You are on page 1of 3

BÀI 37

A Động từ
せんせい がくせい
1. ほめます 先生は 学生を ほめます。
Khen Giáo viên khen học sinh.

せんせい がくせい
2. しかります 先生は 学生を しかります。
Mắng Giáo viên mắng học sinh.

さそ わたし えいが さそ
3. 誘います 私はともだちを 映画に誘います。
Mời, rủ Tớ sẽ rủ bạn đi xem phim.

しょうたい しょうたい
4. 招待します このパーティに 招待しましたよ。
Mời Tớ đã mời cậu ấy đến bữa tiệc này đó.

たの ぶちょう わたし し ごと たの
5. 頼みます すみません、部長は私に仕事を頼みましたから、
かえ
帰れません。
Nhờ Xin lỗi, trưởng phòng có nhờ tôi làm chút việc nên bây
giờ chưa về được.

ちゅうい わたし もんだい ちゅうい


6. 注意します きのう私はあなたにこの問題を注意しました。
Nhắc nhở Hôm qua tôi đã nhắc nhở em về vấn đề này rồi.

7. とります さいふをとった!
Lấy mất Nó lấy mất ví của tôi rồi!

ふ わたし あし ふ
8. 踏みます 私の足を踏んだ!
Giẫm đạp Anh giẫm vào chân tôi rồi!

こわ こわ
9. 壊します きのうカメラを壊してしまった。
Làm hỏng Hôm qua tớ lỡ làm hỏng mất rồi.

1
Nhật ngữ Riki Nihongo
Website: riki.edu.vn
BÀI 37
A Động từ
よご きみ よご も
10. 汚します Bちゃん、君の汚したシャツを持ってきてください。
Làm dơ, bẩn B ơi, mang cái áo bị bẩn của con qua đây nào!

おこな しゅうまつ たんじょうび おこな


11. 行います この週末、誕生日のパーティーを行います。
Tổ chức Cuối tuần này tớ tổ chức một bữa tiệc sinh nhật.

ゆしゅつ に ほん ゆしゅつ
12. 輸出します 日本はベトナムにコンピューターを輸出します。
Xuất khẩu Nhật Bản xuất khẩu máy tính sang Việt Nam.

ゆにゅう に ほん こめ ゆにゅう
13. 輸入します 日本は ベトナムから 米を 輸入します。
Nhập khẩu Nhật Bản nhập khẩu gạo từ Việt Nam.

ほんやく ほん に ほん ご ご ほんやく
14. 翻訳します この本を日本語からベトナム語に翻訳します。
Biên dịch Tôi biên dịch cuốn sách này từ tiếng Nhật sang tiếng Việt.

つうやく にほんじん い ご つうやく


15. 通訳します 日本人の言ったことをベトナム語に通訳します。
Thông dịch Tôi phiên dịch lời nói của người Nhật sang tiếng Việt.

はつめい ちゅうごくじん かみ はつめい


16. 発明します むかしの中国人は紙を発明しました。
Phát minh Người Trung Quốc xưa đã phát minh ra giấy.

はっけん たいりく はっけん


17. 発見します コロンブスがアメリカ大陸を発見しました。
Phát hiện Colombus đã phát hiện ra châu Mỹ.

B Danh từ

こめ こめ はん つく
18. 米 米でご飯を作ります。
Gạo Tôi nấu cơm từ gạo.

2
Nhật ngữ Riki Nihongo
Website: riki.edu.vn
BÀI 37
B Danh từ

むぎ むぎ つく
19. 麦 ビールは麦から作られます。
Lúa mạch Bia được làm từ lúa mạch.

せきゆ にほん せきゆ ゆにゅう


20. 石油 日本はサウジアラビアから石油を輸入します。
Dầu mỏ Nhật Bản nhập khẩu dầu mỏ từ Ả Rập Xê Út.

げんりょう げんりょう
21. 原料 チョコレートの原料はなんですか?
Nguyên liệu Nguyên liệu của socola là gì?

からだ
22. インスタントラーメン インスタントラーメンは 体 によくないよ。
Mì ăn liền Mì ăn liền không tốt cho cơ thể đâu.

23. デート デートがありますから。


Hẹn hò Tại vì tớ có buổi hẹn hò ấy mà.

どろぼう どろぼう まど に
24. 泥棒 泥棒は窓から逃げました。
Kẻ trộm Tên trộm đã trốn thoát từ cửa sổ.

けいかん けいかん どろぼう み


25. 警官 警官は泥棒を見つけました。
Cảnh sát Cảnh sát đã tìm ra tên trộm.

せかいじゅう せかいじゅう りょこう


26. 世界中 世界中を旅行したいです。
Khắp thế giới Tôi muốn đi du lịch khắp thế giới.

せいき せいき はつめい


27. ~ 世紀 テレビは20世紀に発明されました。
Thế kỷ TV được phát minh vào thế kỷ 20.

3
Nhật ngữ Riki Nihongo
Website: riki.edu.vn

You might also like