You are on page 1of 9

100 CÂU BÀI TẬP ĐỊNH NGỮ

Nguồn: Minhee Tiếng Hàn(Ms Ngọc Hà)

1. Tôi muốn mua chiếc áo rẻ.


2. Người đàn ông mà hôm qua tôi gặp là anh trai tôi.
3. Tôi sẽ mua cái váy mà tôi đã xem hôm qua.
4. Người đang đợi ở kia là bạn gái tôi.
5. Người đang uống cà phê ở quán cafe là mẹ tôi.
6. Người đang đi dạo ở kia là ai?
7. Tôi sẽ ăn món bánh mà tôi tự làm hôm qua.
8. Quyển sách đang đọc là sách giáo khoa.
9. Cô gái dễ thương ngồi kia là ai?
10. Nơi bạn muốn đến nhất là nơi nào?
11. Đây là hộp bút mà tôi đã mua hôm qua ở hiệu sách.
12. Tôi sẽ chuẩn bị tài liệu sẽ phát biểu vào ngày mai.
13. Tôi sẽ uống nước ép trái cây mà bạn tôi mua.
14. sách mà tôi đã mượn ở thư viện là sách chuyên ngành.
15. Món ăn mà tôi yêu thích nhất là kimbap.
16. Ca sỹ mà tôi muốn gặp nhất là Jungkook.
17. Người mà đang đi ở kia là giáo viên tiếng hàn.
18. Những món đồ mà hôm qua tôi mua ở chợ rất rẻ.
19. Cái này là bức ảnh đã chụp vào kì nghỉ hè trước.
20. Người mà tôi sẽ gặp vào cuối tuần này là giáo sư Kim.
21. Cuối tuần này tôi có rất nhiều việc phải làm.
22. Đây là bài tập mà tôi sẽ phải làm hôm nay.
23. Kia là món ăn Việt Nam mà tôi yêu thích.
24. Vào ngày Tết thì nhiều người về quê
25. Chiếc máy tính mà bố tôi mua cho rất đắt.
26. Quyển sách tôi đã cho mượn đâu rồi?
27. Người gặp ban nãy là ai thế?
28. có rất nhiều từ vựng tiếng Hàn mà tôi không biết.
29. Món đang ăn là gà tần sâm.
30. Người mà sẽ kết hôn với tôi phải hiền lành và rộng lượng.
31. Cái này là quà tặng tôi sẽ gửi cho gia đình có ở Việt Nam.
32. Tôi muốn uống đồ uống mát.
33. Tôi rất thích xem những bộ phim buồn.
34. Người chăm chỉ nhất định sẽ thành công.
35. Cô gái đang học bài kia trông rất dễ thương.
36. Hãy ăn đồ ăn có chứa nhiều vitamin C.
37. Sau này tôi mong rằng sẽ gặp người tốt.
38. Tôi sẽ tiếp thu những ý kiến của bạn đã phát biểu.
39. Tôi đang nghe bài hát có trên radio.
40. Tôi làm việc ở cửa hàng quần áo có ở tầng 5.
41. Tất cả người xem phim đều khóc.
42. So với những chiếc váy rực rỡ thì tôi thích váy đơn giản hơn.
43. Đây là món quà mà tôi sẽ tặng cho bạn vào dịp giáng sinh.
44. Đây là nơi mà chúng ta đã gặp nhau hôm qua.
45. Đây là hành lý mà tôi sẽ mang đi Hàn Quốc.
46. Đồ mà tôi sẽ gửi về Việt Nam là quà tặng.
47. Mỹ phẩm mà được ưa chuộng nhất bên Hàn là gì vậy?
48. Người mà sẽ dạy tiếng Hàn hôm nay là ai vậy?
49. Bài tập mà cô giáo đã cho hôm qua là gì vậy?
50. Người mà tôi sẽ cùng đi xem phim hôm nay là bạn trai tôi.
51. Quán ăn mà chúng ta sẽ ăn vào tuần sau là ở đâu?
52. Địa điểm du lịch đẹp nhất ở Việt Nam là ở đâu?
53. Ở Việt Nam món ăn nổi tiếng nhất là gì?
54. Công việc hiện tại mà bạn đang làm là gì?
55. Người mà bạn nhất định muốn gặp là ai?
56. Ở chợ có nhiều hoa quả tươi hơn ở siêu thị.
57. Ngọn núi mà hôm nay chúng ta đến là núi Phan Xi Păng.
58. Sa Pa là một trong những địa điểm du lịch nổi tiếng ở Việt Nam.
59. Trong những người đang ngồi ở đây ai là người học giỏi nhất?
60. Người mà đã liên lạc với tôi hôm qua là giám đốc.
61. Tôi muốn mua một chiếc đồng hồ nhỏ và xinh xắn.
62. Vì trời rất lạnh nên ra ngoài nhớ mặc quần áo ấm.
63. Tôi sẽ chuẩn bị đồ để ăn vào ngày mai.
64. Tôi đang nhìn cô gái đang đọc sách.
65. Chúng tôi mua rượu để uống trong bữa tiệc.
66. Đây là bài hát mà tôi đã nghe hôm qua.
67. Đây là sách tiếng Hàn tôi đọc cách đây 2 năm.
68. Người mà tôi sẽ kết hôn là người mà tôi yêu.
69. Ngôi nhà mà tôi đang sống ở gần chợ.
70. Đây là số tiền tôi đã để dành trong suốt thời gian qua.
71. Đây là công viên mà hôm qua tôi đã đi dạo cùng với mẹ.
72. Dạo này có nhiều rạp chiếu phim đang cho xem lại những bộ phim ngày xưa.
73. Nội dung mà hôm nay chúng ta sẽ phát biểu là phương pháp học tiếng Hàn.
74. Tin nhắn mà hôm qua tôi nhận được là của bố tôi.
75. Những học sinh mà nhập học kỳ này sẽ được giảm học phí.
76. Món quà mà tôi được nhận vào sinh nhật là hoa hồng.
77. Người mà đã cho tôi sách là em trai tôi.
78. Món quà mà tôi sẽ tặng mẹ vào dịp sinh nhật là một chiếc vòng cổ.
79. Nơi mà chúng ta sẽ du lịch vào tháng sau là ở đâu?
80. Bộ phim mà đang được trình chiếu là phim kinh dị.
81. Vì có rất nhiều điều không biết nên tôi đã hỏi thầy giáo.
82. Trường đại học mà bạn đang học là trường gì?
83. Công việc làm thêm mà bạn đang làm là gì vậy?
84. Cô gái mà đang mặc váy trắng là chị tôi.
85. Người đầu tiên mà tôi gặp là Minh.
86. Nơi mà tôi đang sống là ngôi nhà sạch sẽ và rộng rãi.
87. Con vật mà tôi yêu thích nhất là chó và mèo.
88. Người mà viết quyển sách này là tác giả nổi tiếng nhất Hàn Quốc.
89. Vì đây là cuộc họp quan trọng nên tất cả mọi người đều phải đến.
90. Những người thường xuyên tập thể dục đều khỏe mạnh.
91. Nếu bị cảm thì hãy thường xuyên uống nước ấm.
92. Bạn còn nhớ người mà hôm qua đã gặp không?
93. Ngôi nhà mà tôi sẽ chuyển đến ở cạnh hồ.
94. Ngân hàng ở ngã tư là ngân hàng Shinhan.
95. Tuyến xe buýt đi đến trường là 206.
96. Chiếc áo màu đỏ là chiếc áo bố tôi đã mua cho vào năm ngoái.
97. Người mà sẽ tham dự sự kiện ngày hôm nay là ai vậy?
98. Chú chó mà tôi đang nuôi màu trắng và rất đáng yêu.
99. Thẻ này là thẻ có thể sử dụng được ở nước ngoài.
100. Đôi giày thể thao mà hôm qua tôi đã mua ở trung tâm thương mại rất nhẹ và đẹp.
ĐÁP ÁN:

