Professional Documents
Culture Documents
교수
디자이너 Gíao sư 교사
Nhà thiết Gíao viên
kế
베트남에서 기타
공무원 인기 있는 직업은
à nước
Công chức nh
아나운서
Phát thanh viê
경영 컨설 턴 트 경찰관 n
nh doanh
Tư vấn ki 방송인 Công an
i tru yền hình
Nhân viên đà
직업 선택의 가장 중요한
기타
근무 부위기
7%
10%
정성
과능
조건은 ?
력
미래 성장 가능성
8%
34% 한국 사람들은 직업을 선택할 때
적성과 능력을
급여
17%
가장 중요하게 생각한
안정성
정성과 능력 안정성 급여
근무 분위기도 중요하게 생각하고
미래 성장 가능성 근무 부위기 기타
있었다
어휘
사라지다 Biến mất
수명 Tuổi thọ
기존 Vốn có
기상 Khí tượng
분석하다 Phân tích
전문 Chuyên môn
Nghề nghiệp giống như tấm gương phản chiếu cho xã hội.
직
업 직업의 변화를 보면 그 사회의 변화를 알 수 있기 때문이다 .
의
Bởi vì nếu nhìn vào sự thay đổi của nghề nghiệp thì bạn có thể biết được sự thay
đổi của xã hội đó như thế nào.
변
화 시대가 변하면서 오랫동안 있었던 직업들이 사라지기도 하고
새로운 직업들이 생기기도 한다 .
Khi thời đại thay đổi, những công việc đã tồn tại 1 thời gian dài biến mất và
những công việc mới xuất hiện
한국에서는 1940 년대부터 1970 년대까지 ' 전화 교환원 ,
직 물장수 , 타이피스트 ' 와 같은 직업이 매우 인기가 있었다 .
업 Ở Hàn Quốc, từ những năm 1940 đến những năm 1970 những công việc như
의 “nhân viên giao dịch điện thoại, người gánh nước ,nhân viên đánh máy” đã trở
nên rất phổ biến
변 그러나 지금은 우리 주위에서 이러한 직업들 을 찾아 볼 수
화
없다 .
Nhưng bây giờ đã không thể tìm thấy những công việc như thế này ở xung
quanh chúng ta.
직 Vì điều này mà các công việc liên quan đến sức khoẻ đã trở nên đa dạng
Sự thay đổi của môi trường cũng ảnh hưởng đến sự thay đổi công việc, có thể nhận
직
biết điều đó qua công việc liên quan với thời tiết.
업
전에는 날씨와 관련된 직업으로 날씨를 알려 주는 기상 캐스터가 의
있었다 .
변
Trước đây có phát thanh viên thời tiết cho biết thời tiết qua nghề liên quan đến thời
화
tiết
하지만 최근에는 환경의 변화로 기후 를 미리 예상하기
직
어려워지면서 기후 정보 를 분석하여 정보 를 제공하는
업
기상 컨설턴트와 같은 전문 직업이 생겨났다 .
의
Nhưng mà gần đây do sự thay đổi của môi trường nên vừa khó có thể dự
변 đoán trước khí hậu vừa xuất hiện các nghề nghiệp chuyên môn như tư vấn
khí tượng để vừa cung cấp thông tin vừa phân tích thông tin khí hậu.
화
이 밖에 사람들의 대중문화에 대한 관심은 연예인 , 프로 운동선수
등의 직업이 어느 때보다 인기있는 직업이 되게 하였다 .
Ngoài ra sự quan tâm về văn hóa đại chúng của mọi người đã khiến các
nghề như nghệ sĩ,vận đông viên thể thao chuyên nghiệp trở thành những
nghề phổ biến hơn bao giờ hết
직업의 변화
하지만 시대의 변화에도 변함없이 꾸준히 인기가 있는 직업들도 있다 .
Nhưng cũng có những nghề vẫn tiếp tục phổ biến bất chap sự thay đổi của thời đại
Đó là những nghề như luật sư hoặc viên chức nhà nước, giáo sư
Những nghề như thế này do tính chuyên môn và tính ổn địnhcủa nghề nghiệp cao nên
dù thời đại có thay đổi đi chăng nữa thì nó vẫn đang nhận được sư yêu thích cao
1. 직업이 변화하는 이유가 아닌 것은 무엇입니까 ?
a. 환경이 변화해서
b. 안정적인 직업의 인기 때문에
c. 평균 수명이 늘어나서
d. 대중 문화에 대한 관심이 증가해서
2. 맞으면 O, 틀리면 X 하십시오 .
e. 날씨와 관련된 새로운 직업이 나타났다 O
검사 Kiểm tra
모형 Mô hình
건축 Kiến trúc
현장 Hiện trường
애정 Tình cảm
삶 Cuộc sống
Ở trường đại học,việc thử làm cho suy nghĩ của bản thân thành bản vẽ và mô hình thực
Nhưng mà sau khi tốt nghiệp đại học, hiện trường kiến trúc thực tế mà anh ấy gặp qua
적 rất khác với trường học
성
직 밤을 새우면서 일해야 하는 날도 많았기 때문에 육체적으로도
업 매우 힘든 시간이었다
과 Bởi vì có nhiều ngày vừa phải làm việc vừa thức đêm nên đó là khoảng
thời gian rất mệt mỏi về thể chất