròn định hướng ta có vô số cung lượng
giác điểm đầu A , điểm cuối B .
Câu 66. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2021) Đường tròn lượng giác là

A. đường tròn định hướng tâm O bán kính R  1 .

B. đường tròn tâm O bán kính R  1 .

C. đường tròn định hướng tâm O .

D. đường tròn bán kính R  1 .

Lời giải
Chọn A
 Theo định nghĩa: Đường tròn lượng giác là đường tròn định hướng tâm O bán kính R  1 .
0
Câu 67. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2021) Đổi 10 sang rad ta được
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 36  18
A. . B. . C. . D. .
36  18 
Lời giải
Chọn C
0   
 Ta có: 1   100  10.  .
180 180 18

Câu 68. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2021) Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn lượng giác (gốc A )
    k , k   .
thỏa mãn sñAM
3 3

A. 1 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .

Lời giải
Chọn B
 k  k
 Ta có: sñ
AM     .2 , k   .
3 3 3 6

 k
 Vậy có 6 điểm M trên đường tròn lượng giác (gốc A ) thỏa mãn sñ
AM   ;k   .
3 3

Câu 69. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2021) Biết A , B , C là ba góc của tam giác ABC , chọn mệnh đề
đúng trong các mệnh đề sau:

A. sin C  sin  A  B  . B. cos C  cos  A  B  .


C. cot C  cot  A  B  . D. tan C   tan  A  B  .
Lời giải
Chọn A
Xét tam giác ABC :
Ta có: 
A B C  180     180  C
A B   sin  A  B   sin 180  C  .

 sin  A  B   sin C .
 
Câu 70. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2021) Cho    ;   , tan   3 . Tính cos  .
2 

2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
10 10 10 10
Lời giải
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
Chọn B
1 1 1
Áp dụng công thức 1  tan 2   2
ta có cos 2   2
 .
cos  1  tan  10
  1
Vì    ;   nên cos   0 . Vậy cos   .
2  10
1 3
Câu 71. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2021) Cho cos   2021   và     . Khi đó giá trị của
3 2
cot  là

2 2 1
A. 2 2 . B. . C. . D. 2 2 .
3 2 2
Lời giải
Chọn C
1 1
Ta có: cos   2021    cos    .
3 3
3 2 1 2 2
Do     nên sin   0 . Do đó sin    1  cos    1    .
2 9 3
cos  1
Vậy cot    .
sin  2 2
Câu 72. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2021) Cho A, B, C là góc của một tam giác. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào là mệnh đề sai?

 A B  C  A B  C
A. sin    cos . B. cos    sin .
 2  2  2  2

C. sin  A  B   sin C . D. cos  A  B   cos C .

Lời giải
Chọn D
Ta có cos  A  B   cos   C    cos C , nên khẳng định D sai.
1 
sin    
Câu 73. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2021) Cho 3 với 2 . Tính cos  .

2 2 2 2 2 2
A. cos   . B. cos    . C. cos   . D. cos    .
3 3 3 3

Lời giải
Chọn B
1 8 2 2
Ta có sin    cos    cos   
3 9 3
 2 2
Mà      cos    .
2 3
Câu 74. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2021) Tính giá trị biểu thức
   
P  sin   sin      cos   cos     .
2  2 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. P  2 . B. P  2 . C. P  0 . D. P  4 .

Lời giải
Chọn C
   
Ta có P  sin   sin      cos   cos      sin   cos   cos   sin   0 .
2  2 

Câu 75. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2021) Cho góc  tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là
khẳng định sai?

A. cos 2  cos 2   sin 2  . B. cos 2  2 cos 2   1 .

C. cos 2  1  2sin 2  . D. cos 2  2cos  .

Lời giải
Chọn D
Ta có cos 2  cos 2   sin 2   2cos 2   1  1  2sin 2  .
1
Câu 76. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2021) Cho tan   , giá trị của sin 2 bằng
4

17 8 1 23
A. . B. . C.  . D. .
32 17 3 17

Lời giải
Chọn B
sin  2 sin  .cos  2 sin  .cos  sin 2
Ta có tan    tan   2
 tan   2
 2 tan  
cos  2cos  2cos  cos 2
2 tan  1 2 tan  8
Suy ra sin 2  2
, mà tan   nên sin 2  2
 .
1  tan  4 1  tan  17
Câu 77. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2021) Với điều kiện biểu thức có nghĩa, rút gọn biểu thức
sin 2  sin 4  sin 6
B , ta được
1  cos 2  cos 4

A. B  4sin 2 . B. B  2sin 2 . C. B  sin 3 . D. B  sin 2 .

Lời giải
Chọn B
sin 2  sin 4  sin 6 2 sin 4 cos 2  sin 4 sin 4
Ta có B     2sin 2 .
1  cos 2  cos 4 2 cos 2 2  cos 2 cos 2
3
Câu 78. (THPT Trần Quang Khải - 2021) Cho góc lượng giác  OA, OB  có số đo là . Số đo các góc
5
lượng giác nhận OB là tia đầu và OA là tia cuối là :

3 3
A.   k 2 ,  k    . B.  k 2 ,  k    .
5 5

5 5
C.  k 2 ,  k    . D.   k 2 ,  k    .
3 3

Lời giải
Chọn A
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
3
Từ góc lượng giác  OA, OB  có số đo là .
5
3
Ta có sđ  OB, OA     k 2 ,  k   
5
Câu 79. (THPT Trần Quang Khải - 2021) Nếu một cung tròn có số đo là b radian thì số đo đơn vị độ
của nó là
o o o
 180   b   180b 
A. 180 b   . B.   . C.   . D.   .
 b   180    

Lời giải
Chọn D
o
 b
 b.180 
Ta có:       .
180    
Câu 80. (THPT Trần Quang Khải - 2021) Trên đường tròn có bán kính r  15 , độ dài của cung có số đo
50 là:

180 15 180


A. l  15.50 . B. l  15. . C. l  .50 . D. l  15. .50 .
 180 
Lời giải
Chọn C

Ta có :   50  50. (rad).
180
 15
Độ dài cung cần tìm là l  r.  15.50.  50. .
180 180

Câu 81. (THPT Trần Quang Khải - 2021) Cho góc lượng giác  OA, OB  có số đo bằng . Hỏi trong
5
các số sau, số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối?

31 11 9 6
A. . B.  . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn A
Số đo các góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối hơn kém nhau bội nguyên của 2 .
31 
Ta có :   6  3.2 . Nên chọn đáp án#A.
5 5
11  12 9  8 6  7
Vì :    ;   ;   . Nên loại các đáp án B, C, D.
5 5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 82. (THPT Trần Quang Khải - 2021) Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. sin     sin  . B. cos     cos  . C. tan     tan  . D. cot     cot  .

Lời giải
Chọn B
 Công thức về giá trị lượng giác của góc đối nhau.

Câu 83. (THPT Trần Quang Khải - 2021) Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. cos      cos  . B. sin      sin  .

C. tan       tan  . D. cot       cot  .

Lời giải
Chọn A
 Công thức về giá trị lượng giác của góc bù nhau.


Câu 84. (THPT Trần Quang Khải - 2021) Cho     . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định
2
sau.

A. sin   0 . B. cos   0 . C. tan   0 . D. cot   0 .

Lời giải
Chọn A

 Khi     thì sin   0 và các giá trị lượng giác còn lại âm.
2

Câu 85. (THPT Trần Quang Khải - 2021) Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

A. cos  a – b   cos a.cos b  sin a.sin b. B. cos  a  b   cos a.cos b  sin a.sin b. .
C. sin  a – b   sin a.cos b  cos a.sin b. . D. sin  a  b   sin a.cos b  cos a.sin b. .
Lời giải
Chọn C
 Ta có: sin  a – b   sin a.cos b  cos a.sin b.

Câu 86. (THPT Trần Quang Khải - 2021) Trong các công thức sau, công thức nào sai?

1 1
A. cos a cos b  cos  a – b   cos  a  b   . B. sin a sin b   cos  a – b  – cos  a  b   .
2 2

1 1
C. sin a cos b  sin  a – b   sin  a  b   . D. sin a cos b  sin  a  b   cos  a  b   .
2 2

Lời giải
Chọn D
1
 Ta có sin a cos b  sin  a – b   sin  a  b   .
2

Câu 87. (THPT Trần Quang Khải - 2021) Trong các công thức sau, công thức nào sai?

ab a b a b a b
A. cos a  cos b  2 cos .cos . B. cos a – cos b  2 sin .sin .
2 2 2 2

ab a b ab ab


C. sin a  sin b  2 sin .cos . D. sin a – sin b  2 cos .sin .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn B

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
ab a b
 Ta có cos a – cos b  2 sin .sin .
2 2

Câu 88. (THPT Trần Quang Khải - 2021) Trong các công thức sau, công thức nào sai?

A. cos 2a  cos 2 a – sin 2 a. B. cos 2a  cos 2 a  sin 2 a.

C. cos 2a  2cos 2 a –1. D. cos 2a  1– 2sin 2 a.

Lời giải
Chọn B
 Ta có cos 2a  cos 2 a – sin 2 a  2 cos 2 a  1  1  2sin 2 a.

3 3
sin         
Câu 89. (THPT Trần Quang Khải - 2021) Biết 5 và 2 . Tính P  sin      .
 
 6

3 3 4  3 3 43 3
A. P   . B. P  . C. P  . D. P  .
5 5 10 10

Lời giải
Chọn C
3
Ta có sin      sin    .
5
4
Từ hệ thức sin 2   cos2   1 , suy ra cos    1  sin 2    .
5
3 4
Vì     nên ta chọn cos    .
2 5
  3 1 3    1  4  4  3 3
Suy ra P  sin      sin   cos   .    .    .
 6 2 2 2  5 2  5 10
 5 7 11
Câu 90. (THPT Trần Quang Khải - 2021) Giá trị của biểu thức M  sin sin sin sin bằng
24 24 24 24

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 8 16

Lời giải
Chọn D
7 5 11 
Ta có sin  cos và sin  cos
24 24 24 24
 5 5  1     5 5 
Do đó M  sin sin cos cos    2 sin .cos  .  2 sin .cos 
24 24 24 24 4  24 24   24 24 
1  5 1 1   6  1  1  1
 .sin .sin  .  cos  cos   .  0   .
4 12 12 4 2  3 12  8  2  16
Câu 91. (THPT Lý Thường Kiệt - 2021) Với hai điểm A, B đã cho trên đường tròn định hướng, số cung
lượng giác điểm đầu A , điểm cuối B là

A. một. B. vô số. C. hai. D. ba.

Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Chọn B
Theo định nghĩa: Với hai điểm A, B đã cho trên đường tròn định hướng ta có vô số cung lượng
giác điểm đầu A , điểm cuối B .
Câu 92. (THPT Lý Thường Kiệt - 2021) Đường tròn lượng giác là

A. đường tròn định hướng tâm O bán kính R  1 .

B. đường tròn tâm O bán kính R  1 .

C. đường tròn định hướng tâm O .

D. đường tròn bán kính R  1 .

Lời giải
Chọn A
 Theo định nghĩa: Đường tròn lượng giác là đường tròn định hướng tâm O bán kính R  1 .
0
Câu 93. (THPT Lý Thường Kiệt - 2021) Đổi 10 sang rad ta được

 36  18
A. . B. . C. . D. .
36  18 
Lời giải
Chọn C
0   
 Ta có: 1   100  10.  .
180 180 18

Câu 94. (THPT Lý Thường Kiệt - 2021) Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn lượng giác (gốc A ) thỏa
    k , k   .
mãn sñAM
3 3

A. 1 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .

Lời giải
Chọn B
 k  k
 Ta có: sñ
AM     .2 , k   .
3 3 3 6

 k
 Vậy có 6 điểm M trên đường tròn lượng giác (gốc A ) thỏa mãn sñ
AM   ;k   .
3 3

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
Câu 95. (THPT Lý Thường Kiệt - 2021) Biết A , B , C là ba góc của tam giác ABC , chọn mệnh đề đúng
trong các mệnh đề sau:

A. sin C  sin  A  B  . B. cos C  cos  A  B  .


C. cot C  cot  A  B  . D. tan C   tan  A  B  .
Lời giải
Chọn A
Xét tam giác ABC :
Ta có: 
A B C  180     180  C
A B   sin  A  B   sin 180  C  .

 sin  A  B   sin C .
 
Câu 96. (THPT Lý Thường Kiệt - 2021) Cho    ;   , tan   3 . Tính cos  .
2 

2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
10 10 10 10
Lời giải
Chọn B
1 1 1
Áp dụng công thức 1  tan 2   2
ta có cos 2   2
 .
cos  1  tan  10
  1
Vì    ;   nên cos   0 . Vậy cos   .
2  10
1 3
Câu 97. (THPT Lý Thường Kiệt - 2021) Cho cos   2021   và     . Khi đó giá trị của
3 2
cot  là

2 2 1
A. 2 2 . B. . C. . D. 2 2 .
3 2 2
Lời giải
Chọn C
1 1
Ta có: cos   2021    cos    .
3 3
3 1 2 2
Do     nên sin   0 . Do đó sin    1  cos2    1    .
2 9 3
cos  1
Vậy cot    .
sin  2 2
Câu 98. (THPT Lý Thường Kiệt - 2021) Cho A, B, C là góc của một tam giác. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào là mệnh đề sai?

 A B  C  A B  C
A. sin    cos . B. cos    sin .
 2  2  2  2

C. sin  A  B   sin C . D. cos  A  B   cos C .

Lời giải
Chọn D

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Ta có cos  A  B   cos   C    cos C , nên khẳng định D sai.
1 
sin    
Câu 99. (THPT Lý Thường Kiệt - 2021) Cho 3 với 2 . Tính cos  .

2 2 2 2 2 2
A. cos   . B. cos    . C. cos   . D. cos    .
3 3 3 3

Lời giải
Chọn B
1 8 2 2
Ta có sin    cos    cos   
3 9 3
 2 2
Mà      cos    .
2 3
Câu 100. (THPT Lý Thường Kiệt - 2021) Tính giá trị biểu thức
   
P  sin   sin      cos   cos     .
2  2 

A. P  2 . B. P  2 . C. P  0 . D. P  4 .

Lời giải
Chọn C
   
Ta có P  sin   sin      cos   cos      sin   cos   cos   sin   0 .
2  2 

Câu 101. (THPT Lý Thường Kiệt - 2021) Cho góc  tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là
khẳng định sai?

A. cos 2  cos 2   sin 2  . B. cos 2  2 cos 2   1 .

C. cos 2  1  2sin 2  . D. cos 2  2 cos  .

Lời giải
Chọn D
Ta có cos 2  cos 2   sin 2   2cos 2   1  1  2sin 2  .
1
Câu 102. (THPT Lý Thường Kiệt - 2021) Cho tan   , giá trị của sin 2 bằng
4

17 8 1 23
A. . B. . C.  . D. .
32 17 3 17

Lời giải
Chọn B
sin  2 sin  .cos  2 sin  .cos  sin 2
Ta có tan    tan   2
 tan   2
 2 tan  
cos  2cos  2cos  cos 2
2 tan  1 2 tan  8
Suy ra sin 2  2
, mà tan   nên sin 2  2
 .
1  tan  4 1  tan  17
Câu 103. (THPT Lý Thường Kiệt - 2021) Với điều kiện biểu thức có nghĩa, rút gọn biểu thức
sin 2  sin 4  sin 6
B , ta được
1  cos 2  cos 4
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
A. B  4sin 2 . B. B  2sin 2 . C. B  sin 3 . D. B  sin 2 .

Lời giải
Chọn B
sin 2  sin 4  sin 6 2 sin 4 cos 2  sin 4 sin 4
Ta có B     2sin 2 .
1  cos 2  cos 4 2 cos 2 2  cos 2 cos 2
Câu 104. (THPT Lê Lợi - 2021) Trong các công thức sau, công thức nào sai ?

1 1
A. cos a cos b  cos  a – b   cos  a  b   . B. sin a sin b   cos  a – b  – cos  a  b   .
2 2
1 1
C. sin a cos b  sin  a – b   sin  a  b   . D. sin a cos b  sin  a  b   cos  a  b   .
2 2
Lời giải
Chọn D
1
Công thức đúng là: sin a cos b  sin  a – b   sin  a  b   .
2

1
Câu 105. (THPT Lê Lợi - 2021) Cho sin   . Tính E  cos 2 .
2

1 3 3 1
A. . B. . C.  . D.  .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
2
1 1
Ta có cos2  1  2 sin 2   1  2.    .
2 2
Câu 106. (THPT Lê Lợi - 2021) Cho sin   0 . Tính cos  ?

cos   1
A. cos   1. B. cos   0 . C.  . D. cos   1 .
 cos   1
Lời giải
Chọn C
 cos   1
Ta có: sin 2   cos 2   1  cos 2   1   .
 cos   1
Câu 107. (THPT Lê Lợi - 2021) Cho 0     . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. sin   0. B. sin   0. C. cos   0. D. cos   0.


Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng xét dấu của các giá trị lượng giác.
Ta có, với 0      sin   0.
3
Câu 108. (THPT Lê Lợi - 2021) Cho sin α  và góc α thỏa mãn 90  α  180 . Khi đó:
5

3 4 4 4
A. cot α  . B. cosα   . C. tan α   . D. cosα  .
4 5 3 5
Lời giải
Chọn B
2 2 2 2 9 16 4
Ta có: sin α  cos α  1  cos α  1  sin α  1    cosα   .
25 25 5
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
4
Vì 90  α  180 nên cosα  0 . Vậy: cosα   .
5
Câu 109. (THPT Lê Lợi - 2021) Số đo bằng đơn vị radian của góc 270 là:

2 3 3
A.  . B. . C. . D. .
3 4 2
Lời giải
Chọn D
 3 
Ta có 1   270  270  . 
180 180 2
Câu 110. (THPT Lê Lợi - 2021) Chọn điểm A 1;0  làm điểm đầu của cung lượng giác trên đường tròn

lượng giác. Tìm điểm cuối M của cung lượng giác có số đo .
4
A.M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ I .
B.M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ II .
C.M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ III .
D.M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ IV .
Lời giải
Chọn A

Theo giả thiết cung lượng giác đã cho có số đo bằng , nên điểm M là điểm chính giữa của
4
cung phần tư thứ I .

