You are on page 1of 27

PHẦN 2.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Dạng 1. Áp dụng công thức cộng
Câu 1. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. cos  a  b   cos a.sin b  sin a.sin b . B. sin  a  b   sin a.cos b  cos a.sin b .
C. sin  a  b   sin a.cos b  cos a.sin b . D. cos  a  b   cos a.cos b  sin a.sin b .
Lời giải
Chọn D
Công thức cộng: sin  a  b   sin a.cos b  cos a.sin b

Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
tan a  tan b
A. tan  a  b   . B. tan  a – b   tan a  tan b.
1  tan a tan b
tan a  tan b
C. tan  a  b   . D. tan  a  b   tan a  tan b.
1  tan a tan b
Lời giải.
Chọn B.
tan a  tan b
Ta có tan  a  b   .
1  tan a tan b
Câu 3. Biểu thức sin x cos y  cos x sin y bằng
A. cos  x  y  . B. cos  x  y  . C. sin  x  y  . D. sin  y  x  .
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức cộng lượng giác ta có đáp án.
C.
Câu 4. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b .
B. sin(a  b)  sin a cos b  cos a sin b .
C. sin(a  b)  sin a cos b  cos a sin b .
D. cos 2a  1  2sin 2 a .
Lời giải
Chọn A.
Ta có công thức đúng là: cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b .

Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
ab a b
A. sin a  sin b  2 cos sin . B. cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b .
2 2
C. sin  a  b   sin a cos b  cos a sin b . D. 2 cos a cos b  cos  a  b   cos  a  b  .
Lời giải
Chọn B
Câu A, D là công thức biến đổi đúng
Câu C là công thức cộng đúng
Câu B sai vì cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b .

sin  a  b 
Câu 6. Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây? (Giả sử biểu thức có nghĩa)
sin  a  b 
Trang 1
sin  a  b  sin a  sin b sin  a  b  sin a  sin b
A.  . B.  .
sin  a  b  sin a  sin b sin  a  b  sin a  sin b
sin  a  b  tan a  tan b sin  a  b  cot a  cot b
C.  . D.  .
sin  a  b  tan a  tan b sin  a  b  cot a  cot b
Lời giải.
Chọn C.
sin  a  b  sin a cos b  cos a sin b
Ta có :  (Chia cả tử và mẫu cho cos a cos b )
sin  a  b  sin a cos b  cos a sin b
tan a  tan b
 .
tan a  tan b
Câu 7. Rút gọn biểu thức: sin  a – 17  .cos  a  13  – sin  a  13  .cos  a –17  , ta được:
1 1
A. sin 2a. B. cos 2a. C.  . D. .
2 2
Lời giải.
Chọn C.
Ta có: sin  a –17 .cos  a  13  – sin  a  13  .cos  a –17  sin  a  17   a  13 
1
 sin  30    .
2
37
Câu 8. Giá trị của biểu thức cos bằng
12
6 2 6 2 6 2 2 6
A. . B. . C. – . D. .
4 4 4 4
Lời giải.
Chọn C.
37           
cos  cos  2      cos       cos     cos   
12  12   12   12  3 4
     6 2
   cos .cos  sin .sin    .
 3 4 3 4 4
Câu 9. Đẳng thức nào sau đây là đúng.
  1   1 3
A. cos      cos   . B. cos      sin   cos  .
 3 2  3 2 2
  3 1   1 3
C. cos      sin   cos  . D. cos      cos   sin  .
 3 2 2  3 2 2
Lời giải
Chọn D
   1
Ta có cos   
3
  cos  . cos  sin  . sin  cos   sin  .
 3 3 3 2 2

 
Câu 10. Cho tan   2 . Tính tan     .
 4
1 2 1
A.  . B. 1. C. . D. .
3 3 3
Lời giải

Trang 2
Chọn D

   tan   tan 4 2  1 1
Ta có tan        .
 4  1  tan  tan  1  2 3
4
Câu 11. Kết quả nào sau đây sai?
   
A. sin x  cos x  2 sin  x   . B. sin x  cos x   2 cos  x   .
 4  4
   
C. sin 2 x  cos 2 x  2 sin  2 x   . D. sin 2 x  cos 2 x  2 cos  2 x   .
 4  4
Lời giải
Chọn C
 1 1 
Ta có sin 2 x  cos 2 x  2  sin 2 x  cos 2 x 
 2 2 
   
 2  cos sin 2 x  sin cos 2 x 
 4 4 
   
 2 sin  2 x    2 sin  2 x  
 4  4

3   
Câu 12. Cho sin x  với  x   khi đó tan  x   bằng.
5 2  4
2 1
A. . B. .
7 7
2 1
C. . D. .
7 7
Lời giải
Chọn D
9 4
Từ sin x  cos x  1  cos x   1  sin x   1   .
2 2 2

25 5
 4 sin x 3
Vì  x   nên cos x   do đó tan x   .
2 5 cos x 4
 3
   tan x  tan 4  1
1
Ta có: tan  x     4  .
 4  1  tan x.tan  3 7
1
4 4
1   
Câu 13. Cho sin   với 0    . Giá trị của cos     bằng
3 2  3
2 6 1 1 1
A. . B. 6  3. C.  . D. 6 .
2 6 6 2 2
Lời giải
Chọn A
2 6 1
Ta có: sin 2   cos 2   1  cos 2    cos   (vì 0    nên cos   0 ).
3 3 2
  1 3 1 6 3 1 1 1 2 6
Ta có: cos      cos   sin         .
 3 2 2 2 3 2 3 6 2 2 6
Trang 3
5   3  
Câu 14. Cho hai góc  ,  thỏa mãn sin   ,       và cos   ,  0     . Tính giá trị
13  2  5  2
đúng của cos     .
16 18 18 16
A. . B.  . C. . D.  .
65 65 65 65
Lời giải
Chọn D
2
5   5 12
sin   ,       nên cos    1      .
13  2   13  13
2
3  3 4
cos   ,  0     nên sin   1     .
5  2 5 5
12 3 5 4 16
cos      cos  cos   sin  sin    .  .   .
13 5 13 5 65
3   3   21 
Câu 15. Cho sin   ,    ;  . Tính giá trị cos    ?
5 2 2   4 
2 7 2  2 7 2
A. . B. . C. . D. .
10 10 10 10
Lời giải
Chọn A

16 4   3  4
Ta có: cos 2   1  sin 2    cos    .Do    ;   cos   0 nên cos   .
25 5 2 2  5

 21  21 21 4   2  3   2  2


Vậy: cos      cos  cos  sin  sin       .
 4  4 4  
5  2  5  2  10

Câu 16. Biểu thức M  cos  –53  .sin  –337   sin 307.sin113 có giá trị bằng:

