You are on page 1of 27

8-1 직업의 변화

교수
디자이너 Gíao sư 교사
Nhà thiết Gíao viên
kế

베트남에서 기타
공무원 인기 있는 직업은
à nước
Công chức nh

아나운서
Phát thanh viê
경영 컨설 턴 트 경찰관 n
nh doanh
Tư vấn ki 방송인 Công an
i tru yền hình
Nhân viên đà
직업 선택의 가장 중요한
기타

근무 부위기
7%
10%
정성
과능
조건은 ?

미래 성장 가능성
8%
34% 한국 사람들은 직업을 선택할 때
적성과 능력을
급여
17%
가장 중요하게 생각한
안정성

24% 다 . 그 다음으로 중요하게 생각 하는


조건은 안정성 그리고 급여 순으로
미래 성장
가능성과
나타났다 . 개인의 직장의

정성과 능력 안정성 급여
근무 분위기도 중요하게 생각하고
미래 성장 가능성 근무 부위기 기타
있었다
어휘
사라지다 Biến mất

수명 Tuổi thọ

기존 Vốn có

기상 Khí tượng
분석하다 Phân tích

제공하다 Cung cấp

전문 Chuyên môn

생겨나다 Nảy sinh


어휘
Nhân viên trao đổi điện thoại
전화 교환원

물장수 Người bán nước

Người đánh máy


타이피스트
Huấn luyện viên tập thể thao
헬스 트레이너
Bác sĩ điều trị phục hồi chức năng
재활 치료사
Ký giả thời tiết
캐스터
Nghệ sĩ
연예인
직업은 사회를 보여 주는 거울과 같다 .

 Nghề nghiệp giống như tấm gương phản chiếu cho xã hội.

업 직업의 변화를 보면 그 사회의 변화를 알 수 있기 때문이다 .

 Bởi vì nếu nhìn vào sự thay đổi của nghề nghiệp thì bạn có thể biết được sự thay
đổi của xã hội đó như thế nào.

화 시대가 변하면서 오랫동안 있었던 직업들이 사라지기도 하고
새로운 직업들이 생기기도 한다 .
 Khi thời đại thay đổi, những công việc đã tồn tại 1 thời gian dài biến mất và
những công việc mới xuất hiện
한국에서는 1940 년대부터 1970 년대까지 ' 전화 교환원 ,
직 물장수 , 타이피스트 ' 와 같은 직업이 매우 인기가 있었다 .
업  Ở Hàn Quốc, từ những năm 1940 đến những năm 1970 những công việc như
의 “nhân viên giao dịch điện thoại, người gánh nước ,nhân viên đánh máy” đã trở
nên rất phổ biến
변 그러나 지금은 우리 주위에서 이러한 직업들 을 찾아 볼 수

없다 .
 Nhưng bây giờ đã không thể tìm thấy những công việc như thế này ở xung
quanh chúng ta.

사회가 변화하면서 사라졌기 때문이다 .


Đó là vì nó đã biến mất khi xã hội thay đổi.
직업의 변화

그렇다면 직업은 지금 어떻게 변화하고 있을까 ?


Nếu như vậy thì hiện tại nghề nghiệp đang thay đổi như thế nào?

과학의 발달은 직업에도 큰 영향을 미쳤다 .


Sự phát triển khoa học cũng gây ảnh hưởng lớn đến nghề̀ nghiệp.

과학의 발달로 사람들의 평균 수명이 늘면서 개인의 건강을


예전보다 중요하게 생각하게 되었다 .
Cùng với sự phát triển của khoa học, tuổi thọ trung bình của mọi người đã tăng lên và
sức khoẻ cá nhân cũng trở nên quan trọng hơn so với trước đây
이 때문에 건강에 관련된 직업이 다양해졌다 .

직 Vì điều này mà các công việc liên quan đến sức khoẻ đã trở nên đa dạng

업 기존에 있었던 의사나 간호사와 같은 의학 관련 직업뿐만 아니라


의 헬스 트레이너와 같이 건강 관리를 돕는 직업도 나타나게 되었다 .
Khon̂g chỉ xuất hiện công việc liên quan đến y học như bác sĩ hoặc y tá đã có từ trước
변 mà còn xuất hiện công việc hỗ trợ chăm sóc sức khoẻ như huấn luyện viên thể thao

노인 인구가 늘어나면서 재활 치료사나 노인 상담 복지사와 같이
노인과 관련된 직업도 나타났다 .
Khi dân số người cao tuổi tăng lên các nghề liên quan đến người cao tuổi như bác sĩ
trị liệu phục hồi chức năng và nhân viên tư vấn phúc lợi người cao tuổi cũng xuất
hiện.
환경의 변화도 직업의 변화에 영향 을 주었는데 날씨와 관련된
직업으로 그 점을 알 수있다 .

