You are on page 1of 38

第6課

で いっしょ

一緒に




第6課
パート
PART

どちらがいいですか。
1
1
A: えいががすきですか。
B :はい。

A : えいがでなにがいちばんすきですか。
Thích nhất
B :コメディーが いちばんすきです。
1 . So sánh hơn
nhất
N (の で N1 が いちばん Adj で
中)
Phạm vi, danh danh từ
す。
Nhất
từ chung riêng

1. Trong các môn thể thao, tôi thích bóng đá nhất.


スポーツで サッカーが いちばんすきです。
2. Trong âm nhạc, tôi thích nhạc jazz nhất.
おんがくで ジャズが いちばんすきです。
Mẫu câu いちば
so sánh nhất

Đặt ngay phía
trước tính từ đ
ược
đem ra so sán
A   B    C      D    h.
       E
いちばん ちい
A は 一番 小さいです。
いちばん おお
E は 一番 大きいです。
So sánh Xnáchđấịnvhtị ~(の 中)で
phạm なに
~が いちばん ~です。
スポーツで
こ サッカーが いちばん すきです。
Trong các môn thể thao
(Tôi) thích bóng đá nhất.

ど つ
Ở日本で
  Nhật Bản 東京が いちばん 大きいです。 なんがつ
Tokyo rộng lớn Nhất.

ベトナムで
Ở   Việt Nam 8 月が いちばん あついです。
Tháng 8 nóng nhất.

だれ
このクラス(の中)でなに
Trong lớp này, Bạn Hoa giỏi tiếng Nhật nhất.
じょうず
ホアさんは 日本語が いちばん 上手です。
(?) Trong N ~ cái gì/ ai/ nơi nào/ khi nào là nhất?

N AD
J
練習(れんしゅ
1, Trong các món ănViệt Nam, bạn thích món gì nhất? う)

2, Trong các ca sĩ, bạn thích ca sĩ nào nhất?

3, Ở Việt Nam, nơi nào đẹp nhất?

4, Mình sẽ đi Pháp. Khi nào là mùa đẹp (tốt) nhất?

5, Trong 1 năm, tháng mấy là mưa nhiều nhất?


練習(れんしゅ
1, Trong các món ănViệt Nam, bạn thích món gì nhất? う)
ベトナムのりょうりで、何が一番好きですか。
2, Trong các ca sĩ, bạn thích ca sĩ nào nhất?
ベトナムの歌手で、だれが一番好きですか。
3, Ở Việt Nam, nơi nào đẹp nhất?
 ベトナムで、どこが一番きれいですか。
4, Mình sẽ đi Pháp. Khi nào là mùa đẹp (tốt) nhất?
フランスへ行きます。いつが一番いいきせつですか。
5, Trong 1 năm, tháng mấy là mưa nhiều nhất?

1 年で、何月が一番 あめが おおいですか。
N 1で  N2 が いちばん  A djで
す。

おんがく

ジャズ ポップス クラシッ



 おんがくで ジャズが いちばん すきです。
N 1で  N2 が いちばん  A djで
す。


 いちねんで 8がつが いちばん あついです。
N 1で  N2 が いちばん  A djで
す。

スポーツ

サッカー スキー やきゅう テニス

 スポーツで テニスが いちばん すきです。
N 1で  N2 が いちばん  A djで
す。

日本のりょう

カレー

日本のりょうりでカレーがいちばんおいしいです。
練習(れんしゅ
1, Trong các loài hoa, tôi thích nhất hoa anh đào của Nhật. う)

2, Hà Nội là thành phố lớn nhất Việt Nam.

3, Trung Quốc là nước đông dân ( nhiều người) nhất thế giới.

4, Trong các loại đồ uống, tôi thích nhất bia.

5, Trong 1 tháng ngay 25 là ngày tôi bận nhất.


練習(れんしゅ
1, Trong các loài hoa, tôi thích nhất hoa anh đào của Nhật. う)
はなで 日本のさくらが いちばんすきで
す。
2, Hà Nội là thành phố lớn nhất Việt Nam.
ハノイは ベトナムで いちばんおおきい まちです。
ベトナムで ハノイがいちばん おおきい まちです。
3, Trung Quốc là nước đông dân ( nhiều người) nhất thế giới.
せかいで ちゅうごくが いちばん 人がおおいです。
4, Trong các loại đồ uống, tôi thích nhất bia.
のみもので ビールが いちばん すきです。
5, Trong 1 tháng ngay 25 là ngày tôi bận nhất.
一か月 で  25 日が いちばん いそがしいです。
練習(れんしゅ
1, Mùa thu là mùa đẹp nhất ở Hà Nội. う)
あきはハノイで いちばん いいきせつで
2, Đây là chiếc điện thoại tôiす。
thích nhất.
これは(わたしが)一番すきな けいたいでんわで
3, Trong các món ăn Nhật, tôi ghét す。
nhất là món Nattou.
日本のりょうりで、なっとうは 一番きら
4, Tôi thích phim animeいです。
nhất trong các phim.
私はえいがのなかで、アニメが一番すきで
す。
5, Ngày thứ sáu là ngày tôi rảnh nhất trong tuần.