1 1 3 3
A.  . B. . C.  . D. .
2 2 2 2
Lời giải.
Chọn A.
M  cos  –53  .sin  –337   sin 307.sin113
 cos  –53  .sin  23 – 360   sin  53  360  .sin  90  23 
1
 cos  –53  .sin 23  sin  53  .cos 23  sin  23  53    sin 30   .
2
Câu 17. Rút gọn biểu thức: cos 54.cos 4 – cos 36.cos 86 , ta được:
A. cos 50. B. cos 58. C. sin 50. D. sin 58.
Lời giải.
Chọn D.
Ta có: cos 54.cos 4 – cos 36.cos 86  cos 54.cos 4 – sin 54.sin 4  cos 58.
1 3
Câu 18. Cho hai góc nhọn a và b với tan a  và tan b  . Tính a  b .
7 4
   2
A. . B. . C. . D. .
3 4 6 3

Trang 4
Lời giải.
Chọn B.
tan a  tan b 
tan  a  b    1 , suy ra a  b 
1  tan a.tan b 4
3 1
Câu 19. Cho x, y là các góc nhọn, cot x  , cot y  . Tổng x  y bằng:
4 7
 3 
A. . B. . C. . D.  .
4 4 3
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
4
7
tan x  tan y 3
tan  x  y    3  1 , suy ra x  y  .
1  tan x.tan y 1  4 .7 4
3

   
Câu 20. Biểu thức A  cos2 x  cos2   x   cos 2   x  không phụ thuộc x và bằng:
3  3 
3 4 3 2
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 3
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
2 2
     3 1   3 1 
A  cos x  cos   x   cos 2   x   cos 2 x  
2 2
cos x  sin x    cos x  sin x 
3  3  
 2 2   2 2 
3
 .
2
4cos    
3 sin     
4  3
Câu 21. Biết sin   , 0  và   k . Giá trị của biểu thức: A 
5 2 sin 
không phụ thuộc vào  và bằng
5 5 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 5
Lời giải.
Chọn B.
  4 cos    
0    2 3 sin     
3 3 5
Ta có   cos   , thay vào biểu thức A   .
sin   4 5 sin  3
 5
   
Câu 22. Nếu tan  4 tan thì tan bằng:
2 2 2
3sin  3sin  3cos  3cos 
A. . B. . C. . D. .
5  3cos  5  3cos  5  3cos  5  3cos 
Lời giải.
Chọn A.
Ta có:
Trang 5
    
tan  tan 3 tan 3sin .cos
  2 2 2 2 2  3sin  .
tan   
2     5  3cos 
1  tan .tan 1  4 tan 2 1  3sin 2
2 2 2 2
3 3
Câu 23. Cho cos a  ; sin a  0 ; sin b  ; cos b  0 . Giá trị của cos  a  b  . bằng:
4 5
3 7 3 7 3 7 3 7
A. 1  . B.  1  . C. 1  . D.  1  .
5 4  5 4  5 4  5 4 
Lời giải.
Chọn A.
Ta có :
 3
cos a  7
4  sin a  1  cos a 
2
 .
sin a  0 4

 3
sin b  4
5  cos b   1  sin b   .
2

cos b  0 5

3  4 7 3 3 7
cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b  .     .   1  .
4  5 4 5 5 4 

 b 1  b a  3 a 
Câu 24. Biết cos  a    và sin  a    0 ; sin   b   và cos   b   0 . Giá trị cos  a  b 
 2  2  2   2  5  2 
bằng:
24 3  7 7  24 3 22 3  7 7  22 3
A. . B. . C. . D. .
50 50 50 50
Lời giải.
Chọn A.
Ta có :
  b 1
cos  a  2   2
    b  b 3
  sin  a    1  cos 2  a    .
sin  a  b   0  2  2 2
  2

 a  3
sin  2  b   5
   a  a  4
  cos   b   1  sin 2   b   .
cos  a  b  2  2  5

  2 

ab  b a   b a  1 4 3 3 3 34
cos  cos  a   cos   b   sin  a   sin   b   .  .  .
2  2 2   2  2  2 5 5 2 10
ab 24 3  7
cos  a  b   2 cos2 1  .
2 50
Câu 25. Rút gọn biểu thức: cos 120 – x   cos 120  x  – cos x ta được kết quả là
A. 0. B. – cos x. C. –2 cos x. D. sin x – cos x.
Lời giải.
Chọn C.
Trang 6
1 3 1 3
cos 120 – x   cos 120  x  – cos x   cos x  sin x  cos x  sin x  cos x  2 cos x
2 2 2 2
3 3
Câu 26. Cho sin a  ; cos a  0 ; cos b  ; sin b  0 . Giá trị sin  a  b  bằng:
5 4
1 9 1 9 1 9 1 9
A.   7   . B.   7   . C.  7   . D.  7   .
5 4 5 4 5 4 5 4
Lời giải.
Chọn A.
Ta có :
 3
sin a  4
5  cos a   1  sin a   .
2

cos a  0 5

 3
cos b  7
4  sin b  1  cos b 
2
 .
sin b  0 4

3 3  4 7 1 9
sin  a  b   sin a cos b  cos a sin b  .     .   7  .
5 4  5 4 5 4


Câu 27. Biết       và cot  , cot  , cot  theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tích số
2
cot  .cot  bằng:
A. 2. B. –2. C. 3. D. –3.
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
 tan   tan  cot   cot  2 cot 
     , suy ra cot   tan       
2 1  tan  tan  cot  cot   1 cot  cot   1
 cot  cot   3.
Dạng 2. Áp dụng công thức nhân đôi – hạ bậc
Câu 28. Đẳng thức nào không đúng với mọi x ?
1  cos 6 x
A. cos 2 3 x  . B. cos 2 x  1  2sin 2 x .
2
1  cos 4 x
C. sin 2 x  2sin x cos x . D. sin 2 2 x  .
2
Lời giải
Chọn D
1  cos 4 x
Ta có sin 2 2 x  .
2
Câu 29. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
cot 2 x  1 2 tan x
A. cot 2 x  . B. tan 2 x  .
2cot x 1  tan 2 x
C. cos 3 x  4 cos3 x  3cos x . D. sin 3x  3sin x  4 sin 3 x
Lời giải.
Chọn B.

