You are on page 1of 12

Giải đề TOPIK các cấp độ

Page: fb.com/giaidetopik
Biên soạn: huongiu



BÀI GIẢI CHI TIẾT CÂU BIỂU ĐỒ 53

1. Đề TOPIK 35

Đề bài: Biểu đồ dưới đây, là kết quả so sánh những thiết bị công cộng
cần thiết theo độ tuổi. Hãy viết khoảng 200-300 chữ nhận xét về biểu
đồ này.
Đáp án của Viện giáo dục
30 대와 60 대 성인남녀를 대상으로 필요하다고 생각하는
공공시설에 대한 설문조사를 실시하였다. 조사결과 30 대의 경우
공연장 문화센터가 40%로 가장 높게 나타났으며 병원 약국이
28%로 그 뒤를 이었다. 반면에 60 대는 병원 약국이 전체의 절반
수준인 50%로 가장 높게 나타났으며 공연장 문화센터가 23%로
조사되었다. 공원 시설의 필요성에 대한 견해는 30 대와 60 대가
22%로 동일하게 나타났다. 이상의 설문조사 결과를 통해 자신의
나이와 직접적으로 관계가 있는 공공시설에 대한 요구가
상대적으로 크다는 사실을 알 수 있다.

30 대와 60 대 성인남녀를 대상으로 Chúng tôi đã tiến hành điều tra khảo sát
Giải đề TOPIK các cấp độ
Page: fb.com/giaidetopik
Biên soạn: huongiu



필요하다고 생각하는 공공시설에 대한 về mức độ cần thiết của công trình
설문조사를 실시하였다. công cộng với các đối tượng nam nữ
thành nhân độ ở tuổi 30 và 60.
조사결과 30 대의 경우 공연장 . Theo kết quả điều tra, trường hợp độ
문화센터가 40%로 가장 높게 나타났으며 tuổi 30, các sân khấu biểu diễn và trung
병원 약국이 28%로 그 뒤를 이었다. tâm văn hóa (xuất hiện) chiếm tỉ lệ cao
nhất 40% và tiếp sau đó là bệnh viện và
hiệu thuốc chiếm tỷ lệ 28%.
반면에 60 대는 병원 . 약국이 전체의 절반 Ngược lại, ở độ tuổi 60 thì bệnh viện
수준인 50%로 가장 높게 나타났으며 và hiệu thuốc chiếm một nửa với tỷ lệ
공연장 문화센터가 23%로 조사되었다. cao nhất 50%, sân khấu biểu diễn và
trung tâm văn hóa (được khảo sát)
chiếm 23%.
공원 시설의 필요성에 대한 견해는 Quan điểm về mức độ cần thiết của
30 대와 60 대가 22%로 동일하게 công viên ở cả độ tuổi 30 và 60 đều
나타났다. (xuất hiện đồng nhất) chiếm tỷ lệ 22%.

이상의 설문조사 결과를 통해 자신의 Thông qua kết quả của cuộc điều tra
나이와 직접적으로 관계가 있는 khảo sát trên chúng ta có thể biết được
공공시설에 대한 요구가 상대적으로 sự thật rằng nhu cầu về công trình thiết
bị công cộng có liên quan trực tiếp với
크다는 사실을 알 수 있다.
độ tuổi của chúng ta khá là lớn.

STT Mẫu câu Nội dung


1 N1 은/는 N2 을/를 대상으로 …에 대한N đã tiến hành điều tra khảo sát về
설문조사를 실시하였다. …. Với đối tượng là N2.
2 조사결과 N 의 경우 N1 이/가 …%로 Kết quả điều tra, ở trường hợp của
가장 높게 나타났다. N thì N1 (xuất hiện) chiếm tỷ lệ
cao nhất với … %
3 N 이/가 …%로 그 뒤를 이었다. Tiếp sau đó là N chiếm …%
4 N 이/가 …%로 조사되었다. N được khảo sát là chiếm …%
5 N1 와/과 N2 …%로 동일하게 N1 và N2 (xuất hiện đồng nhất)
나타났다. chiếm tỷ lệ bằng nhau với …%
6 이상의 설문조사 결과를 통해 … Thông qua kết quả cuộc điều tra
V/A 다는 사실을 알 수 있다. khảo sát trên thì chúng ta có thể
thấy được rằng là…

2. Đề TOPIK 36
Giải đề TOPIK các cấp độ
Page: fb.com/giaidetopik
Biên soạn: huongiu


