Professional Documents
Culture Documents
세종한국어2 익힘책 베트남어 PDF
세종한국어2 익힘책 베트남어 PDF
[익힘책]
[세종한국어 2]
차 례 MỤC LỤC
제 1 과 안부 Thăm hỏi 9
제 2 과 취미 활동 Sở thích 19
제 3 과 음식 Ẩm thực 29
■ 종합 연습 문제 1 Ôn tập 1 39
■ 문화 1 한국과 베트남의 음식
41
Ẩm thực của Hàn Quốc và Việt Nam
제 4 과 교통 Giao thông 43
제 5 과 길 찾기 Tìm đường 53
제 6 과 전화 Điện thoại 63
제 7 과 외모 Ngoại hình 73
■ 종합 연습 문제 2 Ôn tập 2 83
■ 문화 2 한국과 베트남의 대중교통
85
Giao thông công cộng Hàn Quốc và Việt Nam
제 8 과 가족 Gia đình 87
제 9 과 여행 Du lịch 97
제 10 과 건강 Sức khỏe 107
■ 종합 연습 문제 3 Ôn tập 3 117
■ 문화 3 한국과 베트남의 여행지
119
Địa điểm du lịch Hàn Quốc và Việt Nam
제 11 과 모임 Họp mặt 121
제 12 과 고향 Quê hương 131
단원 주제 기능 문법 어휘와 표현
Bài Chủ đề Kỹ năng Ngữ pháp Từ vựng và biểu hiện
Hỏi thăm,
-고, Hỏi thăm,
1 안부 Hỏi đáp về tinh hình
그런데 tình hình hiện tại
hiện tại
종합 연습 문제 1 Ôn tập 1
종합 연습 문제 2 Ôn tập 2
문화 2 한국과 베트남의 대중교통 Giao thông công cộng Hàn Quốc và Việt Nam
4
[세종한국어 2]
단원 주제 기능 문법 어휘와 표현
Bài Chủ đề Kỹ năng Ngữ pháp Từ vựng và biểu hiện
Khu du lịch,
Nói về kế hoạch, -아/어 보다,
9 여행 đặc trưng của các
Kinh nghiệm đi du lịch -고 싶다
khu du lịch
종합 연습 문제 3 Ôn tập 3
문화 3 한국과 베트남의 여행지 Địa điểm du lịch Hàn Quốc và Việt Nam
-지만,
12 고향 Giới thiệu về quê hương Miêu tả địa điểm
보다
종합 연습 문제 4 Ôn tập 4
문화 4 한국과 베트남 사람들의 모임 Những dịp họp mặt của người Hàn Quốc và Việt Nam
5
[세종한국어 2]
일러두기
본 익힘책은 『세종한국어 2』에 맞춰 개발된 연습책으로, 베트남 학습자의 한국어 능력을 향상시키고
한국 문화에 대한 이해를 넓히는 것을 목표로 개발되었다.
교재 구성
6
[세종한국어 2]
Giáo trình này là giáo trình luyện tập được phát triển trên cơ sở kết hợp tương ứng nội
dung với giáo trình 『세종한국어 2』 với mục đích nâng cao năng lực tiếng Hàn và mở rộng sự
hiểu biết về văn hóa Hàn Quốc cho học viên người Việt Nam.
Giáo trình có 14 bài theo trình tự của giáo trình 『세종한국어 2』 cùng với 4 bài ôn tập tổng
hợp và 4 bài tìm hiểu văn hóa. Mỗi bài được trình bày theo trình tự: Dẫn nhập → Từ vựng và biểu
hiện 1 → Ngữ pháp 1 → Từ vựng và biểu hiện 2 → Ngữ pháp 2→ Hoạt động 1 → Hoạt động 1→
Từ vựng.
Đưa ra mục tiêu bài học, ngữ pháp và từ vựng cần học của
• Dẫn nhập
mỗi bài bằng tiếng Việt.
Giúp cho người học có thể luyện tập từ vựng và những biểu
• Từ vựng và biểu hiện 1,2
hiện xuất hiện ở hội thoại 1,2 của mỗi bài.
Giải thích ngữ pháp cần học bằng tiếng Việt, đưa ra ví dụ cơ
• Ngữ pháp 1,2
bản rồi luyện tập thông qua các mẫu câu khác nhau.
Thông qua các hoạt động nói, đọc, viết, giúp cho người học ôn
• Hoạt động 1,2 tập lại và tăng cường khả năng sử dụng các cách biểu hiện chính
của bài học.
Sau 3~4 bài có phần ôn tập tổng hợp được cấu trúc giống với
• Ôn tập
dạng bài thi TOPIK giúp người học ôn luyện.
Là phần nội dung giới thiệu bằng tiếng Việt không chỉ văn
hóa, xã hội Hàn Quốc mà còn lồng ghép cả văn hóa, xã hội
• Văn hóa Việt Nam, giúp người đọc có thể so sánh, hiểu sâu thêm về
văn hóa của hai quốc gia. Thêm vào đó, câu hỏi đưa ra ở
cuối bài là sẽ là phần dành cho người học tự trả lời.
Cuối cùng, các tranh ảnh hình sử dụng trong cuốn giáo trình này được lấy từ ‘디지털교육자
료관’ của 누리세종학당.
7
[세종한국어 2]
제1과 안부
THĂM HỎI
9
[세종한국어 2]
v 어휘와 표현 1: 안부
Từ vựng và biểu hiện 1: Thăm hỏi
1. 알맞은 것을 찾아 쓰세요. Chọn biểu hiện thích hợp và điền vào chỗ trống.
(1) 가 : 오랜만이에요 .
나 : 네, 정말 오랜만이에요.
(2) 가 : 수진 씨, 요즘 잘 지내요?
나 : 네, .
(3) 가 : 뚜언 씨, ?
나 : 저는 휴가 때 여행을 했어요.
(4) 가 : ?
(5) 가 : ?
나 : 좀 바빴어요.
(6) 가 : ?
10
[세종한국어 2]
v 문법 1 Ngữ pháp 1: -고
Kết hợp với động từ, tính từ và ‘danh từ + 이다’, có ý nghĩa giống với
‘그리고’ dùng để liên kết hai câu thành một câu. Được dùng trong các
trường hợp liệt kê, đối chiếu, thể hiện trình tự hành động. Với trường hợp
liệt kê và đối chiếu, vì không cần tuân theo trình tự thời gian nên dù tráo
đổi hai vế câu thì ý nghĩa của câu cũng không thay đổi.
l 투이 씨는 키가 크고 예뻐요.
l 저는 음악을 듣고 친구는 책을 읽어요.
1. 다음 <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau.
나 : 예뻐요.
나 : 빨래를 해요.
나 : 친구를 만났어요.
나 : 공부를 했어요.
나 : 음악을 들을 거예요.
11
[세종한국어 2]
è .
(2) (이 책 / 쉽다 / 저 책 / 어렵다)
è .
12
[세종한국어 2]
v 어휘와 표현 2: 근황
Từ vựng và biểu hiện 2: Tình hình hiện tại
● ●
(1) 요즘도 바빠요? ㉮ 오늘은 조금 피곤해요. 내일 만나
요.
