Professional Documents
Culture Documents
Mã Đề Thi 602
Mã Đề Thi 602
Chọn phương án đúng ( ứng với A hoặc B , C , D ) điển vào chỗ trồng trong các câu / hội
thoại sau .
Câu 2 :她爸爸是这家外贸---司的经理。
=>公司:Công ty
A.àng B. èng C. òu D. ùn
Câu 6 :我孩子每天-----十一点睡觉 。
小王 : -------------------。
Câu 11 :上个月我和弟弟买------一辆自行车。
=>了 : trợ từ động thái, đứng sau động từ, biểu thị hành động đã xảy ra
Câu 12 :妹妹想去服装店买几-----大衣。
=> 呢 dùng trong câu hỏi rút gọn, nếu có ngữ cảnh câu văn trước hoặc sau, thì ý nghĩa
của câu phụ thuộc câu văn trước và sau đó
A. 来自不同国家的四十位专家学者著名的
B. 四十位著名的专家学者来自不同国家的
C. 来自不同国家四十位的著名的专家学者
D. 四十位来自不同国家的著名的专家学者
Câu 21:小姐!请问,电影院什么时候______门?
Câu 22:李老师从老家带来的______非常好吃。
眼睛: mắt
Câu 23:作为现代的年轻人,我们要自觉自愿地培养一种________的时间观念。
Câu 24:这种苹果五块钱一斤,真_______!
=> 便宜: rẻ
旧: cũ
近: gần
Chọn vị trí đúng (ứng với A hoặc B, C, D) của từ/ cụm từ trong ngoặc để hoàn thành các
câu sau.
=>Bổ nghĩa cho động từ li hợp trong một quá trình nào đó(教过书: động từ li hợp)
=>
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) theo nội dung bài đọc, từ câu 29 đến câu
33.
到了 21 世纪,当你漫步在城市的马路上或乡村的大道上,你将看到一幢幢
要漂亮,它的颜色和性能即使经过年的风吹雨淋、日晒冰冻也不会改变。
在寒冷的冬季,当你走进房屋时,便会立即感到温暖如春;而在炎热的夏季,
当你走进房屋时,又会感到凉快极了。原来在屋顶和墙壁(qiángbì,tường)的中间,都填
有一种泡沫塑料(pàomò sùliào,chất dẻo xốp )。泡沫塑料有数不清的孔隙(kǒngxì,lỗ
hổng),能够很好地保温和隔热(Gé rè:cách nhiệt),并且具有极好的隔音(géyīn: cách âm)
作用。只要你把门窗关上,屋子里便顿时(dùnshí:tức khắc) 鸦雀无声
(yāquèwúshēng,lặng ngắt như tờ)。在这样的环境里休息和学习,完全没有噪音(zàoyīn,
tạp âm)的干扰,真是太理想了。你再仔细观看屋里的桌、椅、床、柜,这些家具是那
样的轻巧(qīngqiǎo,nhẹ nhàng)、漂亮,它们都是用各种塑料或金属制作的,折叠
(zhédié,gấp lại)起来不占地方。地板是用特制塑料和人造橡胶(xiàngjiāo,cao su)制成的,
既美观又富有弹性(tánxìng,tính đàn hồi),走在上面,你会感到柔软(róuruǎn,mềm dẻo)
而舒适(shūshì:dễ chịu,thoải mái)。
在未来的房屋里,你找不到一根电线。当夜幕(yèmù,màn đêm)降临时,你只要
和明亮的光,好像白天一样。原来在天花板和墙壁里都装有发光板。如果你想看电视,
你喜欢在这样的房屋里生活吗?
Câu 29:根据本文,当你走在城市的马路上会看到:
Câu 30:文中提到的楼房表面的颜色怎么样?
A.很漂亮 B.太单调 C.不好看 D.会改变
Cau 31:夏天的时候,在房屋里:
Câu 32:文中没有提到哪种材料?
Câu 33:根据本文,以下哪项错误?
A.房屋的天花板和墙壁里有发光板 B.桌子和椅子可折叠起来
C.房屋的地板全用特制塑料制成的 D.泡沫塑料具有隔音作用
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) giải thích cho từ/cụm từ in đậm trong các
câu sau.
Câu 34:是那位司机把我送到医院的。
医生: bác sỹ
Câu 35:他年纪大了,但身体一直都很好。
干净: sạch sẽ
清楚: rõ ràng
Câu 36:我每个周末都要打一个小时游戏。
找 : tìm
喝: uống
看: nhìn
Câu 37:这件事我还没办好,明天吧!
=> 做: làm
学 : học
写: viết
去: đi
离婚: ly hôn
Câu 39 :漫长的人生道路上没有人能一帆风顺地走到最后 。
=> 一 帆 风 顺 (yīfānfēngshùn) thuận buồm xuôi gió, chỉ sự thuận lợi trong công việc, sự
nghiệp = 特别顺利 ( vô cùng thuận lợi )
成熟 trưởng thành
耳熟 quen tai
Chọn phương án đúng ( ứng với A hoặc B , C , D ) điền vào chỗ trống trong bài đọc , từ
câu 41 đến câu 50 .
=》留下:để lại