Đề bài: Gần đây trong xã hội Hàn Quốc, gia đình một thành viên
đang tiếp tục tăng nhanh. Hãy đọc tài liệu dưới đây, và viết một đoạn
văn từ 200- 300 từ giải thích về tình trạng và nguyên nhân của việc
tăng hộ gia đình 1 thành viên

Đáp án của Viện giáo dục

최근 한국사회에서는 1 인 가구가 계속 증가하고 있다. 2000 년


전체 가구수의 16%에 불과했던 1 인 가구는 꾸준히 증가하여
2012 년에는 26%에 도달했다. 12 년 사이에 10%가 증가한
것이다. 이러한 증가의 원인은 다음과 같다. 첫째, 결혼 관의
변화로 인한 독신자 수의 증가이다. 둘째, 노인 인구가 증가하면서
1 인 가구도 증가하게 되었다. 셋째,여성의사회진출도 1 인 가구가
증가하는데 영향을 주었다. 이러한 원인으로 1 인 가구수는
앞으로도 지속적으로 증가할 전망이다.

최근 한국사회에서는 1 인 가구가 Gần đây, ở xã hội Hàn Quốc hộ gia


계속 증가하고 있다. đình 1 thành viên đang tăng nhanh.
Giải đề TOPIK các cấp độ
Page: fb.com/giaidetopik
Biên soạn: huongiu



2000 년 전체 가구수의 16%에 Năm 2000, số lượng gia đình 1 thành
불과했던 1 인 가구는 꾸준히 viên chỉ chiếm 16% nhưng đến năm
증가하여 2012 년에는 26%에 2012 đã đạt mức 26%.
도달했다.
12 년 사이에 10%가 증가한 Trong vòng 12 năm tăng 10%.
것이다.
이러한 증가의 원인은 다음과 Nguyên nhân của sự gia tăng này như
같다. sau.
첫째, 결혼 관의 변화로 인한 Thứ nhất, số lượng người độc thân bởi
독신자 수의 증가이다. những thay đổi trong quan niệm hôn
nhân tăng.
둘째, 노인 인구가 증가하면서 Thứ 2, số lượng người già tăng làm cho
1 인 가구도 증가하게 되었다. hộ gia đình 1 thành viên tăng.
셋째, 여성의 사회 진출도 1 인 Thứ 3, (bước tiến) sự tham gia vào xã
가구가 증가하는 데 영향을 hội của nữ giới cũng ảnh hưởng đến
주었다. việc gia tăng của hộ gia đình 1 thành
viên.
이러한 원인으로 1 인 가구수는 Với những nguyên nhân như trên thì
앞으로도 지속적으로 증가할 trong tương lai số lượng hộ gia đình 1
전망이다. thành viên có triển vọng sẽ tiếp tục
tăng.

STT Mẫu câu Nội dung


1 최근 N 이/가 계속 증가하고 있다. Gần đây, N đang liên tục tăng lên
2 …%에 불과했다 Không quá(cùng lắm chỉ) …%
3 Đã đạt đến ( lên tới) …%
…%에 도달했다.
4 Tăng …% trong vòng … năm
…년 사이에 …%가 증가한 것이다.
5 이러한 증가의 원인은 다음과 같다. Nguyên nhân của sự gia tăng này
như sau.
6 첫째, 둘째, 셋째, … 마지막으로… Thứ nhất, thứ 2, thứ 3,… cuối
cùng là …
7 N 도 … V 는 데 영향을 주었다. N cũng góp phần ảnh hưởng đến
việc V…

3. Đề TOPIK 37
Giải đề TOPIK các cấp độ
Page: fb.com/giaidetopik
Biên soạn: huongiu


Đề bài: Nhìn vào biểu đồ dưới đây, hãy viết 1 đoạn văn dài 200- 300
từ về thiết bị truyền thông được chia ra như thế nào.

Đáp án của Viện giáo dục

대중매체란 많은 사람에게 대량으로 정보와 생각을 전달하는


수단을 말한다. 이러한 대중매체에는 다양한 양식이 있는데,
표현양식을 기준으로 나누면 크게 인쇄매체, 전파 매체,
통신매체이다. 인쇄매체는 책이나 잡지, 신문 등으로 기록이 오래
보관되고 정보의 신뢰도가 높다는 특징이 있다. 다음으로 전파
매체가 있는데 텔레비전 라디오 등이 이에 속한다.정보를 생생하게
전달하고 오락성이 뛰어나다는 특징을 가진다. 마지막으로
인터넷과 같은 통신 매체를 들 수 있다. 쌍방향 소통이 가능하고
다량의 정보를 생산한다는 특징이 있다.