● ●
(2) 회사에서 어땠어요? ㉯ 아니요, 요즘은 그저 그래요.
● ●
(3) 휴가 때 어떻게 지냈어요? ㉰ 회사에서 일이 많았어요. 그래서
정신이 없었어요.
● ●
(4) 오늘 저녁에 만날까요? ㉱ 아주 즐거웠어요. 여행을 갔어요.
● ●
(5) 영화가 어땠어요? ㉲ 네. 공부도 하고 아르바이트도 해
요. 그래서 조금 힘들어요.
● ●
(6) 요즘도 아르바이트를 해요? ㉳ 재미있었어요. 투이 씨도 한 번 보
세요.
13
[세종한국어 2]
Được sử dụng khi thể hiện câu sau được bắt đầu với nội dung khác với
nội dung của câu trước. Chủ yếu được dùng trong trường hợp nội dung của
câu sau có liên quan đến câu trước nhưng được chuyển theo hướng khác
hoặc chuyển hướng đối lập với nội dung trước.
l 시험이 어려웠어요. 그런데 시험 점수가 나쁘지 않아요.
l 쇼핑을 갔어요. 그런데 돈이 없었어요.
1. 다음 <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau.
나 : 날씨가 아주 좋아요. .
나 : 아니요. 하지만 .
나 : 좀 힘들어요. .
나 : 그저 그래요. .
나 : 아니요. 그런데 .
14
[세종한국어 2]
● ●
(1) 치엔 씨를 기다려요. ㉮ 그런데 배가 안 고파요.
(2) 저는 밥을 안 먹었어요. ● ●
㉯ 그런데 치엔 씨가 오지 않아요.
● ●
(3) 지난주에 등산을 갔어요. ㉰ 그런데 친구가 집에 없었어요.
● ●
(4) 친구 집에 갔어요. ㉱ 그런데 날씨가 좀 안 좋았어요.
3. 다음 <보기>와 같이 알맞은 것을 고르세요. Chọn phương án phù hợp theo mẫu sau.
15
[세종한국어 2]
v 활동 1 Hoạt động 1
나 : .
나 : .
질문 투이 ( )
공부하다
요즘 어떻게 지내요?
아르바이트를 하다
바쁘다
많이 바빠요?
재미있다
16
[세종한국어 2]
v 활동 2 Hoạt động 2
(2) 치엔 씨는 이번 주에 일이 없었어요. ( ○ , X )
(3) 치엔 씨는 다음 주에 바빠요. ( ○ , X )
2. 친구가 오랜만에 문자를 보냈어요. 어떻게 대답해요? 쓰세요. Một người bạn đang
nhắn tin hỏi thăm tình hình của bạn. Bạn trả lời thế nào? Hãy viết ra.
대화 상대 :
씨, 그동안 잘 지냈어요?
17
[세종한국어 2]
v 어휘 Từ vựng
번호 한국어 베트남어
18
[세종한국어 2]
제2과 취미 활동
SỞ THÍCH
19
[세종한국어 2]
v 어휘와 표현 1: 취미
Từ vựng và biểu hiện 1: Sở thích
1. 그림에 알맞은 것을 찾아 쓰세요. Chọn từ và điền vào bức tranh phù hợp.
수영 등산 낚시 게임 여행 축구 을/를 하다
(1) (2)
낚시를 해요 . .
(3) (4)
. .
(5) (6)
. .
(7) (8)
. .
20
[세종한국어 2]
v 문법 1 Ngữ pháp 1: 못
‘못’ thường đứng trước động từ để biểu thị ý nghĩa không có khả năng
thực hiện hành động hoặc đó không phải là tình huống thỏa đáng để thực
hiện hành động. Với các động từ có đuôi ‘하다’ như ‘운동/ 공부/ 숙제(을/를)하
다’, ‘못’ thường đứng trước ‘하다’. Tham khảo: ‘안’ (세종한국어 1, bài 7).
l 저는 피아노를 못 쳐요.
l 내일 저는 고향에 가요. 그래서 친구를 못 만나요.
피아노 ( L ) : 저는 피아노를 못 쳐요 .
(1) 수영 ( L ) : 저는 수영을 .
(2) 낚시 ( J ) : 저는 낚시를 .
21
[세종한국어 2]
2. 다음 <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau.
( 1
가 : 김치를 잘 먹어요?
)
나 : 아니요, 김치를 .
( 2
가 : 저는 축구를 못 해요. 민수 씨는요?
)
나 : 저도 축구를 .
( 3
가 : 우리 같이 배드민턴을 쳐요.
)
나 : 미안해요. 저는 배드민턴을 .
( 4
가 : 지난주에 영화를 봤어요?
)
나 : 아니요, .
3. ‘안’ 또는 ‘못’을 사용해서 대화를 완성하세요. Sử dụng ‘안’ hoặc ‘못’ để hoàn thành hội
thoại.
22
[세종한국어 2]
v 어휘와 표현 2: 빈도
Từ vựng và biểu hiện 2: Từ chỉ tần suất
과일
커피
수영
TV 여행 게임
언제나/항상 자주 가끔 별로 거의 전혀
2. 여러분은 무엇을 항상/자주/가끔 해요? 써 보세요. Bạn luôn luôn/ thường xuyên/ thỉnh
과일 물 운동 게임 자전거 피아노
(1) 저는 항상/언제나 .
(2) 저는 자주 .
(3) 저는 을/를 별로 안 .
(4) 저는 을/를 전혀 안 .
23
[세종한국어 2]
‘-아서/어서’ gắn sau động, tính từ biểu hiện nội dung phía trước là lý do
của nội dung ở phía sau. Nếu động, tính từ đứng trước có nguyên âm cuối
là ‘ㅏ, ㅗ’ thì kết hợp với ‘-아서’, là các nguyên âm khác thì kết hợp với ‘-
어서’. Động, tính từ đuôi ‘하다’ thì chuyển thành ‘해서’.
Trước ‘-아서/어서’ không sử dụng đuôi chỉ thời quá khứ ‘-았/었-’.
l 밥을 많이 먹어서 배가 불러요.
l 한국 영화가 재미있어서 자주 봐요.
-아서 -어서 해서
가다 가서 배우다 공부하다
오다 먹다 운동하다
받다 만들다 좋아하다
좋다 예쁘다 따뜻하다
아프다 덥다 시원하다
바쁘다 듣다 조용하다
24
[세종한국어 2]
3. 다음 <보기>와 같이 문장을 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau.
25
[세종한국어 2]
v 활동 1 Hoạt động 1
잘해요 못해요
뚜언 축구 농구
흐엉 배드민턴 테니스
( )
26
[세종한국어 2]
v 활동 2 Hoạt động 2
1. 다음을 읽고 질문에 답하세요. Đọc nội dung sau và trả lời câu hỏi.
[ ] 동아리 회원 모집
● 언제 : 요일, 시
● 어디 :
● 전화 :
27
[세종한국어 2]
v 어휘 Từ vựng
번호 한국어 베트남어
28
[세종한국어 2]
제3과 음식
ẨM THỰC
29
[세종한국어 2]
v 어휘와 표현 1: 음식
Từ vựng và biểu hiện 1: Ẩm thực
1. 빈칸에 베트남 음식 이름을 써 보세요. Viết tên các món ăn Việt Nam vào ô trống.
