You are on page 1of 2

BÀI TẬP 19.

2
1. Tối qua tôi ngủ không ngon.:昨天晚上我睡不好。
2. Cô ấy hát rất hay.:她唱很好听。
3. Cậu đã làm rất tốt rồi.:你已经做很好了。
4. Chị tôi nói tiếng Trung rất giỏi.:我姐所汉语很好。
5. Cô ấy viết chữ Hán rất đẹp.:她写汉字很美。
6. Cô ấy hát rất hay.:她唱很好听。
7. Mẹ tôi nấu cơm rất ngon.:我妈做饭很好吃。
8. Cậu ấy chạy rất nhanh.:她跑步很快。
9. Chị gái cậu học giỏi không?:你姐学好不好?
10. David dậy sớm không?:大卫起床早不早?
11. Cô ấy múa đẹp không?:她舞美不美?
12. Cậu ấy viết nhanh hơn tôi.: 他写得比我快。
ī

13. Vợ tôi làm tốt hơn tôi. 妻子:我妻子做得比我好。

14. Anh trai học giỏi hơn tôi.:我哥学习得比我好。


15. Chị gái tôi không cao bằng anh ấy.:我姐没有他那么高。
16. Hôm nay không nóng bằng hôm qua.:今天没有昨天那么热。
17. Dưa hấu không rẻ như táo.:西瓜没有苹果那么便宜。
18. Món kia không ngon bằng món này.:那个菜没有这个菜这么好。
19. Dưa hấu đắt hơn táo 2 tệ.:西瓜比苹果贵二块。
20. Tiếng Trung của tôi tốt hơn của anh ấy một xí.:我的汉语比他的好一点儿。
21. Hôm nay nóng hơn hôm qua nhiều.:今天比昨天热多了。
22. Cơm mẹ nấu ngon hơn của tôi nhiều.:妈做的饭比我的好吃多了。
23. Tôi cảm thấy sức khoẻ dạo này không bằng ngày trước. 身体 - sức khoẻ
我觉得最近的身体没有以前的那么好。
qí shí

24. Thực ra tôi không thích anh ấy chút nào. 其实 - thực ra:其实我一点儿不喜欢
他。
25. Thực ra, làm bánh mì không hề khó, chỉ cần bỏ ra một ít thời gian là có thể làm
được. : 其实,做面包不难,只要花一点儿时间就可以做到。
26. Buổi sáng lúc tôi đi làm, bên ngoài trời đang mưa. :早上我上班的时候,外面
刚下雨。
27. Những thứ bạn không dùng nữa, bạn cho tôi nhé!:你不用的这些东西,你给我
吧!
28. Đến nay cũng đã 6 năm rồi, tôi cảm thấy thời gian trôi đi thật nhanh. :六年过去
了, 我觉得时间过得真快。
29. Lúc còn sống ở Trung Quốc, tôi nghĩ đó là thời gian tôi cảm thấy vui nhất.
在中国的时候,我觉得就是我觉得最高兴的时间。

30. Bạn biết anh ta mua mấy cái này ở đâu không?:你知道他买这些东西在哪?
31. Từ nhà tôi đến công ty đạp xe bảy tám phút thì đến nơi.:从我家到公司,骑七
八分钟车就到。
32. Bởi vì bên ngoài đang mưa, do đó tôi không thể ra ngoài. :因为外面刚下雨,
所以我不能出去。

33. Đã 2 tiếng rồi, vì sao anh ấy vẫn chưa đến. :已经两个小时了,为什么他还没

来?

34. Trước khi xuất phát, giáo viên bảo mọi người chuẩn bị sẵn sàng. :出发前,老
师所大家做好准备。
35. Câu hỏi này trông có vẻ rất khó, thực ra rất đơn giản. :这个问题看起来很难,
其实很简单。
36. Hôm nay cửa hàng đóng cửa rồi, mai lại đi cũng được.:今天商店关门了,明
天再去吧。
37. Tôi kêu người đi xem xem.:我叫人去看看吧。
38. Đừng nói với cô ấy chuyện này.:你不给她所这件事。
39. Đợi cô ấy một xí, cô ấy đang bận chút việc.: 等她一点儿,她正在忙一点事。
40. Cậu ấy có khả năng sớm đã biết chuyện này rồi.:他可能就已经知道这件事了。
41. Có thể ngày mai cậu ấy không đến lớp đâu.:可能明天他不来上课。
42. Có thể đưa tớ cốc cà phê kia không?:你可以给我一杯咖啡吗?

You might also like