대중매체란 많은 사람에게 대량으로 Phương tiện truyền thông đại chúng


정보와 생각을 전달하는 수단을 là phương tiện để truyền tải số
Giải đề TOPIK các cấp độ
Page: fb.com/giaidetopik
Biên soạn: huongiu



말한다. lượng lớn những thông tin và suy
nghĩ đến con người.
이러한 대중매체에는 다양한 양식이 Có rất nhiều hình thức về phương
있는데, 표현양식을 기준으로 나누면 tiện truyền thông như thế này, nếu
크게 인쇄매체, 전파 매체, chia theo tiêu chuẩn hình thức biểu
hiện thì có phương tiện in ấn ,
통신매체이다.
phương tiện sóng điện, và phương
tiện thông tin.
인쇄매체는 책이나 잡지, 신문 등으로 Phương tiện in ấn bao gồm sách,
기록이 오래 보관되고 정보의 tạp chí báo, có đặc điểm là bảo
신뢰도가 높다는 특징이 있다. quản được lâu và độ tin tưởng cao.
다음으로 전파 매체가 있는데 Tiếp theo, phương tiện truyền
텔레비전 라디오 등이 이에 속한다. thông sóng điện là tivi, radio.
정보를 생생하게 전달하고 오락성이 Có đặc điểm là truyền tải thông tin
뛰어나다는 특징을 가진다. sống động và mang tính giải trí cao.

마지막으로 인터넷과 같은 통신 Cuối cùng phương tiện thông tin là


매체를 들 수 있다. internet.
쌍방향 소통이 가능하고 다량의 Có đặc điểm là có khả năng tương
정보를 생산한다는 특징이 있다. tác cao và sản sinh ra một khối
lượng thông tin khổng lồ.

STT Mẫu câu Nội dung


1 N(이)란 …을/를 말한다. N là … ( định nghĩa)
2 N 다양한 양식이/중류가 있다 N có đa dạng hình thức/chủng loại
3 N 에는 표현양식을 기준으로 Ở N, nếu phân chia theo tiêu chuẩn
나누면 … 이다/있다 dạng thức biểu hiện thì có…
5 A 다는 특징이 있다. Có đặc trưng (đặc điểm) là …
6 다음으로 …등이 이에 속한다. Tiếp theo, những cái … thuộc vào
loại này.
7 마지막으로 N 을/를 들 수 Cuối cùng kể đến N
있다.

4. Đề TOPIK 41
Giải đề TOPIK các cấp độ
Page: fb.com/giaidetopik
Biên soạn: huongiu


Đáp án của Viện giáo dục

교사와 학생 300 명을 대상으로 글 쓰기 능력을 향상시키는 방법에


대해 설문조사를 실시하였다. 그 결과 교사와 학생의 생각이
다르다는 것을 알 수 있었다. 교사의 경우 글을 잘 쓰려면 책을
많이 읽어야 한다가 45%로 가장 높게 나타났지만 학생의
경우에는 다양한 주제로 연습하기가 65%로 가장 높았다.
다음으로 교사는 좋은 글을 따라 써야한다가 30%, 다양한 주제로
연습해야 한다가 25%를 차지했다.반면에 학생들은 책을 많이
읽어야 한다가 25%로 나타났고, 좋은 글을 따라 써야 한다는
10%에 그쳤다.

교사와 학생 300 명을 대상으로 글 Đã thực hiện điều tra khảo sát về


쓰기 능력을 향상시키는 방법에 대해 phương pháp nâng cao năng lực
viết văn với đối tượng là 300 giáo
Giải đề TOPIK các cấp độ
Page: fb.com/giaidetopik
Biên soạn: huongiu