한국 음식 베트남 음식
냉면 라면
김밥 비빔밥
갈비 삼계탕 불고기
2. 위 어휘를 사용하여 대화를 완성하세요. Sử dụng các từ trên để hoàn thành hội thoại.
(3) 가 : 우리 뭐 먹을까요?
나 : 하고 을/를 먹어요.
나 : 아니요, 못 만들어요.
30
[세종한국어 2]
‘-(으)ㄹ래요’ kết hợp với động từ, sử dụng để biểu thị ý định của người nói
hoặc hỏi về ý định của người nghe. Không sử dụng với câu có chủ ngữ là
ngôi thứ 3.
l 저는 비빔밥을 먹을래요.
l 저는 내일 낚시를 할래요. 투이 씨는 뭐 할래요?
-ㄹ래요 -을래요
가다 갈래요 먹다
보다 읽다
마시다 만들다
공부하다 듣다
(4) (몇 시 / 운동하다) è ?
31
[세종한국어 2]
3. 다음 <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau.
나 : 아니요. 저는 . (저기)
32
[세종한국어 2]
v 어휘와 표현 2: 맛
Từ vựng và biểu hiện 2: Vị
1. 빈칸을 채우고 <보기>와 같이 말해 보세요. Điền vào chỗ trống và nói theo mẫu.
맛있다 짜다 맵다 쓰다
맛없다 싱겁다 시다 달다
<보기> 가 : 뭐가 매워요?
나 : 김치가 조금 매워요.
[ 한국 음식 / 과일 ] [ 맛 ] [ 베트남 음식 / 과일 ]
김치 ● ●
달아요 ● ●
짜잉(chanh)
귤 ● ●
매워요 ● ●
수박 ● ●
시어요 ● ●
삼계탕 ● ●
짜요 ● ●
된장찌개 ● ●
싱거워요 ● ●
33
[세종한국어 2]
v 문법 2 Ngữ pháp 2: 무슨
‘무슨’ được dùng trước danh từ để hỏi về chủng loại. Có hai từ để hỏi
tương tự là ‘어떤’ và ‘어느’ nhưng ‘어떤’ thường được dùng khi hỏi về tính
cách, đặc trưng, nội dung, trạng thái của người và sự vật, còn ‘어느’ được
dùng khi yêu cầu trả lời về sự lựa chọn một trong nhiều cái được định
trước.
l 가 : 무슨 노래를 좋아해요? 나 : 한국 노래를 좋아해요.
l 가 : 무슨 책이에요? 나 : 한국어 책이에요.
(8) (책 / 읽다) ➜ ?
34
[세종한국어 2]
2. 다음 <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau.
(1) 가 : ?
나 : 한국 식당에 자주 가요.
(2) 가 : ?
나 : 불고기하고 비빔밥을 잘 먹어요.
(3) 가 : ?
나 : 한국 영화를 봤어요.
(4) 가 : ?
나 : 축구를 좋아해요.
(5) 가 : ?
나 : 바지를 샀어요.
(6) 가 : ?
나 : 오렌지가 맛있어요.
(7) 가 : 오늘이 ?
나 : 목요일이에요.
(8) 가 : 오늘이 ?
나 : 제 생일이에요.
35
[세종한국어 2]
v 활동 1 Hoạt động 1
나 : .
나 : .
수진 ( )
식당 서울 식당
음식 불고기
맛 달다 + 맛있다
36
[세종한국어 2]
v 활동 2 Hoạt động 2
1. 다음을 읽고 내용과 다른 것을 고르세요. Đọc và chọn đáp án khác với nội dung sau.
J 요리를 배워요 J
무슨 요리를 좋아해요?
무슨 요리를 잘 못해요?
우리 같이 요리를 배울래요?
같이 요리도 배우고 이야기도 해요.
언제 : 매주 화요일, 오후 4시 어디 : 세종학당 1층
① 여기는 음식 동아리예요.
② 화요일에 요리를 배워요.
③ 세종학당에서 배워요.
④ 한국 사람이 요리를 가르쳐요.
2. 여러분이 좋아하는 음식을 소개해 보세요. Hãy giới thiệu về món ăn mà bạn thích.
저는 을/를 좋아해요.
37
[세종한국어 2]
v 어휘 Từ vựng
번호 한국어 베트남어
1 불고기 Bulgogi (thịt bò xào ướp gia vị)
2 설렁탕 Seolleongthang (canh bò hầm)
3 삼계탕 Canh gà tần sâm
4 갈비 sườn
음식
5 김치찌개 canh Kimchi
Thức ăn
6 된장찌개 canh tương
7 냉면 miến lạnh
8 김밥 cơm cuộn
9 라면 mì tôm
10 맛있다 ngon
11 맛없다 không ngon
12 맵다 cay
맛 13 짜다 mặn
Vị 14 싱겁다 nhạt
15 달다 ngọt
16 쓰다 đắng
17 시다 chua
18 이 này, răng
19 다 tất cả
20 팔다 bán
21 여러분 quý vị, các bạn (người nghe, số nhiều)
22 아주머니 cô (phụ nữ đã có chồng)
새 어휘와 23 인기가 있다 được biết đến, có tiếng
표현 24 소개하다 giới thiệu
Từ mới và 25 반찬 đồ ăn kèm
biểu hiện 26 쌀국수 * phở
27 분 짜 * bún chả
28 호 떠이 * Hồ Tây
29 외국어 * tiếng nước ngoài, ngoại ngữ
30 채소 * rau
31 날 * ngày
32 귤 * quýt
38
[세종한국어 2]
종합 연습 문제 1 ÔN TẬP 1
[1과~3과]
※ [1~3] 무엇에 대한 이야기입니까? 알맞은 것을 고르십시오. Nội dung dưới đây nói về
cái gì? Hãy chọn phương án phù hợp.
① 맛 ② 과일 ③ 채소 ④ 요리
① 계절 ② 안부 ③ 휴가 ④ 날씨
① 장소 ② 방학 ③ 여행 ④ 취미
① 산 ② 공원 ③ 바다 ④ 도서관
① 별로 ② 가끔 ③ 거의 ④ 전혀
7. 가 : 민수 씨, ( ) 음식을 좋아해요?
나 : 저는 냉면을 좋아해요.
① 뭐 ② 뭘 ③ 무엇 ④ 무슨
39
[세종한국어 2]
※ [8~9] 다음을 읽고 맞는 것을 고르십시오. Đọc nội dung sau và chọn phương án phù hợp.
8. 가 : 민수 씨는 축구를 자주 해요?
나 : 아니요, 요즘 시간이 없어서 자주 못 해요.
로라 씨는 수영을 자주 해요?
가 : 네, 우리 집 옆에 수영장이 있어서 자주 해요.
① 로라 씨는 자주 수영해요.
② 민수 씨는 요즘 시간이 있어요.
③ 로라 씨 회사 옆에 수영장이 있어요.
④ 민수 씨는 요즘 축구를 자주 해요.
