Professional Documents
Culture Documents
đấp án trắc nghiệm công thuecs lg
đấp án trắc nghiệm công thuecs lg
Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
tan a tan b
A. tan a b . B. tan a – b tan a tan b.
1 tan a tan b
tan a tan b
C. tan a b . D. tan a b tan a tan b.
1 tan a tan b
Lời giải.
Chọn B.
tan a tan b
Ta có tan a b .
1 tan a tan b
Câu 3. Biểu thức sin x cos y cos x sin y bằng
A. cos x y . B. cos x y . C. sin x y . D. sin y x .
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức cộng lượng giác ta có đáp án.
C.
Câu 4. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. cos(a b) cos a cos b sin a sin b .
B. sin(a b) sin a cos b cos a sin b .
C. sin(a b) sin a cos b cos a sin b .
D. cos 2a 1 2sin 2 a .
Lời giải
Chọn A.
Ta có công thức đúng là: cos(a b) cos a cos b sin a sin b .
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
ab a b
A. sin a sin b 2 cos sin . B. cos a b cos a cos b sin a sin b .
2 2
C. sin a b sin a cos b cos a sin b . D. 2 cos a cos b cos a b cos a b .
Lời giải
Chọn B
Câu A, D là công thức biến đổi đúng
Câu C là công thức cộng đúng
Câu B sai vì cos a b cos a cos b sin a sin b .
sin a b
Câu 6. Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây? (Giả sử biểu thức có nghĩa)
sin a b
Trang 1
sin a b sin a sin b sin a b sin a sin b
A. . B. .
sin a b sin a sin b sin a b sin a sin b
sin a b tan a tan b sin a b cot a cot b
C. . D. .
sin a b tan a tan b sin a b cot a cot b
Lời giải.
Chọn C.
sin a b sin a cos b cos a sin b
Ta có : (Chia cả tử và mẫu cho cos a cos b )
sin a b sin a cos b cos a sin b
tan a tan b
.
tan a tan b
Câu 7. Rút gọn biểu thức: sin a – 17 .cos a 13 – sin a 13 .cos a –17 , ta được:
1 1
A. sin 2a. B. cos 2a. C. . D. .
2 2
Lời giải.
Chọn C.
Ta có: sin a –17 .cos a 13 – sin a 13 .cos a –17 sin a 17 a 13
1
sin 30 .
2
37
Câu 8. Giá trị của biểu thức cos bằng
12
6 2 6 2 6 2 2 6
A. . B. . C. – . D. .
4 4 4 4
Lời giải.
Chọn C.
37
cos cos 2 cos cos cos
12 12 12 12 3 4
6 2
cos .cos sin .sin .
3 4 3 4 4
Câu 9. Đẳng thức nào sau đây là đúng.
1 1 3
A. cos cos . B. cos sin cos .
3 2 3 2 2
3 1 1 3
C. cos sin cos . D. cos cos sin .
3 2 2 3 2 2
Lời giải
Chọn D
1
Ta có cos
3
cos . cos sin . sin cos sin .
3 3 3 2 2
Câu 10. Cho tan 2 . Tính tan .
4
1 2 1
A. . B. 1. C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Trang 2
Chọn D
tan tan 4 2 1 1
Ta có tan .
4 1 tan tan 1 2 3
4
Câu 11. Kết quả nào sau đây sai?
A. sin x cos x 2 sin x . B. sin x cos x 2 cos x .
4 4
C. sin 2 x cos 2 x 2 sin 2 x . D. sin 2 x cos 2 x 2 cos 2 x .
4 4
Lời giải
Chọn C
1 1
Ta có sin 2 x cos 2 x 2 sin 2 x cos 2 x
2 2
2 cos sin 2 x sin cos 2 x
4 4
2 sin 2 x 2 sin 2 x
4 4
3
Câu 12. Cho sin x với x khi đó tan x bằng.
5 2 4
2 1
A. . B. .
7 7
2 1
C. . D. .
7 7
Lời giải
Chọn D
9 4
Từ sin x cos x 1 cos x 1 sin x 1 .
2 2 2
25 5
4 sin x 3
Vì x nên cos x do đó tan x .
2 5 cos x 4
3
tan x tan 4 1
1
Ta có: tan x 4 .
4 1 tan x.tan 3 7
1
4 4
1
Câu 13. Cho sin với 0 . Giá trị của cos bằng
3 2 3
2 6 1 1 1
A. . B. 6 3. C. . D. 6 .
2 6 6 2 2
Lời giải
Chọn A
2 6 1
Ta có: sin 2 cos 2 1 cos 2 cos (vì 0 nên cos 0 ).
3 3 2
1 3 1 6 3 1 1 1 2 6
Ta có: cos cos sin .
3 2 2 2 3 2 3 6 2 2 6
Trang 3
5 3
Câu 14. Cho hai góc , thỏa mãn sin , và cos , 0 . Tính giá trị
13 2 5 2
đúng của cos .
16 18 18 16
A. . B. . C. . D. .
65 65 65 65
Lời giải
Chọn D
2
5 5 12
sin , nên cos 1 .
13 2 13 13
2
3 3 4
cos , 0 nên sin 1 .
5 2 5 5
12 3 5 4 16
cos cos cos sin sin . . .
13 5 13 5 65
3 3 21
Câu 15. Cho sin , ; . Tính giá trị cos ?
5 2 2 4
2 7 2 2 7 2
A. . B. . C. . D. .
10 10 10 10
Lời giải
Chọn A
16 4 3 4
Ta có: cos 2 1 sin 2 cos .Do ; cos 0 nên cos .
25 5 2 2 5
Câu 16. Biểu thức M cos –53 .sin –337 sin 307.sin113 có giá trị bằng:
1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải.
Chọn A.
M cos –53 .sin –337 sin 307.sin113
cos –53 .sin 23 – 360 sin 53 360 .sin 90 23
1
cos –53 .sin 23 sin 53 .cos 23 sin 23 53 sin 30 .