Trang 7
2 tan x
Công thức đúng là tan 2 x  .
1  tan 2 x
Câu 30. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. cos 2a  cos 2 a – sin 2 a. B. cos 2a  cos2 a  sin 2 a.
C. cos 2a  2cos 2 a –1. D. cos 2a  1 – 2sin 2 a.
Lời giải.
Chọn B.
Ta có cos 2a  cos 2 a – sin 2 a  2 cos 2 a  1  1  2sin 2 a.
Câu 31. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. cos 2a  cos2 a  sin 2 a . B. cos 2a  cos2 a  sin 2 a .
C. cos 2a  2cos2 a  1 . D. cos 2a  2sin2 a  1 .
Lời giải
Chọn A
Câu 32. Cho góc lượng giác a . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?
A. cos 2 a  1  2 sin 2 a . B. cos 2 a  cos 2 a  sin 2 a .
C. cos 2a  1  2 cos 2 a . D. cos 2a  2 cos 2 a  1 .
Lờigiải
Chọn C
Ta có: cos 2 a  cos 2 a  sin 2 a  1  2 sin 2 a  2 cos 2 a  1 .
Câu 33. Khẳng định nào dưới đây SAI?
A. 2 sin 2 a  1  cos 2 a .
B. cos 2a  2cos a  1 .
C. sin 2a  2sin a cos a .
D. sin  a  b   sin a cos b  sin b.cos a .
Lời giải
Chọn B
Có cos 2a  2 cos 2 a  1 nên đáp án B sai.
Câu 34. Chọn đáo án đúng.
A. sin 2 x  2 sin x cos x . B. sin 2 x  sin x cos x . C. sin 2 x  2 cos x . D. sin 2 x  2 sin x .
Lời giải
Chọn A
4   
Câu 35. Cho cos x  , x    ;0  . Giá trị của sin 2x là
5  2 
24 24 1 1
A. . B.  . C.  . D. .
25 25 5 5
Lời giải
Chọn B
16 9 3   
Ta có sin 2 x  1  cos 2 x  1    sin x   vì x    ;0   sin x  0 .
25 25 5  2 
4  3 24
Vậy sin 2 x  2sin x.cos x  2. .      .
5  5 25
1
Câu 36. Nếu s inx  cos x  thì sin2x bằng
2

Trang 8
3 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 2 4
Lời giải
Chọn D
1 1 3
Ta có s inx  cos x   sin 2 x  2sin x cos x  cos 2 x   sin 2 x 
2 4 4
Câu 37. Biết rằng sin 6 x  cos 6 x  a  b sin 2 2 x , với a , b là các số thực. Tính T  3a  4 b .
A. T  7 . B. T  1. C. T  0 . D. T  7 .
Lời giải
Chọn C
Ta có sin 6 x  cos 6 x   sin 2 x  cos 2 x   3sin 2 x.cos 2 x  sin 2 x  cos 2 x 
3

3
 1  3sin 2 x.cos 2 x  1  sin 2 2 x .
4
3
Vậy a  1, b   . Do đó T  3a  4 b  0 .
4
3
Câu 38. Cho sin 2  . Tính giá trị biểu thức A  tan   cot 
4
4 2 8 16
A. A  . B. A  . C. A  . D. A  .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
sin  cos  sin 2   cos 2  1 1 8
A  tan   cot        .
cos  sin  sin  cos  1
sin 2
1
.
3 3
2 2 4
1 1
Câu 39. Cho a , b là hai góc nhọn. Biết cos a  , cos b  . Giá trị của biểu thức cos  a  b  cos  a  b 
3 4
bằng
119 115 113 117
A.  . B.  . C.  . D.  .
144 144 144 144
Lời giải
Chọn A
1 7
Từ cos a   cos 2a  2 cos 2 a  1  
3 9
1 7
cos b   cos 2b  2 cos 2 b  1  
4 8
1 1 7 7 119
Ta có cos  a  b  cos  a  b    cos 2 a  cos 2b         .
2 2 9 8 144

1
Câu 40. Cho số thực  thỏa mãn sin   . Tính  sin 4  2sin 2  cos 
4
25 1 255 225
A. . B. . C. . D. .
128 16 128 128
Lời giải

Trang 9

Ta có  sin 4  2sin 2  cos   2 sin 2  cos 2  1 cos   4sin  cos  1  2sin 2   1 cos  
2
 1  1 225
 4sin  1  sin 2   2  2sin 2    8 1  sin 2   sin   8 1   . 
2
.
 16  4 128

Câu 41. Cho cot a  15 , giá trị sin 2a có thể nhận giá trị nào dưới đây:
11 13 15 17
A. . B. . C. . D. .
113 113 113 113
Lời giải.
Chọn C.
 2 1
 sin a 
1  226 15
cot a  15  2
 226    sin 2a   .
sin a cos 2 a  225 113
 226
Dạng 3. Áp dụng công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích
Câu 42. Mệnh đề nào sau đây sai?
1 1
A. cos a cos b  cos  a  b   cos  a  b   . B. sin a cos b sin  a  b   cos  a  b   .
2 2
1 1
C. sin a sin b  cos  a  b   cos  a  b   . D. sin a cos b  sin  a  b   sin  a  b   .
2 2
Lời giải
Chọn B
1
Ta có sin a cos b  sin  a  b   sin  a  b   .
2
Câu 43. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
1
A. cos ( a  b)  cos a.cos b  sin a.sin b . B. cos a.cos b  cos (a  b)  cos ( a  b) .
2
C. sin( a  b )  sin a.cos b  sin b.cos a . D. cos a  cos b  2cos (a  b ).cos ( a  b) .
Lời giải
Chọn D
ab ab
Ta có: cos a  cos b  2cos .cos .
2 2
Câu 44. Công thức nào sau đây là sai?
ab a b ab a b
A. cos a  cos b  2 cos .cos . B. cos a  cos b  2sin .sin .
2 2 2 2
ab ab ab a b
C. sin a  sin b  2 sin .cos . D. sin a  sin b  2 sin .cos .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
ab a b
Ta có sin a  sin b  2 cos .sin .
2 2
sin 3x  cos 2 x  sin x
Câu 45. Rút gọn biểu thức A   sin 2 x  0; 2 sin x  1  0  ta được:
cos x  sin 2 x  cos 3x
A. A  cot 6 x . B. A  cot 3x .
C. A  cot 2 x . D. A  tan x  tan 2 x  tan 3x .
Lời giải
Chọn C
Trang 10
sin 3x  cos 2 x  sin x 2 cos 2 x sin x  cos 2 x cos 2 x(1  2 sin x )
A    cot 2 x .
cos x  sin 2 x  cos 3x 2 sin 2 x sin x  sin 2 x sin 2 x(1  2 sin x )

   
Câu 46. Rút gọn biểu thức P  sin  a   sin  a   .
 4  4
3 1
A.  cos 2 a . B. cos 2a .
2 2
2 1
C.  cos 2 a . D.  cos 2a .
3 2
Lời giải
Chọn D
      1   1
Ta có: sin  a   sin  a     cos  cos 2a    cos 2a .
 4  4 2 2  2

Câu 47. Biến đổi biểu thức sin   1 thành tích.


         
A. sin   1  2sin     cos     . B. sin   1  2sin    cos    .
 2  2 2 4 2 4
         
C. sin   1  2sin     cos     . D. sin   1  2sin    cos    .
 2  2 2 4 2 4
Lời giải
Chọn B
 
  
sin   1  sin   sin  2 cos 2 sin 2  2 cos      sin      .
   
2 2 2 2 4 2 4
cos a  2 cos 3a  cos 5 a
Câu 48. Rút gọn biểu thức P  .
sin a  2 sin 3a  sin 5a
A. P  tan a . B. P  cot a . C. P  cot 3a . D. P  tan 3a .
Lời giải
Chọn C
cos a  2 cos 3a  cos 5a 2 cos 3a cos a  2 cos 3a
P 
sin a  2 sin 3a  sin 5a 2 sin 3a cos a  2 sin 3a
2 cos 3a  cos a  1 cos 3a
   cot 3a .
2 sin 3a  cos a  1 sin 3a

Câu 49. Tính giá trị biểu thức P  sin 30 o.cos 60o  sin 60 o.cos 30o .
A. P  1 . B. P  0 . C. P  3 . D. P   3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có P  sin  30o  60o   sin 90o  1 .