※ [10] 다음을 순서에 맞게 나열한 것을 고르십시오. Đọc nội dung sau và chọn phương
án phù hợp.
40
[세종한국어 2]
v 문화 1 : 한국과 베트남의 음식
Văn hóa 1 : Ẩm thực Hàn Quốc và Việt Nam
Đối với người Hàn Quốc, ẩm thực cũng là một trong những yếu tố biểu
hiện nét truyền thống đặc sắc và đa dạng của dân tộc. Ẩm thực Hàn Quốc có
những nét riêng, độc đáo tùy theo từng vùng miền. Nhưng nhìn chung, bữa
cơm của người Hàn Quốc thường có 3 thành phần chính: cơm, thịt hoặc cá,
canh hoặc rau và các món ăn lên men. Trong đó, Kimchi (김치) và canh tương
(된장찌개) là hai món ăn không thể thiếu của người Hàn Quốc. Kimchi cũng là
món ăn được rất nhiều người trên thế giới yêu thích.
Người Hàn Quốc cũng có các món ăn khác nhau tùy theo các dịp đặc biệt.
Người ta thường ăn món canh rong biển (미역국) vào ngày sinh nhật, ăn canh
bánh Tteok (떡국) vào ngày Tết Nguyên đán, ăn bánh Songpyeon (송편) vào
ngày rằm Trung thu.... Ngoài ra, vào những dịp cả gia đình gặp mặt, người
Hàn Quốc thường chuẩn bị rất nhiều các món ăn khác nhau và cùng nhau
thưởng thức.
Người Hàn Quốc thường sử dụng thìa và đũa khi ăn cơm. Trên bàn ăn,
cơm và canh được xếp riêng cho mỗi người, canh đặt bên phải bát cơm, còn
các thức ăn khác và món chấm được đặt ở giữa. Đũa và thìa được đặt bên
phải. Khi ăn, các thành viên phải ngồi ngay ngắn, ăn từ tốn, không phát ra
tiếng và không được nhấc bát lên khỏi bàn.
41
[세종한국어 2]
Việt Nam là đất nước trải dài trên nhiều địa hình và nhiều vùng khí hậu
khác nhau. Thêm vào đó, Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc. Vì thế, có
thể nói không có quốc gia nào trên thế giới có nền ẩm thực đa dạng như
Việt Nam.
Món ăn đặc trưng thường được kể đến của người Việt Nam trong ngày Tết
truyền thống là bánh chưng và bánh dày. Trong sinh hoạt hàng ngày, người
Việt Nam thường ăn cơm với thịt hoặc cá và rau được chế biến theo nhiều
cách khác nhau. Người Việt Nam dùng đũa khi ăn nhiều hơn dùng thìa. Nét
đặc trưng của ẩm thực Việt Nam là các món ăn không được chia phần theo
từng người mà được để ở giữa bàn và mọi người cùng ăn.
Các món ăn Việt Nam được nhiều người nước ngoài biết đến nhất hiện nay
là phở, nem cuốn và bún chả. Ở Hàn Quốc hiện nay cũng có rất nhiều các
nhà hàng phở Việt Nam. Các nhà hàng phở Việt Nam ở Hàn Quốc không chỉ
được người Hàn Quốc yêu thích mà còn giúp cho những người Việt Nam
sống và học tập ở Hàn Quốc cảm nhận được không khí quê nhà trên đất
khách.
Một đặc sản khác của Việt Nam được nhiều người Hàn Quốc yêu thích là
cà phê. Cà phê Việt Nam đặc biệt không chỉ bởi hương vị rất riêng mà còn ở
cách pha rất độc đáo.
Câu hỏi: Hãy nói những điểm giống và khác nhau của ẩm thực Hàn Quốc
và Việt Nam.
42
[세종한국어 2]
제4과 교통
GIAO THÔNG
43
[세종한국어 2]
v 어휘와 표현 1: 교통수단
Từ vựng và biểu hiện 1: Phương tiện giao thông
● ● ● ● ● ●
● ● ● ● ● ●
3. 위의 어휘들을 사용하여 대화를 완성해 보세요. Sử dụng các từ trên và hoàn thành hội
thoại.
44
[세종한국어 2]
Gắn sau danh từ chỉ thời gian biểu thị thời gian cần thiết để thực hiện
một việc nào đó.
l 학교에 버스를 타고 왔어요. 20분이 걸렸어요.
l 한국에 편지를 보낼 거예요. 시간이 얼마나 걸려요?
(1) (1시간) ➜ .
(2) (2시간 반) ➜ .
(3) (하루) ➜ .
(3) (책 한 권을 다 읽다 / 일주일)
➜ .
45
[세종한국어 2]
(1) ( 시장 / 버스 / 15분 )
가 : 어디에 가요?
나 : 시장 에 가요.
가 : 무엇을 타고 가요?
나 : .
나 : .
가 : 어디에 가요?
나 : 에 가요.
가 : 무엇을 타고 가요?
나 : .
가 : 몇 시간이 걸려요?
나 : .
46
[세종한국어 2]
v 어휘와 표현 2: 교통수단 이용
Từ vựng và biểu hiện 2: Sử dụng phương tiện giao thông
1. 그림에 알맞은 것을 찾아 쓰세요. Chọn từ thích hợp và điền vào chỗ trống.
타다 내리다 갈아타다
타고 가다 타고 오다 타고 다니다
(1)
기차를 타요 .
(2)
비행기에서 .
(3)
버스를 .
27번 43번
(4)
⇨ 학교에 자전거를 .
(가다)
(5)
⇦ 집에 오토바이를 .
(오다)
(6)
매일 차를 .
47
[세종한국어 2]
‘...에서 ...까지’ gắn sau danh từ chỉ không gian, biểu thị điểm xuất phát và
điểm đến. Tham khảo: ‘...부터 ...까지’ biểu thị thời điểm bắt đầu và thời
điểm kết thúc.
l 집에서 학교까지 버스를 타고 가요.
l 오늘부터 내일까지 휴가예요.
2. <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau.
48
[세종한국어 2]
가 : 무엇을 타고 가요?
나 : .
나 : .
가 : 어떻게 가요?
나 : .
나 : .
가 : 뭘 타고 갔어요?
나 : .
나 : .
49
[세종한국어 2]
v 활동 1 Hoạt động 1
나 : .
나 : .
나 : .
교통수단 시간
집 ➜ 호 떠이 오토바이 25분
집 ➜ 학교 / 회사
하노이 ➜ 사파
베트남 ➜ 한국
( ) ➜ ( )
50
[세종한국어 2]
v 활동 2 Hoạt động 2
1. 다음을 읽고 질문에 답하세요. Đọc nội dung sau và trả lời câu hỏi.
