You are on page 1of 5

PHẦN II: CHỨC NĂNG GIAO TIẾP VÀ CÂU ĐÁP LẠI (t.

t)
(Language functions & Responses)
4. Who(m)/ Whose question
a) Who (ai) thường làm chủ ngữ, thường hỏi về người, một nhóm người hay một tổ chức.
+ Who came to see you? (Ai đến gặp bạn vậy?)
Jane and Eric. (Jane và Eric)
+ Who wants to come with me? (Ai muốn đi cùng tôi?)
We do. (Chúng tôi)
b) Câu hỏi phủ định
+ Who didn’t do the homework? (Ai đã không làm bài tập?)
I didn’t. (Tôi) John didn’t. (John)
It was Mary. (Chính Mary.)
c) Who(m) làm tân ngữ thường hỏi về người, một nhóm người, hay một tổ chức. Và câu trả lời thường là một danh từ, cụm danh
từ chỉ người.
+ Who(m) did you see? (Bạn đã gặp ai?)
(I saw) George. (Tôi đã gặp) Gorge.
+ Who(m) did you go with? (Bạn đã đi với ai?)
Just a friend. (Một người bạn)
+ Who(m) did you give the book to? (Bạn đưa cuốn sách cho ai)
Mary. (Mary)
d) Whose + noun: dùng để hỏi của ai
+ Whose book did you borrow? (Bạn mượn sách này của ai?)
Mary’s/ Tom’s/ Jane’s. (Của Mary/ Tom/ Jane)
+ Whose book is this? (Cuốn sách này của ai?)
My friend’s/ My cousin’s. (Của bạn tôi/ Của em họ tôi)
(It’s) mine./ his./ hers./ theirs./ ours./ yours. (Của tôi/ cậu ấy/ cô ấy/ họ/ chúng tôi/ của bạn)
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
Choose the one answer (A, B, C or D) which best fits the space. Blacken the letter.
1. ‘Who didn’t attend the meeting yesterday?’ ‘…….’
A. The meeting was great. B. John came late. C. It finished late. D. The personnel manager.
2. ‘Whose briefcase is this?’ ‘…….’
A. It’s my boss. B. It’s my boss’s. C. They’re probadly lost.D. His luggage is full.
3. ‘Who will you meet in New York?’ ‘…….’
A. I’ll eat an a restaurant. B. It will be a long meeting.
C. I’ll see the director and her assistant. D. At the airport.
4. ‘Who left the lights on?’ ‘…….’
A. I’m sure it’s dark outside.B. We always leave them on.C. John turned them off. D. Yes, I know.
5. Tom: ‘Whose bicycle is that?’
Mary: ‘…….’
A. No, it’s over there. B. It’s just outside. C. It’s Jane’s. D. It’s Jane.
5. What questions
Phạm vi câu hỏi với What rất rộng. Để chọn câu đáp lại đúng, bạn cần phải để ý đến từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, thì và đại từ
trong câu hỏi, và trong các chọn lựa trả lời.
a) What thường làm chủ ngữ và tân ngữ.
+ What made you angry? (Điều gì khiến bạn giận dữ thế?)
His rudeness. (Sự thô lỗ của anh ta)
+ What do you need? (Bạn cần gì?)
A dictionary. (Một cuốn từ điển)
+ What would you like to do? We could go and see a film or go swimming. (bạn muốn làm gì? Chúng ta có thể đi xem phim
hoặc đi bơi)
Whatever. (Gì cũng được)
+ What did you do yesterday? (Ngày hôm qua bạn làm gì)
I went shopping with my mother. (Tôi đi mua sắm với mẹ tôi)
+ What did he talk about? (Anh ta nói chuyện về điều gì?)
His vacation. (Kỳ nghỉ của anh ta)
b) What … for: chỉ mục đích.
- Câu đáp lại thường bắt đầu bằng một động từ ở dạng to-infinitive
+ What did you buy this computer magazine for? (Bạn mua báo để làm gì vậy?)
To read about business software. (Để đọc về phần mềm thương mại)
- Đôi khi câu trả lời không bắt đầu bằng to-infinitive, mà chỉ là câu nói về dụ định sẽ làm gì với đồ vật đó.
+ What are these bricks for? (Những viên gạch này để làm gì)
We’re going to build a wall. (Chúng tôi dự định xây một bức tường)
+ What are these boxes for? (Những chiesc hộp này để làm gì?)
They are to be used as seats. (Chúng là để dùng làm chỗ ngồi)
They are for the books. (Chúng là để đựng sách)
c) What + be + like: Như thế nào, câu trả lời thường là câu/ cụm từ chứa các tính từ như / not too bad great/ wonderful/
terrific/ terrible/ …
+ What was the party like? (Bữa tiệc thế nào?)