2 4 6
Câu 50. Giá trị đúng của cos  cos  cos bằng:
7 7 7
1 1 1 1
A. . B.  . C. . D.  .
2 2 4 4
Lời giải.
Chọn B.

Trang 11
 2 4 6 
sin  cos  cos  cos 
2 4 6 7 7 7 7 
Ta có cos  cos  cos 
7 7 7 
sin
7
3   5  3   5   
 sin     sin
sin  sin     sin   sin    sin   

7  7 7  7   7    7 1.
  2
2 sin 2 sin
7 7
 7
Câu 51. Giá trị đúng của tan  tan bằng:
24 24
A. 2  6 3 .  B. 2  6 3 .  C. 2  
3 2 . D. 2  
3 2 .
Lời giải.
Chọn A.

sin
 7
tan
24
 tan 

3
24 cos .cos 7


3

2  
6 3 .
cos  cos
24 24 3 4
1
Câu 52. Biểu thức A   2sin 700 có giá trị đúng bằng:
2sin100
A. 1. B. –1. C. 2. D. –2.
Lời giải.
Chọn A.
1 1  4sin100.sin 700 2sin 800 2sin100
A  2 sin 70 0
    1.
2 sin100 2sin100 2sin10 0 2sin100
Câu 53. Tích số cos10.cos 30.cos 50.cos 70 bằng:
1 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
16 8 16 4
Lời giải.
Chọn C.
1
cos10.cos 30.cos 50.cos 70  cos10.cos 30.  cos120o  cos 20o 
2
3  cos10 cos 30  cos10  3 1 3
    .  .
4  2 2  4 4 16
 4 5
Câu 54. Tích số cos .cos .cos bằng:
7 7 7
1 1 1 1
A. . B.  . C. . D.  .
8 8 4 4
Lời giải.
Chọn A.

Trang 12
2 4 5 2 2 4 4 4
sin .cos .cos sin .cos .cos sin .cos
 4 5 7 7 7  7 7 7  7 7
cos .cos .cos 
7 7 7   
2sin 2 sin 4sin
7 7 7
8
sin
 7  1.
 8
8sin
7
tan 30  tan 40  tan 50  tan 60
Câu 55. Giá trị đúng của biểu thức A  bằng:
cos 20
2 4 6 8
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải.
Chọn D.
sin 70 sin110

tan 30  tan 40  tan 50  tan 60 cos 30.cos 40 cos 50.cos 60
A 
cos 20 cos 20
1 1 2 2  cos 50  3 cos 40 
     2  
cos 30.cos 40 cos 50.cos 60 3 cos 40 cos 50  3 cos 40.cos 50 
 sin 40  3 cos 40  sin100 8cos10 8
 2    4   .
 3 cos 40.cos 50  3
 cos10  cos 90 
3 cos10 3
2
1 1
Câu 56. Cho hai góc nhọn a và b . Biết cos a  , cos b  . Giá trị cos  a  b  .cos  a  b  bằng:
3 4
113 115 117 119
A.  . B.  . C.  . D.  .
144 144 144 144
Lời giải.
Chọn D.
Ta có :
2 2

 cos 2a  cos 2b   cos2 a  cos 2 b  1        1   .


1 1 1 119
cos  a  b  .cos  a  b  
2 3  4 144
sin x  sin 2 x  sin 3 x
Câu 57. Rút gọn biểu thức A 
cos x  cos 2 x  cos 3 x
A. A  tan 6 x. B. A  tan 3 x.
C. A  tan 2 x. D. A  tan x  tan 2 x  tan 3 x.
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
sin x  sin 2 x  sin 3 x 2sin 2 x.cos x  sin 2 x sin 2 x  2cos x  1
A    tan 2 x.
cos x  cos 2 x  cos 3 x 2 cos 2 x.cos x  cos 2 x cos 2 x  2 cos x  1
Câu 58. Biến đổi biểu thức sin a  1 thành tích.
a   a   a   a  
A. sin a  1  2sin    cos    . B. sin a  1  2 cos    sin    .
2 4 2 4 2 4 2 4
       
C. sin a  1  2sin  a   cos  a   . D. sin a  1  2 cos  a   sin  a   .
 2  2  2  2

Trang 13
Lời giải.
Chọn D.
2
a a a a  a a a  
Ta có sin a  1  2sin cos  sin 2  cos 2   sin  cos   2sin 2   
2 2 2 2  2 2 2 4
a    a  a   a  
 2sin    cos     2sin    cos    .
2 4  4 2 2 4 2 4
Dạng 4. Kết hợp các công thức lượng giác
  2   
Câu 59. Cho góc  thỏa mãn     và sin  .Tính giá trị của biểu thức A  tan    .
2 2 5 2 4
1 1
A. A  . B. A   . C. A  3 . D. A  3 .
3 3
Lời giải
Chọn A
    
Vì góc  thỏa mãn     nên   suy ra cos  0.
2 4 2 2 2
 2   1
Do sin  nên cos  1  sin 2  .
2 5 2 2 5

tan  1
   2
Biểu thức A  tan     .
 2 4  tan   1
2

Do đó tan  2 .
2
2 1 1
Vậy biểu thức A   .
2 1 3
1  
Câu 60. Cho cos x     x  0  . Giá trị của tan 2x là
3 2 
5 4 2 5 4 2
A. . B. . C.  . D.  .
2 7 2 7
Lời giải
Chọn B
1 8 2 2 
sin 2 x  1  cos 2 x  1    sin x   ( vì   x  0 ).
9 9 3 2
2 tan x 4 2 4 2
 tan x  2 2  tan 2 x    .
1  tan x
2
7 7

   
Câu 61. Cho cos x  0 . Tính A  sin 2  x    sin 2  x   .
 6  6
3 1
A. . B. 2. C. 1. D. .
2 4
Lời giải
Chọn A
Ta có cos 2 x  2 cos 2 x  1  1 . Sử dụng công thức hạ bậc và công thức biến đổi tổng thành tích
ta được:

Trang 14
   
1  cos  2 x    1  cos  2 x  
 3  3  1 3
A  1  cos 2 x cos  1  
2 3 2 2
2 cot   3 tan 
Câu 62. Cho biết cos   . Giá trị của biểu thức P  bằng bao nhiêu?
3 2 cot   tan 
19 25 25 19
A. P  . B. P  . C. P   . D. P   .
13 13 13 13
Lời giải
Chọn A
2 1 1 5
Ta có: cos     tan 2   1  1 
3 cos 
2
 2 
2
4
 
 3 
1 1  3 tan 2  5
 3 tan  1  3.
cot   3 tan  tan  1  3 tan 2
 4  19
P   tan 2  
2 cot   tan  2
 tan  2  tan  2  tan 
2
2
5 13
tan  tan  4
 
Câu 63. Cho sin  .cos      sin  với      k ,    l ,  k , l    . Ta có
2 2
A. tan      2 cot  . B. tan      2 cot  .
C. tan      2 tan  . D. tan      2 tan  .
Lời giải
Chọn D
1
Ta có sin  .cos      sin   sin  2     sin    sin 
2
 sin         3sin   sin     cos   sin  cos      3sin 
sin     3sin 
 cos   sin   (vì cos      0 )
cos     cos    
sin     3sin  sin 
   * (vì cos   0 )
cos     cos  cos     cos 
sin  3sin  sin 
Mà  sin  (từ giả thiết), suy ra *  tan        2 tan 
cos     cos  cos 
Vậy tan      2 tan  .