2
Câu 17. Rút gọn biểu thức: cos 54.cos 4 – cos 36.cos 86 , ta được:
A. cos 50. B. cos 58. C. sin 50. D. sin 58.
Lời giải.
Chọn D.
Ta có: cos 54.cos 4 – cos 36.cos 86 cos 54.cos 4 – sin 54.sin 4 cos 58.
1 3
Câu 18. Cho hai góc nhọn a và b với tan a và tan b . Tính a b .
7 4
2
A. . B. . C. . D. .
3 4 6 3
Trang 4
Lời giải.
Chọn B.
tan a tan b
tan a b 1 , suy ra a b
1 tan a.tan b 4
3 1
Câu 19. Cho x, y là các góc nhọn, cot x , cot y . Tổng x y bằng:
4 7
3
A. . B. . C. . D. .
4 4 3
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
4
7
tan x tan y 3
tan x y 3 1 , suy ra x y .
1 tan x.tan y 1 4 .7 4
3
Câu 20. Biểu thức A cos2 x cos2 x cos 2 x không phụ thuộc x và bằng:
3 3
3 4 3 2
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 3
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
2 2
3 1 3 1
A cos x cos x cos 2 x cos 2 x
2 2
cos x sin x cos x sin x
3 3
2 2 2 2
3
.
2
4cos
3 sin
4 3
Câu 21. Biết sin , 0 và k . Giá trị của biểu thức: A
5 2 sin
không phụ thuộc vào và bằng
5 5 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 5
Lời giải.
Chọn B.
4 cos
0 2 3 sin
3 3 5
Ta có cos , thay vào biểu thức A .
sin 4 5 sin 3
5
Câu 22. Nếu tan 4 tan thì tan bằng:
2 2 2
3sin 3sin 3cos 3cos
A. . B. . C. . D. .
5 3cos 5 3cos 5 3cos 5 3cos
Lời giải.
Chọn A.
Ta có:
Trang 5
tan tan 3 tan 3sin .cos
2 2 2 2 2 3sin .
tan
2 5 3cos
1 tan .tan 1 4 tan 2 1 3sin 2
2 2 2 2
3 3
Câu 23. Cho cos a ; sin a 0 ; sin b ; cos b 0 . Giá trị của cos a b . bằng:
4 5
3 7 3 7 3 7 3 7
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 .
5 4 5 4 5 4 5 4
Lời giải.
Chọn A.
Ta có :
3
cos a 7
4 sin a 1 cos a
2
.
sin a 0 4
3
sin b 4
5 cos b 1 sin b .
2
cos b 0 5
3 4 7 3 3 7
cos a b cos a cos b sin a sin b . . 1 .
4 5 4 5 5 4
b 1 b a 3 a
Câu 24. Biết cos a và sin a 0 ; sin b và cos b 0 . Giá trị cos a b
2 2 2 2 5 2
bằng:
24 3 7 7 24 3 22 3 7 7 22 3
A. . B. . C. . D. .
50 50 50 50
Lời giải.
Chọn A.
Ta có :
b 1
cos a 2 2
b b 3
sin a 1 cos 2 a .
sin a b 0 2 2 2
2
a 3
sin 2 b 5
a a 4
cos b 1 sin 2 b .
cos a b 2 2 5
2
ab b a b a 1 4 3 3 3 34
cos cos a cos b sin a sin b . . .
2 2 2 2 2 2 5 5 2 10
ab 24 3 7
cos a b 2 cos2 1 .
2 50
Câu 25. Rút gọn biểu thức: cos 120 – x cos 120 x – cos x ta được kết quả là
A. 0. B. – cos x. C. –2 cos x. D. sin x – cos x.
Lời giải.
Chọn C.
Trang 6
1 3 1 3
cos 120 – x cos 120 x – cos x cos x sin x cos x sin x cos x 2 cos x
2 2 2 2
3 3
Câu 26. Cho sin a ; cos a 0 ; cos b ; sin b 0 . Giá trị sin a b bằng:
5 4
1 9 1 9 1 9 1 9
A. 7 . B. 7 . C. 7 . D. 7 .
5 4 5 4 5 4 5 4
Lời giải.
Chọn A.
Ta có :
3
sin a 4
5 cos a 1 sin a .
2
cos a 0 5
3
cos b 7
4 sin b 1 cos b
2
.
sin b 0 4
3 3 4 7 1 9
sin a b sin a cos b cos a sin b . . 7 .
5 4 5 4 5 4
Câu 27. Biết và cot , cot , cot theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tích số
2
cot .cot bằng:
A. 2. B. –2. C. 3. D. –3.
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
tan tan cot cot 2 cot
, suy ra cot tan
2 1 tan tan cot cot 1 cot cot 1
cot cot 3.
Dạng 2. Áp dụng công thức nhân đôi – hạ bậc
Câu 28. Đẳng thức nào không đúng với mọi x ?
1 cos 6 x
A. cos 2 3 x . B. cos 2 x 1 2sin 2 x .
2
1 cos 4 x
C. sin 2 x 2sin x cos x . D. sin 2 2 x .
2
Lời giải
Chọn D
1 cos 4 x
Ta có sin 2 2 x .
2
Câu 29. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
cot 2 x 1 2 tan x
A. cot 2 x . B. tan 2 x .
2cot x 1 tan 2 x
C. cos 3 x 4 cos3 x 3cos x . D. sin 3x 3sin x 4 sin 3 x
Lời giải.
Chọn B.
Trang 7
2 tan x
Công thức đúng là tan 2 x .
1 tan 2 x
Câu 30. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. cos 2a cos 2 a – sin 2 a. B. cos 2a cos2 a sin 2 a.
C. cos 2a 2cos 2 a –1. D. cos 2a 1 – 2sin 2 a.
Lời giải.
Chọn B.
Ta có cos 2a cos 2 a – sin 2 a 2 cos 2 a 1 1 2sin 2 a.
Câu 31. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. cos 2a cos2 a sin 2 a . B. cos 2a cos2 a sin 2 a .
C. cos 2a 2cos2 a 1 . D. cos 2a 2sin2 a 1 .
Lời giải
Chọn A
Câu 32. Cho góc lượng giác a . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?
