Professional Documents
Culture Documents
COMPARISONS
COMPARISONS
1. So sánh bằng:
S + be + as + adj. + as + ….
S + V thường + as + adv. + as+ ….
2. So sánh hơn:
a. Tính từ / Trạng từ ngắn: S + V + adj. / adv. + ER + THAN + …..
b. Tính từ / Trạng từ dài: S + V + MORE + adj. / adv. + THAN + …..
3. So sánh nhất:
a. Tính từ / Trạng từ ngắn: S + V + THE + adj. / adv. + EST + …..
b. Tính từ / Trạng từ dài: S + V + THE MOST + adj. / adv. + …..
4. Một số tính từ, trạng từ bất qui tắc
Good / well better the best
Bad / badly worse the worst
Far further the furthest
farther the farthest
Much / many more the most
Little less the least
Happy happier the happiest
Lazy lazier laziest
Clever cleverer the cleverest
Narrow narrower the narrowest
5. So sánh kép
Khi cần diễn tả những ý nghĩ như “càng…. càng…” người ta dùng thể so sánh kép (double comparative). Thể so sánh kép
được tạo thành tùy theo số lượng ý mà ta muốn diễn đạt.
*Nếu chỉ có 1 ý:
- Đối với tính từ ngắn: Adj/ advngắn-er + and + adj/advngắn-er
Ví dụ: It is getting hotter and hotter. (Trời càng ngày càng nóng)
- Đối với tính từ dài: More and more + adj/advdài
Ví dụ: The storm became more and more violent. (Cơn bão càng ngày càng dữ dội)
*Nếu có 2 ý:
- Đối với tính từ ngắn: The + adj/ advngắn-er + S + V, The + adj/ advngắn-er + S + V
Ví dụ: The taller she gets, the thinner she is. (Cô ấy càng cao, cô ấy càng gầy.)
- Đối với tính từ dài: The + more + adj/ advdài + S + V, The + more + adj/ advngắn + S + V
Ví dụ: The more beautiful she is, the more attractive she gets. (Cô ấy càng xinh cô ấy càng thu hút.)
*The more + S + V, the more + S + V
Ví dụ: The more I know her, the more I hate her. (Tôi càng biết cô ấy, tôi càng thấy ghét cô ấy.)