1 2. tan x cos  ax 
Câu 64. Biết rằng    a, b    . Tính giá trị của biểu thức
cos x  s in x 1  tan x b  sin  ax 
2 2 2

P  a b .
A. P  4 . B. P  1 . C. P  2 . D. P  3 .
Lời giải
Chọn D

Trang 15
2 sin x
1 2.tan x 1
Ta có:    cos x2
cos x  s in x 1  tan x cos 2 x
2 2 2
s in x
1
cos 2 x
1 2 sin x.cos x 1 sin 2 x 1  sin 2 x 1  sin 2 x  cos 2 x 1  sin 2 x  cos 2 x
      
cos 2 x cos 2 x  s in 2 x cos 2 x cos 2 x cos 2 x cos 2 2 x 1  sin 2 2 x
cos 2 x
 . Vậy a  2, b  1 . Suy ra P  a  b  3 .
1  sin 2x
2
Câu 65. Cho cos 2  . Tính giá trị của biểu thức P  cos  .cos3 .
3
7 7 5 5
A. P  . B. P  . C. P  . D. .
18 9 9 18
Lời giải
Chọn D
1 2 2  5
2

 cos 2  cos 4    2 cos 2 2  cos 2  1  2     1  .


1 1
Ta có P  cos  .cos 3 
2 2 2   3  3  18

 3   
Câu 66. Cho tan x  2    x   . Giá trị của sin  x   là
 2   3
2 3 2 3 2 3 2  3
A. . B.  . C. . D. .
2 5 2 5 2 5 2 5
Lời giải
Chọn B
3
 x suy ra sin x  0, cos x  0 .
2
1 1 1 1
Ta có: 1  tan 2 x   cos 2 x   cos 2 x   cos x  
2
cos x 1  tan x
2
5 5
1
Do cos x  0 nên nhận cos x   .
5
sin x 2
tan x   sin x  tan x.cos x  
cos x 5
     2  1  1  3 2 3
sin  x    sin x.cos  cos x.sin    .    . 
 3 3 3  5 2  5 2 2 5
Câu 67. Tổng A  tan 9  cot 9  tan15  cot15 – tan 27 – cot 27 bằng:
A. 4. B. –4. C. 8. D. –8.
Lời giải.
Chọn C.
A  tan 9  cot 9  tan15  cot15 – tan 27 – cot 27
 tan 9  cot 9 – tan 27 – cot 27  tan15  cot15
 tan 9  tan 81 – tan 27 – tan 63  tan15  cot15 .
Ta có

Trang 16
 sin18 sin18
tan 9 – tan 27  tan 81 – tan 63  
cos 9.cos 27 cos81.cos 63
 cos 9.cos 27  cos81.cos 63  sin18  cos 9.cos 27  sin 9.sin 27 
 sin18  
 cos81.cos 63.cos 9.cos 27  cos 81.cos 63.cos 9.cos 27
4 sin18.cos 36 4sin18
  4.
 cos 72  cos 90  cos 36  cos 90  cos 72
sin 2 15  cos 2 15 2
tan15  cot15    4.
sin15.cos15 sin 30
Vậy A  8 .
1 1
Câu 68. Cho hai góc nhọn a và b với sin a  , sin b  . Giá trị của sin 2  a  b  là:
3 2
2 2 7 3 3 2 7 3 4 2 7 3 5 2 7 3
A. . B. . C. . D. .
18 18 18 18
Lời giải.
Chọn C.
   
0  a  2 2 2 0  b  2 3
Ta có   cos a  ;   cos b  .
sin a  1 3 sin b  1 2
 3  2
sin 2  a  b   2 sin  a  b  .cos  a  b   2  sin a.cos b  sin b.cos a  cos a.cos b  sin a.sin b 
4 2 7 3
 .
18

2 cos 2 2  3 sin 4  1
Câu 69. Biểu thức A  có kết quả rút gọn là:
2sin 2 2  3 sin 4  1
cos  4  30  cos  4  30  sin  4  30  sin  4  30 
A. . B. . C. . D. .
cos  4  30  cos  4  30  sin  4  30  sin  4  30 
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
2 cos 2 2  3 sin 4  1 cos 4  3 sin 4 sin  4  30 
A   .
2 sin 2  3 sin 4  1
2
3 sin 4  cos 4 sin  4  30 
Câu 70. Kết quả nào sau đây SAI?
sin 9 sin12
A. sin 33  cos 60  cos 3. B.  .
sin 48 sin 81
1 1 4
C. cos 20  2 sin 2 55  1  2 sin 65. D.   .
cos 290 3 sin 250 3
Lời giải.
Chọn A.
sin 9 sin12
Ta có :   sin 9.sin 81  sin12.sin 48  0
sin 48 sin 81
1 1
  cos 72  cos 90    cos 36  cos 60   0  2 cos 72  2 cos 36  1  0
2 2
1 5
 4 cos 2 36  2 cos 36  1  0 (đúng vì cos36  ). Suy ra B đúng.
4

Trang 17
Tương tự, ta cũng chứng minh được các biểu thức ở C và D đúng.
Biểu thức ở đáp án A sai.
Câu 71. Nếu 5sin   3sin   2   thì:
A. tan      2 tan  . B. tan      3 tan  .
C. tan      4 tan  . D. tan      5 tan  .
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
5sin   3sin   2    5sin         3sin       
 5sin     cos   5cos     sin   3sin     cos   3cos     sin 
sin     sin 
 2 sin     cos   8 cos     sin   4  tan      4 tan  .
cos     cos 
Câu 72. Cho biểu thức A  sin 2  a  b  – sin 2 a – sin 2 b. Hãy chọn kết quả đúng:
A. A  2 cos a.sin b.sin  a  b  . B. A  2sin a.cos b.cos  a  b  .
C. A  2 cos a.cos b.cos  a  b  . D. A  2 sin a.sin b.cos  a  b  .
Lời giải.
Chọn D.
Ta có :
1  cos 2a 1  cos 2b
A  sin 2  a  b  – sin 2 a – sin 2 b  sin 2  a  b   
2 2
1
 sin 2  a  b   1   cos 2a  cos 2b    cos 2  a  b   cos  a  b  cos  a  b 
2
 cos  a  b  cos  a  b   cos  a  b    2sin a sin b cos  a  b  .