1. 저는 싼 셔츠를 사고 싶어요.

2. 어제 만난 사람은 우리 오빠이에요.

3. 저는 어제 본 치마를 살 거예요.

4. 저기 기다리고 있는 사람은 제 여자친구예요.

5. 카페에서 커피 마시는 사람은 우리 엄마예요.

6. 저기 걸어가는 저 사람은 누구예요?

7. 어제 제가 직접 만든 케이크를 먹을 거예요.

8. 읽고 있는 책은 교과서예요.

9. 저기 앉는 귀여운 여자는 누구예요?

10. 가장 가고 싶은 곳은 어디예요?

11. 어제 서점에서 산 필통이에요.

12. 내일 발표한 자료를 준비하겠습니다.

13. 저는 친구가 사온 과일 주스를 마실 거예요.

14. 도서관에서 빌린 책은 전공책이에요.

15. 제가 가장 좋아하는 음식은 김밥이에요.

16. 가장 만나고 싶은 가수는 정국이에요.

17. 저기 걸어가는 사람이 한국어 선생님이에요.

18. 어제 시장에서 산 물건들이 너무 싸요.

19. 지난 여름방학에 찍은 사진이에요.

20. 이번 주말에 만날 사람은 김 교수님이에요.


21. 이번 주말에 할 일이 많아요.

22. 오늘 할 운동은 이것이다.

23. 저것은 제가 가장 좋아하는 베트남 음식이에요.

24. 많은 사람들이 고향으로 돌아가요.

25. 아버지가 사주신 컴퓨터는 나무 비싸요.

26. 제가 빌려준 책은 어디에 있어요?

27. 방금 만난 사람은 누구예요?

28. 모르는 한국어 단어가 너무 많아요.

29. 먹는 음식는 삼계탕이에요.

