You are on page 1of 2

BÀI 4

1. Thứ 2 là sinh nhật của tôi.


월요일은 제 생일입니다.
2. Thứ 3 tôi và bạn Nam học bài.
화요일에 남 씨와 공부합니다.
3. Thứ 4 là ngày 1 tháng 9 năm 2018.
수요일은 2018년 9월 1일입니다.
4. Thứ 5 tuần này tôi gặp cô giáo ở quán cafe.
이번주 목요일에 카페에서 선생님을 만납니다.
5. Thứ 6 tuần trước tôi làm thêm.
지난주 금요일에 아르바이트를 합니다.
6. Thứ 7 là ngày 13 tháng 12.
토요일은 12월 13일입니다.
7. Chủ nhật tuần sau tôi xem phim với bạn bè.
다음주 일요일에 친구와 영화를 봅니다.
8. Hôm kia tôi đến nhà của bạn Dong Wook.
그저께 동욱 씨의 집에 갑니다.
9. Hôm qua tôi với mẹ mua sắm ở trung tâm thương mại.
어제 어머니와 백화점에서 쇼핑합니다.
10. Hôm nay là giáng sinh.
오늘은 크리스마스입니다.
11. Ngày mai chúng ta mở tiệc.
우리는 내일 파티를 합니다.
12. Ngày kia chị tôi tốt nghiệp.
우리 언니는 모레 졸업합니다.
13. Năm ngoái cô giáo Hoa là giảng viên của tôi.
화 선생님은 작년에 제 강사입니다.
14. Kỳ nghỉ năm nay tôi đi ngắm cảnh ở Đà Nẵng. (kỳ nghỉ học)
올해 방학에 다낭에서 경치를 구경합니다.
15. Kỳ nghỉ năm sau tôi đi du lịch Úc. (kỳ nghỉ làm)
내년 휴가에 호주에서 여행합니다.
16. Nhà của tôi là căn hộ số 1003 ở tầng 10.
우리 집은 10층에 1003호입니다.
17. Tháng trước có ngày kỷ niệm chữ Hangeul.
지난달에 한글날이 있습니다.
18. Tháng này tôi đi du lịch ở Anh với mẹ.
이번달에 어머니와 영국에 여행을 갑니다.
19. Tháng sau bố tôi có cuộc họp.
우리 아버지는 다음달에 회의가 있습니다.
20. Số điện thoại của tôi là 036-429-8866.
제 전화번호는 036-429-8866입니다.
21. Tuần sau tôi thi tiếng Hàn.
다음주에 한국어 시험을 봅니다.
22. Ngày thường tôi học bài.
평일에 공부합니다.
23. Cuối tuần cô giáo hướng dẫn bài tập.
선생님은 주말에 숙제를 안내합니다.
24. Núi rất đẹp.
산은 아주 아름답습니다.
25. Đây là bản kế hoạch của tôi.
이것은 제 계획표입니다.
26. Ngày 23 tháng 4 năm 1998 là sinh nhật của tôi.
제 생일은 1998년 4월 23일입니다.
27. Ngày nghỉ tôi ở nhà nghỉ ngơi.
휴일에 집에서 쉽니다.
28. Tôi ăn bánh mì. Và tôi uống sữa.
빵을 먹습니다. 그리고 우유를 마십니다.
29. Tôi gọi điện thoại vào ngày Tết.
설날에 전화합니다.

You might also like