You are on page 1of 6

ĐÁP ÁN THAM KHẢO

BÀI KIỂM TRA SỐ 5

PHẦN NGHE (20đ)


I. Nghe và chọn đáp án đúng nhất

21. A. 下 雨 26. A. 家里

B. 太 忙 了 B. 商店

C. 要 考试 了 C. 饭馆

22. A. 今天 27. A. 做 运动

B. 明天 B. 少 吃 肉

C. 后天 C. 多 吃 水果

23. A. 很高 28. A. 在 右边

B. 做 妈妈 了 B. 有 两 张

C. 没 男朋友 C. 还 没 看见
24. A. 没 开机 29. A. 五 分钟

B. 找不到 了 B. 十 分钟

C. 快 没 电 了 C. 十五 分钟

25. A. 教室 30. A. 菜

B. 公司 B. 身体

C. 医院 C. 茶馆

PHẦN TỔNG HỢP (80đ)


Bài 1: Viết chữ hán tiếng Trung của các từ dưới đây:

Ngủ sớm dậy sớm 早睡早起

Chúc mừng sinh nhật! 祝你生日快乐!

Đặc biệt có hứng thú 特别感兴趣(有兴趣)

Tập thể dục 锻炼身体

Sở thích bản thân 自己的爱好

Tháng sau 下个月

Anh có thể nói lại một lần không? 你可以再说一遍吗?

Anh ấy chạy rất nhanh ( dùng bổ ngữ trạng thái )

他跑得很快

Bài 2: Trả lời các câu hỏi dưới đây bằng tiếng Trung:

现在你有空儿吗?(有空儿=有时间)
现在我有空儿,你找我有什么事?

以后你想做什么工作?

以后我想当汉语老师。

你的爱好是什么?请谈谈自己的爱好!

我的爱好是看电影,特别是中国电影。每个星期我都看一部电影,到现在我
已经看了 50 多部电影了。

星期天(周末)你常做什么?

周末我常跟好朋友一起去公园爬山。

今天你的心情怎么样?为什么?

今天我的心情很好,我姐姐回国了所以我很开心。

你的生日是几月几号?你打算怎么举行?

我的生日是 10 月 15 号,我打算跟家人去中国旅行,顺便在那儿过生日。

为什么昨天你没来上课?

昨天我身体不舒服,头有点疼所以不能来上课。

Bài 3: Sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh :

1, 为了(Để, vì),去中国,努力,要,每天,都,学习,可以,我, 留学。

为了可以去中国留学,我每天都要努力学习。

2, 他,学得好,又,好听,又,得,唱,非常。

他又学得好又唱得非常好听。

3, 你的,这件,还是,他的,黄色,的,是,衣服?

这件黄色的衣服是你的还是他的?
4, 的时候,很少,我,聊天儿,休息,跟,上网,朋友。

休息得时候我很少上网跟朋友聊天儿。

5, 全班,都,学习,同学,认真,只有,非常,不,他,做练习。

全班同学都非常认真学习,只有他不做练习。

Bài 4: Đặt câu với từ đã cho:

1, 顺便,替

你去水果店顺便替我买几公斤苹果可以吗?

2, 水平,提高,快

你的汉语水平提高得很快。

3, 那么,一定

你学习那么认真,一定会有好成绩。/chéng jì/: Thành tích

4, 请假

我今天身体有点儿不舒服,我想向老师请一天假。

5, 次,都

每次去中国我都想吃那道菜。

6, 会,就

如果你会有钱那我就喜欢你。

7, …..的时候,让

每次听到这首歌的时候总让我觉得很难过。

Bài 5: Viết chữ hán các từ dưới đây và tìm từ trái nghĩa:

Nặng: .......重 / 沉 chén....... ...............轻................


Trắng: ............白................. ...............黑................

Gần: .............近................ ...............远................

Nhanh: ...........快................ ...............慢.................

Béo: .........胖 / 肥.......... ...............瘦................

Muộn: ............晚................ ...............早................

Khó: ............ 难................ ..............容易............

Xấu, Tồi: ....... 坏 …............ ................好................

Đúng: ...........对................... ................错................

Bài 6: Dịch các câu sau sang tiếng Trung:

1, Vừa mới có người đến tìm anh nhưng anh không có đây nên anh ấy nhờ tôi nói
với anh “Sau khi anh về nhà liền gọi điện thoại cho anh ấy!”.

刚才有人来找你但你不在所以他让我跟你说:“你回家以后就给他打电
话!”

2, Mười giờ tối hôm qua anh ấy đang xem phim tôi liền về nhà. Anh ấy không
thích tôi về nhà muộn như thế.

昨天晚上 10 点他在看电影我就回家,他不喜欢我那么晚才回家。/ 他不喜欢


我回家那么晚。

3, Hôm nay lúc trên lớp Minh Đức cứ nghịch điện thoại suốt khiến cả lớp không
thoải mái, cô giáo liền gọi điện cho phụ huynh của cậu ấy.

今天上课的时候,明德一直玩手机让全班同学不舒服,老师就给他家长(父
母)打电话。

4, Chúng tôi đều từ Việt Nam đến Nhật Bản công tác(làm việc), lần công tác
này chúng tôi có thể tìm hiểu (了解) văn hóa và nhân dân Nhật Bản, sau khi đến
Nhật Bản chúng tôi liền bắt taxi tới khách sạn nghỉ ngơi sau đó ăn tối.
我买都从越南到日本出差,这次出差我们可以了解日本人民和文化。到了日
本以后,我们就打的去酒店休息然后吃完饭。

PHẦN VIẾT:
Hãy viết một đoạn văn nói về ngày chủ nhật của bạn! ( tối thiểu 200 chữ )

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

...................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

The end

You might also like