Câu 73. Xác định hệ thức SAI trong các hệ thức sau:
cos  40   
A. cos 40  tan  .sin 40  .
cos 
6
B. sin15  tan 30.cos15  .
3
C. cos 2 x – 2 cos a.cos x.cos  a  x   cos 2  a  x   sin 2 a.
D. sin 2 x  2 sin  a – x  .sin x.cos a  sin 2  a – x   cos 2 a.
Lời giải.
Chọn D.
Ta có :
sin  cos 40 cos   sin 40 sin  cos  40   
cos 40  tan  .sin 40  cos 40  .sin 40   . A
cos  cos  cos 
đúng.
sin15.cos 30  sin 30.cos15 sin 45 6
sin15  tan 30.cos15    . B đúng.
cos30 cos 30 3
cos 2 x – 2 cos a.cos x.cos  a  x   cos 2  a  x   cos 2 x  cos  a  x  2cos a cos x  cos  a  x  
 cos 2 x  cos  a  x  cos  a  x 
1
 cos2 x   cos 2a  cos 2 x   cos2 x  cos 2 a  cos 2 x  1  sin 2 a. C đúng.
2
Trang 18
sin 2 x  2 sin  a – x  .sin x.cos a  sin 2  a – x   sin 2 x  sin  a  x   2 sin x cos a  sin  a  x  
1
 sin 2 x  sin  a  x  sin  a  x   sin 2 x   cos 2 x  cos 2a 
2
 sin 2 x  cos 2 a  sin 2 x  1  sin 2 a . D sai.
Dạng 5. Min-max
Câu 74. Giá trị nhỏ nhất của sin 6 x  cos6 x là
1 1 1
A. 0. B. . C. . D. .
2 4 8
Lời giải
Chọn C
3 3 1
Ta có sin 6 x  cos 6 x   sin 2 x  cos 2 x   3sin 2 x cos 2 x(sin 2 x  cos 2 x)  1  sin 2 2 x  1   .
3

4 4 4
  
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi sin 2 2 x  1  cos2 x  0  2 x   k  x   k  k    .
2 4 2
Câu 75. Giá trị lớn nhất của M  sin 4 x  cos 4 x bằng:
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
1
Ta có M  1  sin 2 2 x
2
Vì 0  sin x  1
2

1 1
    sin 2 2 x  0
2 2
1 1
  1  sin 2 2 x  1 .
2 2
Nên giá trị lớn nhất là 1.
Câu 76. Cho M  3sin x  4 cosx . Chọn khẳng định đúng.
A. 5  M  5 . B. M  5 . C. M  5 . D. M  5 .
Lời giải
Chọn A
3 4  3 4
M  5  sin x  cosx   5sin  x  a  với cos a  ;sin a  .
5 5  5 5
Ta có: 1  sin  x  a   1
 5  5sin  x  a   5 .

Câu 77. Giá trị lớn nhất của M  sin 6 x  cos 6 x bằng:
A. 2 . B. 3 C. 0 . D. 1.
Lời giải
Chọn D
Ta có.
M   sin 2 x  cos 2 x  sin 4 x  sin 2 x cos 2 x  cos 4 x 

  cos 2 x 1  sin 2 x cos 2 x 


 1 
  cos 2 x  1  sin 2 2 x 
 4 

Trang 19
3 1  3 1 3 1
  cos 2 x   cos 2 2 x    cos 2 2 x    1  do cos 2 x  1 .
4 4  4 4 4 4
Nên giá trị lớn nhất là 1.

1  tan x 3    
Câu 78. Cho biểu thức M  ,  x    k , x   k , k    , mệnh đề nào trong các mệnh
1  tan x 
3
 4 2 
đề sau đúng?
1 1
A. M  1 . B. M  . C.  M  1. D. M  1 .
4 4
Lời giải
Chọn B
Đặt t  tan x, t   \ 1 .
1 t3 t2  t 1
Ta có: M     M  1 t 2   2 M  1 t  M  1  0 . (*).
1  t  t  2t  1
3 2

Với M  1 thì (*) có nghiệm t  0 .


Với M  1 để (*) có nghiệm khác  1 thì.
1
  0   2 M  1  4  M  1  0  12 M  3  0  M 
2 2
.
4
Và  M  1 1   2 M  1 1   1  1  0  M  4 .
2

Câu 79. Cho M  6 cos 2 x  5 sin 2 x . Khi đó giá trị lớn nhất của M là
A. 11 . B. 1 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D
M  6 1  sin 2 x   5sin 2 x  6  sin 2 x
Ta có: 0  sin 2 x  1 , x  R
 0   sin 2 x  1, x  R
 6  6  sin 2 x  5 , x  R .
Gía trị lớn nhất là 6 .
Câu 80. Giá trị lớn nhất của biểu thức M  7 cos 2 x  2 sin 2 x là
A. 2 . B. 5 . C. 7 . D. 16 .
Lời giải
Chọn C
M  7 1  sin 2 x   2sin 2 x  7  9 sin 2 x
Ta có: 0  sin 2 x  1
 0  9sin 2 x  9, x  R
 7  7  2 sin 2 x   2 .
Gía trị lớn nhất là 7 .
Dạng 6. Nhận dạng tam giác
Câu 81. Cho A, B , C là các góc của tam giác ABC thì.
A. sin 2 A  sin 2 B  2sin C . B. sin 2 A  sin 2 B  2sin C .
C. sin 2 A  sin 2 B  2sin C . D. sin 2 A  sin 2 B  2sin C .
Lời giải
Chọn B.

Trang 20
Ta có: sin 2 A  sin 2 B  2sin  A  B  .cos  A  B   2sin   C  .cos  A  B 
 2sin C.cos  A  B   2sin C. Dấu đẳng thức xảy ra khi cos  A  B   1  A  B .

A B B A
Câu 82. Một tam giác ABC có các góc A, B , C thỏa mãn sin cos 3  sin cos 3  0 thì tam giác đó
2 2 2 2
có gì đặc biệt?
A. Tam giác đó vuông. B. Tam giác đó đều.
C. Tam giác đó cân. D. Không có gì đặc biệt.
Lời giải
Chọn C
A B
sin sin
A B B A 2  2 .
Ta có sin cos3  sin cos3  0 
2 2 2 2 2 A 3 B
cos cos
2 2
A A B B A B A B
 tan 1  tan 2   tan 1  tan 2   tan  tan    A  B .
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 83. Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC (không là tam giác vuông) thì
cot A.cot B  cot B.cot C  cot C.cot A bằng :
A.  cot A.cot B.cot C  . B. Một kết quả khác các kết quả đã nêu trên.
2