A. cos 2 a 1 2 sin 2 a . B. cos 2 a cos 2 a sin 2 a .
C. cos 2a 1 2 cos 2 a . D. cos 2a 2 cos 2 a 1 .
Lờigiải
Chọn C
Ta có: cos 2 a cos 2 a sin 2 a 1 2 sin 2 a 2 cos 2 a 1 .
Câu 33. Khẳng định nào dưới đây SAI?
A. 2 sin 2 a 1 cos 2 a .
B. cos 2a 2cos a 1 .
C. sin 2a 2sin a cos a .
D. sin a b sin a cos b sin b.cos a .
Lời giải
Chọn B
Có cos 2a 2 cos 2 a 1 nên đáp án B sai.
Câu 34. Chọn đáo án đúng.
A. sin 2 x 2 sin x cos x . B. sin 2 x sin x cos x . C. sin 2 x 2 cos x . D. sin 2 x 2 sin x .
Lời giải
Chọn A
4
Câu 35. Cho cos x , x ;0 . Giá trị của sin 2x là
5 2
24 24 1 1
A. . B. . C. . D. .
25 25 5 5
Lời giải
Chọn B
16 9 3
Ta có sin 2 x 1 cos 2 x 1 sin x vì x ;0 sin x 0 .
25 25 5 2
4 3 24
Vậy sin 2 x 2sin x.cos x 2. . .
5 5 25
1
Câu 36. Nếu s inx cos x thì sin2x bằng
2
Trang 8
3 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 2 4
Lời giải
Chọn D
1 1 3
Ta có s inx cos x sin 2 x 2sin x cos x cos 2 x sin 2 x
2 4 4
Câu 37. Biết rằng sin 6 x cos 6 x a b sin 2 2 x , với a , b là các số thực. Tính T 3a 4 b .
A. T 7 . B. T 1. C. T 0 . D. T 7 .
Lời giải
Chọn C
Ta có sin 6 x cos 6 x sin 2 x cos 2 x 3sin 2 x.cos 2 x sin 2 x cos 2 x
3
3
1 3sin 2 x.cos 2 x 1 sin 2 2 x .
4
3
Vậy a 1, b . Do đó T 3a 4 b 0 .
4
3
Câu 38. Cho sin 2 . Tính giá trị biểu thức A tan cot
4
4 2 8 16
A. A . B. A . C. A . D. A .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
sin cos sin 2 cos 2 1 1 8
A tan cot .
cos sin sin cos 1
sin 2
1
.
3 3
2 2 4
1 1
Câu 39. Cho a , b là hai góc nhọn. Biết cos a , cos b . Giá trị của biểu thức cos a b cos a b
3 4
bằng
119 115 113 117
A. . B. . C. . D. .
144 144 144 144
Lời giải
Chọn A
1 7
Từ cos a cos 2a 2 cos 2 a 1
3 9
1 7
cos b cos 2b 2 cos 2 b 1
4 8
1 1 7 7 119
Ta có cos a b cos a b cos 2 a cos 2b .
2 2 9 8 144
1
Câu 40. Cho số thực thỏa mãn sin . Tính sin 4 2sin 2 cos
4
25 1 255 225
A. . B. . C. . D. .
128 16 128 128
Lời giải
Trang 9
Ta có sin 4 2sin 2 cos 2 sin 2 cos 2 1 cos 4sin cos 1 2sin 2 1 cos
2
1 1 225
4sin 1 sin 2 2 2sin 2 8 1 sin 2 sin 8 1 .
2
.
16 4 128
Câu 41. Cho cot a 15 , giá trị sin 2a có thể nhận giá trị nào dưới đây:
11 13 15 17
A. . B. . C. . D. .
113 113 113 113
Lời giải.
Chọn C.
2 1
sin a
1 226 15
cot a 15 2
226 sin 2a .
sin a cos 2 a 225 113
226
Dạng 3. Áp dụng công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích
Câu 42. Mệnh đề nào sau đây sai?
1 1
A. cos a cos b cos a b cos a b . B. sin a cos b sin a b cos a b .
2 2
1 1
C. sin a sin b cos a b cos a b . D. sin a cos b sin a b sin a b .
2 2
Lời giải
Chọn B
1
Ta có sin a cos b sin a b sin a b .
2
Câu 43. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
1
A. cos ( a b) cos a.cos b sin a.sin b . B. cos a.cos b cos (a b) cos ( a b) .
2
C. sin( a b ) sin a.cos b sin b.cos a . D. cos a cos b 2cos (a b ).cos ( a b) .
Lời giải
Chọn D
ab ab
Ta có: cos a cos b 2cos .cos .
2 2
Câu 44. Công thức nào sau đây là sai?
ab a b ab a b
A. cos a cos b 2 cos .cos . B. cos a cos b 2sin .sin .
2 2 2 2
ab ab ab a b
C. sin a sin b 2 sin .cos . D. sin a sin b 2 sin .cos .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
ab a b
Ta có sin a sin b 2 cos .sin .
2 2
sin 3x cos 2 x sin x
Câu 45. Rút gọn biểu thức A sin 2 x 0; 2 sin x 1 0 ta được:
cos x sin 2 x cos 3x
A. A cot 6 x . B. A cot 3x .
C. A cot 2 x . D. A tan x tan 2 x tan 3x .
Lời giải
Chọn C
Trang 10
sin 3x cos 2 x sin x 2 cos 2 x sin x cos 2 x cos 2 x(1 2 sin x )
A cot 2 x .
cos x sin 2 x cos 3x 2 sin 2 x sin x sin 2 x sin 2 x(1 2 sin x )
Câu 46. Rút gọn biểu thức P sin a sin a .
4 4
3 1
A. cos 2 a . B. cos 2a .
2 2
2 1
C. cos 2 a . D. cos 2a .
3 2
Lời giải
Chọn D
1 1
Ta có: sin a sin a cos cos 2a cos 2a .