   
Câu 111. (THPT Lê Lợi - 2021) Rút gọn biểu thức S  sin   x  sin   x   cos   x  cos   x  ta
2  2 
được

A. S  0. B. S  sin x. C. S  2sin 2 x. D. S  sin2 x.


Lời giải
Chọn D
   
S  sin   x  sin   x   cos   x  cos   x 
 2   2 
 cosx.sin x  sin x   cos x   2sinxcosx  sin 2 x.
5 3  
Câu 112. (THPT Lê Lợi - 2021) Biết sin a  , cos b    a   , 0  b   . Hãy tính sin  a  b  .
13 5 2 2

33 63 56
A. . B. . C. . D. 0 .
65 65 65
Lời giải
Chọn A
Ta có:
+) cos a   1  sin 2 a

Do  a    cos a  0
2
2
5 12
 cos a   1     
 13  13
+) sin b   1  cos 2 b

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10

Do 0  b   sin b  0
2
2
3 4
 sin b  1    
5 5
5 3 12 4 33
Vậy sin  a  b   sin a.cos b  cos a.sin b 
.  .  .
13 5 13 5 65
Câu 113. (Chuyên Nguyễn Du - 2020) Cho a là số thực bé hơn 2020. Giá trị lớn nhất của biểu thức
P  a.cos 2 x  2020sin 2 x bằng

A. 2020 . B. a . C. a  2020 . D. a  2020 .


Lời giải
Chọn A
Ta có
P  a.cos 2 x  2020sin 2 x   a  2020  cos 2 x  2020  cos 2 x  sin 2 x 
  a  2020  cos 2 x  2020.
Do a  2020  a  2020  0   a  2020  cos 2 x  0  P  2020.
Như vậy giá trị lớn nhất của P là 2020, đạt được khi cos x  0.

Câu 114. (Chuyên Nguyễn Du - 2020) Cho góc lượng giác  Ou , Ov  có số đo  . Trong các số
7
29 22 6 41
 ;  ; ; , những số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia
7 7 7 7
cuối với góc đã cho?

29 41 29 22 22 41 6 41


A.  ; . B.  ;  . C.  ; . D. ; .
7 7 7 7 7 7 7 7
Lời giải
Chọn B
Hai góc có cùng tia đầu, tia cuối thì sai khác nhau một bội của 2 do đó
29    22    6    41   
Vì        2  .2 ,       3 ,       và      3.2
7  7 7  7 7  7 7  7
29 41
nên các số  ; là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc đã cho.
7 7
11
Câu 115. (Chuyên Nguyễn Du - 2020) Trên đường tròn lượng giác, điểm biểu diễn của cung có số đo
3
có điểm cuối thuộc góc phần tư nào?

A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư.


Lời giải
Chọn D
11  11 
Ta có    2.2 . Vậy điểm cuối của 2 cung và  trùng nhau. Điểm cuối của cung
3 3 3 3

 thuộc cung phần tư thứ tư.
3
3 
Câu 116. (Chuyên Nguyễn Du - 2020) Cho cos   với     0 . Khi đó giá trị của biểu thức
5 2
sin   3cos 
P bằng
5sin   6

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2 1 1
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  1.
5 5 5
Lời giải
Chọn C
9 16
Ta có sin 2   1  cos 2   1 
 .
25 25
4 4
Suy ra sin   hoặc sin    .
5 5
 4
Vì    0 nên sin   0 , do đó sin    .
2 5
4 6

sin   2cos  1
Vậy P   5 5  .
5sin   6 4
5.  6 5
5
3  
sin     
Câu 117. (Chuyên Nguyễn Du - 2020) Cho 5 và 2 2 . Tính giá trị cos .

4 16 4 4
A. . B. . C.  . D.  .
5 25 5 5
Lời giải
Chọn A
2
 3  16
Ta có cos 2   1  sin 2   1     .
5 25
4 4
Suy ra cos  hoặc cos   .
5 5
  4
Vì    nên cos  0 , vậy ta có cos 
.
2 2 5
(Chuyên Nguyễn Du - 2020) Mệnh đề nào sau đây sai?
Câu 118.
A. cos 2a  cos 2 a - sin 2 a . B. cos 2a  sin 2 a  cos2 a
C. cos 2a  1  2sin 2 a . D. cos 2a  2cos2 a  1 .
Lời giải
Chọn B

5  
Câu 119. (Chuyên Nguyễn Du - 2020) Cho cos a 
13  0  a   . Giá trị tan a là
 2

5 13 12 12
A. . B. . C. . D. .
12 5 5 5
Lời giải
Chọn D
1 1 1 144
Ta có: 1  tan 2 a 
2
 tan 2 a  2
1  2
1 
cos a cos a 5 25
 
 13 
 12
Do: 0  a  nên tan a  0  tan a  .
2 5
Câu 120. (Chuyên Nguyễn Du - 2020) Biểu thức A  cos 200 cos 400  cos 600  ...  cos1600  cos1800 có
giá trị bằng

A. 1. B. 1. C. 2 . D. 2 .
Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
Lời giải
Chọn B

A  cos 200  cos 400  cos 600  ...  cos1600  cos1800


  cos 200  cos1600    cos 400  cos1400   ...  cos800  cos100   cos1800
.
 0  0  ...  0   1
 1
  
Câu 121. (Chuyên Nguyễn Du - 2020) Cho     . Xác định dấu của các biểu thức sin    
2 2 

       
A. sin      0 . B. sin      0 . C. sin      0 . D. sin      0 .
2  2  2  2 
Lời giải
Chọn B
 
3 
Ta có      sin      0
 
2 2 2 2 
Câu 122. (THPT Trần Nhân Tông - 2020) Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác cung lượng giác nào

trong các cung lượng giác có số đo dưới đây có cùng điểm cuối với cung lượng giác có số đo ?
4

10 5 25 7
A. . B.  . C. . D. .
3 4 4 4
Lời giải
Chọn C
25 
Ta có   3.2
4 4

Câu 123. (THPT Trần Nhân Tông - 2020) Trên đường tròn bán kính R  15 , độ dài của cung có số đo
15

180
A. 15 . B. 15. . C. 15 . D.  .

Lời giải.
Chọn D

Độ dài cung là: l  15.  .
15

Câu 124. (THPT Trần Nhân Tông - 2020) Chọn khẳng định đúng?

A. tan      tan  . B. sin       sin  .


C. cot      cot  . D. cos       cos  .
Lời giải
Chọn D
tan      tan  sai vì tan       tan  .
sin       sin  sai vì sin      sin  .
cot      cot  sai vì cot       cot  .
Câu 125. (THPT Trần Nhân Tông - 2020) Khẳng định nào dưới đây sai?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. cos 2a  2cos a  1 . B. 2sin 2 a  1  cos 2a .
C. sin  a  b   sin a cos b  sin b cos a . D. sin 2a  2sin a cos a .
Lời giải
Chọn A
Ta có: cos 2a  2cos 2 a  1 nên A sai.
Và: cos 2a  1  2sin  a  2sin 2 a  1  cos 2a nên B đúng.
Các đáp án C và D hiển nhiên đúng.
Câu 126. (THPT Trần Nhân Tông - 2020) Rút gọn biểu thức
M  cos 115  .cos  –365   sin 115  .sin  –365  .

A. M  cos  245  . B. M  sin  480  .


C. M  sin  245  . D. M  cos  480  .
Lời giải
Chọn D
Ta có công thức: cos  a  b   cos a.cos b  sin a.sin b .
 M  cos 115 .cos  –365  sin 115 .sin  –365 .
 cos 115   365    cos  480  .
Câu 127. (THPT Trần Nhân Tông - 2020) Công thức nào sau đây sai?

1 1
A. sin a sin b   cos  a  b   cos  a  b   . B. cos a cos b   cos  a – b   cos  a  b   .
2 2
1 1
C. cos a cos b   cos  a  b   cos  a  b   . D. sin a cos b  sin  a – b   sin  a  b   .
2 2
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức biến đổi tích thành tổng thì
1
cos a cos b  cos  a  b   cos  a  b   .
2
4 sin 2 x.cos 2 x
Câu 128. (THPT Trần Nhân Tông - 2020) Rút gọn biểu thức (với điều kiện biểu thức có
cos 3 x  cos x
a sin 2 x a
nghĩa), ta được biểu thức có dạng với a, b  , tối giản. Giá trị của a 2  b bằng:
b cos x b

A. 2 . B. 5 . C. 5 . D. 3 .

Lời giải
Chọn C

4sin 2 x cos 2 x 4sin 2 x cos 2 x 2 sin 2 x


Ta có   (với điều kiện biểu thức có nghĩa).
cos 3 x  cos x 2 cos 2 x cos x cos x

Do đó a  2 , b  1  a 2  b  5 .

3
Câu 129. (THPT Trần Nhân Tông - 2020) Góc có số đo  có số đo theo độ là
16

A. 33o 45' . B. 29o30 ' . C. 32o55' . D. 33o 45' .


Lời giải
Chọn D
Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
o o o
 180  3  3 180   135  o o
Vì 1rad    nên  .     33, 75  33 45 '.
   16  16    4 
3 
Câu 130. (THPT Trần Nhân Tông - 2020) Cho sin   và     . Tính tan  .
5 2

3 3 3 4
A. tan    . B. tan   . C. tan    . D. tan    .
4 4 4 3
Lời giải
Chọn A
4
Ta có cos 2   1  sin 2   cos    .
5
 4
Vì     nên cos    .
2 5
3
Tính được tan    .
4
3  4 cos 2  cos 4
Câu 131. (THPT Trần Nhân Tông - 2020) Biểu thức có kết quả rút gọn bằng
3  4 cos 2  cos 4

A. tan 4  . B.  tan 4  . C.  cot 4  . D. cot 4  .


Lời giải
Chọn A
2
3  4 cos 2  cos 4

  
3  4 1  2sin 2   2 1  2sin 2   1 8sin 4 

  tan 4  .
3  4 cos 2  cos 4 3  4 2 cos 2   1  2 2 cos 2   1 2  1 8cos 4 
   
Câu 132. (THPT Trần Nhân Tông - 2020) Rút gọn biểu thức A  sin  x  y  cos y  cos  x  y  sin y .
A. A  cos x . B. A  sin x . C. A  sin x.cos 2 y . D. A  cos x.cos 2 y .

Lời giải
Chọn B
Ta có A   sin x.cos y  cos x.sin y  cos y   cos x.cos y  sin x.sin y  sin y
 sin x.cos2 y  cos x.sin y.cos y  cos x.cos y.sin y  sin x.sin 2 y
 sin x.  cos 2 y  sin 2 y   sin x

Vậy A  sin x .
sin x  sin 2 x  sin 3x
Câu 133. (THPT Trần Nhân Tông - 2020) Rút gọn biểu thức A  .
cos x  cos 2 x  cos3x
A. A  tan 6 x . B. A  tan 3x .

C. A  tan 2 x . D. A  tan x  tan 2 x  tan 3x .

Lời giải
Chọn C
sin x  sin 2 x  sin 3x 2 sin 2 x.cos x  sin 2 x sin 2 x
Ta có A     tan 2x .
cos x  cos 2 x  cos 3 x 2 cos 2 x.cos x  cos 2 x cos 2 x
Vậy A  tan 2 x .
1
Câu 134. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2019) Cho góc lượng giác  thỏa mãn sin    , và
3
3
   . Tính sin 2
2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
7 4 2 4 2 2
A. . B. . C.  . D.  .
9 9 9 3

Lời giải

Chọn B
1 2 2
Ta có: sin     cos    1  sin 2   
3 3
3 2 2
Theo giả thiết:      cos   
2 3

 1  2 2  4 2
sin 2  2 sin  .cos   2.       .
 3  3  9

Câu 135. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2019) Góc có số đo 120 đổi sang rađian là:

3 2  
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 10
Lời giải

Chọn B
 2
Ta có: 120  rad.
.120 
180 3
Câu 136. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2019) Mệnh đề nào sau đây sai?

A. cos 2a  1  2sin 2 a . B. cos 2a  2sin a cos a


C. cos 2a  cos 2 a  sin 2 a . D. cos 2a  2 cos 2 a  1 .
Lời giải
Chọn B
1
Câu 137. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2019) Cho cos   . Khi đó cos  3    bằng
3

1 1 2 2
A.  . B. . C.. D.  .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
1
cos  3      cos    .
3
Câu 138. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2019) Cho tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A B C A B C
A. sin  sin . B. cos  cos .
2 2 2 2

C. sin( A  B)  sin C . D. cos( A  B )  cos C .

Lời giải
Chọn C
A  B  C    sin  A  B   sin   C   sin C .


Câu 139. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2019) Cho góc lượng giác  thỏa mãn     . Khẳng
2
định nào sau đây đúng?
Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
A. cot   0 . B. cos   0 . C. tan   0 . D. sin   0 .
Lời giải
Chọn D
Câu 140. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2019) Cho các góc lượng giác a, b và
T  cos(a  b)cos(a  b)  sin(a  b)sin(a  b) . Mệnh đề sau đây đúng?
A. T  sin 2b . B. T  cos 2a . C. T  sin 2a . D. T  cos 2b .
Lời giải
Chọn B
Ta có T  cos(a  b ) cos( a  b )  sin(a  b )sin( a  b)  cos  a  b    a  b    cos 2 a .
Câu 141. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2019) Với mọi góc lượng giác  và số nguyên k , mệnh đề
nào sau đây sai ?
A. sin    k 2    sin  . B. cos    k    cos  .
C. tan    k    tan  . D. cot    k    cot  .
Lời giải
Chọn B
 cos  khi k  2l
Vì cos    k     , k,l   .
  cos  khi k  2l  1

Câu 142. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2019) Cho hai góc lượng giác a , b  0  a , b   thỏa mãn
 2
1 3
tan a  ; tan b  . Tính a  b .
7 4
5   
A. . B. . C.  . D. .
4 4 4 3
Lời giải
Chọn B
1 3

tan a  tan b 7 4  1.
Ta có tan  a  b   
1  tan a. tan b 1  1 . 3
7 4
 
Mà 0  a, b  nên 0  a  b    a  b  .
2 4
Câu 143. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2019) Tính tổng
2 2 2 2
S  sin 5  sin 10  sin 15  ...  sin 85 .
19 17
A. S  9 . B. S  8 . C. S  . D. S  .
2 2
Lời giải
Chọn D
S  sin 2 5  sin 2 10  sin 2 15  ...  sin 2 85

  sin 2 5  sin 2 85    sin 2 10  sin 2 80   ...   sin 2 40  sin 2 50   sin 2 45

1 17
 8 .
2 2
Câu 144. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2019) Cho góc lượng giác  thỏa mãn sin   cos   1 .
 
Giá trị của sin     bằng
 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2 2
A. 1 . B.  . C. 1. D. .
2 2
Lời giải
Chọn D

  2 2
sin       sin   cos    .
 4 2 2
Câu 145. (THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2019) Cho góc lượng giác a thỏa mãn
sin 2a  sin 5a  sin 3a
 2 . Tính sin a
2 cos 2 2a  cos a  1
1 1
A.  . B. 1 . C. 1. D. .
4 4

Lời giải

Chọn B
sin 2a  sin 5a  sin 3a
Ta có  2
2 cos 2 2a  cos a  1
sin 2a  2 cos 4a.sin a
  2
cos4a  cos a
2sin a  cos a  cos4a 
  2
cos4a  cos a
 sin a  1 .
Câu 146. (Chuyên Quang Trung - 2020) Cho đường tròn có bán kính 12 cm . Tìm số đo ( rad ) của cung
có độ dài là 6 cm :

A. 0,5. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn A
l 6
Theo công thức tính độ dài cung tròn ta có l  R nên suy ra     0, 5 .
R 12
2
Câu 147. (Chuyên Quang Trung - 2020) Góc có số đo bằng độ là:
5

A. 18 . B. 36 . C. 72 . D. 12 .


Lời giải
Chọn C
o o
 180  2  2 180  o
Ta có: 1rad     rad   .   72 .
   5  5  
Câu 148. (Chuyên Quang Trung - 2020) Trong các giá trị sau, sin  có thể nhận giá trị nào?