설문조사를 실시하였다. sư và học sinh.
그 결과 교사와 학생의 생각이 Thông qua kết quả khảo sát chúng
다르다는 것을 알 수 있었다. ta có thể thấy được suy nghĩa khác
nhau giữa giáo sư và học sinh.
교사의 경우 글을 잘 쓰려면 책을 Ở trường hợp của giáo sư, ý kiến
많이 읽어야 한다가 45%로 가장 “nếu muốn viết văn tốt thì phải đọc
높게 나타났지만 학생의 경우에는 sách nhiều” chiếm tỷ lệ cao nhất
với 45% nhưng ở trường hợp của
다양한 주제로 연습하기가 65%로
học sinh thì ý kiến “ luyện tập viết
가장 높았다.
các chủ đề đa dạng” chiếm cao nhất
với 65%.
다음으로 교사는 좋은 글을 따라 Tiếp sau đó, với giáo sư thì ý kiến
써야한다가 30%, 다양한 주제로 “phải viết theo những đoạn văn
연습해야 한다가 25%를 차지했다. hay” chiếm 30%, “luyện tập viết
các chủ đề đa dạng” chiếm 25%.
반면에 학생들은 책을 많이 읽어야 Ngược lại, các học sinh thì “phải
한다가 25%로 나타났고, 좋은 글을 đọc sách nhiều” (xuất hiện) chiếm
따라 써야 한다는 10%에 그쳤다. tỷ lệ 25% và “phải viết theo những
đoạn văn hay” dừng lại ở mức
10%.

STT Mẫu câu Nội dung


1 N1 은/는 N2 을/를 대상으로 …에 대한 N đã tiến hành điều tra khảo sát về
설문조사를 실시하였다. …. Với đối tượng là N2.
2 그 결과 A 다는 것을 알 수 있었다. Qua Kết quả điều tra có thể thấy
được…
3 N 의 경우 N1 이/가 …%로 가장 높게 Ở trường hợp của N thì N1 (xuất
나타났다. hiện) chiếm tỷ lệ cao nhất với … %
4 다음으로 N 이/가 …%를 차지했다 Tiếp sau đó là N chiếm …%
5 반면에 N 이/가 …%에 그쳤다. Trái lại thì N dừng lại ở mức …%

5. Đề TOPIK 47
Giải đề TOPIK các cấp độ
Page: fb.com/giaidetopik
Biên soạn: huongiu


Đề bài: Nhìn biểu đồ dưới đây và viết một đoạn văn khoảng 200- 300
từ về hiện trạng du học sinh trong nước và nước ngoài
Đáp án của Viện giáo dục

최근 국내에서 유학하는 외국인 유학생이 급증했다. 2000 년에


4 천 명이던 유학생이 가파른 상승세를 보이다 잠시 주춤하더니
다시 증가세를 보이며 2016 년에 이르러 10 만 명이 되었다.
이러한 증가의 원인으로 우선 외국인들의 한국과 한국어에 대한
관심이 증가한 것을 들 수 있다. 한국 대학에서 유학생을
유치하려는 노력도 유학생의 증가에 큰 영향을 마친 것으로
보인다. 이러한 영향이 계속 이어진다면 2023 년에는 외국인
유학생이 20 만 명이 이를 것으로 기대된다.

최근 국내에서 유학하는 외국인 Hiện nay số lượng du học sinh


유학생이 급증했다. nước ngoài trong nước tăng nhanh.
2000 년에 4 천 명이던 유학생이 Năm 2000 tăng nhanh từ 4000 du
가파른 상승세를 보이다 잠시 học sinh, sau đó có một quá trình bị
주춤하더니 다시 증가세를 보이며 chậm lại và đến năm 2016 tăng
nhanh đạt đến 10 vạn người.
2016 년에 이르러 10 만 명이 되었다.
이러한 증가의 원인으로 우선 Nguyên nhân của việc gia tăng này
Giải đề TOPIK các cấp độ
Page: fb.com/giaidetopik
Biên soạn: huongiu



외국인들의 한국과 한국어에 대한 là, đầu tiên người nước ngoài ngày
관심이 증가한 것을 들 수 있다. càng quan tâm nhiều đến Hàn Quốc
và tiếng Hàn.
한국 대학에서 유학생을 유치하려는 Và một ảnh hưởng lớn nữa đó là
노력도 유학생의 증가에 큰 영향을 các trường đại học Hàn Quốc có
마친 것으로 보인다. nhiều nỗ lực để duy trì số lượng du
học sinh.
이러한 영향이 계속 이어진다면 Nếu ảnh hưởng này tiếp tục duy trì
2023 년에는 외국인 유학생이 20 만 thì đến năm 2023 số lượng du học
명이 이를 것으로 기대된다. sinh nước ngoài sẽ tăng lên 20 vạn
người.