4 4 2 2 2
Câu 49. Tính giá trị biểu thức P sin 30 o.cos 60o sin 60 o.cos 30o .
A. P 1 . B. P 0 . C. P 3 . D. P 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có P sin 30o 60o sin 90o 1 .
2 4 6
Câu 50. Giá trị đúng của cos cos cos bằng:
7 7 7
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
Lời giải.
Chọn B.
Trang 11
2 4 6
sin cos cos cos
2 4 6 7 7 7 7
Ta có cos cos cos
7 7 7
sin
7
3 5 3 5
sin sin
sin sin sin sin sin
7 7 7 7 7 7 1.
2
2 sin 2 sin
7 7
7
Câu 51. Giá trị đúng của tan tan bằng:
24 24
A. 2 6 3 . B. 2 6 3 . C. 2
3 2 . D. 2
3 2 .
Lời giải.
Chọn A.
sin
7
tan
24
tan
3
24 cos .cos 7
3
2
6 3 .
cos cos
24 24 3 4
1
Câu 52. Biểu thức A 2sin 700 có giá trị đúng bằng:
2sin100
A. 1. B. –1. C. 2. D. –2.
Lời giải.
Chọn A.
1 1 4sin100.sin 700 2sin 800 2sin100
A 2 sin 70 0
1.
2 sin100 2sin100 2sin10 0 2sin100
Câu 53. Tích số cos10.cos 30.cos 50.cos 70 bằng:
1 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
16 8 16 4
Lời giải.
Chọn C.
1
cos10.cos 30.cos 50.cos 70 cos10.cos 30. cos120o cos 20o
2
3 cos10 cos 30 cos10 3 1 3
. .
4 2 2 4 4 16
4 5
Câu 54. Tích số cos .cos .cos bằng:
7 7 7
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 4
Lời giải.
Chọn A.
Trang 12
2 4 5 2 2 4 4 4
sin .cos .cos sin .cos .cos sin .cos
4 5 7 7 7 7 7 7 7 7
cos .cos .cos
7 7 7
2sin 2 sin 4sin
7 7 7
8
sin
7 1.
8
8sin
7
tan 30 tan 40 tan 50 tan 60
Câu 55. Giá trị đúng của biểu thức A bằng:
cos 20
2 4 6 8
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải.
Chọn D.
sin 70 sin110
tan 30 tan 40 tan 50 tan 60 cos 30.cos 40 cos 50.cos 60
A
cos 20 cos 20
1 1 2 2 cos 50 3 cos 40
2
cos 30.cos 40 cos 50.cos 60 3 cos 40 cos 50 3 cos 40.cos 50
sin 40 3 cos 40 sin100 8cos10 8
2 4 .
3 cos 40.cos 50 3
cos10 cos 90
3 cos10 3
2
1 1
Câu 56. Cho hai góc nhọn a và b . Biết cos a , cos b . Giá trị cos a b .cos a b bằng:
3 4
113 115 117 119
A. . B. . C. . D. .
144 144 144 144
Lời giải.
Chọn D.
Ta có :
2 2
Trang 13
Lời giải.
Chọn D.
2
a a a a a a a
Ta có sin a 1 2sin cos sin 2 cos 2 sin cos 2sin 2
2 2 2 2 2 2 2 4
a a a a
2sin cos 2sin cos .
2 4 4 2 2 4 2 4
Dạng 4. Kết hợp các công thức lượng giác
2
Câu 59. Cho góc thỏa mãn và sin .Tính giá trị của biểu thức A tan .
2 2 5 2 4
1 1
A. A . B. A . C. A 3 . D. A 3 .
3 3
Lời giải
Chọn A
Vì góc thỏa mãn nên suy ra cos 0.
2 4 2 2 2
2 1
Do sin nên cos 1 sin 2 .
2 5 2 2 5
tan 1
2
Biểu thức A tan .
2 4 tan 1
2
Do đó tan 2 .
2
2 1 1
Vậy biểu thức A .
2 1 3
1
Câu 60. Cho cos x x 0 . Giá trị của tan 2x là
3 2
5 4 2 5 4 2
A. . B. . C. . D. .
2 7 2 7
Lời giải
Chọn B
1 8 2 2
sin 2 x 1 cos 2 x 1 sin x ( vì x 0 ).
9 9 3 2
2 tan x 4 2 4 2
tan x 2 2 tan 2 x .
1 tan x
2
7 7
Câu 61. Cho cos x 0 . Tính A sin 2 x sin 2 x .
6 6
3 1
A. . B. 2. C. 1. D. .
2 4
Lời giải
Chọn A
Ta có cos 2 x 2 cos 2 x 1 1 . Sử dụng công thức hạ bậc và công thức biến đổi tổng thành tích
ta được:
Trang 14
1 cos 2 x 1 cos 2 x
3 3 1 3
A 1 cos 2 x cos 1
2 3 2 2
2 cot 3 tan
Câu 62. Cho biết cos . Giá trị của biểu thức P bằng bao nhiêu?
3 2 cot tan
19 25 25 19
A. P . B. P . C. P . D. P .
13 13 13 13
Lời giải
Chọn A
2 1 1 5
Ta có: cos tan 2 1 1
3 cos
2
2
2
4
3
1 1 3 tan 2 5
3 tan 1 3.
cot 3 tan tan 1 3 tan 2
4 19
P tan 2
2 cot tan 2
tan 2 tan 2 tan
2
2
5 13
tan tan 4
Câu 63. Cho sin .cos sin với k , l , k , l . Ta có
2 2
A. tan 2 cot . B. tan 2 cot .
C. tan 2 tan . D. tan 2 tan .
Lời giải
Chọn D
1
Ta có sin .cos sin sin 2 sin sin
2
sin 3sin sin cos sin cos 3sin
sin 3sin
cos sin (vì cos 0 )
cos cos
sin 3sin sin
* (vì cos 0 )
cos cos cos cos
sin 3sin sin
Mà sin (từ giả thiết), suy ra * tan 2 tan
cos cos cos
Vậy tan 2 tan .