Oh, we had a great time. (Ồ, chúng tôi đã rất vui vẻ.)
+ What’s the place like where you live? (Nơi bạn sống như thế nào?)
It’s pretty quiet. (Rất yên tĩnh)
d) What + look + … like: Hỏi về ngoại hình
+ What does your friend look like? (Bạn của bạn trông như thế nào?)
She’s very tall and blond. (Cô ấy cao và có tóc vàng hoe)
He’s short with brown eyes and curly hair. (Cậu ấy thấp, có mắt nâu và tóc quăn)
e) What dùng để hỏi về nghề nghiệp.
+ What do you do?/ What’s your job? (Bạn làm nghề gì?)
I’m a doctor. (Tôi là bác sỹ)
f) What kết hợp với các danh từ khác để hỏi về thời gian, màu sắc
+ What color is your house? (Nhà của bạn màu gì?)
(It’s) pink./ blue/ yellow/ green/ … (Nó màu hồng/ xanh/ vang/ xanh lục)
+ What kind of soup is that? (Súp gì thế)
(It’s) bean soup. (Xúp đậu)
Đối với câu hỏi what, để tìm câu trả lời đúng bạn đôi lúc phải để ý đến cách sử dụng thì, và đại từ để tìm câu trả lời đúng. Các
chọn lựa trả lời sai là các câu trả lời chứa thì khác với thì trong câu hỏi hoặc dùng đại từ không phù hợp.
+ Ann: ‘What do you usually do on Sundays?’
Mary: ‘…….’
A. I used to drive to work.B. I’d be sleeping all day.C. I’m not doing anything.D. I usually sleep until noon.
Trong câu hỏi, thì hiện tại dơn được sử dụng để hỏi về một thói quen. (Bạn thường làm gì vào ngày chủ nhật). Vậy câu trả lời
phải chứa thì này. Rõ ràng D là phương án đúng nhất.
Ngoài ra, đôi khi các chọn luawjtrar lời sai là các câu đáp lại không trả lời câu hỏi được hỏi, mà là câu trả lời của các câu hỏi
chứa What khác để đánh lừa bạn. Ví dụ:
+ ‘What happened to John?’ ‘…….’
A. It was five o’clock B. He was very tall. C. He had a car accident. D. He was a student.
Câu hỏi là ‘Chuyện gì đã xảy ra với John thế?’ A là câu đáp lại cho câu hỏi về thời gian; B là câu đáp lại câu hỏi về ngoại hình;
và D là câu đáp lại cho câu hỏi về nghề nghiệp/ Vậy C (Anh ta bị tai nạn xe ô tô.) là câu đáp lại đúng.
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
Choose the one answer (A, B, C or D) which best fits the space. Blacken the letter.
1. ‘What’s Melenie like?’ ‘…….’
A. She’s from France. B. She’s very well, thanks. C. She’s very nice. D. Oh, she’s fine, thanks.
2. ‘Tom is smiling. He’s very pleased.’ Yes, he is …….’
A. What does he do? B. What is he like? C. He wants to please everyone. D. What is he pleased about?
3. ‘What are they digging the road up for?’ ‘…….’
A. They’re preparing a gas pipe. B.Preparing a gas pipe is costly.
C. It’s very good. D. Jim and Jane are.
4. ‘What does Bod do for a living?’ ‘…….’
A. He’s a doctor. B. He’s leaving early. C. He lives in a nice neighborhood.D. He has a high salary.
5. ‘What’s in your briefcase?’ ‘…….’
A. It’s very expensive. B. It’s on the desk. C. It won’t take long. D. Only some papers
6. Which questions
a) which + noun được dùng thay cho what + noun khi số câu trả lời có thể có rất hạn chế.
+ Which size do you want – small, medium, or large? (Bạn muốn cỡ nào – nhỏ, vừa hay lớn)
Medium, please. (Cỡ vừa)
+ Which of these coats (What of these coats) is yours? (Cái áo choàng nào (trong số này) là của bạn?)
The brown one. (Cái màu nâu)
+ You can have a photo. Which one would you like? (Bạn có thể lấy một ảnh. Bạn thích cái nào?)
This one, please. (Cái này)
b) Trong trường hợp có thể có nhiều hoặc ít câu trả lời, bạn có thể dùng what hoặc which để hỏi.
+ Which/ what countries did you visit? (Bạn đã đi những nước nào?)
France and Scotland. (Pháp và Scotland)
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
Choose the one answer (A, B, C or D) which best fits the space. Blacken the letter.
1. ‘I didn’t realize there were only three floors. Which floor is your flat on?’ ‘…….’
A. One floor. B. It’s pretty nice. C. It has one bedroom. D. The first floor.
2. ‘……. is your furniture arriving?’ ‘Three o’clock, they said.’
A. How B. What time C. What D. Which
3. ‘Which movie would you like to watch?’ ‘…….’