C. 1. D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có
cot A.cot B  cot B.cot C  cot C.cot A
1 1 1 tan A  tan B  tan C
    .
tan A.tan B tan B.tan C tan C.tan A tan A.tan B.tan C
Mặt khác
tan A  tan B  tan C  tan  A  B 1  tan A.tan B   tan C  tan   C 1  tan A.tan B   tan C
  tan  C 1  tan A.tan B   tan C  tan C.tan A.tan B .
Nên cot A.cot B  cot B.cot C  cot C.cot A  1 .
1 1 1
Câu 84. Cho A , B , C là ba là các góc nhọn và tan A  ; tan B  , tan C  . Tổng A  B  C bằng
2 5 8
   
A. . B. . C. . D. .
5 4 3 6
Lời giải
Chọn B
1 1

tan A  tan B 7
Ta có tan  A  B    2 5  .
1  tan A.tan B 1  1 . 1 9
2 5
7 1
tan  A  B   tan C 
Suy ra tan  A  B  C   tan  A  B   C    9 8 1
1  tan  A  B  . tan C 1  7 . 1
9 8

Vậy A  B  C  .
4

Trang 21
Câu 85. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC, khi đó.
 A B  C  A B  C
A. cot    cot . B. cos    cos .
 2  2  2  2
 A B  C  A B  C
C. cos     cos . D. tan    cot .
 2  2  2  2
Lời giải
Chọn D
Vì A, B, C là các góc của tam giác ABC nên A  B  C  180o  C  180o   A  B  .
C A B C A B
  90o  . Do đó và là 2 góc phụ nhau.
2 2 2 2
C A B C A B C A B C A B
 sin  cos ; cos  sin ; tan  cot ; cot  tan .
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 86. A , B , C , là ba góc của một tam giác. Hãy tìm hệ thức sai:
3A  B  C
A. sin A   sin  2 A  B  C  . sin A   cos
B. 2 .
A  B  3C
C. cos C  sin . D. sin C  sin  A  B  2C  .
2
Lời giải
Chọn D
sin  A  B  2C   sin 1800  C  2C   sin 1800  C    sin C .

Câu 87. Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC (không phải tam giác vuông) thì:
A B C
A. tan A  tan B  tan C  tan A.tan B.tan C . B. tan A  tan B  tan C   tan.tan .tan .
2 2 2
A B C
C. tan A  tan B  tan C   tan A.tan B.tan C . D. tan A  tan B  tan C  tan .tan . tan .
2 2 2
Lời giải
Chọn A
sin  A  B  sin C
Ta có: tan A  tan B  tan C   tan A  tan B   tan C   .
cos A.cos B cos C
  cos  A  B   cos A.cos B  sin A.sin B.sin C
 sin C.    tan A.tan B.tan C .
 cos A.cos B.cos C  cos A.cos B.cos C
Câu 88. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC, khi đó.
 A B  C  A B  C
A. sin    cos . B. sin     cos .
 2  2  2  2
 A B  C  A B  C
C. sin    sin . D. sin     sin .
 2  2  2  2
Lời giải
Chọn A
Vì A, B, C là các góc của tam giác ABC nên A  B  C  180o  C  180o   A  B  .
C A B C A B
  90o  . Do đó và là 2 góc phụ nhau.
2 2 2 2
C A B C A B C A B C A B
 sin  cos ; cos  sin ; tan  cot ; cot  tan .
2 2 2 2 2 2 2 2

Trang 22
Câu 89. Nếu a  2b và a  b  c   . Hãy chọn kết quả đúng.
A. sin b  sin b  sin c   sin 2a . B. sin b  sin b  sin c   sin 2 a .
C. sin b  sin b  sin c   cos 2 a . D. sin b  sin b  sin c   cos 2a .
Lời giải
Chọn B
a 3a
a  b  c   , a  2b  b  ; c   
2 2
1  cos 2b cos(b  c)  cos(b c)
sin b  sin b  sin c   sin 2 b  sin b.sin c = 
2 2
1  cos a  cos   a   cos  2a    1  cos 2a
=   sin 2 a .
2 2
Câu 90. Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC thì:
A. sin 2 A  sin 2 B  sin 2C  4sin A.sin B.sin C . B. sin 2 A  sin 2 B  sin 2C  4cos A.cos B.cos C .
C. sin 2 A  sin 2 B  sin 2C  4cos A.cos B.cos C . D.
sin 2 A  sin 2B  sin 2C  4sin A.sin B.sin C .
Lời giải
Chọn D
Ta có: sin 2 A  sin 2 B  sin 2C   sin 2 A  sin 2 B   sin 2C
 2sin  A  B  .cos  A  B   2sin C.cosC  2sin C.cos  A  B   2sin C.cosC
 2sin C. cos  A  B   cosC   4sin C.cos  A  B  C  .cos  A  B  C 
A BC A BC    
 4 sin C.cos .cos  4 sin C.cos   A  .cos   B   4sin C.sin A.sin B .
2 2 2  2 
Câu 91. A , B , C , là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ hệ thức sai:
 4A  B  C  3A  A  2B  C 
A. cot     tan . B. cos     sin B .
 2  2  2 
 A  B  3C   A  B  6C  5C
C. sin    cos 2C . D. tan     cot .
 2   2  2
Lời giải
Chọn B
A  2B  C 1800  B  2 B  3B  3B
cos  cos  cos  900    sin .
2 2  2  2

Câu 92. Biết A, B , C là các góc của tam giác ABC khi đó.
A. cos C  cos  A  B  . B. tan C  tan  A  B  .
C. cot C   cot  A  B  . D. sin C   sin  A  B  .
Lời giải
Chọn C
Vì A, B , C là các góc của tam giác ABC nên A  B  C  180  C  180   A  B  .
Do đó  A  B  và C là 2 góc bù nhau.
sin C  sin  A  B  ; cos C   cos  A  B  .
tan C   tan  A  B  ;cot C  cot  A  B 

Trang 23
Câu 93. Cho A, B , C là các góc của tam giác ABC (không là tam giác vuông) thì
cot A.cot B  cot B.cot C  cot C.cot A bằng
A. Một kết quả khác các kết quả đã nêu trên. B. 1.
D.  cot A.cot B.cot C  .
2
C. 1 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có : cot A.cot B  cot B.cot C  cot C.cot A .
1 1 1 tan A  tan B  tan C
    .
tan A.tan B tan B. tan C tan C. tan A tan A.tan B.tan C
Mặt khác : tan A  tan B  tan C  tan  A  B 1  tan A.tan B   tan C .
 tan   C 1  tan A.tan B   tan C .
  tan C 1  tan A.tan B   tan C  tan C tan A.tan B .
Nên cot A.cot B  cot B.cot C  cot C.cot A  1 .
Câu 94. Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC (không phải tam giác vuông) thì:
A B C A B C A B C A B C
A. cot  cot  cot  cot .cot .cot . B. cot  cot  cot   cot .cot .cot .
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
A B C A B C
C. cot  cot  cot  cot A.cot B.cot C . D. cot  cot  cot   cot A.cot B.cot C .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn A.
 A B
sin    cos C
A B C  A B C  2 2 2.
Ta có: cot  cot  cot   cot  cot   cot 
2 2 2  2 2 2 sin A .sin B sin C
2 2 2

