You are on page 1of 4

So sánh

1.バスと ひこうきと どちら…. はやいです。

A. が B. も C. は

2.バスと ひこうきと どちら…. はやいですか。

A. が B. も C. は

Câu 1: chọn も vì cuối câu không có chữ か => không phải là câu hỏi nên
không dùng が

Dịch: basu to hikouki to dochira mo hayai desu.


Cả xe buýt và máy bay cái nào cũng nhanh.

Câu 2: chọn が vì cuối câu có chữ か => câu hỏi so sánh.

Dịch: basu to hikouki to dochira ga hayai desu ka.


Xe buýt và máy bay cái nào nhanh hơn?

3. ひこうきは バスより はやいです。


Hikouki wa (ha) basu yori hayai desu.
 Cấu trúc so sánh hơn với yori
 Máy bay thì nhanh hơn xe buýt

4. バスより ひこうきのほう はやいです。


Ngoài cấu trúc trên còn có 1 cấu trúc khác
Basu yori hikouki nohou hayai desu.
So với xe buýt, thì máy bay nhanh hơn.
Bài tập:

1. 私 ……. 田中さんよりたかいです。

A. より B. のほう C. は D. が

2. でんしゃ …….. しんかんせんのほうはやいです。

A. より B. のほう C. は D. が

3. ベトナム語と日本語とどちら……むずかしいです。

A. より B. も C. は D. が

4. アメリカ は日本 ……… 大きいです。

A. より B. のほう C. は D. が

5. 牛肉と豚肉とどちら……おいしいですか。

A. より B. も C. は D. が

Đáp án:

1. 私 ……. 田中さんよりたかいです。

A. より B. のほう C. は D. が

Dịch: Tôi cao hơn anh Tanaka.


2. でんしゃ …….. しんかんせんのほうはやいです。

A. より B. のほう C. は D. が

So với tàu lửa, thì Shinkansen nhanh hơn.

3. ベトナム語と日本語とどちら……むずかしいです。

A. より B. も C. は D. が

Tiếng Việt và Tiếng Nhật cái nào cũng khó

4. アメリカ は日本 ……… 大きいです。

A. より B. のほう C. は D. が

Nước Mỹ thì rộng hơn nước Nhật.

5. 牛肉と豚肉とどちら……おいしいですか。

A. より B. も C. は D. が

Thịt bò và thịt lợn, cái nào ngon hơn?

Một số động từ có thể nhầm lẫn

行きます - 行って (ikimasu - itte): Đi (go to)

言います - 言って (iimasu – itte): Nói

Ví dụ:
1. 日本へ [いって] います

 日本へ行っています: Đang đi Nhật

2. なまえを 「いって」 ください

 なまえを言ってください: Xin hãy nói tên

おきます(置きます) ― おいて(置いて): Đặt, để (nhóm 1)

おきます(起きます)- おきて(起きて): Thức dậy (nhóm 2)

Cả 2 từ đều là okimasu nhưng kanji khác nhau và ở thể te khác nhau


- Đặt, để : oite (nhóm 1)
- Thức dậy : okite (nhóm 2)

Một số trợ từ dễ nhầm

- Người + を + mukaeni kimasu (むかえに きます): đến đón ai dó


- Người + を + tetsudai masu (てつだいます): giúp đỡ ai dó
- Nơi/Vật に Vật を+ iremasu (いれます): cho gì vào gì đó (cho đường vào soup)
- Nơi から Vật を+ dashimasu (だします): lấy gì từ đâu đó (lấy bia từ tủ lạnh)
- Người に Vật を+ dashimasu (だします): Nộp gì cho ai đó (Nộp bài cho cô)
- Nơi に Vật を + okimasu (おきます): đặt gì ở đâu đó (Đặt cái dĩa trên bàn)

You might also like