A. It begins at 2p.m B. The new one with Sean Connery.
C. I think it costs about $7.00. D. the film is rather long.
4. ‘Do you remember which gate we leave from?’ ‘…….’
A. He told me about it before he left. B. We shouldn’t leave the gate open.
C. I think it’s gate five. D. We’d like gate five.
5. ‘Which class do you have on Tuesday morning?’ ‘…….’
A. French. B. I don’t like to wake up early.C. We can go together. D. It’s made in France.
7. How questions
Với những câu hỏi how, câu trả lời không bắt đầu bằng yes/ no.
Câu hỏi với how có ba loại chính”
a) Hỏi về quá trình, cách thức làm gì đó. Câu trả lời thường chứa giới từ by, hoặc là một trạng từ:
+ How do you go to school every day? (Hằng ngày bạn đi học bằng gì?)
By bike/ car/ bus. (Bằng xe đạp/ xe ô tô/ xe buýt)
+ How does he drive? (Anh ta lái xe như thế nào?)
Carefully./ Carelessly/ Slowly/ Really fast. (Cẩn thận/ Ẩu/ Chậm/ Rất nhanh)
Hoặc chỉ nói cách thức
+ How did you know about his death? (Làm thế nào bạn biết về cái chết của anh ta?)
Your sister told me. (Chị của bạn báo cho tôi biết.)
b) Hỏi về tình trạng, chất lượng của cái gì đó. Câu đáp lại thường chứa các tính từ chỉ chất lượng hay tình trạng như not
too bad, good, fine, excellent, terrible, superb, v.v.
+ How’s the soup? (Món súp này thế nào?)
Great!/ Awful! (Tuyệt vời/ Kinh khủng)
+ How was the film? (Phim đó thế nào?)
Very good./ Fantasic./ Boring. (Rất hay./ Tuyệt vời./ Chán lắm)
+ How’s Ron? (Ron khỏe không?)
He’s fine/ very well. (Khỏe/ rất khỏe)
+ How does she look today? (Ngày hôm nay cô ấy trông như thế nào?)
Tired. (Mệt)
c) How+ adj./ adv. Để hỏi về mức độ hoặc số lượng.
+ How much money do you have? (Bạn có bao nhiêu tiền)
One hundred dollars. (Một trăm đô la)
+ How many people came? (Bao nhiêu người đến?)
Twenty. (Hai mươi)
+ How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
I’m fifteen years old. (Tôi mười lăm tuổi)
+ How far is it from here to the train station? (Từ đây đến ga tàu lửa cách bao xa?)
About three kilometers. (Khoảng ba cây số)
+ How soon can you get there? (Bạn có thể đến đó trong bao lâu nữa)
In ten minutes. (Mười phút nữa)
+ How far were you driving? (Lúc đó bạn lái xe nhanh khoogn?)
60 miles an hour. (50 dặm/ giờ)
+ How long have you been here? (Bạn đã ở đây được bao lâu rồi?)
Three years. (Ba năm)
+ How often do you go to the cinema? (bạn thường đi xem phim không?)
Once a month. (Một tháng 1 lần)
Every Sunday. (Mọi ngày chủ nhật)
Twice a week. (Hai lần 1 tuần)
Thỉnh thoảng đề thi yêu cầu bạn chọn câu hỏi cho một câu trả lời cho sẵn, hoặc một phần của câu hỏi để điền vào ô trống. Thông
thường câu trả lời giup bạn chọn câu hỏi một cách dễ dàng hơn.
+ ‘……. do you go to the movies?’ ‘Once a month’
A. How far. B. What time. C. How often. D. How much time.
Ở đây câu trả lời là: Once a month (Một lần 1 tháng), nên câu hỏi phải hỏi về mức độ thường xuyên. Vây, C (How often) là đáp
án đúng.
Đa phần đề thi yêu cầu bạn chọn câu đáp lại đúng. Đối với câu hỏi how, các chọn lựa trả lời sai thường không trả lời câu hỏi how
cho sẵn mà là trả lời cho các loại câu hỏi với how khác, hoặc là câu trả lời sai hẳn. ví dụ:
+ Tom: ‘How did you get there?’
John: ‘…….’
A. Is it far from here? B. came here by train. C. I came here last night.D. The train is so crowded.
Chỉ có phương án B (Tôi đến đây bằng tàu lửa.) là câu đáp lại đúng cho câu hỏi của Tom: ‘Bạn đến đây bằng cách nào?’. Các
chọn lựa còn lại đều sai hẳn.
Hãy xem một ví dụ khác:
+ ‘How was your flight?’ ‘…….’