Sự thay đổi của môi trường cũng ảnh hưởng đến sự thay đổi công việc, có thể nhận

biết điều đó qua công việc liên quan với thời tiết.

전에는 날씨와 관련된 직업으로 날씨를 알려 주는 기상 캐스터가 의
있었다 .

Trước đây có phát thanh viên thời tiết cho biết thời tiết qua nghề liên quan đến thời

tiết
하지만 최근에는 환경의 변화로 기후 를 미리 예상하기

어려워지면서 기후 정보 를 분석하여 정보 를 제공하는

기상 컨설턴트와 같은 전문 직업이 생겨났다 .

Nhưng mà gần đây do sự thay đổi của môi trường nên vừa khó có thể dự

변 đoán trước khí hậu vừa xuất hiện các nghề nghiệp chuyên môn như tư vấn
khí tượng để vừa cung cấp thông tin vừa phân tích thông tin khí hậu.

이 밖에 사람들의 대중문화에 대한 관심은 연예인 , 프로 운동선수
등의 직업이 어느 때보다 인기있는 직업이 되게 하였다 .

Ngoài ra sự quan tâm về văn hóa đại chúng của mọi người đã khiến các
nghề như nghệ sĩ,vận đông viên thể thao chuyên nghiệp trở thành những
nghề phổ biến hơn bao giờ hết
직업의 변화
하지만 시대의 변화에도 변함없이 꾸준히 인기가 있는 직업들도 있다 .

 Nhưng cũng có những nghề vẫn tiếp tục phổ biến bất chap sự thay đổi của thời đại

변호사나 공무원 , 교사와 같은 직업들이 그 것이다 .

Đó là những nghề như luật sư hoặc viên chức nhà nước, giáo sư

이러한 직업은 직업의 안정성 과 전문성이 높아 시대의 변화에도 계속해서


높은 인기를 얻고 있다 .

Những nghề như thế này do tính chuyên môn và tính ổn địnhcủa nghề nghiệp cao nên
dù thời đại có thay đổi đi chăng nữa thì nó vẫn đang nhận được sư yêu thích cao
1. 직업이 변화하는 이유가 아닌 것은 무엇입니까 ?
a. 환경이 변화해서
b. 안정적인 직업의 인기 때문에
c. 평균 수명이 늘어나서
d. 대중 문화에 대한 관심이 증가해서
2. 맞으면 O, 틀리면 X 하십시오 .
e. 날씨와 관련된 새로운 직업이 나타났다 O

f. 직업은 인기가 줄어도 없어지지는 않는다 X

g. 건강과 관련된 직업이 다양해졌다 O

3.a. 시대가 변하면서 직업도 다양해지고 있다


b. 안정성과 전문성이 높은 직업들은 꾸준히 인기를 얻고 있다
8-2 직업의 적성
1 건축가 회계사 여행 작가
항공기 조종사

1. 일에 대한 책임감이 강하다 . 갑자기 문제가 생겨도 당황하지 않고 매우


항공기 조종사
침착하게 행동하여 문제를 잘 해결한다

2. 사람을 만나 이야기하는 것을 좋아한다 . 다양한 문화에 관심이 많아


여행을 좋아하여 자신이 경험한 것들을 블로그에 올리고 있다 . 여행 작가

3. 일을 할 때 매우 꼼꼼하다 . 사물을 보고 그대로 그리거나 무언가를 직접


건축가
만드는 것을 좋아한다

4. 약속이나 규칙을 매우 중요하게 생각한다 . 계획을 세워 효율적으로


일을하며 계산이 정확하여 실수가 적다 . 회계사
말의 의 미를 정 확하게 이해하고
수리 능력
빠르고 정확하게 말할 수있다 .
2
숫자 계산을 좋아하며 계산을
언어 능력
빠르고 정확하게 할 수있다 .

갑자기 일어난 일의 상황을 빠르게


공간 지각
판단하여 이에 맞는 행동을 할 수
능력
있다

순간 판단 평면의 그림을 보고도 물체의 실제


능력 위치와 크기 , 모양을 알 수있다 .
어휘
계기 Động cơ, lý do

적성 Tính phù hợp

검사 Kiểm tra

설계도 Bản vẽ, bản thiết kế

모형 Mô hình

건축 Kiến trúc

현장 Hiện trường

육체적 Thể chất


어휘
사우다 Thức trắng đêm

구석구석 Mọi nơi, mọi góc

애정 Tình cảm

삶 Cuộc sống

무언가 Một cái gì đó

지치다 Kiệt sức, mệt mỏi

바라보다 Quan sát,nhìn


4 월의 어느 날 , 그가 직접 지은 사무실에서 만난 김진우 소장의 표정은
창으로 들어오는 햇살만큼 따뜻했다 .

업 Vào 1 ngày nọ của tháng tư, bắt gặp được khuôn măt của trưởng phòng Kim Jin Woo
tại văn phòng do anh ấy trực tiếp xây dựng ấm ấp như ánh mặt trời rọi qua cửa số.