C A B  A B A B C B A
 sin .sin
sin cos     sin .sin cos .cos .cos
C 2 2 2  cos C . 2 2 2 2 2 2 2
 cos . 
C A
2 sin .sin .sin B 2 C A B C A B
sin .sin .sin sin .sin .sin
2 2 2 2 2 2 2 2 2
A B C
 cot .cot .cot .
2 2 2
Câu 95. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau.
A. cos2 A  cos2 B  cos 2 C  1  cos A.cos B.cos C.
B. cos 2 A  cos 2 B  cos 2 C  1 – cos A.cos B.cos C.
C. cos2 A  cos 2 B  cos 2 C  1  2 cos A.cos B.cos C.
D. cos2 A  cos 2 B  cos 2 C  1 – 2 cos A.cos B.cos C.
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
1  cos 2 A 1  cos 2 B
cos2 A  cos 2 B  cos 2 C    cos 2 C
2 2
 1  cos  A  B  cos  A  B   cos C  1  cos C cos  A  B   cos C cos  A  B 
2

 1  cos C cos  A  B   cos  A  B    1  2 cos A cos B cos C.

Trang 24
Câu 96. Hãy chỉ ra công thức sai, nếu A, B , C là ba góc của một tam giác.
B C B C A
A. cos cos  sin sin  sin . B. cos B.cos C  sin B.sin C  cos A  0 .
2 2 2 2 2
B C C C A
C. sin cos  sin cos  cos . D.
2 2 2 2 2
cos 2 A  cos 2 B  cos 2 C  2 cos A cos B cos C  1 .
Lời giải
Chọn C
cos  A  B    cos C  cos A.cos B  cos C  sin A.sin B
 cos 2 A.cos 2 B  2 cos A.cos B.cos C  cos 2 C  sin 2 A.sin 2 B  1  cos 2 A1  cos 2 B 
 1  cos 2 A  cos 2 B  cos 2 A.cos 2 B
 cos 2 A  cos 2 B  cos 2 C  2 cos A.cos B.cos C  1
sin B  s inC
Câu 97. Cho tam giác ABC có sin A  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
cos B  cos C
A. Tam giác ABC vuông tại A . B. Tam giác ABC cân tại A .
C. Tam giác ABC đều. D. Tam giác ABC là tam giác tù.
Lời giải
Chọn A
BC B C A
2sin cos cos
sin B  s inC 2 2  sin A  2
Ta có sin A   sin A 
cos B  cos C BC B C A
2 cos cos sin
2 2 2
A
cos
A
 2sin cos 
A 2  2sin 2 A  1 ( cos A  0 vì 0  A  180 )
2 2 sin A 2 2
2
 cos A  0  A  90 suy ra tam giác ABC vuông tại A .
1 13
Câu 98. Cho bất đẳng thức cos2 A  4
  2cos 2B  4sin B    0 với A, B, C là ba góc của
64cos A 4
tam giác ABC .Khẳng định đúng là:
A. B  C  120o . B. B  C  130o . C. A  B  120o . D. A  C  140o .
Lời giải
Chọn A
1 13
Từ giả thiết suy ra: 2cos A 
2
4
  2  4sin 2 B  4sin B    0
64cos A 4
1 3
 cos2 A  cos2 A  4
 4sin 2 B  4sin B  1  *
64cos A 4
1 3
AD BĐT Cauchy thì cos A  cos A   (1)
2 2
4
64cos A 4
Mặt khác 4sin 2 B  4sin B  1   2sin B  1  0  2 
2

Từ (*), (1) và (2) suy ra bđt thỏa mãn khi và chỉ khi dấu bằng ở (1) và (2) xảy ra
 2 1  1  A  60o
cos A  cosA 

 64cos A4

 2   B

  30 .
o

 sin B  1  sin B  1 
C  90
o
 2  2
Trang 25
 C
Nên B   120o Chọn A.

1 1 1
Câu 99. Cho A , B , C là các góc nhọn và tan A  , tan B  , tan C  . Tổng A  B  C bằng:
2 5 8
   
A. . B. . C. . D. .
6 5 4 3
Lời giải.
Chọn C.
tan A  tan B
tan  A  B   tan C  tan C

tan  A  B  C    1  tan A.tan B  1 suy ra A  B  C  .
1  tan  A  B  .tan C tan A  tan B
.tan C 4
1  tan A.tan B
Câu 100. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.
A  B  3C
A. sin  cos C. B. cos  A  B – C   – cos 2C .
2
A  B  2C 3C A  B  2C C
C. tan  cot . D. cot  tan .
2 2 2 2
Lời giải.
Chọn D.
Ta có:
A  B  3C  A  B  3C  
A B C     C  sin  sin   C   cos C. A đúng.
2 2 2 2 
A  B  C    2C  cos  A  B – C   cos   2C    cos 2C. B đúng.
A  B  2C  3C A  B  2C   3C  3C
   tan  tan     cot . C đúng.
2 2 2 2 2 2  2
A  B  2C  C A  B  2C  C  C
   cot  cot      tan . D sai.
2 2 2 2 2 2 2
Câu 101. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.
A B C
A. cos  sin . B. cos  A  B  2C   – cos C .
2 2
C. sin  A  C   – sin B. D. cos  A  B   – cos C .
Lời giải.
Chọn C.
Ta có:
A B  C A B  C  C
   cos  cos     sin . A đúng.
2 2 2 2 2 2 2
A  B  2C    C  cos  A  B  2C   cos   C    cos C. B đúng.
A  C    B  sin  A  C   sin   B   sin B. C sai.
A  B    C  cos  A  B   cos   C    cos C. D đúng.

Câu 102. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác không vuông. Hệ thức nào sau đây SAI?
B C B C A
A. cos cos  sin sin  sin .
2 2 2 2 2
B. tan A  tan B  tan C  tan A.tan B. tan C.
C. cot A  cot B  cot C  cot A.cot B.cot C.

Trang 26
A B B C C A
D. tan .tan  tan . tan  tan . tan  1.
2 2 2 2 2 2
Lời giải.
Chọn C.
Ta có :
B C B C B C  A A
+ cos cos  sin sin  cos     cos     sin . A đúng.
2 2 2 2 2 2 2 2 2
+ tan A  tan B  tan C  tan A.tan B. tan C   tan A 1  tan B tan C   tan B  tan C
tan B  tan C
 tan A    tan A   tan  B  C  . B đúng.
1  tan B tan C
+ cot A  cot B  cot C  cot A.cot B.cot C  cot A  cot B cot C  1  cot B  cot C
1 cot B cot C  1
   tan A  cot  B  C  . C sai.
cot A cot B  cot C
A B B C C A A B C B C
+ tan . tan  tan .tan  tan .tan  1  tan .  tan  tan   1  tan .tan
2 2 2 2 2 2 2  2 2 2 2
B C
tan  tan

1
 2 2  cot A  tan  B  C  . D đúng.
A B C  
tan 1  tan .tan 2 2 2
2 2 2

Trang 27

You might also like