A. Three hours. B. It was just awful. C. Yes, it was. D. Every two hours.
Đây là câu hỏi về chất lượng của chuyến bay (Chuyến bay của bạn thế nào?), và như được đề cập ở trên, câu đáp lại thường chứa
tính từ chỉ chất lượng/ tình trạng. Rõ ràng đáp án đúng là B. (Nó thật kinh khủng). Phương án A có thể là câu trả lời cho câu hỏi
với How long; C chứa yes nên không phải là câu trả lời cho câu hỏi với how, D (Cứ cách hai tiếng đồng hồ) là câu trả lời cho câu
hỏi với how often.
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
Choose the one answer (A, B, C or D) which best fits the space. Blacken the letter.
1. “How are you getting on in your new job?’ ‘…….’
A. I’m really enjoying it.B. It offers good salary.C. I’m very well, thanks.D. I have to travel to work every day.
2. ‘How long has he been gone?’ ‘…….’
A. For half an hour. B. Half an hour ago. C. Next week. D. Until tomorrow.
3. ‘How often do they update the computers?’ ‘…….’
A. Yes, they often do. B. Two or three times a year.C. About one or two weeks.D. They last very long.
4. ‘How many stories tall is that building?’ ‘…….’
A. About thrirty-five. B. I read it already. C. Yes, it’s quite high. D. Yes, it’s very modern.
5. ‘How was your day?’ ‘…….’
A. It was terrible. B. Pretty good. C. It was one of those days, you know? D. A, B or C.
TEST 2
1. ‘I can’t thank you enough for your help.’ ‘…….’
A. I’d rather not. B. My pleasure. C. I don’t mind. D. My goodness.
2. ‘Do you think you’d enjoy spending a month in the rainforest?’ ‘…….’
A. I’m not sure. B. Oh, thank you. C. Really? That’s great! D. Sometimes it bothers me.
3. ‘Could I have a table for two, please?’ ‘…….’
A. No, thank you. B. Sorry, we’ve fully booked.C. The one over there.D. This table, please.
4. ‘Who’s making tea?’ ‘…….’
A. No, thank you. I prefer coffee. B. Not really. It’s not my favorite drink.
C. I am. It’ll be ready soon. D. She did. It was really nice.
5. ‘Would you say that English is a global language?’ ‘…….’
A. Yes, it has. B. I like it. C. I don’t understand the difference.D. Oh, absolutely.
6. ‘What did you send to Mr. Smith?’ ‘…….’
A. I lent him report. B. I sent him a copy of the report.C. I went there wit him.D. I wrote a report for him.
7. ‘New York must be the most interesting city in the world, don’t you think?’ ‘…….’
A. No, I’d rather do something else. B. Yes, I’d love to.
C. It might be. I don’t know. D. No, I don’t like tall building.
8. ‘How long will it take to finish that report?’ ‘…….’
A. I’ll report it to the manager. B. It’s about 10 pages long.
C. I’ll have it finished by next week. D. I agree. It’s very long.
9. ‘Where shall we meet?’ ‘…….’
A. Let’s go by taxi. B. Let’s start early. C. Why not here? D. Why not?
10. ‘How many times a week do you play tennis?’ ‘…….’
A. At least four times. B. I like it, too. C. At the stadium. D. Not very well.
11. ‘…….’ ‘Oh, thank you.’
A. Do I carry that bag for you? B. Will I carry that bag for you?
C. Shall I carry that bag for you? D. Would I carry that bag for you?
12. ‘Could I get you something else to eat?’ ‘…….’
A. I’m having a hamburger.B. Let me pay.C. Let’s go to the restaurant.D. No thanks, I’m full.
13. ‘Are you OK?’ ‘……. . I feel really awful.’
A. Yes, I am. B. No, I’m not. C. I don’t mind. D. I don’t care.
14. ‘How do you get to work?’ ‘…….’
A. Every weekday. B. It’s a boring job. C. It’s a travel agency. D. By bicycle.
15. ‘Have you ever been to South America?’ ‘…….’
A. I think it’s interesting.B. No, but I’m going next year.C. How far away is it? D. I don’t think so.
16. ‘Could you speak more quietly?’ ‘…….’
A. I can only speak very fast.B. Of course. Excuse me.C. It is noisy here. D. I don’t knnow.
17. ‘How did you like the movie?’ ‘…….’
A. It lasted about two hours.B. I went there by taxi.C. I thought it was boring.D. Yes, it was.
18. ‘Could I borrow your calculator?’ ‘…….’
A. Yes, you could. B. Yes, you can. C. Yes, you do. D. Yes, you will.
19. ‘Bring a knife to class tomorrow.’ ‘…….’
A. When? B. Whatever for? C. Where? D. Why ever not?
20.’ Who’s the new lawyer?’ ‘…….’
A. I don’t think she’s a law student. B. Yes, she’s a law student.
C. I have known her for two years. D. She’s a friend of mine from law school.

You might also like