4 5
A.  2 . B. . C. 0,7 . D. .
3 2
Lời giải
Chọn C
Vì 1  sin   1 . Nên ta chọn C.
5
Câu 149. (Chuyên Quang Trung - 2020) Cho cos    . Giá trị của cos 2 bằng
13

Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
119 219 219 119
A. . B. . C.  . D.  .
169 169 169 169
Lời giải
Chọn D
2
 5 119
Ta có cos 2  2 cos 2   1  2.     1   .
 13  169
1 1
Câu 150. (Chuyên Quang Trung - 2020) Cho cos a  , cos b  . Giá trị của biểu thức
3 4
P  cos(a  b).cos(a  b) bằng

11 11 119 119
A. . B.  . C. . D.  .
16 16 144 144
Lời giải
Chọn D
2 2
1 8  1  15
Ta có sin 2 a  1  cos 2 a  1     và sin 2 b  1  cos 2b  1     .
3 9  4  16
P  cos( a  b).cos( a  b)   cos a.cos b  sin a.sin b  cos a.cos b  sin a.sin b 
2 2
2 2 2  1   1  8 15
2 119
 cos a.cos b  sin a.sin b    .    .  
 3   4  9 16 144
Câu 151. (Chuyên Quang Trung - 2020) Đổi sang radian góc có số đó 108 ta được

  3 3
A. . B. . C. . D. .
4 10 5 2
Lời giải
Chọn C
 3
Ta có 108  108.  .
180 5
Câu 152. (Chuyên Quang Trung - 2020) Đơn giản biểu thức
 5 
D  sin      cos 13     3sin   5  .
 2 

A. 3sin   2cos  . B. 3sin  . C. 3sin  . D. 2cos   3sin  .


Lời giải
Chọn B
 5 
Ta có D  sin      cos 13     3sin   5 
 2 
 
 sin      cos      3sin    
2 
 cos   cos   3sin   3sin  .
3 tan 2   tan  
Câu 153. (Chuyên Quang Trung - 2020) Tính C  2
, biết tan  2
2  3tan  2

A. 2 . B. 2 . C. 14 . D. 34 .
Lời giải
Chọn A

2 tan
Ta có: tan   2 4.
 3
1  tan 2
2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2
 4 4
3   
3 3
Suy ra: C   2
 2 .
 4
2  3  
 3
Câu 154. (Chuyên Quang Trung - 2020) Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là A , cho tam giác
OMB và tam giác ONB là các tam giác đều. Cung  có mút đầu là A và mút cuối trùng với
B, M hoặc N . Số đo của cung  là

   2    2
A.    k . B.   k . C.   k . D.   k .
6 3 2 3 2 3 6 3
Lời giải
Chọn B


Cung  có mút đầu là A và mút cuối là B nên   , (1)
2
  
  NOB
Tam giác OMB và tam giác ONB là các tam giác đều nên MOB
3
  2
 BA M  MB N  .
3
Mặt khác cung  có mút đầu là A và mút cuối là M hoặc N nên
 2     2
AM   
AB  BM AB  ; AN  AM  MN  AM 
3 3
2
Suy ra chu kỳ của cung  là ,(2)
3
 2
Từ (1) và (2) ta có    k , k  .
2 3
 
Câu 155. (Chuyên Quang Trung - 2020) Cho cos  .sin       sin  với     m ,  n ,
2 2
 m, n    . Khi đó:
cos 
A. cot      3cot   . B. cot      2 cot  .
sin 
cos 
C. cot      2 cot  . D. cot      3cot   .
sin 
Lời giải
Chọn B
Ta có
cos  .sin       sin   cos  .sin       sin       

Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
 cos  .sin       sin     .cos   cos     .sin  
 2 cos  .sin      cos     .sin 
cos     2 cos 
 
sin     sin 
 cot      2 cot  .
2 cos 2 x  1
Câu 156. (THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - 2019) Rút gọn biểu thức P  ta được
cos x  sin x

A. P | cos x  sin x | . B. P  sin x  cos x . C. P  cos x  sin x . D. P  cos x  sin x .


Lời giải
Chọn C
2 cos2 x  1 cos 2 x  sin 2 x  cos x  sin x  cos x  sin x 
Ta có P     cos x  sin x
cos x  sin x cos x  sin x cos x  sin x
4
Câu 157. (THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - 2019) Biết sin   ,  90    180  . Khi đó giá trị
5
cos  bằng:

3 1 3 1
A. . B. . C.  . D.  .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn C
 3
2
 cos  
4
  9 5
Ta có: sin 2   cos 2   1  cos 2   1  sin 2   cos 2   1      (1)
5
  25 cos    3
 5
Do  90    180   cos   0 (2)
3
Từ (1) và (2) suy ra: cos   
5
Câu 158. (THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - 2019) Cho a, b  là hai số thực bất kì. Xét các mệnh đề
sau

Mệnh đề 1: sin  a  b   sin a cos b  sin b cos a .


Mệnh đề 2: sin  a  b   sin b cos a  sin a cos b .
Mệnh đề 3: cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b .
Mệnh đề 4: cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b .
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
sin  a  b   sin a cos b  sin b cos a  Mệnh đề 1 đúng.
sin  a  b   sin a cos b  cos a sin b  Mệnh đề 2 sai.
cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b  Mệnh đề 3 sai.
cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b  Mệnh đề 4 sai.
Vậy có duy nhất mệnh đề 1 đúng.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
1
Câu 159. (THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - 2019) Cho biết sin x  cos x   . Tính sin 2x .
2

3 3 1
A. sin 2x   . B. sin 2 x  . C. sin 2 x  . D. sin2x  1.
4 4 2
Lời giải
Chọn A
1 2 1
sin x  cos x     sin x  cos x  
2 4
1
 sin 2 x  2sin x cos x  cos2 x 
4
1 3
 1  sin 2 x   sin 2 x   .
4 4
Câu 160. (THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - 2019) Cho biết tan x  5 . Tính giá trị biểu thức
3sin x  4 cos x
Q .
cos x  2 sin x

19 11
A. Q  1 . B. Q  . C. Q  1 . D. Q  .
11 9
Lời giải
Chọn A
s in x
3 4
3sin x  4 cos x cos x 3 tan x  4 3.5  4
Ta có Q     1.
cos x  2sin x 1  2 s in x 1  2 tan x 1  2.5
cos x
Câu 161. (THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội – 2019) Cho biết sin x  sin y  3 và cos x  cos y  1 .
Tính cos  x  y 

A. cos  x  y   1 . B. cos  x  y   1 .
1
C. cos  x  y   0 . D. cos  x  y   .
2
Lời giải
Chọn B
2
Ta có: sin x  sin y  3   sin x  sin y   3  sin 2 x  2 sin x sin y  sin 2 y  3 1 .
2
cos x  cos y  1   cos x  cos y   1  cos 2 x  2 cos x cos y  cos 2 y  1  2  .
Lấy 1 cộng với  2  vế theo vế, ta được
2  2sin x sin y  2cos x cos y  4  cos x cos y  sin x sin y  1
Vậy cos  x  y   cos x cos y  sin x sin y  1 .
Câu 162. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2021) Cung  có mút đầu là điểm A và mút cuối trùng với các điểm
M , N , P và Q (tham khảo hình vẽ). Biết rằng M đối xứng với P qua O , N đối xứng với Q
qua O , MP  NQ và 
AOM  45 . Số đo cung  là

Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10

 3    
A.    k . B.    k 2 . C.   k . D.   k .
4 4 4 4 4 2
Lời giải

Ta có số đo cung AM là .
4
   , NOP
Vì MP  NQ nên MON    và POQ
   . Do đó, để các điểm cuối lần lượt là N ,
2 2 2

P và Q thì chu kỳ phải là .
2
 
Vậy số đo cung  là   k .
4 2

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: http://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39


TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10 Điện thoại: 0946798489

Chương 6. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC.


• Mức độ. NHẬN BIẾT - THÔNG HIỂU
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
Câu 163. (Chuyên Hùng Vương - 2020) Góc có số đo  56015  đổi sang radian là 
5 5  
A. . B. . C. . D. .  
16 32 16 32
Lời giải
0 0 0
 15   1   225 
Ta có  56015  560     560       .  
 60  4  4 
225  5
Do đó số đo góc  56015  khi đổi sang radian là  .  . 
4 180 16
15
Câu 164. (Chuyên Hùng Vương - 2020) Biểu diễn cung lượng giác    dưới dạng    k 2 , k    với 
4
   0; 2  . Mệnh đề nào sau đây đúng ? 

A. k   0; 4  . B. k   3;0  . C. k  1;6  . D. k   6; 3 .  


Lời giải
15  16  
Ta có       4   2.2 .  
4 4 4 4 4
Do đó  k  2 .  
Câu 165. (Chuyên Hùng Vương - 2020) Bánh xe đạp của một người đi xe đạp quay được  2  vòng trong  5  
giây. Hỏi trong  3 giây bánh xe quay được một góc bao nhiêu radian?
5 6 5 12
A.  . B.   . C.  . D.   .  
6 5 12 5
Lời giải
2
Trong  1 giây bánh xe quay được   vòng. 
5
6
Trong  3  giây bánh xe quay được   vòng. 
5
6 12
Vậy góc bánh xe quay được là  .2   .  
5 5
Câu 166. (Chuyên Hùng Vương - 2020) Trên đường tròn lượng giác gốc  A , cho điểm  M  xác định bởi sđ 
 

AM  . Gọi  M   là điểm đối xứng của  M  qua trục  Ox . Tìm số đo của cung lượng giác  AM  . 
4
 7  
A. sđ  AM    k 2 , k   . B. sđ  AM    k 2 , k   . 
4 4
 
C.sđ  AM    k 2 , k   . D. sđ 
4
Lời giải
 
 
 
 
Vì  M    là  điểm  đối  xứng  của  M  qua trục  Ox  nên có 1 góc 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  

lượng giác   OA, OM     . 
4
 
 sđ  AM    k 2 , k   .  
4
2  3 
Câu 167. (Chuyên Hùng Vương - 2020) Cho  sin   . Khi đó  cos      bằng
3  2 
2 1 1 2
A.  . B.  . C. . D. . 
3 3 3 3

Lời giải
 3       2
cos      cos     2   cos       sin    . 
 2   2   2 3
3    
Câu 168. (Chuyên Hùng Vương - 2020) Cho  sin      0     . Giá trị của  cos      bằng
5  2  3

4  3 3 4  3 3 43 3 43 3
A. . B. . C. . D. . 
10 10 10 10
Lời giải
16 4 
cos 2   1  sin 2    cos    (vì  0     nên  cos   0 ). 
25 5 2
    4 1 3 3 43 3
Do đó:  cos      cos  .cos  sin  .sin  .  .  . 
 3  3 3 5 2 5 2 10
3  3 
Câu 169. (Chuyên Hùng Vương - 2020) Cho  cos 2          . Giá trị của  sin   bằng
5  4 

5 2 5 2 5 5
A.  . B. . C.  . D. . 
5 5 5 5
Lời giải
3
1
1  cos 2 5  1  sin   5  (vì  3      nên  sin   0 ). 
sin 2   
2 2 5 5 4
Câu 170. (Chuyên Hùng Vương - 2020) Với  a  k , k   ,  ta  có 
sin xa
cos a.cos 2a.cos 4a.cos8a  ,  x, y  *  . Khi đó  x. y  có giá trị bằng
x sin ya
A. 32 . B. 8 . C.  16 . D.  17 . 
Lời giải 
1
sin a.cos a.cos 2a.cos 4a.cos 8a  .sin 2a.cos 2a.cos 4a.cos 8a  
2
1
 .sin 4a.cos 4a.cos 8a  
4
1
 .sin 8a.cos 8a  
8
1
 .sin16a . 
16
sin16a  x  16
Từ đó:  cos a.cos 2a.cos 4a.cos8a   . 
16.sin a  y 1
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
Vậy  x. y  16 . 
Câu 171. (Chuyên Hùng Vương - 2020) Tính  M  sin120  cos a  cos  a  120   cos  a  120  .

3 1 1
A. M  0 . B. M  . C.  M  . D.  M   . 
2 2 2
Lời giải 
M  sin120  cos a  cos  a  120   cos  a  120   
 sin120  cos a  2 cos a cos120  
 sin 180  60   cos a  2 cos a cos 180  60   
 sin 60  cos a  2 cos a cos 60  
3 3
  cos a  cos a  . 
2 2
3
Vậy  M  . 
2
 3 a
Câu 172. (Chuyên Hùng Vương - 2020) Biết  2 sin .cos c   (với  a, b, c  , a  3 ).  Tính 
8 8 b
T  a  2b  c .
A. 2 . B. 7 . C. 1 . D. 1 . 
Lời giải
 3 1    3    3       2
2 sin .cos  2. sin     sin      sin     sin    1   
8 8 2 8 8   8 8   4 2 2
 a  2, b  2, c  1. 
Vậy  T  a  2b  c  1 . 
 2 3 m
Câu 173. (Chuyên Hùng Vương - 2020) Cho  E  cos  cos  cos .  Giá  trị của  biểu  thức  E   
7 7 7 n
m
( m, n *  và   là phân số tối giản). Tính  m.n .
n
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 . 
Lời giải
 2 3
E  cos  cos  cos
7 7 7  
   2   3
 2sin .E  2sin cos  2sin cos
 2sin cos
7 7 7 7 7 7 7  
 2 3  4 2 
 2sin .E  sin  sin  sin  sin  sin  sin   
7 7 7 7 7 7 7
4  3  3
(vì  sin  sin      sin ) 
7  7  7
1
 E  . 
2
Vậy  m  1, n  2  m.n  2 . 
Câu 174. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cho các khẳng định sau: 
a b a b
(I)  cos a  cos b  2 cos cos .
2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
a b a b
(II)  sin a  sin b  2 cos sin . 
2 2
a b a b
(III)  sin a  sin b  2sin cos . 
2 2
a b a b
(IV)  cos a  cos b  2sin sin . 
2 2
Số khẳng định đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Lời giải
a b a b
cos a  cos b  2sin sin   suy  ra  có  một  khẳng  định  (IV)  sai.  Vậy  có  3  khẳng  định 
2 2
đúng. 
sin  –   cos  cos  –   sin
Câu 175. (THPT Ngô Quyền - 2021) Rút gọnbiểu thức  M   ta được:
cos 
A. M  cos  . B. M  sin  . C. M  cot  . D. M  tan  .
Lời giải
sin  –   cos  cos  –   sin
Ta có  M    
cos 
sin  cos 2   cos  sin  cos   cos  cos  sin   sin  sin 2 
  
cos 
sin  (cos 2   sin 2  ) sin 
   tan   
cos  cos 
2 3  
sin a  cos b   a  0b
Câu 176. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cho  3  và  5  với  2 ,  2 . Tính giá trị 

sin  a  b  .

64 5 64 5 83 5 83 5


A. . B. . C. . D. . 
15 15 15 15
Lời giải
Ta có 
5 
cos 2 a  1  sin 2 a  cos a    ( do   a    nên  cos a  0 ) 
3 2
4 
sin 2 b  1  cos 2 b  sin b   (do  0  b   nên  sin b  0 ) 
5 2
2 3  5  4 64 5
Vậy  sin  a  b   sin a cos b  cos a sin b  .    .  . 
3 5  3  5 15
45
Câu 177. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Cho  đường  tròn  có  bán  kính  cm .  Tìm  độ  dài  của  cung  trên 
29
đường tròn đó có số đo  58 ?
 
A. 90cm . B.  cm . C. cm . D. cm . 
2 3
Lời giải
58 29
Ta có  58   . 
180 90

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
45 29 
Độ dài cung tròn có số đo  58  là  l  .  cm . 
29 90 2

Vậy  l cm . 
2
Câu 178. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Trên đường tròn lượng giác cho các cung có số đo: 
 7
I    .  II  . 
3 3

8 5
 III    .  IV     . 
3 3

Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?

A. Chỉ   I   và   II  . B. Chỉ   I  ,   II   và   III  .

C. Chỉ   II  ,   III   và  IV . D. Chỉ   I  ,   II   và  IV . 

Lời giải
7  8 2 5 
Ta có    2 ;    2 ;     2 . 
3 3 3 3 3 3

Vậy các cung có số đo   I  ,   II   và  IV  có điểm cuối trùng nhau. 

 3 1
Câu 179. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Góc nào trong các góc sau có điểm biểu diễn là  M   ;    ?
 2 2

 7
A.   k 2  k    . B.  k 2  k    .
3 6

2 
C.  k 2  k    . D.   k 2  k    . 
3 6

Lời giải

 
 3 1
Ta có  M   ;    nên  M  thuộc góc phần tư thứ ba.  
 2 2

Gọi  H  là hình chiếu của  M  trên  Ox . 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
3

Khi đó  cos MOH
OH
 2 
3    . 
 MOH
OM 1 2 6

 3 1  7
Vậy góc có điểm biểu diễn là  M   ;    có số đo     k 2   k 2  k    . 
 2 2  6 6

3 tan x
Câu 180. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Cho  sin    90    180  .  Giá  trị  biểu  thức  P   
5 1  cos x
bằng
7 3 7 5
A.  . B. . C. . D.  . 
12 12 12 12
Lời giải
Vì  90    180  nên  cos   0 . 
9 16 4
Ta có  cos 2   sin 2   1  cos 2   1  sin 2   1    cos    .
25 25 5  
sin  3
Có  tan     . 
cos  4
3

tan x 4   5 . 
Vậy  P  
1  cos x 1  ( 4 ) 12
5
cos 2 37+ sin 2 143 + sin26
Câu 181. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Giá trị biểu thức  P=  bằng
1+ sin154
A. 2 . B. 1. C. 1. D. 2 . 
Lời giải
Ta có  sin(1800  x)  sin x  sin143  sin 37;   sin154  sin 26 .
 
cos 2 37 + sin 2 143+ sin26 cos 2 37 + sin 2 37  + sin26 1+ sin26
Suy ra  P= = = =1 . 
1+ sin154 1+ sin26 1+ sin26
Vậy  P=1 . 
1 
Câu 182. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Cho  góc     thỏa  mãn  cos     và      .   Giá  trị  của 
3 2
tan  bằng

A. 2. B. 2 . C. 2 . D.  2 . 

Lời giải

Vì  x   ;    nên  tan   0.  
2 

1 1 1  tan   2  lo¹i 
Ta có:  1  tan 2    tan 2
   1  2
 1  2   . 
cos 2  cos 2   1   tan    2  nhËn 
 
 3

Vậy  tan    2.  

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10

Câu 183. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Cho góc lượng giác   thỏa mãn  0    . Khẳng định nào sau 
2
đây đúng?

   
A.  cot      0 . B.  cot      0 .
 2  2
C.  tan      0 . D.  t a n      0 .  
Lời giải
    
 2    2  
 cot      0
0       2
Ta có  2       3  tan      0 . 
 2 
 
Câu 184. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Hệ thức nào sai trong bốn hệ thức sau:
2
tan x  tan y  1  sin a 1  sin a  2
A.  tan x. tan y. B.     4 tan a.
cot x  cot y  1  sin a 1  sin a 
2
sin  cos  1  cot  sin   cos  2 cos 
C.   2
. D.  . 
cos   sin  cos   sin  1  cot  1  cos  sin   cos   1
Lời giải
Xét đáp án A: 

tan x  tan y
VT   tan x.tan y  VP  suy ra đáp án A đúng. 
1 1

tan x tany
Xét đáp án B: 
2 2

VT 
1  sin a 1  sin a
 2 
1  sin a   1  sin a   2  2  2sin 2 a  2  4 tan2 a  VP

1  sin a 1  sin a 1  sin 2 a cos2 a
Suy ra đáp án B đúng. 
Xét đáp án C: 
 sin 2   cos 2  sin 2   cos 2  1  cot 2 
VT     VP suy ra đáp án C đúng. 
cos 2   sin 2  sin 2   cos 2  1  cot 2 

Xét phương án D  

sin   cos  2 cos 


  sin 2   cos 2   sin   cos   2 cos   2 cos 2   
1  cos  sin   cos   1

 sin 2   cos 2   cos   sin   cos   sin   1 .

Vậy đáp án D sai. 