51
[세종한국어 2]
v 어휘 Từ vựng
번호 한국어 베트남어
1 버스 xe buýt
2 택시 taxi
교통수단
3 자전거 xe đạp
Phương tiện
4 기차 tàu hỏa
giao thông 5 비행기 máy bay
6 지하철 tàu điện ngầm
교통수단 7 타다 lên (phương tiện giao thông )
8 내리다 xuống
이용
9 갈아타다 đổi, chuyển (phương tiện giao thông )
Sử dụng
10 타고 가다 đi bằng (phương tiện giao thông )
phương tiện
11 타고 오다 đến bằng (phương tiện giao thông )
giao thông 12 타고 다니다 đi lại bằng (phương tiện giao thông )
13 어떻게 thế nào
14 기숙사 ký túc xá
15 먼저 trước tiên
16 하루 một ngày
17 생신 sinh nhật (kính trọng)
18 시청 thị chính, ủy ban nhân dân thành phố
19 보내다 gửi, trải qua
20 도시 thành phố
새 어휘와
21 걸어가다 đi bộ
표현 22 한국문화원 trung tâm văn hóa Hàn Quốc
Từ mới và 23 걸어오다 đi bộ đến
biểu hiện 24 어머니 mẹ
25 (일) 번 số (một)
26 (한) 번 (một) lần
27 근처 gần kề, kề bên
28 설악산 núi Seorak
29 시내 nội thành, trung tâm thành phố
30 쪽(=페이지) trang
31 냐짱 * Nha Trang
32 거기 * đằng kia
33 오토바이 * xe máy
52
[세종한국어 2]
제5과 길 찾기
TÌM ĐƯỜNG
53
[세종한국어 2]
v 어휘와 표현 1: 방향
Từ vựng và biểu hiện 1: Phương hướng
왼쪽 오른쪽 똑바로
(1)
학교는 우리 집 오른쪽 에 있어요.
(2)
우리 집은 학교 에 있어요.
(3)
가세요.
54
[세종한국어 2]
‘(으)로’ gắn sau danh từ chỉ phương hướng và được sử dụng cùng với động
từ chỉ sự chuyển động để thể hiện phương hướng của chuyển động đó. Nếu
danh từ đứng trước kết thúc bằng phụ âm (trừ ‘ㄹ’) thì kết hợp với ‘으로’,
kết thúc bằng nguyên âm thì kết hợp với ‘로’.
l 뒤로 오세요.
l 저기에서 오른쪽으로 가세요.
로 으로
위 위로 앞
아래 옆
교실 왼쪽
55
[세종한국어 2]
[ ○○백화점 ]
(1) 가 : 뚜언 씨, 구두는 몇 층에서 팔아요?
나 : . (흐엉) (뚜언)
2층
(4) 가 : 흐엉 씨, 가구는 몇 층에서 팔아요?
나 : .
1층
56
[세종한국어 2]
v 어휘와 표현 2: 이동
Từ vựng và biểu hiện 2: Di chuyển
(1) (2)
(3) (4)
민수 씨, 안으로 . 민수 씨, 안으로 .
(5) (6)
민수 씨, 위로 . 민수 씨, 위로 .
(7) (8)
민수 씨, 아래로 . 민수 씨, 길을 .
57
[세종한국어 2]
‘-아서/어서’ gắn sau động từ thể hiện các việc có liên quan đến nhau và
được liên kết theo tuần tự. Các hành động phải có cùng chủ ngữ.
Tham khảo: -아서/어서’ chỉ nguyên nhân trong bài 2, 『세종한국어2』.
l 길을 건너서 왼쪽으로 오세요.
l 저는 저녁에 시장에 가서 과일을 살 거예요.
-아서 -어서
나오다 내리다
지나다 쓰다
내려오다 만들다
58
[세종한국어 2]
나 : .
4. 다음 <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau.
(2) (시장 / 가다 / 과일 / 사다 )
가 : ?
나 : 아니요, 고기하고 채소를 샀어요.
가 : ?
나 : 아니요, 저는 한국 회사에 취직할 거예요.
59
[세종한국어 2]
v 활동 1 Hoạt động 1
나 : .
나 : .
2. 다음 장소들이 어디에 있어요? 어떻게 가요? 말해 보세요. Những địa điểm sau ở đâu?
Đi đến đó bằng cách nào? Hãy nói theo mẫu.
장소 어떻게 가요?
( )
60
[세종한국어 2]
v 활동 2 Hoạt động 2
1. 다음을 읽고 질문에 답하세요. Đọc nội dung sau và trả lời câu hỏi.
답장 삭제 ― r ×
받는 사람 : 수진 sujin@sejong.kr
보낸 사람 : 흐엉 huong@korea.kr
제 목 : 우리 집에 오세요.
수진 씨, 안녕하세요? 저 흐엉이에요.
내일 제 생일이에요. 그래서 친구들하고 같이 음식을 만들어서 먹을 거예요.
베트남 음식도 만들고 한국 음식도 만들 거예요. 수진 씨도 오세요.
우리 집은 쩐 흥 다오 길에 있어요.
버스에서 내려서 똑바로 50미터쯤 오세요.
그러면 과일 가게가 있어요. 우리 집은 과일 가게 옆이에요.
우리 집은
61
[세종한국어 2]
v 어휘 Từ vựng
번호 한국어 베트남어
1 오른쪽 bên phải
2 왼쪽 bên trái
방향
3 똑바로 thẳng phía trước
Phương
4 이쪽 đằng này, phía này
hướng 5 저쪽 đằng đó, phía đó
6 그쪽 đằng kia, phía kia
7 올라가다 đi lên kia (xa phía người nói)
8 올라오다 đi lên đây (gần về phía người nói)
9 내려가다 xuống kia (xa phía người nói)
10 내려오다 xuống đây (gần về phía người nói)
이동 11 나가다 ra kia (xa phía người nói)
Di động 12 나오다 ra đây (gần về phía người nói)
13 들어가다 vào kia (xa phía người nói)
14 들어오다 vào đây (gần về phía người nói)
15 건너다 ngang qua, (đi) sang
16 지나다 (đi) qua, vượt qua
17 실례지만 xin lỗi nhưng (khi làm phiền)
18 쭉 thẳng tuốt, miết
19 엘리베이터 thang máy
20 화장실 nhà vệ sinh
21 사무실 văn phòng
새 어휘와 22 계단 cầu thang bộ
표현 23 서점 hiệu sách
24 은행 ngân hàng
Từ mới và
25 길 đường
biểu hiện 26 멀다 xa
27 가깝다 gần
28 미터 mét (m)
29 쯤 khoảng
30 아파트 chung cư
31 우리 집 nhà tôi
32 쩐 흥 다오 * Trần Hưng Đạo
62
[세종한국어 2]
제6과 전화
ĐIỆN THOẠI
63
[세종한국어 2]
v 어휘와 표현 1: 전화
Từ vựng và biểu hiện 1: điện thoại
1. 알맞은 것을 찾아 쓰세요. Chọn biểu hiện thích hợp và điền vào chỗ trống.
(1)
전화를 해요 .
(2)
(3)
(4)
(5)
64
[세종한국어 2]
‘-아/어 주다’ gắn sau động từ thể hiện ý nghĩa làm một việc gì cho người
khác. Vì ‘에게/한테’ được gắn cho đối tượng chịu tác động của hành động
đó nên cấu trúc này thường được sử dụng ở dạng ‘에게/한테 -아/어 주다’.
Tham khảo: Trong trường hợp đối tượng chịu tác động của hành động có vị
trí cao hơn người nói thì phải dùng ở dạng: ‘께 -아/어 드리다’.
l 사진 좀 찍어 주세요.
l 문자 메시지를 보내 줄래요?
