You are on page 1of 6

CÁC CẤP ĐỘ SO SÁNH TRONG TIẾNG ANH

1. Equality (So sánh bằng)


a. Cấu trúc
as + adj/ adv + as
Ex: Chiếc áo sơ mi màu trắng đắt tiền bằng chiếc áo sơ mi màu xanh.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………

b. Cấu trúc phủ định của hình thức so sánh bằng


Not + so/as + adj/ adv +as
Ex: Nhà của tôi không cao bằng nhà của anh ấy.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………

c. So sánh bằng của danh từ


As + many/ much + noun + as
Few/ little
Ex: Tôi có nhiều tiền bằng bạn.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
 Phủ định
Not + as/ so many/ much + noun + as
Few/ little
Ex: Mèo không uống nhiều nước bằng chó.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………

2. Comparative (So sánh hơn kém)


a. Hình thức so sánh hơn đối với tính/ trạng từ ngắn
adj/adv + er + than
Ex: John mạnh hơn anh trai của anh ấy.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………

NOTES:
1. Đối với các tính từ ngắn tận cùng bằng “e” thì ta chỉ cần thêm “r”
Ex: safe  safer
Nice  nicer
Wise  wiser
Free  freer
Trains are safer than cars.

1
2. Đối với các tính từ ngắn chỉ có một âm tiết, tận cùng bằng phụ âm (trừ w và x) và
đứng trước phụ âm đó là một nguyên âm duy nhất thì ta phải gấp đôi phụ âm trước khi
thêm “er”
Ex: hot  hotter
Big  bigger
Wet  wetter
Thin  thinner
Slim  slimmer
July is hotter than all other months

3. Đối với các tính từ ngắn tận cùng bằng “y” để thành lập hình thức so sánh hơn ta phải
biến “Y” thành “I” trước khi thêm “ER”
Ex: noisy  noisier
Busy  busier
HCM city is noisier than Hue.

b. Hình thức so sánh hơn đối với tính/ trạng từ dài


more + long adj/ adv + than
less
Ex: Anh ấy thông minh hơn tôi.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………

c. Hình thức so sánh hơn đối với danh từ


More + noun + than
Fewer + countable noun + than
Less + uncountable noun + than
Ex: Mỗi tháng cô ấy tiêu tiền ít hơn tôi.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………

3. Superlative (So sánh nhất)


a. So sánh nhất đối với tính/ trạng từ ngắn
the + short adj/ adv + est
Ex: Anh ấy là người cao nhất trong gia đình anh ấy.
………………………………………………………………………………………………………………………………
NOTES:
1. Các tính từ ngắn tân cùng bằng “e” có hình thức so sánh nhất bằng cách thêm “st”
Ex: safe  safest
Nice  nicest
Dịch: Tàu hỏa là phương tiện đi lại an toàn nhất.
………………………………………………………………………………………………………………………………

2
2. Đối với các tính từ chỉ có một âm tiết, tận cùng bằng một phụ âm và đứng trước phụ
âm đó là một nguyên âm duy nhất thì ta phải gấp đôi phụ âm đó trước khi thêm “est”
Ex: hottest, wettest, biggest
Dịch: Tháng Bảy là tháng nóng nhất trong năm.
………………………………………………………………………………………………………………………………

3. Đối với các tính từ ngắn tận cùng bằng “y”, để thành lập hình thức so sánh nhất, ta
phải biến “y” thành “i” trước khi thêm “est”
Ex: happy  happiest
Noisy  noisiest
Dịch: Tuổi thơ là thời gian hạnh phúc nhất trong cuộc đời con người.
………………………………………………………………………………………………………………………………

b. Hình thức so sánh nhất đối với tính/ trạng từ dài


The most + long adj/ adv
least
Dịch: Mùa xuân là mùa đẹp nhất trong năm.
………………………………………………………………………………………………………………………………

NOTES: Bảng so sánh tính từ, trạng từ bất quy tắc

Adj/Adv So sánh hơn So sánh nhất


good/well Better Best
Bad/ Badly Worse Worst
little Less Least
much / many More Most
far (place, time, degree/
Further Furthest
extent, more/ addition)
far (place) Farther Farthest
old (people and things) Older oldest
old (used for people and
Elder eldest
stand only before a noun)

3
EXERCISE
1. I am taller ……… you.

(A) as (B) than (D) less than (C) more than

2. A plane is ……… than a bus.

(A) faster (B) more fast (C) more faster (D) fastest

3. This one is more ……… than that one.

(A) cheap (B) cheaper (C) expensive (D) expensively

4. This lake is much ……… than the one near my house.

(A) deep (B) deeper (C) deeply (D) deepness

5. This black wallet is much ……… attractive than the brown one.

(A) too (B) more (C) so (D) as

6. The mummy is the ……… object in the museum.

(A) interesting (B) boring (C) more interesting (D) most interesting

7. Her granddaughter is as tall ……… a high school student.

(A) as (B) than (C) for (D) of

8. Misung swims ……… than Mia, but Mia can swim farther.

(A) fast (B) faster (C) fastest (D) too fast

9. Brian is a lot ……… than George.

(A) taller (B) the taller (C) tall (D) more taller

4
10. Sally is ……… more quickly than Steve.

(A) much (B) runs (C) the (D) running

11. December 31st is the date ……… we meet every year.

(A) at which (B) through (C) on which (D) where

12. I have ……… money now than I had last year.

(A) fewer (B) much (C) less (D) a lot

13. Steve ……… been to Paris more often than Sally has.

(A) is (B) has (C) have (D) at

14. Gary is late again. He's never ……… time!

(A) on (B) at (C) the (D) rise

15. If you know the answer, please ……… your hand.

(A) yawn (B) raise (C) rise (D) comb

-------------

The Best Shoes big sale is now on. We are offering our best ever prices for just one
week. Come find the ……… shoes in town. You know we have the best quality,

16. (A) biggest (B) more (C) cheapest (D) happiest

the friendliest staff, and the ……… location. So what are you waiting for? Come

17. (A) best convenient (B) most convenient

(C) more convenient (D) convenientest

to Best Shoes NOW! Get a free shoe brush with every pair of shoes you buy. We are
located next to the central post office on Main Street. We ……… open from 10 a.m.

5
18. (A) are (B) is (C) have (D) did

to 10 p.m. every day. See you soon.

----------------

To: Gwen Finch, Chris Goodwin

From: Michael Di Beni

Re: Deadline

Date: January 28th, 2007

Sorry, folks. This is just to let you know that the deadline for the new grammar book has
been changed. The new deadline is much ……… than the old one, so you

19. (A) more soon (B) soonest (C) sooner (D) sooner or later

will have to finish everything much ……… than you expected. The date has been

20. (A) quicker (B) quickly (C) quick (D) as quick as

brought forward to March 13th, instead of May 2nd as originally planned. There is some
good news, however. Because of the new deadline and the increased stress, you will be
getting a raise. We will ……… you $200 more than normal. If the book is successful,

21. (A) raise (B) earn (C) support (D) pay

you will have a permanent raise of $50 per month.

You might also like