1
Câu 185. (Chuyên Lê Quý Đôn - 2021) Cho góc lượng giác    thỏa mãn  tan   cot   0  và  sin   . 
2

Tính  P  sin 2 .
3 3 3 3
A. P   . B. P   . C. P  . D. P  .  
2 4 2 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
Lời giải
2 sin   0
Ta có  tan   cot   0   0  sin 2  0   cos <0 . 
sin 2

 3
 1 
2
3
 cos  
2
 loaï i 
Từ hệ thức  sin 2   cos2   1  cos2   1  sin 2   1       . 
2 4  3
 cos   
 2
 nhaän 

1  3 3
Vậy  P  sin 2  2.sin  .cos  2. .      .  
2  2  2

Câu 186. (THPT Lê Lai - 2021) Một đường tròn có bán kính  R  10cm . Độ dài cung có số đo bằng  40o15'  


trên đường tròn gần bằng:
A. 7cm . B. 9cm . C. 11cm . D. 13 cm . 
Lời giải
1
40 .
Đổi đơn vị  40o15 '  4  161 . 
180 720
161 161
Độ dài cung  l  .10   7, 025  cm   7  cm  . 
720 72
1 3
Câu 187. (THPT Lê Lai - 2021) Cho  góc  lượng  giác     thỏa  mãn  sin    ,  và      .  Tính 
3 2
sin 2 .
7 4 2 4 2 2
A. . B. . C.  . D.  . 
9 9 9 3

Lời giải
1 2 2
Ta có:  sin     cos    1  sin 2    . 
3 3
3 2 2
Theo giả thiết       cos   0 , do đó  cos    . 
2 3

 1  2 2  4 2
Vậy  sin 2  2sin  .cos   2.       . 
 3  3  9

Câu 188. (THPT Lê Lai - 2021) Giá trị  tan x  cot x  bằng:


2 1 1 2
A.  . B. . C. . D. . 
sin 2x sin 2x cos 2x cos 2x
Lời giải
sin x cos x sin 2 x  cos2 x 1 2
Ta có:  tan x  cot x      
cos x sin x sin x.cos x 1
sin 2 x sin 2 x
2
Câu 189. (THPT Lê Lai - 2021) Góc  120  có số đo bằng radian là:

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
2  5 
A.   . B.  . C.  . D.  . 
3 3 6 6
Lời giải
Đáp án chọn A 
   
Câu 190. (THPT Lê Lai - 2021) Biểu  thức  2sin     sin       đồng  nhất  với  biểu  thức  nào  dưới 
 4   4 
đây?
A. sin 2 . B. cos 2 . C. sin  . D. cos  . 
Lời giải
Ta có:  
         
2sin     sin      cos         cos         cos 2 .
4  4  4 4  4 4   
2021 2023
Câu 191. (THPT Lê Lai - 2021) Cho  x . Khẳng định nào sau đây đúng? 
4 4
A. sin x  0,cos 2 x  0 . B. sin x  0,cos 2x  0 .
C. sin x  0,cos 2 x  0 . D. sin x  0,cos 2 x  0 . 
Lời giải
2021 2023 5 7
Ta có  x  504   x  504   nên  sin x  0 . 
4 4 4 4
2021 2023 2021 2023  3
Lại  có  x   2x   1010   2 x  1010    nên 
4 4 2 2 2 2
cos 2 x  0 . 

 
2 
cos x   x0
Câu 192. (THPT Lê Lai - 2021) Cho  3  với  2 . Tính  tan x .

5 5 5 5
A. tan x  . B. tan x   . C. tan x   . D. tan x  . 
2 2 4 4
Lời giải

Vì    x  0  nên  tan x  0 . 
2
1 1 5
Ta có  1  tan 2 x  2
 tan 2 x  2
 1  . 
cos x cos x 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
5
Suy ra tan x   . 
2
1  cos x  cos 2 x
Câu 193. (THPT Lê Lai - 2021) Rút gọn biểu thức  P  .
sin 2 x  sin x
A. P  tan x . B. P  cot x . C. P  sin x . D. P  cos x . 
Lời giải
1  cos x  cos 2 x cos x  2cos x  1 cos x
Ta có: P     cot x .
sin 2 x  sin x sin x  2cos x  1 sin x
Câu 194. (THPT Lê Lai - 2021) Đổi số đo của góc   5 rad  sang đơn vị độ, phút, giây.
A. 2860 44'28'' . B. 2860 28'44'' . C. 2860 . D. 2860 28'44'' . 
Lời giải.
 .180  5.180 
0 0

Cách 1 : Ta có  a        286 28'44 ''.  


0

     
Cách 2. Bấm máy tính: 
Bước 1. Bấm qw3 để chuyển về chế độ độ, phút, giây. 
Bước 2. Bấm z 5 qB2=x. 
 4
Câu 195. (THPT Lê Lai - 2021) Cho góc    thỏa mãn       và  sin   . Tính  P  sin 2     .
2 5
24 24 12 12
A. P   . B. P  . C. P   . D. P  . 
25 25 25 25
Lời giải.
Ta có  P  sin 2      sin 2  2   sin 2  2sin  cos  . 
3
Từ hệ thức  sin 2   cos2   1 , suy ra  cos    1 sin 2    . 
5
 3
Do       nên ta chọn  cos    . 
2 5
4 3 4  3 24
Thay  sin    và  cos     vào  P , ta được  P  2. .    . 
5 5 5  5  25
Câu 196. (THPT Lê Lai - 2021) Cho  M  3sin x  4 cos x . Chọn khẳng định đúng.
A. M  5 . B. M  5 . C. M  5 . D. 5  M  5.  
Lời giải
3 4  3 4
M  5  sin x  cos x   5sin  x  a   với  cos a  ; sin a  . 
 5 5  5 5
Ta có:  1  sin  x  a   1  
 5  5sin  x  a   5 . 
Vậy  5  M  5.  
Câu 197. (THPT Phan Đình Phùng - Hà Nội - 2021) Cho tam giác  ABC . Khẳng định nào sau đây là sai?
AC B AC B
A. cos  A  B   cos C . B. sin  cos . C. cos  sin . D. sin  A  B   sin C .  
2 2 2 2
Lời giải
Góc   A  B  ; C là hai góc bù nhau nên  sin  A  B   sin C ;  cos  A  B    cos C  

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
AC B AC B AC B
Góc  ; là hai góc phụ nhau nên  sin  cos ;  cos  sin  
2 2 2 2 2 2
Vậy  cos  A  B   cos C  là khẳng định sai.  
Câu 198. (THPT Phan Đình Phùng - Hà Nội - 2021) Trên đường tròn cho trước, một cung tròn có độ dài 
bằng ba lần bán kính thì có số đo theo radian là
A. 3 . B. 1. C. 6 . D. 9 . 
Lời giải
l 3R
Ta có  l  R   
  3 . 
R R
Câu 199. (THPT Trường Chinh - 2021) Một cung tròn có độ dài bằng bán kính. Khi đó số đo bằng rađian 
của cung tròn đó là
A.  . B. 2 . C. 3 . D. 1. 
Lời giải
Theo định nghĩa  1 rađian là số đo của cung có độ dài bằng bán kính.
Câu 200. (THPT Trường Chinh - 2021) Trên đường tròn lượng giác, cung lượng giác có điểm đầu là  A  
và điểm cuối là  
M  sẽ có
A. một số đo duy nhất. B. vô số số đo sai khác nhau một bội của 2 .
C. hai số đo hơn kém nhau  2 . D. hai số đo, sao cho tổng của chúng là  2 . 
Lời giải
Số đo của các cung lượng giác có cùng điểm đầu và điểm cuối sai khác nhau một bội của  2 . 
Câu 201. (THPT Trường Chinh - 2021) Đổi góc có số đó  108 sang đơn vị radian?
  3 3
A.  . B.  . C. . D.  . 
4 10 5 2
Lời giải
3 
.Ta có  108  108.   
180 5
Câu 202. (THPT Trường Chinh - 2021) Bánh xe  của người đi xe đạp quay được  2  vòng trong  5  giây. 
Hỏi trong  1 giây, bánh xe quay được một góc bao nhiêu độ?
A. 144 . B. 288 . C. 36 . D. 72 . 
Lời giải
Ta có trong  5  giây bánh xe quay được  2  360  720 . 
720
Vậy trong  1 giây bánh xe quay được:   144 . 
5
5 3
Câu 203. (THPT Trường Chinh - 2021) Cho  cos x    với    x  . Tính  sin x .
13 2
12 12 5 144
A. . B.  . C. . D.  . 
13 13 13 169
Lời giải
2
 5 144
Ta có  sin x  cos x  1  sin x      1  sin 2 x 
2 2 2
  
 13  169
12 12
 sin x    sin x     
13 13

Câu 204. (THPT Trường Chinh - 2021) Cho  tan x   2  với   x   . Tính  cos x .
2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
1 1 3 3
A. . B.  . C. . D.  . 
3 3 3 3
Lời giải
1 2 1 1
Ta có  1  tan 2 x 
cos 2 x

 1  2   2
cos x
 cos 2 x    
3
3
 cos x   . 
3
2 sin x  3cos x
Câu 205. (THPT Trường Chinh - 2021) Cho  tan x  3 . Giá trị của biểu thức  A   = ?
cos x  3sin x
3 9 3 9
A. . B.  . C.  . D. . 
10 10 10 10
Lời giải
sin x cos x
2 3
A
2sin x  3cos x
 cos x cos x  2 tan x  3  2.  3  3   3 . 
cos x  3sin x cos x sin x 1  3 tan x 1  3  3 10
3
cos x cos x
Câu 206. (THPT Trường Chinh - 2021) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. sin 2 x  cos2 y  1 . B. tan .cos   1    cos   0  .
1 sin 
C. 1  tan 2      sin   0, cos   0  . D.  tan       cos   0  . 
sin 2  cos 
Lời giải
Câu 207. (THPT Trường Chinh - 2021) Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. cos 2a  2 cos 2 a –1. B. cos 2a  cos 2 a – sin 2 a.
C. cos 2a  1– 2sin 2 a. D. cos 2a  cos 2 a  sin 2 a.  
Lời giải
Câu 208. (THPT Trường Chinh - 2021) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
a b a b
A. sin a  sin b  2cos sin . B. sin  a  b   sin a cos b  cos a sin b .
2 2
C. 2 cos a cos b  cos  a  b   cos  a  b  D. cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b . 
Lời giải
1 3
Câu 209. (THPT Trường Chinh - 2021) Cho góc    thỏa mãn  sin   ,  cos   . Giá trị của biểu thức 
2 2
sin 2  bằng

1 1 3
A. . B. 1 . C. . D. . 
4 2 2
Lời giải
1 3 3
Do  sin 2  2 sin  .cos   2. .   nên ta chọn D. 
2 2 2
1
Câu 210. (THPT Trường Chinh - 2021) Biết  sin a  .  Giá trị của  cos 2a  bằng
3
7 1 2 7
A.  . B.  . C. . D. . 
9 3 3 9
Lời giải

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
2
1 7
Ta có:  cos 2a  1  2 sin 2 a  1  2.    .
3 9
1
Câu 211. (THPT Trường Chinh - 2021) Biết  cos  a  b   1 ,  cos  a  b   . Giá trị của  co s a.cos b  bằng
2
3 1 1 3
A. . B. . C.  . D. . 
2 4 4 4
Lời giải
1 1  1 3
Ta có:  co s a.cos b   co s  a  b   co s  a  b    1    . 
2 2  2 4


Câu 212. (THPT Trường Chinh - 2021) Cho  các  góc   ,     thỏa  mãn    ,    , 
2
1 2
sin   , cos    . Tính  co s     .
3 3
2  2 10 2 10  2
A. cos       . B. cos      .
9 9
54 2 54 2
C. cos      . D. cos      . 
9 9
Lời giải
 2 1 2 2
cos    1  sin    1   
  9 3
Do    ,     nên   . 
2 sin   1  cos 2   1   4 5
 9 3
 2 2  2  1 5 4 2  5
co s      cos  .cos   sin  .sin            . 
 3  3  3 3 9
Câu 213. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Trên đường tròn lượng giác  

Số đo của góc lượng giác   OA, OB '  là

  3
A. 900 . B. . C.  . D.  .  
2 2 2

Lời giải
Với điểm  M  di động từ điểm  A  đến điểm  B '  theo chiều dương, ta được góc lượng giác với tia 
3
đầu  OA , tia cuối  OB '    Số đo của góc lượng giác   OA, OB '   là   k 2 , k   .
2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
Với điểm  M  di động từ điểm  A  đến điểm  B '  theo chiều âm, ta được góc lượng giác với tia đầu 

OA , tia cuối  OB '    Số đo của góc lượng giác   OA, OB '   là    k 2 , k   .  
2
Câu 214. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Góc có số đo  1080 đổi sang radian là 

3   3
A. . B. . C. . D. .  
5 10 4 2

Lời giải

Do  1800    rad   10   rad  . 
180
 3
 1080  .108   rad  . 
180 5

Câu 215. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Cho góc lượng giác    (OA; OB )  . Trong các góc 
5
lượng giác sau, góc nào có tia đầu và tia cuối lần lượt trùng với  OA ,  OB ?
41 6 11 9
A. . B. . C.  . D. . 
5 5 5 5
Lời giải
Ta có: 
41 
  8  4.2  nên chọn#A. 
5 5
6 
    k 2 (k  )  nên loại B. 
5 5
11  12
    k 2 ( k   )  nên loại C. 
5 5 5
9  8
   k 2 ( k  )  nên loại D.  
5 5 5
Câu 216. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Tính độ dài của một cung tròn trên một đường tròn có 
đường kính bằng  20cm và có số đo là  350 . (Làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 6, 01cm . B. 6, 21cm . C. 6,11cm . D. 6,31cm . 
Lời giải
35 7 
Đổi    350   . 
180 36
Bán kính đường tròn là  R  20 : 2  10  cm  .
7
Vậy độ dài của cung tròn là    .R 
.10  6,11cm . 
36
Câu 217. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Trong các giá trị sau,  cos  có thể nhận giá trị nào?
2 3
A.  . B. . C.  2 . D. 3 . 
3 2
Lời giải
2
Vì  cos  1  nên  cos   . 
3
Câu 218. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Trong  các  mệnh  đề  sau,  mệnh  đề  nào  luôn  đúng 
x   ?

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
A. cos   x    cos x . B. sin  x     sin x .
 
C. cos  x      cos x . D. sin   x    cos x . 
2 
Lời giải
Ta có  cos  x     cos   x    cos x . 
3
Câu 219. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Cho  sin   ,  90    180  .  Tính 
5
P  cot 180    .

3 4 4 3
A. . B.  . C. . D.  . 
4 3 3 4
Lời giải
Ta có  
1 16 4
1  cot 2   2
2
 cot    cot    . 
sin  9 3
4
Vì  90    180  nên  cot    . 
3
4
Vậy  P  cot 180      cot   . 
3
Câu 220. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Chọn mệnh đề đúng.
A. cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b . B. cos  a  b   sin a cos b  cos a sin b .
C. cos  a  b   sin a cos b  cos a sin b . D.  cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b  
.
Lời giải
Chọn đáp án D. 
Câu 221. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Chọn mệnh đề sai.
A. sin 2a  2sin a cos a . B. cos 2a  2cos2 a 1.
C. cos 2a  sin 2 a  cos2 a . D. cos 2a  1 2sin2 a . 
Lời giải
Chọn đáp án C. 
1   
Câu 222. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Cho  sin    với      . Tính  sin  a   .
3 2  4

2 4 24 4 2 2  12
A. . B. . C. . D. . 
6 6 6 6
Lời giải
2
2 2 2 1 8
2
Ta có  sin   cos   1  cos   1  sin   1      
 3 9
2 2
 cos     
3
 2 2
Mặt khác       nên   cos    . 
2 3
    1 2
2 2 2 2 4
Vậy  sin      sin  cos  cos  sin  .  .  . 
 4 4 4 3 2 3 2 6
Câu 223. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
ab ab
A. sin a  sin b  2 cos sin . B.. sin  a  b   sin a cos b  cos a sin b
2 2
C.  cos  b  a   cos a cos b  sin a sin b D. 2 cos a cos b  cos  a  b   cos  a  b  . 
Lời giải
Vì  cos  b  a   cos a cos b  sin a sin b . Nên khẳng định C sai.
Câu 224. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. cos2a  cos2 a  sin 2 a . B. cos2a  1  2cos2 a .
C. cos 2a  1  2sin 2 a . D. cos2a  2cos 2 a  1 . 
Lời giải
Áp dụng công thức nhân đôi: suy ra B sai.
Câu 225. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau ?
   
A. sin a  cos a  2 sin a   . B. sin a  cos a  2 sin 
a   . 
 4  4
   
C. sin a  cos a   2 sin  a   . D. sin a  cos a   2 sin 
a   . 
 4  4
Lời giải
 1 1 
sin a  cos a  2  sin a  cos a   
 2 2 
    
 2  sin a cos  cos a sin   2 sin  a    
 4 4  4
   
Câu 226. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - 2021) Rút gọn  M  cos  x    cos  x  
 4  4
A. M  2 sin x . B. M   2 sin x . 
C. M  2 cos x . D. M   2 cos x . 
Lời giải
   
M  cos  x    cos  x  
 4  4
   
 cos x cos  sin x sin  cos x cos  sin x sin  
4 4 4 4
 2
 2sin x sin  2. sin x   2 sin x
4 2
Câu 227. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Khẳng định nào sau đây đúng?
o
 180 
A. 1rad  1 . B. 1rad    . C. 1rad  180 . D. 1rad    .
  
Lời giải
o
 180 
Ta có   rad  180  1rad    .
  
5
Câu 228. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Tính số đo theo độ của góc  .
6
A. 100 . B. 120 . C. 135 . D. 150  

Lời giải

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
5 5
Ta có:   .180  150 . 
6 6
Câu 229. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) cos  2021x  2020   bằng kết quả nào sau đây?

A. cos 2021x . B.  cos 2021x . C.  sin 2021x . D. sin 2021x . 


Lời giải
Ta luôn có:  cos   k 2   cos  , k    cos  2021x  2020   cos 2021x . 
Câu 230. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin   x    s in x . B. cos   x    cos x .
C. cot   x   cot x . D. tan   x   tan x . 
Lời giải
Ta có: sin   x    s in x  (cung đối nhau). 
1   
Câu 231. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Cho  sin     với  0    .  Giá  trị  của  cos      
3 2  3
bằng

2 6 1 1
A. . B. 6  3. C. 1 . D. 6  . 
2 6 6 2
Lời giải
2 6 
Ta có:  sin 2   cos 2   1  cos 2    cos    (vì  0     nên  cos   0 ). 
3 3 2
  1 3 1 6 3 1 1 1 2 6
Ta có:  cos      cos   sin         . 
 3 2 2 2 3 2 3 6 2 2 6
Câu 232. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Chọn khẳng định đúng
A. sin  x  y   sin x cos y  cos x sin y . B. cos  x  y   cos x cos y  sin x sin y .
C. cos  x  y   cos x cos y  sin x sin y . D. sin  x  y   sin x cos y  cos x sin y .
Lời giải
Chọn A vì đúng theo công thức cộng. 
Câu 233. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. cos 2a  sin 2 a  cos 2 a . B. cos 2a  1  2sin 2 a .