-아 주다 -어 주다 해 주다
가다 가 주다 빌리다 전화하다
오다 만들다 청소하다
닫다 쓰다 요리하다
돕다 듣다 이야기하다
(1) 마크 씨 좀 바꾸다 ➜ .
(3) 책을 읽다 ➜ .
(4) 문을 좀 열다 ➜ .
65
[세종한국어 2]
(1) 내일 치엔 씨 생일이에요. ● ●
㉮ 좀 도와주세요.
(6) 펜이 없어요. ● ●
㉳ 문자 메시지를 보내 주세요.
4. 다음 <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau.
나 : 저는 지난주에 .
나 : 저는 오늘 아침에 .
나 : 저는 다음 주에 .
66
[세종한국어 2]
v 어휘와 표현 2: 통화 표현
Từ vựng và biểu hiện 2: Các biểu hiện khi gọi điện thoại
1. 알맞은 것을 찾아 쓰세요. Chọn biểu hiện thích hợp và điền vào chỗ trống.
(1) 가 : 여보세요.
나 : 네, 여보세요 .
나 : 네, 잠깐만 .
나 : 아닙니다. 전화 .
나 : 유키 씨는 지금 사무실에 .
가 : 아, 그래요? 그럼 .
(6) 가 : 여보세요, 치엔 씨 .
나 : 네, 접니다. 그런데 ?
가 : 저는 뚜언이에요.
67
[세종한국어 2]
‘-지요’ gắn sau động từ, tính từ và ‘danh từ + 이다’ để xác nhận lại điều
người nói đã biết. ‘지요’ có dạng rút gọn là ‘-죠’.
l 여보세요, 거기 세종학당이지요?
l 마크 씨는 매일 12시에 점심을 먹지요?
1. 다음 <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau.
68
[세종한국어 2]
(1) 토야 씨는 의사예요. ➜ ?
(2) 회사 일이 힘들어요. ➜ ?
(3) 집이 가까워요. ➜ ?
(4) 뚜언 씨는 매일 운동해요 ➜ ?
3. 다음 <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau.
69
[세종한국어 2]
v 활동 1 Hoạt động 1
1. 다음과 같은 상황에서 어떻게 말해요? Bạn nói thế nào trong tình huống sau.
“ 전화번호 좀 . ”
“ 여보세요, 거기 ? ”
2. 다음 상황에 알맞은 대화를 완성하고 말해 보세요. Hoàn thành hội thoại theo tình
huống sau và thực hành nói.
상황 어떻게 말해요?
가 : 여보세요, 거기 세종학당이지요?
(1) 흐엉 씨는 전화를 잘못
나 : 아닙니다. .
걸었어요.
가 : .
가 : 여보세요, 거기 세종학당이지요?
나 : 네, 그렇습니다.
(2) 흐엉 씨하고 선생님하고 가 : .
전화해요. 나 : .
70
[세종한국어 2]
v 활동 2 Hoạt động 2
〈 수신자 로라 ✆
로라 씨, 저 흐엉이에요.
조금 전에 로라 씨 사무실로 전화했어
요. 그런데 로라 씨가 통화 중이었어요.
그래서 문자 메시지를 보내요. 우리 내
일 만나지요? 언제 어디에서 만날까요?
오전 10:10
〈 수신자 흐엉 ✆
흐엉 씨,
오전 10:23
71
[세종한국어 2]
v 어휘 Từ vựng
번호 한국어 베트남어
1 전화를 하다/걸다 gọi điện thoại
2 전화를 받다 nhận điện thoại
전화
3 전화를 끊다 ngắt điện thoại, ngừng cuộc gọi
Điện thoại
4 문자 메시지를 보내다 gửi tin nhắn
5 음성 메시지를 남기다 để lại lời nhắn
6 여보세요. A lô
7 ○○ 씨 좀 바꿔 주세요. Làm ơn chuyển máy cho......
통화표현
8 잠깐만 기다리세요. Xin đợi một chút.
Biểu hiện
9 통화 중입니다. Máy đang bận.
khi nói
10 잘못 걸었습니다. Quay nhầm số.
chuyện
11 실례지만 어디세요? Xin lỗi nhưng đó là đâu ạ?
điện thoại 12 안 계신데요. ........không có ở đây.
13 나중에 다시 하겠습니다. Tôi sẽ gọi lại sau.
14 전화번호 số điện thoại
15 가르치다 cho biết, dạy
16 사전 từ điển
17 빌리다 mượn
18 선물 quà tặng
19 거기 đằng kia
새 어휘와 20 여행사 công ty du lịch
21 그렇다 như thế
표현
22 댁 nhà (dạng kính trọng của 집)
Từ mới và
23 맞다 đúng
biểu hiện
24 알다 biết
25 휴대 전화 điện thoại di động
26 모르다 không biết
27 물어보다 hỏi
28 다른 khác
29 걱정하다 lo lắng
30 돕다 * giúp đỡ
31 한테 * tới, cho, với
72
[세종한국어 2]
제7과 외모
NGOẠI HÌNH
73
[세종한국어 2]
v 어휘와 표현 1: 외모
Từ vựng và biểu hiện 1: Ngoại hình
1. 알맞은 것을 찾아 쓰세요. Chọn biểu hiện thích hợp và điền vào chỗ trống.
(1)
가 : 아이가 아주 귀엽지요?
나 : 네, 정말 귀여워요 .
(2)
가 : 이 사람이 어때요?
나 : 아주 멋있고 .
(3)
가 : 머리가 길어요?
나 : 아니요, .
(4)
가 : 이 사람이 어때요?
나 : 아주 .
(5)
가 : 키가 작아요?
나 : 아니요, .
(6)
가 : 이 사람이 날씬해요?
나 : 아니요, 좀 .
74
[세종한국어 2]
‘-(으)ㄴ’ đứng sau tính từ để bổ sung ý nghĩa chỉ trạng thái cho danh từ
đứng sau nó. Nếu tính từ không có phụ âm cuối, kết hợp với -ㄴ, có phụ
âm cuối, kết hợp với -은, phụ âm cuối là ㅎ thì lược bỏ ㅎ và kết hợp với
-ㄴ.
l 좀 더 싼 가방이 있어요?
l 저는 귀여운 강아지를 좋아해요.
-ㄴ -은
싸다 싼 좋다
크다 작다
시다 짧다
예쁘다 길다
마르다 빨갛다
날씬하다 귀엽다
뚱뚱하다 있다
시원하다 맛없다
75
[세종한국어 2]
(2) 가 : 무슨 색을 좋아해요?
나 : 저는 . (파랗다 / 색)
(3) 가 : 어제 무슨 옷을 샀어요?
나 : 날씨가 추워서 . (두껍다 / 옷)
(4) 가 : 뭘 먹을까요?