1 2. tan x cos ax
Câu 64. Biết rằng a, b . Tính giá trị của biểu thức
cos x s in x 1 tan x b sin ax
2 2 2
P a b .
A. P 4 . B. P 1 . C. P 2 . D. P 3 .
Lời giải
Chọn D
Trang 15
2 sin x
1 2.tan x 1
Ta có: cos x2
cos x s in x 1 tan x cos 2 x
2 2 2
s in x
1
cos 2 x
1 2 sin x.cos x 1 sin 2 x 1 sin 2 x 1 sin 2 x cos 2 x 1 sin 2 x cos 2 x
cos 2 x cos 2 x s in 2 x cos 2 x cos 2 x cos 2 x cos 2 2 x 1 sin 2 2 x
cos 2 x
. Vậy a 2, b 1 . Suy ra P a b 3 .
1 sin 2x
2
Câu 65. Cho cos 2 . Tính giá trị của biểu thức P cos .cos3 .
3
7 7 5 5
A. P . B. P . C. P . D. .
18 9 9 18
Lời giải
Chọn D
1 2 2 5
2
3
Câu 66. Cho tan x 2 x . Giá trị của sin x là
2 3
2 3 2 3 2 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
2 5 2 5 2 5 2 5
Lời giải
Chọn B
3
x suy ra sin x 0, cos x 0 .
2
1 1 1 1
Ta có: 1 tan 2 x cos 2 x cos 2 x cos x
2
cos x 1 tan x
2
5 5
1
Do cos x 0 nên nhận cos x .
5
sin x 2
tan x sin x tan x.cos x
cos x 5
2 1 1 3 2 3
sin x sin x.cos cos x.sin . .
3 3 3 5 2 5 2 2 5
Câu 67. Tổng A tan 9 cot 9 tan15 cot15 – tan 27 – cot 27 bằng:
A. 4. B. –4. C. 8. D. –8.
Lời giải.
Chọn C.
A tan 9 cot 9 tan15 cot15 – tan 27 – cot 27
tan 9 cot 9 – tan 27 – cot 27 tan15 cot15
tan 9 tan 81 – tan 27 – tan 63 tan15 cot15 .
Ta có
Trang 16
sin18 sin18
tan 9 – tan 27 tan 81 – tan 63
cos 9.cos 27 cos81.cos 63
cos 9.cos 27 cos81.cos 63 sin18 cos 9.cos 27 sin 9.sin 27
sin18
cos81.cos 63.cos 9.cos 27 cos 81.cos 63.cos 9.cos 27
4 sin18.cos 36 4sin18
4.
cos 72 cos 90 cos 36 cos 90 cos 72
sin 2 15 cos 2 15 2
tan15 cot15 4.
sin15.cos15 sin 30
Vậy A 8 .
1 1
Câu 68. Cho hai góc nhọn a và b với sin a , sin b . Giá trị của sin 2 a b là:
3 2
2 2 7 3 3 2 7 3 4 2 7 3 5 2 7 3
A. . B. . C. . D. .
18 18 18 18
Lời giải.
Chọn C.
0 a 2 2 2 0 b 2 3
Ta có cos a ; cos b .
sin a 1 3 sin b 1 2
3 2
sin 2 a b 2 sin a b .cos a b 2 sin a.cos b sin b.cos a cos a.cos b sin a.sin b
4 2 7 3
.
18
2 cos 2 2 3 sin 4 1
Câu 69. Biểu thức A có kết quả rút gọn là:
2sin 2 2 3 sin 4 1
cos 4 30 cos 4 30 sin 4 30 sin 4 30
A. . B. . C. . D. .
cos 4 30 cos 4 30 sin 4 30 sin 4 30
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
2 cos 2 2 3 sin 4 1 cos 4 3 sin 4 sin 4 30
A .
2 sin 2 3 sin 4 1
2
3 sin 4 cos 4 sin 4 30
Câu 70. Kết quả nào sau đây SAI?
sin 9 sin12
A. sin 33 cos 60 cos 3. B. .
sin 48 sin 81
1 1 4
C. cos 20 2 sin 2 55 1 2 sin 65. D. .
cos 290 3 sin 250 3
Lời giải.
Chọn A.
sin 9 sin12
Ta có : sin 9.sin 81 sin12.sin 48 0
sin 48 sin 81
1 1
cos 72 cos 90 cos 36 cos 60 0 2 cos 72 2 cos 36 1 0
2 2
1 5
4 cos 2 36 2 cos 36 1 0 (đúng vì cos36 ). Suy ra B đúng.
4
Trang 17
Tương tự, ta cũng chứng minh được các biểu thức ở C và D đúng.
Biểu thức ở đáp án A sai.
Câu 71. Nếu 5sin 3sin 2 thì:
A. tan 2 tan . B. tan 3 tan .
C. tan 4 tan . D. tan 5 tan .
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
5sin 3sin 2 5sin 3sin
5sin cos 5cos sin 3sin cos 3cos sin
sin sin
2 sin cos 8 cos sin 4 tan 4 tan .
cos cos
Câu 72. Cho biểu thức A sin 2 a b – sin 2 a – sin 2 b. Hãy chọn kết quả đúng:
A. A 2 cos a.sin b.sin a b . B. A 2sin a.cos b.cos a b .
C. A 2 cos a.cos b.cos a b . D. A 2 sin a.sin b.cos a b .
Lời giải.
Chọn D.
Ta có :
1 cos 2a 1 cos 2b
A sin 2 a b – sin 2 a – sin 2 b sin 2 a b
2 2
1
sin 2 a b 1 cos 2a cos 2b cos 2 a b cos a b cos a b
2
cos a b cos a b cos a b 2sin a sin b cos a b .
Câu 73. Xác định hệ thức SAI trong các hệ thức sau:
cos 40
A. cos 40 tan .sin 40 .
cos
6
B. sin15 tan 30.cos15 .
3
C. cos 2 x – 2 cos a.cos x.cos a x cos 2 a x sin 2 a.
D. sin 2 x 2 sin a – x .sin x.cos a sin 2 a – x cos 2 a.
Lời giải.