C. cos 2a  2cos 2 a  1. D. cos 2a  cos 2 a  sin 2 a . 

Lời giải
Chọn A vì sai theo công thức nhân đôi  cos 2a . 
Câu 234. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Trong các công thức sau, công thức nào sai?
ab a b
A. cos 2a  cos 2b  2 cos  a  b  . cos  a  b  . B.  sin a  sin b  2 sin .cos .
2 2
ab a b ab a b
C.  sin a – sin b  2 cos .sin . D. cos a – cos b  2 sin .sin . 
2 2 2 2
Lời giải
ab a b
Ta có:  cos a – cos b  2 sin
.sin . Suy ra phương án D sai. 
2 2
Câu 235. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Góc có số đo  1088  theo đơn vị radian là:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
544 275 272 186
A. . B.  . C.  . D.  . 
45 45 45 45
Lời giải
1088 272
Theo công thức ta có góc có số đo  1088  đổi sang radian là    .   . 
180 45

Câu 236. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Trên đường tròn có bán kính  R  10cm , cung có số đo   
5
có độ dài gần với giá trị nào sao đây?
A. 6, 28cm . B.  2cm . C.  12,56 cm . D. 3,14 cm . 
Lời giải

Theo công thức ta có  l  R .  10.  2  6, 28cm . 
5
  a 3
Câu 237. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Giá trị  sin     ,  với  a, b  là hai số nguyên tố cùng 
 3 b
nhau thì  a  b  bằng
A. 3. B. 3. C. 1. D. 1 .  
Lời giải
   3
Ta có  sin      a  1, b  2 . 
 3 2
Do đó  a  b  1  
Câu 238. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Giá trị  cot 90  là ?

3 1 1 3
A. . B. Không xác định. C. D. 0.  
3 1 1 3
Lời giải
cot 90  0 .
  5   3  
Câu 239. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Nếu  biết  sin         , cos   0     
13  2  5  2

thì giá trị đúng của  cos      là

16 16 18 18
A. . B.  . C. . D.  . 
65 65 65 65
Lời giải
5   25 12
sin          cos    1    . 
13  2  169 13
 3  9 4
cos    0      sin   1   . 
 5 2 25 5
12 3 5 4 16
 cos      cos  .cos   sin  .sin    .  .   . 
13 5 13 5 65
Câu 240. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 2021) Đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh 
2a  bằng 
2a 4a
A.  . B.  a 3 . C.  a . D.  . 
3 3

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
Lời giải
4a 2a
Ta có  2 R  .  

sin 60 3
Câu 241. (THPT Trần Nhân Tông - 2021) Trên đường tròn có bán kính  R  3 , độ dài của cung có số đo 

 là
8
 r 3 5
A. l  . B. l  . C. l  . D. l  .
8 8 8   8
Lời giải
3
Độ dài cung cần tìm là:  l  R.  . 
8
7
Câu 242. (THPT Trần Nhân Tông - 2021) Góc có số đo   rad  đổi sang độ là
6
A. 210o . B. 420o . C. 75o . D.  310o .

Lời giải
 .180
Áp dụng công thức đổi rad sang độ  n  . 

7
 rad   210.  
6
Câu 243. (THPT Trần Nhân Tông - 2021) Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
A. sin 1800  a   sin a . B. sin 1800  a   cos a .
C. sin 1800  a    cos a . D. sin 1800  a    sin a . 
Lời giải
Theo mối quan hệ giá trị lượng giác giữa hai cung hơn kém  1800  ta có  sin 1800  a    sin a .
9
Câu 244. (THPT Trần Nhân Tông - 2021) Giá trị  sin bằng bao nhiêu?
2
1
A. 1. B. . C. 1. D. 0.  
2
Lời giải
9  
sin  sin(  )  sin  1  
2 2 2
Câu 245. (THPT Trần Nhân Tông - 2021) Với  a , b là góc tùy ý, mệnh đề nào dưới đây sai?
1 1
A. sin a sin b   cos(a  b)  cos(a  b)  . B. sin a sin b    cos(a  b)  cos(a  b)  .
2 2
cos(a  b)  cos(a  b) 1
C. sin a sin b  . D. sin a sin b   cos(a  b)  cos(a  b)  .
2 2
Lời giải
1
 cos(a  b)  cos(a  b)  .  
Sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng có ta  sin a sin b  
2
Câu 246. (THPT Trần Nhân Tông - 2021) Với mọi góc lượng giác  a ,  b.  Trong các công thức sau, công 
thức nào đúng?
A. cos  a  b   cos a.cos b  sin a.sin b. B. sin  a – b   sin a.cos b  cos a.sin b.
C. cos  a – b   cos a.cos b  sin a.sin b. D. sin  a  b   sin a.cos b  cos a.sin b.  

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
Lời giải
Áp dụng công thức cộng 
cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b
cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b
 
sin  a  b   sin a cos b  cos a sin b
sin  a  b   sin a cos b  cos a sin b.
Ta có đáp án C đúng. 
Câu 247. (THPT Trần Nhân Tông - 2021) Đẳng thức nào sau đây sai?
a a
A. sin 2a  2sin a.cos a . B. sin a  2sin .cos .
2 2
2
C. cos 2a  1  2sin a . D. cos 2a   sin a  cos a  sin a  cos a  . 
Lời giải
Áp dụng công thức nhân đôi 
sin 2a  2 sin a cos a
 
cos 2a  cos 2 a  sin 2 a  2 cos 2 a  1  1  2 sin 2 a.
Ta có đáp án A, B, C đúng. 
Đáp án D sai vì  cos 2a  cos 2 a  sin 2 a   cos a  sin a  cos a  sin a  .  
Câu 248. (THPT Trần Nhân Tông - 2021) Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
A. sin 1800 – a   – cos a . B. sin 1800 – a    sin a .
C. sin 1800 – a   sin a . D. sin 1800 – a   cos a . 
Lời giải
Theo Lý thuyết: chọn C 
Câu 249. (THPT Trần Nhân Tông - 2021) Cho tam giác ABC, khi đó diện tích tam giác ABC là.
1 1 1 1
A. S  AB. AC.SinB . B. S  CA.CB.SinA . C. S  AB.CB.SinC . D. S  BC.BA.SinB . 
2 2 2 2
Lời giải
Theo Lý thuyết: chọn D 
5
Câu 250. (THPT Trần Nhân Tông - 2021) Nếu một góc có số đo  rad thì số đo của góc đó khi đổi sang 
12
đơn vị độ, phút, giây là
A. 45 . B. 75 . C. 55 . D. 65 . 
Lời giải
 180  5  180 5 
Ta có  1 rad     rad   .    75 . 
   12   12 
Câu 251. (THPT Trần Nhân Tông - 2021) Một bánh xe quay theo chiều dương được  5 vòng trong 8 giây. 
Trong 3 giây bánh xe quay được một góc lượng giác có số đo là bao nhiêu 
3 48 15 5
A.  . B. . C. . D.  . 
4 5 4 6
Lời giải
5.3 15
Trong  3 giây bánh xe quay được   vòng. 
8 8

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
15
Bánh  xe  quay  1vòng  được  một  góc  là  2 ,  vậy  bánh  xe  quay  vòng  được  1góc  là 
8
15 15
2 .   . 
8 4
1  3 
Câu 252. (THPT Trần Nhân Tông - 2021) Cho  sin a  , a   ; 2  . Giá trị của  cos a  là bao nhiêu?
5  2 

2 6 24 2 6 
A. . B. . C. . D. . 
5 25 5 2
Lời giải
2 6
Áp dụng công thức  sin 2 a  cos 2 a  1  cos a   1  sin 2 a    
5
 3  2 6
Do  a   ; 2   cos a   
 2  5
Câu 253. (THPT Trần Nhân Tông - 2021) Rút gọn biểu thức  A  sin 2a  2 sin 2a.cos 4a
A. sin 6a . B. cos 6a . C.  sin 2a . D.  sin 6a .
Lời giải 
A  sin 2a  2 sin 2a.cos 4a
 sin 2a  sin  2a   sin 6a 
 sin 2a  sin 2a  sin 6a
 
 sin 6a.
   
cos   a  cos b  sin b.sin   a 
 2   2 
Câu 254. (THPT Trần Nhân Tông - 2021) Rút gọn biểu thức A 
cos a.cos b  sin a.sin b
A. tan  a  b  . B. tan  a  b  . C. tan  b  a  . D. cot  a  b  . 
Lời giải 
   
cos   a  cos b  sin b.sin   a 
 2   2 
A
cos a.cos b  sin a.sin b
sin a cos b  sin b.cos a sin  a  b 
   tan  a  b  .
cos a.cos b  sin a.sin b cos  a  b 
Câu 255. (THPT Nguyễn Du - 2021) Góc  (cung)  lượng  giác     nào  dưới  đây  mà  hai  giá  trị  sin    và 
cos  của nó trái dấu?
A. 300. B. 80 C. 95 D. 100.
Lời giải
Chọn D
Vì góc phần tư thứ hai,  sin  mang dấu dương,  cos  mang dấu âm. 
Câu 256. (THPT Nguyễn Du - 2021) Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. sin 180 o  a    cos a . B. sin 180 o  a    sin a .
C. sin 180 o  a   sin a . D. sin 180o  a   cos a . 
Lời giải
Chọn C 
Sử dụng mối quan hệ của các cung có liên quan đặc biệt. 
Câu 257. (THPT Nguyễn Du - 2021) Điểm cuối của cung    trên đường tròn lượng giác thuộc góc phần tư 
thứ II. 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
Chọn khẳng định đúng?
A. cot   0 . B. sin   0 . C. cos   0 . D. tan   0 . 
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác ta có  sin   0 . 
Câu 258. (THPT Nguyễn Du - 2021) Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. sin  x  y   sin x.cos y  sin y cos x . B. cos  x  y   sin x sin y  cos x.cos y .
C. sin  x  y   sin x.cos y  sin y cos x . D. cos  x  y   cos x.cos y  sin x sin y . 
Lời giải
Chọn D
Công thức đúng:  cos  x  y   cos x.cos y  sin x sin y . 
Câu 259. (THPT Nguyễn Du - 2021) Mệnh đề nào sau đây sai?

tan      tan  .  
A. B. cot      tan  .
2 
   
C. sin       cos . D. sin   cos    .  
2  2 
Lời giải
Chọn C
 
    cos , đây là công thức cung hơn kém nhau   . 
Công thức đúng là  sin 
2  2
Câu 260. (THPT Nguyễn Du - 2021) Một chiếc đồng hồ có kim giờ  OG  chỉ số  9 và kim phút  OP  chỉ số 
12 . 
Số đo của góc lượng giác  ( OG , OP )  lúc đó là
A.    k 2 ,  k  .
0 o
B. 90  k.360 , k .
2
D. 9  k 2 ,  k   .  
o o
C. 270  k360 , k .
10
Lời giải
Chọn A
Một chiếc đồng hồ có kim giờ  OG  chỉ số  9 và kim phút  OP  chỉ số 12 . 
 OG  OP   
Do đó số đo góc lượng giác  ( OG , OP )  là  1 .   2   k 2 ,  k   .  
4
Vậy chọn#A.
Câu 261. (THPT Nguyễn Du - 2021) Cho  cos x  1 . Khi đó giá trị của  P  3 sin 2 x  4 cos 2 x  là:
2

A. 3 . B.  13 . C.  3 . D. 13 . 
4 4 4 4
Lời giải
Chọn D 
Ta có:  P  3 sin 2 x  4 cos 2 x  3(1  cos 2 x )  4 cos 2 x  3  cos 2 x  3  1  13 . 
4 4
     
Câu 262. (THPT Nguyễn Du - 2021) Rút gọn  M  cos  a   cos  sin  a   sin .
 3 6  3 6

A. M  cos a . B. M   sin a . C. M  1 sin a . D. M  cos 2a . 


2
Lời giải
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
Chọn B
    
Ta có: M  cos  a   cos  sin  a   sin  
3
 6  3 6
    
 cos   a      cos  a     sin a  
 3 6  2
Câu 263. (THPT Nguyễn Du - 2021) Trên đường tròn với điểm gốc là  A . Điểm  M  thuộc đường tròn sao 
cho cung lượng giác  AM  có số đo  6 0 0 . Gọi  N  là điểm đối xứng với điểm  M  qua trục  O y , số 
đo cung nhỏ  AN  là:
0
A. 120o . B.  240 .
0 0 0
C.  120 hoặc  2 4 0 0 . D. 120  k.360 , k  .
Lời giải

Chọn A
Ta có     60   0 0
AOM  60 ,  MON
Nên  
0
AON  120 . 
Vậy số đo cung nhỏ  AN  bằng  1200 . 

Câu 264. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Cho  0    . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
A. cos   0 . B. tan   0 . C. cot   0 . D. sin   0 . 
Lời giải

nên sin   0 . 
Vì  0   
2
Câu 265. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Khẳng định nào sau đây là sai?
0
 180 
A. 1  rad . B.  rad  1 . C.  rad  180 . D. 1 rad    . 
180   
Lời giải
 rad  180  nên suy ra B sai 
Câu 266. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Cung    có mút đầu là  A  và mút cuối trùng với một trong bốn 
điểm  M , N , P, Q . Số đo của   là
   
A.    45o   k .180o. B.    135o   k .360o. C.   k . D.   k . 
4 4 4 2
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  


Ta có:  sđ 
AM  .
4
  sđ NP
Mà  sđ MN 
  sđ PQ
2

Do đó để mút cuối cùng trùng với một trong bốn điểm  M , N , P, Q  thì chu kì của cung    là 
2
 
Vậy số đo cung    k .
4 2

Câu 267. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Cho      . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
A. sin   0 . B. cos   0 . C. tan   0 . D. cot   0 . 
Lời giải

Với      , ta có:  sin   0 , cos   0 , tan   0 ,  cot   0 . 
2
2
Câu 268. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Cho  cos   ,  cos 2  nhận giá trị nào trong các giá trị sau
3
1 4 4 2
A. . B. . C. . D. . 
9 3 3 3
Lời giải
2
2  2  1
Ta có  cos 2  2 cos   1  2.    1  . 
 3  9
3cos a  4 sin a
Câu 269. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Cho  cot a  2 . Giá trị của biểu thức  P   bằng
2 cos 3 a  3sin 3 a
10 10 6
A. . B.  . C. . D. 2.  
13 13 13
Lời giải
cos a
Ta có  cot a  2   2  cos a  2 sin a.  
sin a
6sin a  4 sin a 2 sin a 2 10
Vậy  P  3 3
 3
16 sin a  3sin a 13sin a 13
 
1  cot 2 a  . 
13

Câu 270. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin  a – b   sin a.cos b  cos a.sin b. B. cos  a – b   cos a.cos b  sin a.sin b.
C. sin  a  b   sin a.cos b  cos a.sin b. D. cos  a  b   cos a.cos b  sin a.sin b.  
Lời giải

Công thức cộng:  sin  a – b   sin a.cos b  cos a.sin b.  

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
 
Câu 271. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Cho  tan   3 . Tính  tan     .
 3

1 3 3 3 1 3 3 3
A. . B. . C. . D. . 
1 3 1 3 3 1 3 3 1 3 3
Lời giải

tan   tan
  3  3  3 . 
Ta có:  tan     
 3  1  tan  tan  1  3 3
3
Câu 272. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Khẳng định nào sau đây sai?
A. cos 4a  cos 2 2a -sin 2 2a . B. cos 4a  1  2sin 2 2a .
C. cos 4a  2 cos 2 2a  1 . D. cos 4a  2 cos 2 a  1 . 

Lời giải
2
Khẳng định sai:  cos 4a  2cos a  1 . 
Câu 273. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Cho các công thức sau, tìm công thức sai:
tan a  tan b
A. tan  a  b   . B. sin a – b  sina.cosb – sin b.cos a .
1  tan a.tan b
tan a  tan b
C. tan( a  b)  . D. cos a  b  cosa.cosb  sina.sinb . 
1  tan a. tan b
Lời giải
Công thức sai:  cos a  b  cosa.cosb  sina.sinb . 
   
Câu 274. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Rút gọn biểu thức:  M  cos  x    cos  x   ?
 4  4

A. M  2.sin x . B. M   2.sin x . C. M  2.cos x . D. M   2.cos x . 

Lời giải
Ta có: 
       
     x 4 x 4   x 4 x 4 
M  cos  x    cos  x    2sin   .sin  
 4  4  2   2 
   
 
 2sin x.sin    
4
  2 sin x.
3 
  cos   0   .
Câu 275. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Tính  sin     ,  biết  5  và  2
 6

4 3 3 4 3 3 4 33 4 3 3
A. . B. . C. . D. .
10 10 5 5
Lời giải
 9 4
Vì  0     nên  sin   0 . Lúc đó:  sin   1  cos 2   1   . 
2 25 5

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
    4 3 3 1 4 3 3
Ta có:  sin      sin  cos  cos  sin  .  .  . 
 6 6 6 5 2 5 2 10
Câu 276. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Rút gọn biểu thức  P  sin 3  cos   sin  cos3  .
1 1 1
A. sin 2 . B. sin 4 . C.  sin  . D.  sin 4 . 
2 2 4
Lời giải
1 1
P  sin 3  cos   sin  cos3   sin  cos   sin 2   cos 2    sin 2   cos 2    sin 4 . 
2 4
1
Câu 277. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2021) Biết  cos  a  b   1   và cos  a  b   .  Giá  trị  của  sin a sin b  
2
bằng
3 3 1 1
A. . B. . C. . D.  . 
2 4 4 4
Lời giải
cos  a  b   1 cos a cos b  sin a sin b  1
  1 1
Giả thiết:   1 1  2 sin a sin b    sin a sin b   . 
cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b  2 2 4
 2
Câu 278. (THPT Nguyễn Công Trứ - 2021) Trên đường tròn có bán kính tùy ý, cung có số đo 1 rad là?
A. Cung có độ dài bằng 1. B. Cung tương ứng với góc ở tâm 60°.
C. Cung có độ dài bằng đường kính. D. Cung có độ dài bằng bán kính. 
Lời giải
Trên đường tròn tùy ý, cung có độ dài bằng bán kính được gọi là cung có số đo 1 rad. 