STT Mẫu câu Nội dung


1 최근 N 이/가 급증했다. Gần đây N tăng nhanh.
2 …년에 N 이/가 가파른 상승세를 Năm … N tăng nhanh, sau đó chậm
보이다 잠시 주춤하더니 다시 lại một chút và lại tăng mạnh đến năm
증가세를 보이며 …년에 …이 … thì đạt …
되었다.
3 이러한 증가의 원인으로 우선 Nguyên nhân của sự gia tăng này đầu
…것을 들 수 있다. tiên có thể kể đến ( nêu ra ) là …
4 N 도 …의 증가에 큰 영향을 마친 N cũng (cho thấy được xem như) là
것으로 보인다. ảnh hưởng lớn đến sự gia tăng của …
5 이러한 영향이 계속 이어진다면 Nếu những ảnh hưởng như thế này
N 이/가 … V(으)ㄹ 것으로 tiếp tục duy trì thì ….N 이/가 sẽ được
기대된다. kì vọng …

6. Đề TOPIK 52
Giải đề TOPIK các cấp độ
Page: fb.com/giaidetopik
Biên soạn: huongiu


Đề bài: Xem biểu đồ dưới đây và hãy viết một đoạn văn khoảng 200-
300 từ về việc “ có nhất thiết phải sinh con không”.

Đáp án của Viện giáo dục

결혼 문화연구소에서 20 대 이상 성인남녀 3,000 명을 대상으로


‘아이를 꼭 낳아야 하는가’ 에 대해 조사하였다. 그 결과 ‘그렇다’
라고 응답한 남자는 80%, 여자는 67%였고, ‘아니다’ 라고 응답한
남자는 20%, 여자는 33%였다. 이들이 ‘아니다’ 라고 응답한 이유에
대해 남자는 양육비가 부담스러워서, 여자는 자유로운 생활을
원해서라고 응답한 경우가 가장 많았다. 이어 남자는 자유로운
생활을원해서, 여자는 직장 생활을 유지하고 싶어서라고
응답하였다.

결혼 문화연구소에서 20 대 이상 Ở viện nghiên cứu văn hóa kết hôn đã


Giải đề TOPIK các cấp độ
Page: fb.com/giaidetopik
Biên soạn: huongiu



성인남녀 3,000 명을 대상으로 tiến hành điều tra bảng hỏi về việc “ có
‘아이를 꼭 낳아야 하는가’ 에 대해 nhất thiết phải sinh con không” dựa
조사하였다. vào đối tượng 3000 người nam và nữ ở
độ tuổi 20.

그 결과 ‘그렇다’라고 응답한 Theo kết quả, trả lời “ có cần thiết” ở


남자는 80%, 여자는 67%였고, nam chiếm 80%, và ở nữ chiếm 67%,
‘아니다’라고 응답한 남자는 20%, “ không cần thiết”ở nam chiếm 20%
và nữ là 33%.
여자는 33%였다.
이들이 ‘아니다’ 라고 응답한 이유에 Trường hợp trả lời “ không cần thiết”
대해 남자는 양육비가 với lý do nhiều nhất ở nam giới là do
부담스러워서, 여자는 자유로운 chi phí nuôi dạy con cái quá nặng nề,
và nữ giới là muốn sống cuộc sống tự
생활을 원해서라고 응답한 경우가
do, thoải mái.
가장 많았다.
이어 남자는 자유로운 Tiếp đến là nam giới muốn cuộc sống
생활을원해서, 여자는 직장 생활을 tự do, và nữ giới muốn duy trì công
유지하고 싶어서라고 응답하였다. việc văn phòng của mình

STT Mẫu câu Nội dung


1 N 에서 N1 을/를 대상으로 …에 대한 Ở N đã tiến hành điều tra khảo sát
조사하였다. về …. Với đối tượng là N1.
2 그 결과 A 라고 응답한 N …%였고, Qua Kết quả điều tra có thể thấy
B 라고 응답한 N …%였다. được…N trả lời là A chiếm …%,
N trả lời là B chiếm …%.
3 A 라고 응답한 이유에 대해… Nói về nguyên nhân trả lời là A
thì...
4 A 라고 응답한 경우가 가장 많았다. Trường hợp trả lời là A nhiều nhất.
5 A 아/어서라고 응답하였다. Đã trả lời là vì A.

You might also like