김진우 소장이 건축가를 꿈꾸게 된 계기는 작은 것에서 시작되었다 .
적 Động lực khiến giám đốc Kim Jin Woo mơ ước trở thành kiến trúc sư đã được bắt đầu
성 từ một việc nhỏ.

고등학교 때 실시한 적성 검사에서 ' 공간 지각 능력 ' 이 매우 높게


나왔기 때문이었다 .
Điều này là do “khả năng nhận thức không gian” trong bài kiểm tra khả năng thích
hợp đươc thực hiện khi học ở trường trung học rất cao
직 공간 지각 능력이란 종이에 그려진 평면의 그림을보고 실제
업 크기 와 모양 을 알아내는 능력 을 말하는데 이는 설계도 를 보고
과 건물을 짓는 건축가에게는 매우 중요한 능력이라고 할 수있다 .
Khả năng nhận thức không gian là khả năng tìm ra hình dạng với kích thước

thực tế bằng cách xem hình ảnh của mặt phẳng được vẽ ở trên giấy, có thể nói

đây là khả năng rất quan trọng đối với những kiến trúc sư xem bản vẽ và xây
dựng tòa nhà

그는 그림 을 그리고 무언가 를 만드는 것 을 좋아했기 때문에


건축학과에 입학하였다 .
대학에서 자신의 생각 을 설계도로 그리고 실제 모형으로 만들어 보는
일은 그에게 너무나 즐거운 일이었다 .

Ở trường đại học,việc thử làm cho suy nghĩ của bản thân thành bản vẽ và mô hình thực

tế là việc rất vui đối với anh ấy.



업 하지만 대학 을 졸업하고 경험한 실제 건축 현장은 학교 와 는 너무나도
과 달랐다 .

Nhưng mà sau khi tốt nghiệp đại học, hiện trường kiến trúc thực tế mà anh ấy gặp qua
적 rất khác với trường học

직 밤을 새우면서 일해야 하는 날도 많았기 때문에 육체적으로도

업 매우 힘든 시간이었다
과 Bởi vì có nhiều ngày vừa phải làm việc vừa thức đêm nên đó là khoảng
thời gian rất mệt mỏi về thể chất

적 • 그는 만약 건축이 자신의 적성과 맞지 않는 일이었다면



계속 할 수 없었을 것이라고 말한다
Anh ấy nói rằng sẽ không thể tiếp tục được nữa nếu giả sử như kiến trúc là
công việc không phù hợp với năng khiếu của bản thân.
놀이를 할 때 몸이 지치고 힘들어도 즐거운 것처럼 자신의
직 적성에 맞는 일을 했기 때문에 힘든 상황에서도 일을
업 즐기면서 할 수 있었다는 것이다
과 Cái việc có thể vừa làm vừa tận hưởng công việc dù ở trong hoàn cảnh khó
khăn đó là do công việc phù hợp với năng khiếu của bản thân giống như
적 việc vui vẻ khi chơi game ngay cả khi cơ thể kiệt sức và mệt mỏi
성 이야기 를 하면서 자신이 지은 건물 구석구석 을 따뜻하게
바라보고 있는 김진우 소장에게서 건축에 대한 애정이
느껴졌다
Vừa trò chuyên vừa cảm nhận được tình cảm với kiến trúc từ giám đốc
Kim Jin Woo ,người đang quan sát 1 cách ấm áp mọi góc của tòa nhà mà
직 그는 자신이 지은 집에서 살 사람들을 생각하며 오늘도

행복한 건축을 하고 있다

Anh ấy nghĩ đến những người sẽ sống trong ngôi nhà mà anh ấy xây
dựng và đến ngày hôm nay anh ấy vẫn đang xây dựng 1 kiến trúc hạnh

phúc

30 년 건축가의 삶 , 그는 아직도 건축이 즐겁다 .
30 năm cuộc đời làm kiến trúc sư, anh ấy vẫn thích kiến trúc.
1. 김진우 소장이 건축가가 된 계기는 무엇입니까 ?
a. 건축에 대한 애정이 있기 때문에
b. 자신의 적성이 건축과 잘 맞아서
c. 대학에서 건축을 전공했기 때문에
d. 자신이 살 편하고 좋은 집을 짓고 싶어서
2. 맞으면 O , 틀리면 X 하십시오
X e. 대학에서 전공하는 것이 생각한 것과 달라서 어려움을 겪었다
O f. 건축은 밤을 새우는 일이 많고 힘든 일이다
O
g. 김진우 소장은 30 년 동안 건축 일을 하고 있다
3. a. 이 사람이 건축가가 된 계기는 고등학교 때 나온 적성 검사
결과 때문이었다
b. 힘든 일도 적성에 맞으면 즐기면서 할 수 있다

You might also like