Câu 279. (THPT Nguyễn Công Trứ - 2021) Trên đường tròn bán kính  r  7 , độ dài của cung có số đo   
5
là:
  7 5
A. l  . B. l  . C. l  . D. l  . 
5 7 5 7
Lời giải
 7 
Độ dài của cung có số đo   là:  l  r.n  7.  . 
5 5 5
3
Câu 280. (THPT Nguyễn Công Trứ - 2021) Đổi số đo của góc   rad sang đơn vị độ, phút, giây. Kết 
16
quả đúng là
A. 330 45' . B. 29030' . C. 330 45' . D. 32055' . 
Lời giải
3 180 
0
3
Ta có:   rad   .    33 45 ' . 
0

16 16   
5 
Câu 281. (THPT Nguyễn Công Trứ - 2021) Cho  sin    và      . Tính  cos  .
13 2
12 8 8 12
A. cos   . B. cos    . C. cos   . D. cos    . 
13 13 13 13
Lời giải

Vì       nên  cos   0 . 
2
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
25 12
Do đó:  cos    1  sin 2    1    . 
169 13
 7 
Câu 282. (THPT Nguyễn Công Trứ - 2021) Với mọi số thực  ta có  sin      bằng
 2 
A. sin  . . B.  sin  . . C. cos . . D.  cos  .  
Lời giải
 7         
Ta có  sin      sin  4      sin        sin       cos  . . 
 2   2   2  2 
3
Câu 283. (THPT Nguyễn Công Trứ - 2021) Cho      .  Khẳng định nào sau đây đúng?
2
A. sin   0, cos   0 . B. sin   0, cos   0 .
C. sin   0, cos   0 . D. sin   0, cos   0 . 
Lời giải
Ta  có:     thuộc  góc  phần  tư  thứ  III.  Dựa  vào  bảng  định  dấu  của  các  giá  trị  lượng  giác  ta  có 
sin   0, cos   0 . 
Câu 284. (THPT Nguyễn Công Trứ - 2021) Điểm  cuối  của  góc  lượng  giác     ở  góc  phần  tư  thứ  mấy 
nếu sin 2    sin .
A. Thứ  III  hoặc II. . B. Thứ I hoặc III . C. Thứ  I hoặc II. . D. Thứ III hoặc IV.  
Lời giải
sin 2    sin   sin   0  
  thuộc góc phần tư thứ II hoặc thứ III. 
Câu 285. (THPT Nguyễn Công Trứ - 2021) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng.
1
A. 1+tan 2 x =  x  k  . B. sin 4 x  cos 4 x  sin 2 x  cos 2 x. .
sin 2 x
1 2
C. 1+tan 2 x =  x  k  . D.  sin x  cosx   1  2 sin x cos x . 
cos 2 x
Lời giải
Ta có 
sin 4 x  cos 4 x
 (sin 2 x  cos 2 x)(sin 2 x  cos 2 x)
 
 sin 2 x  cos 2 x
Câu 286. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
1  cos  1  cos 
A. sin 2   . B. sin 2   .
2 2
1  cos 2 1  cos 2
C. sin 2   . D. sin 2   . 
2 2
Lời giải
1  cos 2
Công thức hạ bậc:  sin 2   . 
2

Câu 287. (THPT Nguyễn Công Trứ - 2021) Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:


A. cos 2a  cos2 a  sin 2 a . B. cos 2a  1  2cos2 a .
C. cos 2a  1  2sin 2 a . D. cos 2a  2cos2 a 1. 
Lời giải
Khẳng định sai là  cos 2a  1  2cos a , vì theo công thức góc nhân đôi có cos 2a  2cos2 a 1. 
2

Câu 288. (THPT Nguyễn Công Trứ - 2021) Trong các công thức sau đây, công thức nào là đúng?


Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
1
A. cos a.cos b  cos  a  b   cos  a  b   Strong.
2
1
B. sin a.sin b  sin  a  b   sin  a  b   .
2
1
C. cos a.sin b  sin  a  b   sin  a  b   .
2
1
D. sin a cos b  sin  a  b   sin  a  b   . 
2
Lời giải
Lý thuyết: Chọn đáp án D.  
 4
Câu 289. (THPT Nguyễn Công Trứ - 2021) Cho  góc     thỏa  mãn        và  sin   .  Tính 
2 5
P  sin 2     .

24 24 12 12
A. P   .. B. P  .. C. P   .. D. P  . 
25 25 25 25
Lời giải
Ta có  P  sin 2      sin  2  2   sin 2  2 sin  cos  . 
3
Từ hệ thức  sin 2   cos2   1 , suy ra  cos    1  sin 2    . 
5
 3
Do       nên ta chọn  cos    . 
2 5
4 3 4  3 24
Thay  sin    và  cos     vào  P , ta được  P  2. .      . 
5 5 5  5 25
3    
Câu 290. (THPT Nguyễn Công Trứ - 2021) Biết  sin x    x     khi đó  cos  x    có giá trị bằng:
52   4
7 2 7 2 2 2
A. .. B.  .. C.  .. D. . 
10 10 10 10
Lời giải
 4
Vì   x    cos x  0  cos x   1  sin 2 x    
2 5
    4 2 3 2 2
cos  x    cos x.cos  sin x.sin  .  .  . . 
 4 4 4 5 2 5 2 10
2
Câu 291. (THPT Nguyễn Công Trứ - 2021) Cho  cos 2 x  . Tính giá trị biểu thức  P  6cos 2 x  7
3
A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 4 . 
Lời giải
2
P  6cos2 x  7  3 2cos2 x  1  4  3cos 2 x  4  3.  4  2 . 
3
Câu 292. (THPT Phạm Ngũ Lão - 2021) Góc  a  thỏa mãn  90  a  0  có điểm biểu diễn nằm trong 
cung nào trong hình sau? 

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10

.
A. cung nhỏ  AB 
B. cung nhỏ  A 'B ' . ' .
C. cung nhỏ  BA 
D. cung nhỏ  B ' A . 
Lời giải
Chọn đáp án D. 
Câu 293. (THPT Phạm Ngũ Lão - 2021) Góc  a  6000  chuyển sang đơn vị radian, ta có
100 50 100 50
A.  a  . B. a  . C. a  . D. a  . 
3 3 3 3
Lời giải
6000 100
Ta có:  a  6000    . 
180 3
Câu 294. (THPT Phạm Ngũ Lão - 2021) Một đồng hồ treo tường có kim giờ dài  10,57cm.  Trong 30 phút 
mũi kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài bằng bao nhiêu?
1057 1057 1057 1057
A.   cm  . B.   cm  .   cm  .
C. D.   cm  . 
1200 2400 600 4800
Lời giải
2 
Trong 1 giờ mũi kim giờ vạch lên 1 cung có số đo là    nên trong 30 phút kim giờ vạch lên 
12 6
1
1 cung có số đo là   . 
12
 1057
Vậy độ dài cung tròn mà mũi kim giờ vạch là  l  R  10,57    . 
12 1200
Câu 295. (THPT Phạm Ngũ Lão - 2021) Giả sử các biểu thức sau đây đều có nghĩa và  k  , khẳng định 
nào sau đây sai ? 
1
A. sin   k 2   sin  . B. 1  tan 2   .
cos2 
 
C. cot      tan  . D. cos      cos  . 
 2 
Lời giải
Ta có  cos       cos  ,      nên  cos      cos   là khẳng định sai. 
Câu 296. (THPT Phạm Ngũ Lão - 2021) Với     ,  sin   có thể nhận giá trị nào dưới đây?
3 4 2
A. 2. B.  . C. . D.  . 
4 3 3
Lời giải
Vì      thì ta luôn có  1  sin   1  và  m   1;1  đều tồn tại số thực    sao cho  sin   m  
3
nên  sin   có thể nhận giá trị   . 
4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
Câu 297. (THPT Phạm Ngũ Lão - 2021) Cho  a  là số thực bất kỳ. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng 
định sau:
A. sin a  cos a  1 . B. sin 3 a  cos3 a  1.
C. sin 4 a  cos4 a  1. D. sin 2 a  cos2 a  1. 
Lời giải
2 2
Ta có:  sin a  cos a  1 ; a  nên D đúng.  
1 1
Câu 298. (THPT Phạm Ngũ Lão - 2021) Cho  hai  góc  nhọn  a   và  b .  Biết  cos a  ,  cos b  .  Giá  trị 
3 4
cos  a  b  .cos  a  b   bằng:

113 115 117 119


A.  . B.  . C.  . D.  . 
144 144 144 144
Lời giải
1 1
Ta có : cos  a  b  .cos  a  b    cos 2a  cos 2b    2.cos2 a  2.cos2 b  2 
2 2  
2 2
2 2 1 1 119
 cos a  cos b  1        1   . 
3  4 144
Câu 299. (THPT Phạm Ngũ Lão - 2021) Rút  gọn  biểu  thức: 
sin  a – 17  .cos  a  13  – sin  a  13  .cos  a – 17  , ta được:

1 1
A. sin 2a. B. cos 2a. C.  . D. .  
2 2
Lời giải
Ta có:  sin  a –17  .cos  a  13  – sin  a  13  .cos  a –17   sin  a  17    a  13    

1
 sin  30    .  
2
37
Câu 300. (THPT Phạm Ngũ Lão - 2021) Giá trị của biểu thức  cos  bằng 
12
6 2 6 2 6 2 2 6
A.  . B.  . C. – . D.  . 
4 4 4 4
Lời giải
37           
cos  cos  2      cos       cos     cos   
12  12   12   12  3 4
     6 2
   cos .cos  sin .sin    . 
 3 4 3 4 4
3
Câu 301. (THPT Phạm Ngũ Lão - 2021) Cho  tan a  tan b  3 và tan  a  b   ,  giá  trị  của  tan a.tan b  
5
bằng 
A.  2 . B.  2 . C.  4 . D.  4 . 
Lời giải
Áp dụng công thức cộng ta có  
tan a  tan b 3 3
tan  a  b      
1  tan a.tan b 5 1  tan a.tan b
Suy ra  tan a.tan b  4 . 
Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
5 1 3x
 x  cos 3 x   sin
Câu 302. (THPT Phạm Ngũ Lão - 2021) Cho  6  và  3 . Tính  2 .

2 2 2 6 2 2
A.  . B.   . C.   . D.  . 
3 3 3 3
Lời giải
Áp dụng công thức hạ bậc ta có  
3 x 1  cos 3 x 2
sin 2   . 
2 2 3
5 5 3x 3
Mặt khác   x     .   
6 4 2 2
3x 3x 2 6
Do đó  sin  0  sin   . 
2 2 3 3
3 
Câu 303. (THPT Phạm Ngũ Lão - 2021) Cho  sin    với      , tính  cos ?
5 2
4 4 16 2
A.  . B. . C.  . D. .  
5 5 25 5
Lời giải

Do       nên  cos   0 .  
2
9 16 4
Ta có  sin2   cos2   1  cos 2   1  sin 2   1 
  cos    .  
25 25 5
Câu 304. (THPT Nguyễn Khuyến - 2021) Một đường tròn có bán kính  R  20 , thì độ dài cung trên đường 
 

tròn đó có số đo  rad là: 
10
 
A.  . B. 2 . C.  . D. . 
10 2
Lời giải

Cung tròn bán kính  R  20  có số đo  rad thì có độ dài là: 
10


l .20  2 (đơn vị độ dài). 
10


Câu 305. (THPT Nguyễn Khuyến - 2021) Cho góc lượng giác   Ou , Ov   có số đo bằng  rad. Trong các 
6
số sau, số đo của góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc lượng giác đã cho là:
7 11 19 25
A.  . B. . C. . D. . 
6 6 6 6
Lời giải
7  11  19  25  13
Ta có:    ;   2 ;    3 ;    . 
6 6 6 6 6 6 6 6 3

Do góc lượng giác có số đo    rad thì mọi góc lượng giác có cùng tia đầu,tia cuối với nó có số đo 
dạng    k 2  rad   k    . 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  

Nên  với  góc  lượng  giác   Ou , Ov    có  số  đo  bằng  rad  thì  trong  các  góc  lượng  giác  trên  góc 
6
11
lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối với nó là  . 
6

Câu 306. (THPT Nguyễn Khuyến - 2021) Biết  một  góc  lượng  giác   Ou , Ov    có  số  đo  là  10200 ,  góc 
lượng giác   Ou , Ov   có số đo dương nhỏ nhất là:
A.  300 . B. 600 . C. 900 . D. 200 . 
Lời giải
Gọi góc lượng giác   Ou , Ov   có số đo dương nhỏ nhất là    .Ta có: 

10200   0  k .3600  k      0  10200  k .3600.  

+) Do    0  1020  k .360  0  k  2,8  3 . 

+) Ta có    nhỏ nhất khi  k.3600  nhỏ nhất, khi và chỉ khi  k  lớn nhất. 

+) Mà  k   . 

Suy ra  k  3    10200  3.3600  600.  

2021
Câu 307. (THPT Nguyễn Khuyến - 2021) Biết một góc lượng giác   Ou , Ov   có số đo là  , số đo 
3
của góc hình học  uOv là:
2   
A.  . B. . C. . D. . 
3 3 6 3
Lời giải
+) Khi  Ou, Ov  đối nhau thì một góc lượng giác   Ou , Ov   có số đo là   rad và góc hình học  uOv  
cũng có số đo là    rad. 

+) Khi  Ou, Ov  không đối nhau thì số đo góc hình học  uOv  là   rad   0       và góc lượng 


giác   Ou , Ov   có số đo là    k 2  hoặc    k 2 với  k   , tức là: 

sd  Ou , Ov     k 2 ,với      và  k   . 

2021  
+) Ta có:  sd  Ou , Ov     674   337.2 . 
3 3 3

2021 
Vậy góc lượng giác   Ou , Ov   có số đo bằng  ,thì số đo góc hình học  uOv  là  . 
3 3


Câu 308. (THPT Nguyễn Khuyến - 2021) Giá trị  tan  bằng .
3
1 1
A.   . B.  . C.  3 . D.   3 .
3 3
Lời giải

Đưa máy tính về đơn vị radian (máy 570 shift mode 4) sau đó bấm  tan  ta được kết quả  3 . 
3
Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
Câu 309. (THPT Nguyễn Khuyến - 2021) Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
 cos  sin 
A. cot   ( sin   0 ) . B. tan   ( cos   0 ) .
sin  cos 
cos  sin 
C. tan   ( sin   0 ) . D. cot   ( cos   0 ) .
sin  cos 
Lời giải
sin 
Theo công thức lượng giác đã học ta có đáp án đúng là  tan   ( cos   0 ) . 
cos 

4 3
Câu 310. (THPT Nguyễn Khuyến - 2021) Cho  sin     và      . Khi đó  cos   bằng 
5 2
9 9 3 3
A. B.  C. D. 
25 25 5 5
Lời giải
Áp dụng công thức:  

 3
2
 cos  
 4 9 5  
cos 2  1  sin 2   cos 2  1      
 5 25  cos    3
 5

3 3
Do       nên  cos   0 . Vậy  cos    . 
2 5

Câu 311. (THPT Nguyễn Khuyến - 2021) Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. 


A. sin(a  b)  sin a cos b  sin b cos a . B. sin(a  b)  sin a cos b  sin b cos a .
C. cos(a  b)  cos a cos b  sin b sin a . D. cos(a  b)  cos a cos b  sin b sin a . 
Lời giải
Áp dụng công thức cộng: 

sin(a  b)  sin a cos b  sin b cos a  

sin(a  b)  sin a cos b  sin b cos a  

cos(a  b)  cos a cos b  sin b sin a  

cos(a  b)  cos a cos b  sin b sin a  

Vậy chọn đáp án C. 

Câu 312. (THPT Nguyễn Khuyến - 2021) Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. 


A. sin 6 x  2sin 2 x cos 2 x, x   . B. sin 4 x  2sin 2 x cos 2 x, x   .
C. cos 4 x  2cos 2 x, x  . D. cos 4 x  1  2cos2 2 x, x   . 
Lời giải
Áp dụng công thức góc nhân đôi: 

sin 6 x  sin(2.3x)  2sin 3x cos 3x  

sin 4 x  sin(2.2 x)  2sin 2 x cos 2 x  

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
cos 4 x  cos(2.2 x)  2cos 2 2 x  1  

Vậy chọn đáp án B. 

Câu 313. (THPT Nguyễn Khuyến - 2021) Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. 


A. sin 30  4 cos3 10  3cos10 . B. cos 30  4sin 3 10  3sin10 .
C. sin 30  4sin 3 10  3sin10 . D. cos 30  4cos3 10  3cos10 . 
Lời giải
Áp dụng công thức góc nhân ba: 

sin 3a  3sin a  4sin 3 a  

cos 3a  4cos3 a  3cos a  

Ta chọn đáp án D. 

Câu 314. (THPT Nguyễn Khuyến - 2021) Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. 


1  cos 2a 1  cos 2a
A. sin 2 a  . B. cos 2 a  .
2 2
sin 3a  3sin a cos 3a  3cos a
C. sin 3 a  . D. cos3 a  . 
4 4
Lời giải
Áp dụng công thức góc nhân ba: 

3sin a  sin 3a
sin 3a  3sin a  4sin 3 a  sin 3 a   
4

Vậy đáp án C sai. 

x
Câu 315. (THPT Nguyễn Khuyến - 2021) Cho  tan  2 . Giá trị của  cos x  là:
2
3 1 1
A. . B. 3. C. . D. . 
3 3 3
Lời giải
x
Đặt  t  tan  t  2 .  
2

1  t 2 1  2 1
Áp dụng công thức  cos x    . 
1 t2 1 2 3

Câu 316. (THPT Nguyễn Khuyến - 2021) Cho các công thức sau (với điều kiện là các biểu thức đều có 


nghĩa) 
ab a b
(I)  sin a  cos b  2 sin cos . 
2 2

tan a  tan b
(II)  tan  a  b   . 
1  tan a tan b

(III)  cos  a  b   cos  a  b   2 cos a.cos b . 