30. 저와 결혼할 사람은 착하고 마음이 넗은 사람이에요.

31. 베트남에 가족들에게 보낼 선물이에요.

32. 시원한 음료수를 마시고 싶어요.

33. 저는 슬픈 영화를 보는 것을 정말 좋아해요.

34. 열심히 일하는 사람은 반드시 성공할 거예요.

35. 거기에서 공부하는 여자가 너무 귀여워 보여요.

36. 비타민 C 가 많은 음식을 먹으세요.

37. 앞으로 좋은 사람들을 만나면 좋겠어요.

38. 발표한 의견을 받아들이겠습니다.

39. 라디오에서 듣고 있는 노래예요.

40. 저는 5 층에 있는 옷가게에서 일해요.

41. 영화를 본 사람들은 다 울었어요.


42. 저는 화려한 치마보다 간단한 치마를 더 좋아해요.

43. 이것이 제가 크리스마스에 줄 선물이에요.

44. 어제 우리가 만난 곳은 바로 이곳이에요.

45. 이것이 제가 한국으로 가져갈 짐이에요.

46. 제가 베트남으로 보낼 물건은 선물이에요.

47. 한국에서 가장 인기 있는 화장품은 무엇이에요?

48. 오늘 한국어를 가르칠 사람은 누구예요?

49. 어제 선생님이 주신 숙제는 뭐예요?

50. 오늘 같이 영화 볼 사람은 남자친구예요.

51. 다음 주에 우리가 식사할 식당은 어디입니까?

52. 베트남에서 가장 아름다운 관광지는 어디예요?

53. 베트남에서 가장 유명한 음식은 무엇이에요?

54. 지금 무슨 일을 하고 있어요?

55. 꼭 만저고 싶은 사람은 누구예요?

56. 슈퍼마켓보다 시장에 신선한 과일이 더 많아요.

57. 오늘 우리가 갈 산은 판시판(Fansipan)예요.

58. 사파(Sa Pa)는 베트남의 유명한 관광지 중에 하나예요.

59. 여기 앉는 사람들 중에서 공부를 제일 잘 하는 학생은 누구예요?

60. 어제 연락한 분이 우리 사장님이에요.

61. 작고 예쁜 시계를 사고 싶어요.

62. 날씨가 많이 춥기 때문에 외출할때/니갈때 따뜻한 옷을 입으세요.


63. 내일 먹을 음식을 준비할 거예요.

64. 책을 읽고 있는 여자를 보고 있어요.

65. 파티에서 마실 술을 샀어요.

66. 어제 들은 노래예요.

67. 이것은 제가 2 년 전에 읽은 한국 책이에요.

68. 제가 결혼할 사람은 사랑하는 사람이에요.

69. 제가 사는 집은 시장 근처에 있어요.

70. 이것이 제가 그동안 모은/번 돈이에여.

71. 이곳은 어제 어머니와 함께 산책한 공원이에요.

72. 요즘 많은 영화관에서 옛날 영화를 다시 보고 있어요.

73. 오늘 이야기할 내용은 한국어를 공부하는 방법이에요.

74. 어제 받은 문자 메시지는 아버지로부터 온 것이었어요.

75. 이번 학기에 신청하는 학생은 수업료를 할인을 받을 수 있어요.

76. 생일에 받은 선물은 장미였어요.

77. 저에게 책을 준 사람은 우리 남동생이에요.

78. 어머니의 생일에 제가 드릴 선물은 목걸이예요.

79. 다음 달에로 여행갈 곳은 어디예요?

80. 지금 상영는 영화는 공포영화이다.

81. 모르는 것이 많아서 선생님께 물어봤어요.

82. 다니는 대학교는 어느 대학교예요?

83. 어떤 아르바이트를 하고 있어요?


84. 하얀색 치마를 입은 여자가 우리 여동생이다.

85. 처음 만난 사람은 민 씨예요.

86. 제가 사는 집은 깨끗하고 넓어요.

87. 제가 가장 좋아하는 동물은 개와 고양이예요.

88. 이 책을 쓴 사람은 한국에서 가장 유명한 작가예요.

89. 중요한 회의이니까 모두 와야 해요.

90. 자주 운동하는 사람은 건강해요.

91. 감기에 걸리면 따뜻한 물을 자주 마시세요.

92. 어제 만난 사람 아직도 기억해요?

93. 제가 이사할 집은 호수 옆에 있어요.

94. 사거리에 있는 은행은 신한은행이에요.

95. 학교까지 가는 버스는 206 번이에요.

96. 빨간 셔츠는 작년에 아버지가 사주신 셔츠예요.

97. 오늘 행사에 참석할 사람은 누구예요?

98. 제가 키우는 개는 하얗고 아주 귀여워요.

99. 이 카드는 해외에서도 사용할 수 있는 카드예요.

100. 어제 마트에서 산 운동화가 너무 가볍고 예뻐요.

You might also like