나 : . (싸다 + 맛있다 / 음식)
76
[세종한국어 2]
v 어휘와 표현 2: 옷차림
Từ vựng và biểu hiện 2: Cách ăn mặc
운동화 치마 가방 목도리 안경 바지
을/를 입다 을/를 신다
옷 신발 구두
을/를 쓰다 을/를 매다
모자 넥타이
을/를 들다 을/를 하다
77
[세종한국어 2]
v 문법 2 Ngữ pháp 2: -고 있다
‘-고 있다’ đứng sau các động từ như ‘입다’ (mặc), ‘신다’ (đi, xỏ), ‘쓰다’
(dùng, đội, đeo/ mắc), ‘매다’ (đeo, buộc) để thể hiện trạng thái đang thực
hiện đối với trang phục, giày dép, mũ, cà vạt....
l 저는 모자를 쓰고 짧은 바지를 입고 있어요.
l 목도리를 하고 있는 사람이 누구예요?
∧
보
저는 모자를 쓰고 있어요. (모자/ 쓰다)
기
∨
(1)
저는 . (바지 / 입다)
(2)
저는 . (신발 / 신다)
(3)
저는 . (넥타이 / 매다)
(4)
저는 . (목도리 / 하다)
78
[세종한국어 2]
2. 다음 <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau.
민수 씨 투이 씨 흐엉 씨
(1) 가 : 누가 민수 씨예요?
나 : .
(2) 가 : 누가 투이 씨예요?
나 : .
(3) 가 : 누가 흐엉 씨예요?
나 : .
79
[세종한국어 2]
v 활동 1 Hoạt động 1
(1) (2)
외모 옷차림
키가 크다 긴 바지를 입다
뚜언
잘생기다 까만색 구두를 신다
( )
80
[세종한국어 2]
v 활동 2 Hoạt động 2
1. 다음을 읽고 질문에 답하세요. Đọc nội dung sau và trả lời câu hỏi.
(2) 누가 민수 씨예요?
2. 여러분은 지금 무엇을 입고 있어요? 외모는 어때요? 써 보세요. Bạn đang mặc gì?
Ngoại hình của bạn thế nào. Hãy viết ra.
저는 지금
81
[세종한국어 2]
v 어휘 Từ vựng
번호 한국어 베트남어
1 예쁘다 đẹp
2 멋있다 sành điệu
3 잘생기다 đẹp trai
외모 4 귀엽다 dễ thương, đáng yêu
Ngoại 5 키가 크다/작다 cao/ thấp
hình 6 머리가 길다/짧다 tóc dài/ ngắn
7 날씬하다 thon thả
8 뚱뚱하다 béo
9 마르다 gầy gò
10 옷을/바지를/치마를 입다 mặc áo, quần, váy
11 신발을/구두를/운동화를 신다 đi dép/ giày/ giày thể thao
옷차림 12 모자를 쓰다 đội mũ
Cách 13 안경을 쓰다 đeo kính
ăn mặc 14 넥타이를 매다 đeo cà vạt
15 목도리를 하다 quàng khăn
16 가방을 들다 khoác túi/ cặp
17 저기 đằng kia
18 여학생 học sinh nữ
새
19 보이다 trông, nhìn thấy, hiện ra trước mắt
어휘와
20 문 cửa
표현
21 빨간색 (빨갛다 + 색) màu đỏ (đỏ + màu)
Từ
22 노란색 (노랗다 + 색) màu vàng (vàng + màu)
mới và
23 검은색 (검다 + 색) màu đen (đen + màu)
biểu
24 흰색 (희다 + 색) màu trắng (trắng + màu)
hiện
25 청바지 quần bò
26 찾다 tìm
27 호텔 khách sạn
82
[세종한국어 2 ]
종합 연습 문제 2 ÔN TẬP 2
[4과~7과]
※ [1~3] 무엇에 대한 이야기입니까? 알맞은 것을 고르십시오. NNội dung dưới đây nói về
cái gì? Hãy chọn phương án phù hợp.
① 교통 ② 시간 ③ 길 찾기 ④ 물건의 위치
① 전화 ② 인사 ③ 계획 ④ 제안
① 여행 ② 외모 ③ 옷차림 ④ 일상생활
① 산 ② 사서 ③ 빌려서 ④ 받아서
6. 우리 집은 3층입니다. 위로 ( ).
7. 가 : 전화번호가 ( )입니까?
나 : 010-123-4567입니다.
① 어디 ② 얼마 ③ 몇 번 ④ 무슨 번
83
[세종한국어 2 ]
※ [8~9] 다음을 읽고 맞는 것을 고르십시오. Đọc nội dung sau và chọn phương án phù hợp.
① 저는 친구한테 길을 물었습니다.
② 저는 선생님께 전화를 걸었습니다.
③ 친구가 선생님 댁에 전화를 걸었습니다.
④ 선생님은 저한테 길을 가르쳐 주었습니다.
10.
〈 수신자 마크 ✆
마크 씨, 전화했어요? 수업이 있어서 전화를
못 받았어요. 무슨 일이에요?
-민수-
✉
① 민수 씨는 수업이 있었습니다.
② 민수 씨는 전화를 받지 못했습니다.
③ 마크 씨가 민수 씨에게 먼저 전화를 했습니다.
④ 마크 씨가 민수 씨에게 문자 메시지를 보냈습니다.
84
[세종한국어 2 ]
Hàn Quốc là quốc gia có hệ thống giao thông công cộng rất phát triển và
nhiều tiện ích. Vì thế, mặc dù vẫn có người sử dụng phương tiện giao thông
cá nhân nhưng xu hướng sử dụng các phương tiện giao thông công cộng ngày
càng tăng.
Xe buýt và taxi là hai phương tiện giao thông công cộng phổ biến nhất
hiện nay ở Hàn Quốc. Xe buýt có các loại xe buýt nội thành đi trong thành
phố hoặc ra các vùng lân cận, xe buýt ngoại thành đi các tuyến ra ngoài
thành phố hoặc đến các thành phố khác và xe buýt cao tốc. Taxi được chia
thành taxi thường và taxi cao cấp. Taxi cao cấp có cước phí đắt hơn taxi
thường và được gắn chữ mobeom (모범) ở trên nên có thể dễ dàng phân biệt.
Hàn Quốc cũng là một trong những quốc gia có hệ thống tàu điện ngầm rất
phát triển. Trong đó, hệ thống tàu điện ngầm ở Seoul được đánh giá là một
trong những hệ thống tàu điện ngầm bận rộn nhất trên thế giới với 19 tuyến.
Tàu hỏa cũng là một phương tiện giao thông công cộng được nhiều người
Hàn Quốc sử dụng khi đi xa. Gần đây, tàu cao tốc (KTX) có trang thiết bị
cao cấp cũng đã được đưa vào hoạt động, giúp giảm bớt rất nhiều thời gian
đi lại cho người dân Hàn Quốc.
85
[세종한국어 2 ]
Cho đến nay, do tính tiện ích của các phương tiện giao thông công cộng
chưa cao nên người Việt Nam vẫn có thói quen sử dụng phương tiện giao
thông cá nhân hơn là sử dụng phương tiện giao thông công cộng.