(IV)  sin  a  b   sin  a  b   2 cos a.sin b . 

Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
tan  a  45   1
(V)  tan a  . 
1  tan  a  45 

Trong các công thức trên có bao nhiêu công thức đúng?

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 
Lời giải
Mệnh đề (I) Sai. 
Mệnh đề (II) Đúng theo công thức. 
a b  a b abab
Mệnh đề (III): Đúng vì VT   2 cos .cos  2 cos a.cos b  VP. 
2 2
abab a b a b
Mệnh đề (IV): Sai vì VT   2 cos .sin  2 cos a.sin b  VP. 
2 2
tan  a  45   tan 45
Mệnh đề (V): Đúng vì VP    tan  a  45  45   tan a = VT. 
1  tan  a  45  . tan 45
Câu 317. (THPT Nguyễn Khuyến - 2021) Biến đổi biểu thức  A  4sin x.sin 2 x.sin 3x  thành tổng:
A. A   sin 4 x  cos 2 x  sin 6 x . B. A  sin 4 x  cos 2 x  sin 6 x .
C.  A  sin 4 x  sin 2 x  sin 6 x . D.  A  sin 4 x  sin 2 x  sin 6 x . 
Lời giải
Áp dụng quy tắc từ tích sang tổng, ta được: 

A  4 sin x.sin 2 x.sin 3 x  2  cos x  cos 3 x  sin 3x  sin 4 x  sin 2 x  sin 6 x  


Câu 318. (THPT Phạm Hồng Thái - 2021) Góc có số đo  2700  thì có số đo là bao nhiêu rađian?
A. 12 . B. 15 . C. 13 . D. 14 . 
Lời giải
2700
Ta có  2700    15 . 
180
37
Câu 319. (THPT Phạm Hồng Thái - 2021) Giá trị của  sin  là 
3

3 1 2
A. . B. . C.  . D. 1 . 
2 2 2
Lời giải
37      3
Ta có  sin sin   12   sin   6.2   sin  . 
3  3   3  3 2
Câu 320. (THPT Phạm Hồng Thái - 2021) Trên đường tròn bán kính  7 cm , lấy cung có số đo  54 . Độ 
dài  l  của cung tròn bằng
11 21 63 20
A.     cm  . B.     cm  . C.     cm  . D.     cm  . 
20 10 20 11
Lời giải
 54  21
Ta có  l  7.  .     cm  . 
 180  10
Câu 321. (THPT Phạm Hồng Thái - 2021) Kim  giờ  của  đồng  hồ  dài  8 cm ,  kim  phút dài  10 cm .  Tổng 
quãng đường mũi kim phút, kim giờ đi được trong  30  phút bằng
25 37 20 32
A. . B. . C. . D.  . 
3 3 3 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
Lời giải
Trong  30  phút, kim phút quay được một góc là    rad . 
Quãng đường kim phút đi được là  S1   .10  10  cm   

Trong  30  phút kim giờ quay được một góc là    rad . 
12
 2
Quãng đường kim giờ đi được là  S 2  .8   cm   
12 3
2 32
Vậy tổng quãng đường cần tìm là  S  S1  S 2  10     cm   
3 3
3  
Câu 322. (THPT Phạm Hồng Thái - 2021) Biết  sin   và     ;   .  Giá  trị  của 
5 2 
cos 2022    bằng

4 2 4 2
A.  . B.  . C.  . D. . 
5 5 5 5
Lời giải
Ta có:  sin   cos   1  cos   1 sin 2   
2 2 2

 3 
2
 16
 cos   1   
2
 
 5  25
4
 cos    . 
5
  4
Mà     ;    nên  cos    . 
2  5
Ta có:  cos  2022     cos 1011.  2      cos  . 
Câu 323. (THPT Phạm Hồng Thái - 2021) Trong tam giác  ABC , hệ thức nào sau đây sai?
A. sin  A  B    sin C . B.  cos  A  B    cos C .
 A B  C  A B  C
C.  tan    cot . D.  sin    cos . 
 2  2  2  2
Lời giải
Ta có:  sin  A  B   sin   C   sin C  Chọn đáp án#A. 
3 
Câu 324. (THPT Phạm Hồng Thái - 2021) Cho  sin   ,     .Tính  giá  trị  của  biểu  thức 
4 2
cos2  cot 2
A . 
tan   cot

175 7 175 7 175 7 175 7


A. A  . B. A  . C. A   . D. A   . 
8 96 8 96
Lời giải
2
2 2 2 23 7
Ta có sin   cos  =1  cos  =1-sin   1    
 4  16
3   7   3 7
Mà  sin   ,     nên  cos  suy ra  tan   ,cot     
4 2 4 7 3
 

Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
7 7
2 2 
cos   cot  16 9   175 7  
Vậy  A  
tan   cot 3  7 96

7 3
Câu 325. (THPT Phạm Hồng Thái - 2021) Đẳng thức nào sau đây là đúng?

  3 1   1 3
A. sin  x    sin x  cos x . B. sin  x    sin x  cos x .
 6 2 2  6 2 2
  3 1   1 3
C. sin  x    sin x  cos x . D. sin  x    sin x  cos x . 
 6 2 2  6 2 2
Lời giải
    3 1
Theo công thức cộng ta có  sin  x    sin x.cos  cos x.sin  sin x  cos x.  
 6 6 6 2 2
Câu 326. (THPT Phạm Hồng Thái - 2021) Biến  đổi  biểu  thức  1  cos 4 x  . tan 2 x   ta  được  kết  quả  là 

a.sin bx , với  a  , b   . Khi đó  a  b  bằng


A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. 
Lời giải
sin 2x
Ta có  1  cos 4 x  .tan 2 x  1  2 cos 2 2 x  1 .  2.sin 2 x.cos 2 x  sin 4 x.
cos 2 x
Vậy  a  1  và  b  4    a  b  5.  
Câu 327. (THPT Phạm Hồng Thái - 2021) Với  a, b  là các góc lượng giác. Cho các mệnh đề sau 
2 2
(I)  sin(a  b)  sin a cos b  cos a sin b  ;(II)  cos2a  sin a  cos a ;  
  1  cos 2a
(III)  sin   a    cos a  ;(IV)  cos 2 a  .
2  2
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A.  1 . B.  2 . C.  3 . D.  4 . 
Lời giải
Mệnh đề (I): Đúng theo công thức cộng. 
2 2
Mệnh đề (II): Sai vì  cos2a  cos a  sin a . 
 
Mệnh đề (III): Sai vì  sin   a   cos a . 
2 
Mệnh đề (IV): Đúng theo công thức hạ bậc. 
Vậy có 2 mệnh đề đúng.  
Câu 328. (THPT Phạm Hồng Thái - 2021) Cho  a, b  là số đo của hai góc bất kỳ. Khẳng định nào sau đây 
đúng?
A.  cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b . B.  cos  a  b   cos a sin b  sin a cos b .
C. cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b . D. cos  a  b   cos a sin b  sin a cos b . 
Lời giải
Chọn đáp án C. 
Câu 329. (THPT Phạm Hồng Thái - 2021) Cho    là số đo của một góc tùy ý. Khẳng định nào sai?
 
A. sin   2 sin .
cos B. cos 4  2 cos 2 2  1 .
2 2
C. sin 4  2sin 2 cos 2 . D. sin 4  4sin  . 
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
Chọn đáp án D. 
1 3
Câu 330. (THPT Phạm Hồng Thái - 2021) Cho   ,    là  hai  góc  nhọn  thỏa  mãn  tan   ,  tan   . 
7 4
Góc      có giá trị bằng: 
   
A.  . B. . C. . D. . 
6 4 3 2
Lời giải
1 3

tan   tan  
Ta có:  tan       7 4  1       k    k     
1  tan  tan  1  1 . 3 4
7 4

Mà   ,    là hai góc nhọn        
4
Câu 331. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Cho đường tròn đường kính  12cm . Tìm số đo  rad   của cung 
có độ dài  3cm  ?
1 1 1 1
A. .  B. . C. . D. . 
2 4 3 6
Lời giải
Chọn A 
l 1
d  12  R  6  mà     vậy số đo  rad   cần tìm là  . 
R 2

Câu 332. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Cung  


AB  có số đo là   . Tìm công thức xác định số đo độ của cung 

AB ?
 o  
A. .90 . B. .360o . C. ..180o . D. .180o . 
  
Lời giải
Chọn D
Vì cung có số đo   rad  thì có số đo độ là  180o .  
Vậy cung có số đo   thì có số đo độ là   .180o . 

Câu 333. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Trên đường tròn lượng giác, cung có số đo    k 2    k   được 


6 3
biểu diễn bởi bao nhiêu điểm?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. 
Lời giải
Chọn D 
Xét theo chiều dương với  k  0,1, 2, 3  ta thấy cung có số đo    k 2   được biểu diễn bởi 3 điểm 
6 3
trên đường tròn lượng giác. 

Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10

 
Câu 334. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Đổi số đo của các góc  7 2 0  ra ra đi an:
A. 3 . B. 2  . C. 2  . D. 4  . 
5 5 3 5

Lời giải
Chọn B 
Vì  10   rad  nên  72 0  72.   2  .
180 180 5  
Câu 335. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Một đường tròn có bán kính  36m. Độ dài của cung trên đường tròn 
đó có số đo  3 
4
A. 84, 7 m . B. 84, 2 m . C. 84, 8 m D. 84, 4 m . 

Lời giải
Chọn C  
Theo công thức tính độ dài cung tròn ta có  l  R   36. 3   27   84 , 8 m . 
4
Câu 336. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Cho đường tròn lượng giác, điểm biểu diễn trên đường tròn lượng 
giác cung có số đo  25  là 
4

A. M . B. N . C. P . D. Q . 

Lời giải
Chọn A  
Ta có  25  6 

.  
4 4
Vậy điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác cung có số đo  25  là điểm M. 
4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
Câu 337. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Trên  đường  tròn  lượng  giác  có  điểm  gốc  là  A .  Điểm  M   thuộc 
đường  tròn sao cho  cung  lượng giác  AM   có  số  đo  4 5 0 .  Gọi  N  là  điểm đối xứng  M   qua  trục 
O x , số đo cung lượng giác  AN  bằng: 
A.  4 5 0 . B. 3150 .

C.  4 5 0  hoặc  3150 D. 450  k 3600 ,  k    

Lời giải
Chọn D
Vì  số  đo  cung  AM   bằng  450   nên  
AOM  450 ,  N   là  điểm  đối xứng  với  M   qua  trục  Ox   nên 
  450 .  Do  đó  số  đo  cung  AN   bằng  45o   nên  số  đo  cung  lượng  giác  AN   có  số  đo  là 
AON
 45o  k 360o , k   .  
Câu 338. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Các cặp góc lượng giác sau ở trên cùng một đường tròn đơn vị, cùng 
tia đầu và tia cuối. Hãy nêu kết quả sai trong các kết quả sau đây:
A.    và   35  . B.    và  152 . C.    và  155 . D.   và  281 . 
3 3 10 5 3 3 7 7

Lời giải
Chọn B
Cặp góc lượng giác  a và  b  ở trên cùng một đường tròn đơn vị, cùng tia đầu và tia cuối. Khi đó 
a  b  k 2 ,  k   hay  k  a  b . 
2
 152 

Dễ thấy, ở đáp án B vì  k  10 5   303   . 
2 20

Câu 339. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Cho  2  a  5 .  Chọn khẳng định đúng.


2
A. tan a  0,   cot a  0. B. tan a  0,   cot a  0.
C. tan a  0,   cot a  0. D. tan a  0,   cot a  0 . 
Lời giải
Chọn C
Đặt  a  b  2  
5 5 
2  a   2  b  2   0b  
2 2 2
Có  tan a  tan(b  2 )  tan b  0  
1
cot a   0 . 
tan a
Vậy  tan a  0,   cot a  0 . 

 25 
sin   
Câu 340. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Tính   4 
2 3  2
A. . B. . C. 1 . D. . 
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
 25        2
Ta có sin     sin    6   sin     .
 4   4   4 2

Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
4 7
Câu 341. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Cho  sin a   , 3  a  .  Tính  tan a . 
5 2
A. 4 . B. 3 . C.  3 . D.  5 . 
3 4 5 3
Lời giải
Chọn A
Vì  3  a  7  . nên  cos a  0, tan a  0,   cot a  0.  
2
Ta có  sin a  c os 2 a  1  cos 2 a  1  sin 2 a  1  16  9  cosa   3  
2

25 25 5
Vì  cos a  0  nên  cosa   3
5
sin a 4
Từ đó  tan a   . 
cos a 3

Câu 342. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Cho  cos a  0,1 ,   a    .  Tính  cot a .
2
1 1
A. . B.  . C. 99. D.  99 . 
99 99
Lời giải
Chọn A
Vì    a    . nên  sin a  0, tan a  0,   cot a  0.  
2
2 2 2 2
Ta có  sin a  cos a 1sin a 1 cos a 1 0,01 0,99  sin a   0,99  
cos a 0,1 1
Từ đó  cot a    . 
sin a 0,99 99

 
Câu 343. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Cho    a  3 .  Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của  sin   a  
6 4 2 
lần lượt là
2 2 3 1 2 3
A. ;1. B.  ; . C. ; . D.  ;1 . 
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
2   3
Vì    a  3       a   nên    sin   a  . 
6 4 4 2 3 2 
2  2
  2 3
Từ đó: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của  sin   a   lần lượt là   ; .
2  2 2

Câu 344. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Cho  sin x  cos x  1  và    x  0 . Tính giá trị của  sin x .
2
1 7 1 7 1 7 1 7
A. sin x  . B. sin x  . C. sin x  . D. sin x  .  
6 6 4 4

Lời giải 
Chọn D
1 1
Từ  sin x  cos x   cos x   sin x (1) . 
2 2
Mặt khác:  sin 2 x  cos 2 x  1 (2) . Thế  (1)  vào  (2)  ta được:  

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 41


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
 1 7
2  sin x 
1  3 4  
sin 2 x    sin x   1  2sin 2 x  sin x   0  
2  4  1 7
sin x 
 4
1 7
Vì    x  0  sin x  0  sin x  . 
4

Câu 345. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Cho  0    . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
A. sin      0 . B. sin      0 . C.  sin      0 . D. sin      0 . 
Lời giải
Chọn A
 
Ta có  0            nên  sin      0 . 
2 2
 
Câu 346. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Tính giá trị của  cos   2k  .
3 
1 3
A. 1. B. 0 . C. . D. .
2 2
Lời giải
Chọn C
   1
Ta có  cos   2k   cos  . 
3  3 2

 
Câu 347. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Tính giá trị của  sin    2k  1   .
4 
3 3 2 2
A. . B.  . C. . D.  . 
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
   5  5    2
Ta có  sin    2k  1    sin   2k   sin  sin       sin   .
4   4  4  4 4 2
 
Câu 348. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Đơn giản biểu thức  A  cos      sin     .
2 
A. 2sin  .  B. 0.
C. cos   sin  .  D. cos   sin  . 
Lời giải
Chọn B
 
Ta có  A  cos      sin      sin   sin      sin   sin   0 . 
2 
Câu 349. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Biết  A, B, C   là  các  góc  của  tam  giác  ABC ,  mệnh  đề  nào  sau đây 
đúng?
A. sin  A  C    sin B . B.  cos  A  C    cos B .
C. tan  A  C   tan B .  D. cot  A  C   cot B . 
Lời giải
Chọn B
Vì  A, B, C  là các góc của tam giác  ABC  nên  A  B  C    A  C    B . 

Trang 42 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
Khi đó  sin  A  C   sin   B   sin B; cos  A  C   cos   B    cos B . 
tan  A  C   tan   B    tan B; cot  A  C   cot   B    cot B . 

9 
Câu 350. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Cho góc    thỏa mãn  sin    và      . Tính  cos  .
11 2
10 10 2 10 2 10
A.  . B. . C. . D.  . 
11 11 11 11
Lời giải
Chọn D
 2 2 10
cos =  1  sin   
Ta có   11  cos   2 10   
     11
 2
  3 
Câu 21 : Cho     ;  . Khẳng định nào sau đây là đúng. 
2 4 
 7   7   7   7 
A. sin  2    0 . B. cos  2    0 . C. tan  2    0 . D. cot  2    0 . 
 2   2   2   2 
Lời giải
Chọn C 
  3   3  7  9 
Do     ;   2    ;   2    ;5   
2 4   2  2  2 
7
Xét trên đường tròn lượng giác ta thấy  2   nằm ở góc phần tư thứ II. 
2
Nên ta có: 
 7 
sin  2    0   loại#A. 
 2 
 7 
cos  2    0   loại B. 
 2 
 7 
tan  2    0   Chọn C 
 2 
 7 
cot  2    0   loại D. 
 2 
sin 7  sin 5
Câu 351. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Biến đổi thành tích biểu thức   ta được
sin 7  sin 5
A. tan 5 . tan  B. cos 2 .sin 3 C.  cot 6 . tan  . D. cos  .sin  . 
Lời giải
Chọn C  
sin 7  sin 5 2 cos 6 .sin 
Ta có    cot 6 .tan  . 
sin 7  sin 5 2 sin 6 .cos 

5
Câu 352. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Cho  sin   cos   . Khi đó  sin  . cos   có giá trị bằng
4
9 3 5
A. 1. B. . C.  . D. .  
32 16 4
Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 43


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
2
1 2 1  5   9
Ta có  sin  .cos    sin   cos     sin 2   cos 2        1 
2  2  4 
  32
Câu 353. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin 2a  2sin a cos a. B. sin 2a  2sin a.
C. sin 2a  sin a  cos a. D. sin 2a  cos 2 a  sin 2 a.  
Lời giải
Chọn A
Câu 354. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Tìm đẳng thức sai  trong các đẳng thức sau  (giả sử  rằng tất  cả các 
biểu thức lượng giác đều có nghĩa).
ab ab
A. tan  a     tan a. B. sin a  sin b  2sin .sin .
2 2
C. sin a  tan a.cos a. D. cos  a  b   sin a sin b  cos a cos b.  
Lời giải
Chọn B
ab a b a b a b
Ta có:  sin a  sin b  2 sin cos , do đó đẳng thức  sin a  sin b  2 sin .sin  sai. 
2 2 2 2
5
Câu 355. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Cho sin a  . Tính  B  cos 2a sin a.
3
17 5  5 5  5
A. . B. . C. . D. . 
27 9 27 27
Lời giải
Chọn D 
5
Ta có  B  cos 2a sin a  1  2 sin 2 a  sin a  sin a  2 sin 3 a.  Mà  sin a   
3
5 5 5 9 5  10 5  5
Suy ra  B  2   .
3 27 27 27  
Câu 356. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Với điều kiện xác định. Tìm đẳng thức đúng.
1 1
A. 1  cot 2 x  2
. B. 1  tan 2 x   2 .
cos x sin x
2 2
C. tan x  cot x  1. D. sin x  cos x  1.  
Lời giải
Chọn D 

 a b a b
Câu 357. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Biết sin  với a , b, c làcácsốthựcvà   ở 
8 c c
dạngtốigiản. Tính a  b  c .
A. 6 . B. 8 . C. 7 . D. 9 . 
Lời giải
Chọn A
  2 2  2 2
2sin 2  1  cos   sin  . 
8 4 2 8 2
 a  b  c  2  a b c  6 
Câu 358. (THPT Lý Nam Đế - 2021) Biết sin a  sin b  m; cos a  cos b  n với mn  0 . 
Tính cos  a  b  theo m , n .