Chọn D.
Ta có :
sin cos 40 cos sin 40 sin cos 40
cos 40 tan .sin 40 cos 40 .sin 40 . A
cos cos cos
đúng.
sin15.cos 30 sin 30.cos15 sin 45 6
sin15 tan 30.cos15 . B đúng.
cos30 cos 30 3
cos 2 x – 2 cos a.cos x.cos a x cos 2 a x cos 2 x cos a x 2cos a cos x cos a x
cos 2 x cos a x cos a x
1
cos2 x cos 2a cos 2 x cos2 x cos 2 a cos 2 x 1 sin 2 a. C đúng.
2
Trang 18
sin 2 x 2 sin a – x .sin x.cos a sin 2 a – x sin 2 x sin a x 2 sin x cos a sin a x
1
sin 2 x sin a x sin a x sin 2 x cos 2 x cos 2a
2
sin 2 x cos 2 a sin 2 x 1 sin 2 a . D sai.
Dạng 5. Min-max
Câu 74. Giá trị nhỏ nhất của sin 6 x cos6 x là
1 1 1
A. 0. B. . C. . D. .
2 4 8
Lời giải
Chọn C
3 3 1
Ta có sin 6 x cos 6 x sin 2 x cos 2 x 3sin 2 x cos 2 x(sin 2 x cos 2 x) 1 sin 2 2 x 1 .
3
4 4 4
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi sin 2 2 x 1 cos2 x 0 2 x k x k k .
2 4 2
Câu 75. Giá trị lớn nhất của M sin 4 x cos 4 x bằng:
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
1
Ta có M 1 sin 2 2 x
2
Vì 0 sin x 1
2
1 1
sin 2 2 x 0
2 2
1 1
1 sin 2 2 x 1 .
2 2
Nên giá trị lớn nhất là 1.
Câu 76. Cho M 3sin x 4 cosx . Chọn khẳng định đúng.
A. 5 M 5 . B. M 5 . C. M 5 . D. M 5 .
Lời giải
Chọn A
3 4 3 4
M 5 sin x cosx 5sin x a với cos a ;sin a .
5 5 5 5
Ta có: 1 sin x a 1
5 5sin x a 5 .
Câu 77. Giá trị lớn nhất của M sin 6 x cos 6 x bằng:
A. 2 . B. 3 C. 0 . D. 1.
Lời giải
Chọn D
Ta có.
M sin 2 x cos 2 x sin 4 x sin 2 x cos 2 x cos 4 x
Trang 19
3 1 3 1 3 1
cos 2 x cos 2 2 x cos 2 2 x 1 do cos 2 x 1 .
4 4 4 4 4 4
Nên giá trị lớn nhất là 1.
1 tan x 3
Câu 78. Cho biểu thức M , x k , x k , k , mệnh đề nào trong các mệnh
1 tan x
3
4 2
đề sau đúng?
1 1
A. M 1 . B. M . C. M 1. D. M 1 .
4 4
Lời giải
Chọn B
Đặt t tan x, t \ 1 .
1 t3 t2 t 1
Ta có: M M 1 t 2 2 M 1 t M 1 0 . (*).
1 t t 2t 1
3 2
Câu 79. Cho M 6 cos 2 x 5 sin 2 x . Khi đó giá trị lớn nhất của M là
A. 11 . B. 1 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D
M 6 1 sin 2 x 5sin 2 x 6 sin 2 x
Ta có: 0 sin 2 x 1 , x R
0 sin 2 x 1, x R
6 6 sin 2 x 5 , x R .
Gía trị lớn nhất là 6 .
Câu 80. Giá trị lớn nhất của biểu thức M 7 cos 2 x 2 sin 2 x là
A. 2 . B. 5 . C. 7 . D. 16 .
Lời giải
Chọn C
M 7 1 sin 2 x 2sin 2 x 7 9 sin 2 x
Ta có: 0 sin 2 x 1
0 9sin 2 x 9, x R
7 7 2 sin 2 x 2 .
Gía trị lớn nhất là 7 .
Dạng 6. Nhận dạng tam giác
Câu 81. Cho A, B , C là các góc của tam giác ABC thì.
A. sin 2 A sin 2 B 2sin C . B. sin 2 A sin 2 B 2sin C .
C. sin 2 A sin 2 B 2sin C . D. sin 2 A sin 2 B 2sin C .
Lời giải
Chọn B.
Trang 20
Ta có: sin 2 A sin 2 B 2sin A B .cos A B 2sin C .cos A B
2sin C.cos A B 2sin C. Dấu đẳng thức xảy ra khi cos A B 1 A B .
A B B A
Câu 82. Một tam giác ABC có các góc A, B , C thỏa mãn sin cos 3 sin cos 3 0 thì tam giác đó
2 2 2 2
có gì đặc biệt?
A. Tam giác đó vuông. B. Tam giác đó đều.
C. Tam giác đó cân. D. Không có gì đặc biệt.
Lời giải
Chọn C
A B
sin sin
A B B A 2 2 .
Ta có sin cos3 sin cos3 0
2 2 2 2 2 A 3 B
cos cos
2 2
A A B B A B A B
tan 1 tan 2 tan 1 tan 2 tan tan A B .
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 83. Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC (không là tam giác vuông) thì
cot A.cot B cot B.cot C cot C.cot A bằng :
A. cot A.cot B.cot C . B. Một kết quả khác các kết quả đã nêu trên.
2
C. 1. D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có
cot A.cot B cot B.cot C cot C.cot A
1 1 1 tan A tan B tan C
.
tan A.tan B tan B.tan C tan C.tan A tan A.tan B.tan C
Mặt khác
tan A tan B tan C tan A B 1 tan A.tan B tan C tan C 1 tan A.tan B tan C
tan C 1 tan A.tan B tan C tan C.tan A.tan B .
Nên cot A.cot B cot B.cot C cot C.cot A 1 .
