You are on page 1of 2

第十九课

一、用“还是”或“或者”改写
Dùng“还是”hoặ c“或者”viế t lạ i các câu sau:
1)晚上有时候我复习课文,有时候我预习生词。
.....................................
2)我们有中文书和英文书,你要看什么书?
....................................
3)你等谁? 张先生?王先生?
....................................
4)-你们家谁做饭?
- 我做,有时候我爱人也做。
......................................
5)这种照相机三百块,那种五百块,你要那种?
.........................................
二、组句
Sắ p xế p từ ngữ cho sẵ n thành câu
1)很少 电视 晚上 看 他

2)复习 做 早上 常常 生词 我 课文 预习 作业 或者 .

3)跟 电影 星期天 常常 朋友 电影院 看 我 去

4)知道 学生 新 名字 你 吗 的?

5)工作 最近 跟 我 可以 不 忙 你 太 去

三、给括号里的词选择正确的位置
Chọ n vị trí thích hợ p điề n từ trong ngoặ c

1. 我 A 和 B 同学一起 D 聊天。(常)

2. 我很少看电视,有时候我 B 看看 C 天气预报 D。 (八)

3. 星期六 A 和星期日 B 我◎常 D 看足球比赛。(也)

4. A 她喜欢 C 看 D 京剧。(非常)

5. A 有空儿 B 我们喜欢 D 看电视。(都)

四、翻译
Dịch sang tiế ng Hán:

1) Hàng ngày tôi đi bộ đến trườ ng


2. Buổ i sáng tôi thườ ng ă n bánh mỳ, ít khi ă n cơm

3. Lúc nghỉ giả i lao tôi thườ ng hay nói chuyệ n bằ ng tiế ng Hán vớ i các bạ n trong lớ p.

4. Thứ bả y và chủ nhậ t bố mẹ tôi không phả i làm việ c, tôi thườ ng đi cùng vớ i họ về Hà Tây thă m bà.

You might also like