Trang 44 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
2 2 2 2 2 2
m n m n m n mn
A. 1 . B. . C. 1 . D.  1 . 
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
2 2
m 2  n 2   sin a  sin b    cos a  cos b   2  2  sin a sin b  cos a cos b   2  2 cos  a  b 
m2  n2   
 cos  a  b   1
2
Câu 359. (THPT Ngô Quyền - 2021) Trong  các  cung  lượng  giác  dưới đây,  cung  nào  có  cùng  điểm  biểu 
 25
diễn trên đường tròn lượng giác trùng với cung  AM  :
13
 103  90
A. AN  B. AN 
13 13
 194  144
C. AN  D. AN   
13 13
Lời giải
Chọn A
 103 25 
Ta  có:  AN    6 .  Vậy  cung  lương  giác  AN   có  điểm  đầu  và  điểm  cuối  trùng  với 
13 13
 
điểm đầu và điểm cuối của cung lượng giác  AM . Vậy  AN  có cùng điểm biểu diễn trên đường 

tròn lượng giác trùng với cung  AM . 
 25
Câu 360. (THPT Ngô Quyền - 2021) Số đo bằng độ của cung lượng giác  AM   là:
12
  375 o   o 
A. AM    B. AM  750 o
C. AM   750  D. AM  375o  
 2 
Lời giải
Chọn D
o
25  25 180  o
Ta có  rad   .   375  
12  12  
Câu 361. (THPT Ngô Quyền - 2021) Trên đường tròn lượng giác, lấy điểm  P  có tung độ dương sao cho 
độ dài cung nhỏ  
AB  gấp ba lần độ dài cung nhỏ  
AP  trong đó điểm  A 1;0  , B  0;1 . Tìm số đo 
của góc lượng giác   OA, OP   theo đơn vị radian
   
A. sñ AP   k 2  k    B. sñ AP   k 2  k   
3 6
 11  11
C. sñ AP   k 2  k    D. sñ AP   k 2  k     
6 3
Lời giải
Chọn B
Ta có độ dài cung nhỏ  AB  gấp ba lần độ dài cung nhỏ  AP  
1 1  
 1. sñ AB  3.1. sñ 
AP  sñ  AP  sñ 
AB  .   
3 3 2 6
 
nên  sñ AP   k 2  k     
6

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 45


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
Câu 362. (THPT Ngô Quyền - 2021) Trên đường tròn định hướng bán kính  R  3  cho điểm  A  và  P  sao 
 2
cho  AP   k   k    . Độ dài của cung nhỏ  
AP  là.
3
 2
A. B. C. 2 D.   
3 3
Lời giải
Chọn C
 2 2 2 2
Ta có :  AP   k   k       sñ cung nhỏ  
AP   l  R.  3.  2  
3 3 3 3
Câu 363. (THPT Ngô Quyền - 2021) Đổi  35o 47 ' 25"  sang radian (kết quả làm tròn đến 4 chữ số thập phân
A. 0, 6247 B. 35, 7903 C. 2050, 6319 D. 35, 7902
Lời giải
Chọn A

Ta có :  35o 47 ' 25"  35, 7903o  35, 7903. rad  0, 6247 rad  
180
Câu 364. (THPT Ngô Quyền - 2021) Trên đường tròn lượng giác gốc  A  cho các cung có số đo: 
 I  .   . 
4

 II  .   7 . 
4

 III  .  13 . 
4

 IV  .   5 . 
4

Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?

A. Chỉ   I   và   II  . B. Chỉ   I  ,   II   và   III  .

C. Chỉ   II  ,   III   và   IV  . D. Chỉ   I  ,   II   và   IV  . 

Lời giải
Chọn A
7  13 5 5 3
Ta có:     2 ;    2 ;     2 . 
4 4 4 4 4 4

 7
Suy ra chỉ có hai cung   và   có điểm cuối trùng nhau. 
4 4

Câu 365. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cung  có mút đầu là  A  và mút cuối là  M  thì số đo của    là 

Trang 46 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10

A’  A 
O  x 

B’ 

3 3 3 3
A.  k . B.   k . C.  k 2 . D.   k 2 .  
4 4 4 4
Lời giải
Chọn D
5
Cung    có mút đầu là  A  và mút cuối là  M theo chiều dương có số đo là   k 2  nên loại A,C.
4  
3
Cung    có mút đầu là  A  và mút cuối là  M theo chiều âm có số đo là    và chỉ có duy nhất 
4
một điểm  M  trên đường tròn lượng giác nên loại B.
Câu 366. (THPT Ngô Quyền - 2021) Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc  A  thoả mãn 
 k
sđ 
AM   ,k ?
3 3
A. 6 . B. 4 C. 3 D. 12 . 
Lời giải
Chọn A
 2 3 4
k  0, 
AM  ;  k  1, 
AM  ;  k  2, 
AM  ;  k  3, 
AM  ; 
3 3 3 3
5 7
k  4, 
AM  ; k  5, 
AM  2 ;  k  6, 
AM  . 
3 3
Câu 367. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cung tròn bán kính bằng  8, 43 cm  có số đo  3,85 rad  có độ dài (làm 
tròn đến hàng phần chục) là:
2 1
A. cm . B. 32 , 45 cm . C. cm . D. 32 ,5 cm . 
21 2
Lời giải
Chọn D
Theo  công  thức  tính  độ  dài  cung  ta  có  độ  dài  cung  có  số  đo  3,85 rad   là 
l  R.  8, 43.3,85  32, 4555 cm . Làm tròn kết quả thu được ta có đáp án là D.

Câu 368. (THPT Ngô Quyền - 2021) Tính độ dài quãng đường xe gắn máy đã đi được trong vòng  3  phút, 


biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng  6,5 cm  và trong 3 phút đó vận tốc xe là không đổi đồng 
thời cũng trong khoảng thời gian đó cứ  20  giây bánh xe của xe gắn máy quay được  60  vòng (lấy 
  3,1416 ).
A. 22054 cm . B. 22063 cm . C. 22054 mm . D. 22044 cm .

Lời giải
Chọn A
a
Theo công thức tính độ dài cung tròn ta có  l  R  .R  nên 
180
60.180
Trong 3 phút bánh xe quay được  540 vòng, bánh xe lăn được: 
20

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 47


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
l  6,5.540.2  6,5.540.2.3,1416  cm   22054   cm  . 

Câu 369. (THPT Ngô Quyền - 2021) Trong các giá trị sau,  sin   có thể nhận giá trị nào?


4 5
A. 0, 7 . B. . C.  2 . D. . 
3 2

Lời giải
Chọn A
Vì sin   [1;1]
3 tan 
 P sin   .
Câu 370. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cho góc    thỏa mãn  5  và      . Tính  1  tan 2 
2
3 12 12
A. P  3. B. P  . C. P  . D. P   .  
7 25 25
Lời giải
Chọn D

cos    1  sin 2    4
 4 3
Ta có   5

 cos    
 tan    . 
  5 4
    
 2
3 12
Thay  tan     vào  P , ta được  P   . 
4 25

89
cot .
Câu 371. (THPT Ngô Quyền - 2021) Tính giá trị của  6
89 89 89 3 89  3
A. cot  3. B. cot   3. C. cot  . D. cot  . 
6 6 6 3 6 3
Lời giải
Chọn A
 
Cách 1. Ta có  cot 89  cot  5  14    cot 5   3.  
6 6  6
Cách 2. Hướng dẫn bấm máy tính. 
1
Bấm lên màn hình   và bấm dấu =. Màn hình hiện ra kết quả. 
 89 
tan 
 6 

 17  7 
2
 13 2
P   tan  tan   x   cot  cot 7  x 
 4  2   4 
Câu 372. (THPT Ngô Quyền - 2021) Giá  trị  biểu  thức   
bằng
1 1 2 2
A. . B. . C. . D. . 
sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos2 x
Lời giải
Chọn C
   
Ta có  tan 17   tan    4    tan   1  và  tan  7   x   cot x .  
4 4  4 2 
 
Và  cot 13  cot    3   cot   1; cot 7   x    cot x .  
4 4  4
2
Suy ra  P  1  cot x   1 cot x   2  2 cot 2 x 
2 2

sin 2 x

Trang 48 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
Câu 373. (THPT Ngô Quyền - 2021) Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
 
A. cos       sin . B. sin      sin .
2 
 
C. cos       sin . D. tan   2    cot 2  .
2 
Lời giải
Chọn A
5
2  a 
Câu 374. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cho  2 . Kết quả đúng là
A. sin a  0 ,  cos a  0 . B. sin a  0 ,  cos a  0.
C. sin a  0 ,  cos a  0 . D. sin a  0 ,  cos a  0 . 
Lời giải 
Chọn A
5
Vì  2  a   sin a  0 ,  cos a  0 .
2
1 cot a  2 tan a
Câu 375. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cho  sin a  . Tính  P 
2 cot a  tan a
9 5 7 9
A. P  B. P  C. P  D. P   
5 4 4 4
Lời giải 
Chọn B
1
1 2
cot a  2 tan a cot 2 a  2 sin 2 a 5
P  2
   
cot a  tan a cot a  1 1
1  1 4
sin 2 a
7
Câu 376. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cho  a  .  Tính  giá  trị  biểu  thức 
6
   
T  sin 3a  2 cos   2a  sin   a 
 3   6 
3
A. T  1 B. T  C. T  0 D. T  1  
2
Lời giải 
Chọn A
7    
Do  a  ;  T  sin 3a  2 cos   2a  sin   a   1  
6 3  6 
5  
sin  
     .
Câu 377. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cho  13  2   Tính  cos 
13 12 12 13
A. cos   B. cos    C. cos   D. cos     
13 13 13 13
Lời giải 
Chọn B
 12
2
 cos  
 5  144 13
Ta có:  sin 2   cos 2   1  cos 2  =1  sin 2  1        . 
13
  169  cos    12
 13

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 49


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
 12
Vì       cos   . 
2 13

   
Câu 378. (THPT Ngô Quyền - 2021) Rút gọn biểu thức  S  cos   x  sin   x   sin   x  cos   x   
2  2 
ta được
A. S  0. B. S  sin 2 x  cos 2 x.
C. S  2sin x cos x. D. S  1.  
Lời giải 
Chọn D
   
S  cos   x  sin   x   sin   x  cos   x 
2  2 
 sin x.sin x  cos x   cos x   sin x  cos 2 x  1
2

Câu 379. (THPT Ngô Quyền - 2021) Chọn khẳng định đúng?


1 1
A. 2
 1  tan 2 x. B. sin 2 x  cos 2 x  1 . C. tan x   . D. sin x  cos x  1 . 
cos x cot x
Lời giải
Chọn A
Câu 380. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cho góc lượng giác   . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. tan      tan  . B. sin      sin  . C. sin      cos  . D. sin      sin   
2 
Lời giải
Chọn B
4 4
Câu 381. (THPT Ngô Quyền - 2021) Nếu  tan x  5  thì giá trị của biểu thức  sin x  cos x  bằng
12 10 11 9
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13

Lời giải
Chọn A
sin 4 x  cos 4 x   sin 2 x  cos 2 x  sin 2 x  cos 2 x   sin 2 x  cos2 x  
1 2 12
 1  2 cos 2 x  1  2. 2
 1 2
 . 
1  tan x 1 5 13
o o o o o
Câu 382. (THPT Ngô Quyền - 2021) Tính  B  cos68 .cos78  + cos22 .cos12  cos10
A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .

Lời giải
Chọn A
B  cos68o .cos78o + cos22o .cos12o  cos10o
1 1
  cos146o  cos10o    cos34o  cos10o   cos10o
2 2
 
1
  cos146  cos34 
o o

2
 cos90o cos56o  0

Trang 50 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
1
Câu 383. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cho  cos 2  .  Tính giá trị biểu thức  P  3sin 2   4cos2  .
4
4 5 11 1
A. . B.  . C.  . D. .
7 8 8 8

Lời giải
Chọn C
 1  cos 2   1  cos 2 
P  3sin 2   4cos 2   3    4 
 2   2 
1 7 1 7 1 11
   cos 2    .   .
2 2 2 2 4 8
1 1  sin 2x
s inx  cos x= . A .
Câu 384. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cho  2  Tính giá trị biểu thức  1  sin 2x
1 2 1 2
A. B. C.  D.  . 
7 7 7 7
Lời giải
Chọn A
1 1 3
Do  s inx  cos x=  nên bình phương hai vế ta được:  1  2sin xcosx=  sin 2x   . 
2 4 4
3
1  sin 2x 1  4 1
Vậy  A    . 
1  sin 2x 1  3 7
4
Câu 385. (THPT Ngô Quyền - 2021) Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
1  cos 2x 1  sin 2x
A. sin x  B. sin x 
2 2

2 2
1  cos 2x 1  sin 2x
C. sin x  D. sin x 
2 2

2 2
Lời giải
Chọn C
Câu 386. (THPT Ngô Quyền - 2021) Rút  gọn  biểu  thức: 
 3   
A  cos  7  x   3sin   x   cos   x   sin x  ta được kết quả là:
 2  2 
A. 5s inx B. 3sin x C. 2cos x D. 4cos x  
Lời giải
Chọn D
 3   
A  cos  7  x   3sin   x   cos   x   sin x
 2  2 
 
 cos   x   3sin   x   sin x  sin x
2 
  cos x  3cos x
 4 cos x.
Câu 387. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cho  A  là  một  góc  trong  tam  giác  ABC.  Biểu  thức 
M  sin A  3 cos A  không thể nhận giá trị 
nào trong các giá trị sau đây?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 51


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
5
A. 1 B. 3 C. 2 3 D.   
2
Lời giải
Chọn C
 1 3
Ta có:  M  sin A  3 cos A  2  sin A.  cos A.  
 2 2 

    
 2  sin A.cos  cos A.sin   2 sin  A    
 3 3  3
  4
Với tam giác ABC bất kỳ ta luôn có  0  A     A    
3 3 3
nên:   3  M  2  do đó biểu thức M không thể nhận giá trị  2 3 . 
Câu 388. (THPT Ngô Quyền - 2021) Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?
u v uv    
A. cos u  cos v  2sin sin . B. cos   cos   2 cos .cos .
2 2 2 2
ab a b ab a b
C. sin a  sin b  2 sin cos . D. sin a  sin b  2 cos sin . 
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
uv u v
cos u  cos v  2sin sin  
2 2
Câu 389. (THPT Ngô Quyền - 2021) Cho  tam  giác MNP .  Khẳng  định  nào  trong  các  khẳng  định  sau  là 
đúng? 
sin M  sin N  sin P bằng
M N P M N P
A. 4sin sin sin . B. 2sin sin sin .
2 2 2 2 2 2
M N P M N P
C. 4 cos cos cos . D. 2 cos cos cos . 
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
M N M N
Ta có sin M  sin N  sin P  2 sin cos  sin P
  2 2
 P  M N P P P M N P
 2 sin    cos  2 sin cos  2 cos  cos  sin   
2 2 2 2 2 2 2 2
P M N M N M N P
 2 cos  cos  cos     4 cos cos cos . 
2 2 2  2 2 2

Câu 390. (THPT Ngô Quyền - 2021) Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?:


1 1
A. sin 2 x cos x   sin 3 x  sin x  . B. sin 3 x sin 2 x   cos x  cos 5 x  .
2 2
1 1
C. cos 2 x.cos 3x   cos 4 x  cos 2 x  . D. cos x.sin 3 x   sin 2 x  sin 4 x  . 
2 2
Lời giải
Chọn C
1
cos 2 x.cos 3 x   cos 4 x  cos 2 x  . 
2

Trang 52 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG TOÁN 10
Câu 391. (THPT Ngô Quyền - 2021) Biến đổi biểu thức  sin   1  thành tích.
         
A. sin   1  2sin     cos     . B. sin   1  2 sin    cos    .
 2  2 2 4 2 4
         
C. sin   1  2sin     cos     . D. sin   1  2 sin    cos    .
 2  2 2 4 2 4
Lời giải

Chọn B
 
  
Ta có  sin   1  sin   sin  2 cos 2 sin 2  2cos      sin      .
   
2 2 2 2 4 2 4
Câu 392. (THPT Ngô Quyền - 2021) Đẳng thức nào sau đây là đúng.  
 1   1 3
A. cos      cos   . B. cos      sin   cos  .
 3 2  3 2 2
  3 1   1 3
C. cos      sin   cos  . D. cos      cos   sin  . 
 3 2 2  3 2 2
Lời giải

Chọn D
   1 3
Ta có  cos      cos  . cos  sin  . sin  cos   sin  . 
 3 3 3 2 2

Câu 393. (THPT Ngô Quyền - 2021) Với mọi góc lượng giác  a , mệnh đề nào sau đây sai?


A. sin 2a  2sin a.cos a . B. sin 4a  4sin a.cos a .
a a
C. sin a  2sin .cos . D. sin 4a  2sin 2a.cos 2a . 
2 2
Lời giải
Chọn B
a
Áp dụng công thức nhân đôi  sin 2 x  2sin x.cos x  với  x  a, x  , x  2a  
2

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: http://www.nbv.edu.vn/  

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 53

You might also like