1 1 1
Câu 84. Cho A , B , C là ba là các góc nhọn và tan A ; tan B , tan C . Tổng A B C bằng
2 5 8
A. . B. . C. . D. .
5 4 3 6
Lời giải
Chọn B
1 1
tan A tan B 7
Ta có tan A B 2 5 .
1 tan A.tan B 1 1 . 1 9
2 5
7 1
tan A B tan C
Suy ra tan A B C tan A B C 9 8 1
1 tan A B . tan C 1 7 . 1
9 8
Vậy A B C .
4
Trang 21
Câu 85. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC, khi đó.
A B C A B C
A. cot cot . B. cos cos .
2 2 2 2
A B C A B C
C. cos cos . D. tan cot .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
Vì A, B, C là các góc của tam giác ABC nên A B C 180o C 180o A B .
C A B C A B
90o . Do đó và là 2 góc phụ nhau.
2 2 2 2
C A B C A B C A B C A B
sin cos ; cos sin ; tan cot ; cot tan .
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 86. A , B , C , là ba góc của một tam giác. Hãy tìm hệ thức sai:
3A B C
A. sin A sin 2 A B C . sin A cos
B. 2 .
A B 3C
C. cos C sin . D. sin C sin A B 2C .
2
Lời giải
Chọn D
sin A B 2C sin 1800 C 2C sin 1800 C sin C .
Câu 87. Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC (không phải tam giác vuông) thì:
A B C
A. tan A tan B tan C tan A.tan B.tan C . B. tan A tan B tan C tan.tan .tan .
2 2 2
A B C
C. tan A tan B tan C tan A.tan B.tan C . D. tan A tan B tan C tan .tan . tan .
2 2 2
Lời giải
Chọn A
sin A B sin C
Ta có: tan A tan B tan C tan A tan B tan C .
cos A.cos B cos C
cos A B cos A.cos B sin A.sin B.sin C
sin C. tan A.tan B.tan C .
cos A.cos B.cos C cos A.cos B.cos C
Câu 88. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC, khi đó.
A B C A B C
A. sin cos . B. sin cos .
2 2 2 2
A B C A B C
C. sin sin . D. sin sin .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
Vì A, B, C là các góc của tam giác ABC nên A B C 180o C 180o A B .
C A B C A B
90o . Do đó và là 2 góc phụ nhau.
2 2 2 2
C A B C A B C A B C A B
sin cos ; cos sin ; tan cot ; cot tan .
2 2 2 2 2 2 2 2
Trang 22
Câu 89. Nếu a 2b và a b c . Hãy chọn kết quả đúng.
A. sin b sin b sin c sin 2a . B. sin b sin b sin c sin 2 a .
C. sin b sin b sin c cos 2 a . D. sin b sin b sin c cos 2a .
Lời giải
Chọn B
a 3a
a b c , a 2b b ; c
2 2
1 cos 2b cos(b c) cos(b c)
sin b sin b sin c sin 2 b sin b.sin c =
2 2
1 cos a cos a cos 2a 1 cos 2a
= sin 2 a .
2 2
Câu 90. Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC thì:
A. sin 2 A sin 2 B sin 2C 4sin A.sin B.sin C . B. sin 2 A sin 2 B sin 2C 4cos A.cos B.cos C .
C. sin 2 A sin 2 B sin 2C 4cos A.cos B.cos C . D.
sin 2 A sin 2B sin 2C 4sin A.sin B.sin C .
Lời giải
Chọn D
Ta có: sin 2 A sin 2 B sin 2C sin 2 A sin 2 B sin 2C
2sin A B .cos A B 2sin C.cosC 2sin C.cos A B 2sin C.cosC
2sin C. cos A B cosC 4sin C.cos A B C .cos A B C
A BC A BC
4 sin C.cos .cos 4 sin C.cos A .cos B 4sin C.sin A.sin B .
2 2 2 2
Câu 91. A , B , C , là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ hệ thức sai:
4A B C 3A A 2B C
A. cot tan . B. cos sin B .
2 2 2
A B 3C A B 6C 5C
C. sin cos 2C . D. tan cot .
2 2 2
Lời giải
Chọn B
A 2B C 1800 B 2 B 3B 3B
cos cos cos 900 sin .
2 2 2 2
Câu 92. Biết A, B , C là các góc của tam giác ABC khi đó.
A. cos C cos A B . B. tan C tan A B .
C. cot C cot A B . D. sin C sin A B .
Lời giải
Chọn C
Vì A, B , C là các góc của tam giác ABC nên A B C 180 C 180 A B .
Do đó A B và C là 2 góc bù nhau.
sin C sin A B ; cos C cos A B .
tan C tan A B ;cot C cot A B
Trang 23
Câu 93. Cho A, B , C là các góc của tam giác ABC (không là tam giác vuông) thì
cot A.cot B cot B.cot C cot C.cot A bằng
A. Một kết quả khác các kết quả đã nêu trên. B. 1.
D. cot A.cot B.cot C .
2
C. 1 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có : cot A.cot B cot B.cot C cot C.cot A .
1 1 1 tan A tan B tan C
.
tan A.tan B tan B. tan C tan C. tan A tan A.tan B.tan C
Mặt khác : tan A tan B tan C tan A B 1 tan A.tan B tan C .
tan C 1 tan A.tan B tan C .
tan C 1 tan A.tan B tan C tan C tan A.tan B .
Nên cot A.cot B cot B.cot C cot C.cot A 1 .
Câu 94. Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC (không phải tam giác vuông) thì:
A B C A B C A B C A B C
A. cot cot cot cot .cot .cot . B. cot cot cot cot .cot .cot .
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
A B C A B C
C. cot cot cot cot A.cot B.cot C . D. cot cot cot cot A.cot B.cot C .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn A.
A B
sin cos C
A B C A B C 2 2 2.
Ta có: cot cot cot cot cot cot
2 2 2 2 2 2 sin A .sin B sin C
2 2 2
C A B A B A B C B A
sin .sin
sin cos sin .sin cos .cos .cos
C 2 2 2 cos C . 2 2 2 2 2 2 2
cos .