1 週間で 金曜日はわたしが いちばんひまな 日です 
2
A: こんばん、いっしょに ごはんを食べに
行きませんか。

B : いいですね。
Thịt với cá, bạn thích cái nào hơn?
A : にくとさかなと どちらがすきですか。
Mình thích cá hơn.
B : さかなのほうがすきです。
A :そうですか。じゃ、おすしを食べに行きましょう。
3
A: どこへ たべに行きますか。
B : さくらずしと みどりずし がありますよ。
A : さくらずしと みどりずしと どちらがい
いですか。
B : そうですね。みどりずしのほうがいいで
す。みどりずしはさくらずしよりやすいですから。

A: じゃ、そうしましょう。
2. So sánh hơn A và B

Câu khảng định A   (thì) Adj hơn B


よ で
A は B Adj
り す。
1. Tiếng Nhật khó hơn tiếng Anh.
日本語はえいごより むずかしいです。
2. Máy bay nhanh hơn tàu siêu tốc.
ひこうきはしんかんせんより はやいです。
Mẫu câu
so sánh hơn ~より
ちい おお

A は 小さいです。 E は 大きいです。
Đặt ngay sau
đối tượng bị
A   B    C      D      đem ra so sán
      E h
E は  A より 大きいです。
n c ứ
ă
C ánh
E to hơn A. (So với A thì E to hơn.)

so s A は  E より 小さいです。
A nhỏ hơn E. (So với E thì A nhỏ hơn.)
Mức độ
A   B    C      D   
MỘT        E ちい
C HÚT
A は T B より ちょっと 小さいです。Mức độ
MỘT Í HƠN HẲ
  すこし N
RẤT
NHIỀU
A は  E より ずっと 小さいです。
A は  B より  Adj で
す。

ベトナム語は日本語よりちょっとかんたんです。
A は  B より  Adj で
す。

HCM しは ハノイより おおきいです。

ハノイは  HCM しより しずかです。


A は  B より  Adj で
す。

日本は ベトナムより ずっとゆうめいで
す。
日本 は ベトナムより おおきいです。
ハノイは ホーチミンより
人口が 多いです。
おお

私は あの人より 背が 高いです。
せ   たか
練習(れんしゅ
1, Hôm nay ấm hơn hôm qua. う)
きょうは きのうよりあたたかいです。 
2, Phòng của tôi rộng hơn phòng của Anna.
私のへやは  Anna さんのへやより ひろいです。
  điện thoại này mới hơn chiếc điện thoại của Hùng.
3, Chiếc
私のけいたいでんわは  Hung さんのけいたいでんわより あたらし
いです。 
4, Tháng 8 nóng hơn tháng 9.
8がつは 九月よりあついです。 
5, Bài kiểm tra tuần tới sẽ khó hơn bài kiểm tra tuần trước.
来週のテストは 先週のテストより むずかしいです。 
2. So sánh hơn A và B

Câu hỏi Giữa A và B cái nào hơn?


です
A と B と どちら が Adj
か。
1. Giữa VN và Nhật Bản, đất nước nào rộng lớn hơn?
ベトナムと日本と どちらが おおきいですか。
2. Tiếng nhật và tiếng việt, tiếng nào khó hơn?
日本語とベトナム語と どちらが むずかしいですか。
2. So sánh hơn A và B
Trả lời câu hỏi Giữa A và B cái nào hơn?
です
A と B と どちら が Adj
か。
1. A thì Adj hơn
A のほうが ADJ です。
B thì hơn. B のほうが ADJ です。

2. Cả 2 đều Adj. どちらも Adj です。


A hơn B
 A は B より  A d J  です。
 B より  A のほうが  ADJ です。
Fast

しんかんせん    ひこうき              はや

新幹線と 飛行機と どちらが 速いですか。
しんかんせん        はや

新幹線のほうが 速いです。
はや
どちらも 速いです。
A と B と どちらが A d j で
すか。
 ひこうき

はやい
 しんかせん

A:  ひこうきとしんかんせんとどちらが はやいですか。

B:  ひこうきのほうがはやいです。
A と B と どちらが A d j で
すか。

からい: 
cay

A: タイのカレーと日本のカレーとどちらがからいですか。

B:  タイのカレーのほうがからいです。
A と B と どちらが A d j です
か。

ツアー: 
tua

A:JTP ツアーと HLS ツアーとどちらが おもしろいです


か。
B:   JTP ツアー のほうが おもしろいです。
A と B と どちらが A d j で
すか。

ちかい: 
gần
とおい:  xa

A: ニコニコマートとハッピースーパーとどちらがちかいですか

B:   ニコニコマート のほうが ちかいです。
A と B と どちらが A d j で
すか。

やすい: 
rẻ  

A: みどりずしとさくらずしとどちらが やすいです
か。
B:   みどりずし のほうが やすいです。
土曜日と日曜日とどちらがいいですか。

食べ物で、何が一番すきですか。

このみせはそのみせより やすいです。

You might also like