Phương tiện giao thông công cộng phổ biến nhất của Việt Nam hiện nay có
xe buýt, taxi, xe ôm, tàu hỏa. Xe ôm được người Việt Nam sử dụng nhiều
nhất cho các quãng đường ngắn vì giá rẻ và linh động. Xe buýt hiện nay đã
phát triển nhưng chưa đa dạng và còn nhiều bất tiện. Các loại hình xe buýt
chủ yếu có xe buýt chạy trong thành phố, xe buýt chạy từ thành phố ra các
vùng lân cận và xe buýt liên tỉnh. Taxi cũng là phương tiện được nhiều người
sử dụng. Giá cước taxi ở Việt Nam có sự chênh lệch tùy theo hãng taxi. Tuy
nhiên, sự chênh lệch này không lớn. Tàu hỏa trước đây được nhiều người sử
dụng do giá thành rẻ nhưng gần đây, do tốc độ chậm cộng thêm sự bất tiện
làm cho người dân ngày càng có xu hướng lựa chọn các phương tiện giao
thông khác thay thế. Xích lô là phương tiện giao thông đặc trưng của Hà Nội
nhưng hiện nay không còn nhiều, chủ yếu hoạt động ở các tuyến phố cổ để
phục vụ khách du lịch.
Câu hỏi: Người Việt Nam có khác biệt gì so với người Hàn Quốc trong
thói quen sử dụng các phương tiện giao thông?
86
[세종한국어 2]
제8과 가족
GIA ĐÌNH
87
[세종한국어 2]
v 어휘와 표현 1: 가족
Từ vựng và biểu hiện 1: Gia đình
1. 그림에 알맞은 것을 찾아 쓰세요. Chọn từ và điền vào bức tranh phù hợp.
언니/누나 오빠/형 동생
할아버지
2. 여러분은 가족이 몇 명이에요? 누가 있어요? Gia đình bạn có bao nhiêu người? Gồm
những ai?
우리 가족은 모두 명이에요.
이/가 있어요.
88
[세종한국어 2]
v 문법 1 Ngữ pháp 1: 의
‘의’ gắn sau danh từ, biểu hiện sự sở hữu của danh từ đứng trước nó. ‘의’
có thể được phát âm là [에]. Trong văn nói thường bị giản lược hoặc rút
gọn theo kiểu ‘나의’ (của tôi), ‘저의’ (của tôi - khiêm tốn), ‘너의’ (của cậu)
thành ‘내’,‘제’,‘네’.
l 제 가족은 모두 세 명이에요.
l 수진 씨의 동생은 학생이에요.
1. 알맞은 형태로 바꾸어 쓰세요. Biến đổi theo dạng đúng và viết theo mẫu sau.
(5) 나 + 옷 ➜ (6) 저 + 이름 ➜
민수 씨 나 : 민수 씨의 가방이에요 .
(2) 가 : 유키 씨의 책이에요?
토야 씨 나 : 아니요, .
저 나 : .
(4) 가 : 누구 공이에요?
제 동생 나 : .
(5) 가 : 누구 옷이에요?
제 누나 나 : .
89
[세종한국어 2]
3. <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau.
가 : ?
나 : .
가 : ?
나 : .
가 : ?
나 : .
가 : ?
나 : .
(5) (마크 씨 / 가방 / 책상 위)
가 : ?
나 : .
90
[세종한국어 2]
v 어휘와 표현 2: 존대표현
Từ vựng và biểu hiện 2: Các biểu hiện kính trọng
(2) 자요 ● ●
㉯ 주무세요
(3) 말해요 ● ●
㉰ 계세요
(4) 아파요 ● ●
㉱ 드세요
(5) 있어요 ● ●
㉲ 편찮으세요
91
[세종한국어 2]
‘-(으)시-’ gắn sau động từ, tính từ và ‘danh từ + 이다’ để thể hiện sự tôn
trọng đối với chủ thể của hành động. Nếu động, tính từ đứng trước nó kết
thúc bằng phụ âm ( trừ ‘ㄹ’ ) thì kết hợp với ‘-으시-’, kết thúc bằng nguyên
âm hoặc ‘ㄹ’ thì kết hợp với ‘-시-’. Ở thời hiện tại được chia theo dạng ‘-
(으)세요’ hoặc ‘-(으)십니다’, ở thời quá khứ được chia thành ‘-(으)셨어요’ hoặc
‘-(으)셨습니다’.
l 민수 씨의 할아버지는 서울에 사세요.
l 우리 아버지는 아주 재미있으세요.
가다 가세요
먹다(드시다) 드십니다
읽다 읽으셨습니다
살다 사세요
듣다 들으셨어요
운동하다 운동하셨습니다
바쁘다 바쁘세요
많다 많으셨어요
아름답다 아름다우십니다
회사원이다 회사원이셨어요
요리사이다 요리사십니다
92
[세종한국어 2]
3. 다음 <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau.
나 : 집에서 .
93
[세종한국어 2]
v 활동 1 Hoạt động 1
나 : .
나 : .
흐엉 ( )
아버지 - 회사원이다
직업 어머니 - 선생님이다
남동생 - 학생이다
아버지 - 키가 크다
외모 어머니 - 아름답다
남동생 - 귀엽다
94
[세종한국어 2]
v 활동 2 Hoạt động 2
2. 여러분의 가족을 소개해 보세요. Hãy viết bài giới thiệu về gia đình bạn.
우리 가족은 모두
95
[세종한국어 2]
v 어휘 Từ vựng
번호 한국어 베트남어
1 할아버지 ông
2 할머니 bà
3 아버지 bố
가족
4 어머니 mẹ
Gia đình
5 언니/누나 chị
6 오빠/형 anh
7 동생 em
8 계시다 sống, ở
9 드시다 ăn
10 주무시다 ngủ
존대표현 11 말씀하시다 nói
Biểu hiện 12 돌아가시다 mất, chết
kính trọng 13 편찮으시다 ốm, khó ở
14 연세 * tuổi
15 분 * vị, người
16 진지 * cơm
17 가족 gia đình
18 남동생 em trai
19 여동생 em gái
20 형제 anh em
새 어휘와 21 신문 báo
표현 22 산책 đi dạo
Từ mới và 23 아내 vợ
biểu hiện 24 딸 con gái
25 아들 con trai
26 똑똑하다 thông minh
27 주부 nội trợ
28 함께 cùng nhau, cùng với
29 아름답다 * đẹp
96
[세종한국어 2]
제9과 여행
DU LỊCH
97
[세종한국어 2]
v 어휘와 표현 1: 여행지 특징
Từ vựng và biểu hiện 1: Đặc trưng của các khu du lịch
1. 알맞은 것을 찾아 쓰세요. Chọn biểu hiện thích hợp và điền vào chỗ trống.
(1)
가 : 서울은 교통이 어때요?`
나 : 버스하고 지하철이 있어서 교통이 편리해요 .
(2)
가 : 여기는 ?
나 : 네. 길도 잘 가르쳐 줘요.
(3)
가 : 봄에 제주도는 어때요?
나 : 꽃이 많아서 .
나 : .
나 : .
나 : .
98
[세종한국어 2]
‘-아/어 보다’ gắn sau động từ thể hiện kinh nghiệm về một việc gì đó.
Động từ ‘보다’ gắn với ‘-아/어 보다’ để thành ‘봐 보다’ không hay được sử
dụng. ‘-아/어 보다’ kết hợp với ