You are on page 1of 4

Bài học 28 (28 과): 책방에 가려고 합니다

LUYỆN TẬP (연습)


I.DỊCH NGHĨA NHỮNG CÂU VĂN SAU ĐÂY SAO CHO PHÙ

HỢP.

1, 오토바이가 자전거보다 빨라요 / 빠릅니다.

→ Xe máy nhanh hơn xe đạp

2, 누나가 동생보다 더 커요.

→ chị tôi cao hơn em trai tôi

3, 백화점이 시장보다 멀어요 / 멉니다.

→Cửa Hàng Bách hoá xa hơn chợ

4, 시장이 백화점보다 싸요 / 쌉니다.

→ chợ rẻ hơn cửa hàng bách hoá

5, 이것이 그것보다 예뻐요 / 예쁩니다.

→cái này đẹp hơn cái kia

6. 개가 고양이보다 (더) 커요.

→ con chó lớn hơn conmèo

7. 오늘은 어제보다 (더) 시원해요.


→hôm nay mát hơn hôm qua

8. 한국보다 베트남이 더 커요.

→hàn quốc lớn hơn việt nam

9. 언니보다 동생이 더 예뻐요.

→ Em gái xinh đẹp hơn chị gái.

10. 형보다 동생이 키가 더 커요.

→Em trai cao hơn anh trai.

11. 오늘은 평일보다 많이 더워요.

→Hôm nay nóng hơn ngày thường.

12.어제 백화점에서 예쁜 옷을 샀어요.

→ Hôm qua tôi đã mua những bộ quần áo đẹp ở trung tâm

thương mại.

13. 수영은 건강에 좋은 운동이에요.

→ Bơi là một loại hình tập thể dục tốt cho sức khỏe.

14. 절수 씨가 재미있는 책을 읽어요.

→ Ông Jeolsu đang đọc một quyển sách thú vị.


15. 지난주에 친구하고 본 한국 영화가 재미있었어요.

→Bộ phim Hàn Quốc mà tôi xem với bạn bè tuần trước rất thú vị.

16. 어제 먹은 음식은 정말 맛있었어요.

→Đồ ăn mà tôi đã ăn hôm qua thật sự ngon.

17. 어제 학교에서 만난 사람은 제 친구입니다.

- Người tôi gặp ở trường hôm qua là bạn của tôi.

18. 한복은 한국 사람들이 명절에 입는 옷입니다.

→ Hanbok là trang phục mà người Hàn Quốc mặc vào ngày lễ.

19. 오늘 엄마가 좋아하는 장미꽃을 샀어요.

→ Hôm nay tôi đã mua hoa hồng mà mẹ tôi thích.

20. 영숙 씨가 한국에 사는 친구에게 전화를 해요.

→ Young Suk gọi điện cho người bạn sống ở Hàn Quốc.

21. 음식을 만드는 사람은 우리 엄마예요.

→ Mẹ tôi là người nấu đồ ăn.

22. 베트남에 여행 올 사람들이 늘고 있다.


→ Ngày càng có nhiều người đến Việt Nam du lịch.

23. 마트에 먹을 것을 사러 가요.

→ Tôi đi mua đồ ăn ở siêu thị.

24. 이번 주말에 남자 친구와 볼 영화는 이름이 뭐예요?

→ Bộ phim bạn sẽ xem với bạn trai vào cuối tuần này tên là gì?

You might also like