C A
2 sin .sin .sin B 2 C A B C A B
sin .sin .sin sin .sin .sin
2 2 2 2 2 2 2 2 2
A B C
cot .cot .cot .
2 2 2
Câu 95. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau.
A. cos2 A cos2 B cos 2 C 1 cos A.cos B.cos C.
B. cos 2 A cos 2 B cos 2 C 1 – cos A.cos B.cos C.
C. cos2 A cos 2 B cos 2 C 1 2 cos A.cos B.cos C.
D. cos2 A cos 2 B cos 2 C 1 – 2 cos A.cos B.cos C.
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
1 cos 2 A 1 cos 2 B
cos2 A cos 2 B cos 2 C cos 2 C
2 2
1 cos A B cos A B cos C 1 cos C cos A B cos C cos A B
2
Trang 24
Câu 96. Hãy chỉ ra công thức sai, nếu A, B , C là ba góc của một tam giác.
B C B C A
A. cos cos sin sin sin . B. cos B.cos C sin B.sin C cos A 0 .
2 2 2 2 2
B C C C A
C. sin cos sin cos cos . D.
2 2 2 2 2
cos 2 A cos 2 B cos 2 C 2 cos A cos B cos C 1 .
Lời giải
Chọn C
cos A B cos C cos A.cos B cos C sin A.sin B
cos 2 A.cos 2 B 2 cos A.cos B.cos C cos 2 C sin 2 A.sin 2 B 1 cos 2 A1 cos 2 B
1 cos 2 A cos 2 B cos 2 A.cos 2 B
cos 2 A cos 2 B cos 2 C 2 cos A.cos B.cos C 1
sin B s inC
Câu 97. Cho tam giác ABC có sin A . Khẳng định nào dưới đây đúng?
cos B cos C
A. Tam giác ABC vuông tại A . B. Tam giác ABC cân tại A .
C. Tam giác ABC đều. D. Tam giác ABC là tam giác tù.
Lời giải
Chọn A
BC B C A
2sin cos cos
sin B s inC 2 2 sin A 2
Ta có sin A sin A
cos B cos C BC B C A
2 cos cos sin
2 2 2
A
cos
A
2sin cos
A 2 2sin 2 A 1 ( cos A 0 vì 0 A 180 )
2 2 sin A 2 2
2
cos A 0 A 90 suy ra tam giác ABC vuông tại A .
1 13
Câu 98. Cho bất đẳng thức cos2 A 4
2cos 2B 4sin B 0 với A, B, C là ba góc của
64cos A 4
tam giác ABC .Khẳng định đúng là:
A. B C 120o . B. B C 130o . C. A B 120o . D. A C 140o .
Lời giải
Chọn A
1 13
Từ giả thiết suy ra: 2cos A
2
4
2 4sin 2 B 4sin B 0
64cos A 4
1 3
cos2 A cos2 A 4
4sin 2 B 4sin B 1 *
64cos A 4
1 3
AD BĐT Cauchy thì cos A cos A (1)
2 2
4
64cos A 4
Mặt khác 4sin 2 B 4sin B 1 2sin B 1 0 2
2
Từ (*), (1) và (2) suy ra bđt thỏa mãn khi và chỉ khi dấu bằng ở (1) và (2) xảy ra
2 1 1 A 60o
cos A cosA
64cos A4
2 B
30 .
o
sin B 1 sin B 1
C 90
o
2 2
Trang 25
C
Nên B 120o Chọn A.
1 1 1
Câu 99. Cho A , B , C là các góc nhọn và tan A , tan B , tan C . Tổng A B C bằng:
2 5 8
A. . B. . C. . D. .
6 5 4 3
Lời giải.
Chọn C.
tan A tan B
tan A B tan C tan C
tan A B C 1 tan A.tan B 1 suy ra A B C .
1 tan A B .tan C tan A tan B
.tan C 4
1 tan A.tan B
Câu 100. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.
A B 3C
A. sin cos C. B. cos A B – C – cos 2C .
2
A B 2C 3C A B 2C C
C. tan cot . D. cot tan .
2 2 2 2
Lời giải.
Chọn D.
Ta có:
A B 3C A B 3C
A B C C sin sin C cos C. A đúng.
2 2 2 2
A B C 2C cos A B – C cos 2C cos 2C. B đúng.
A B 2C 3C A B 2C 3C 3C
tan tan cot . C đúng.
2 2 2 2 2 2 2
A B 2C C A B 2C C C
cot cot tan . D sai.
2 2 2 2 2 2 2
Câu 101. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.
A B C
A. cos sin . B. cos A B 2C – cos C .
2 2
C. sin A C – sin B. D. cos A B – cos C .
Lời giải.
Chọn C.
Ta có:
A B C A B C C
cos cos sin . A đúng.
2 2 2 2 2 2 2
A B 2C C cos A B 2C cos C cos C. B đúng.
A C B sin A C sin B sin B. C sai.
A B C cos A B cos C cos C. D đúng.
Câu 102. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác không vuông. Hệ thức nào sau đây SAI?
B C B C A
A. cos cos sin sin sin .
2 2 2 2 2
B. tan A tan B tan C tan A.tan B. tan C.
C. cot A cot B cot C cot A.cot B.cot C.
Trang 26
A B B C C A
D. tan .tan tan . tan tan . tan 1.
2 2 2 2 2 2
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
B C B C B C A A
+ cos cos sin sin cos cos sin . A đúng.
2 2 2 2 2 2 2 2 2
+ tan A tan B tan C tan A.tan B. tan C tan A 1 tan B tan C tan B tan C
tan B tan C
tan A tan A tan B C . B đúng.
1 tan B tan C
+ cot A cot B cot C cot A.cot B.cot C cot A cot B cot C 1 cot B cot C
1 cot B cot C 1
tan A cot B C . C sai.
cot A cot B cot C
A B B C C A A B C B C
+ tan . tan tan .tan tan .tan 1 tan . tan tan 1 tan .tan
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
B C
tan tan
1
2 2 cot A tan B C . D đúng.
A B C
tan 1 tan .tan 2 2 2
2 2 2
Trang 27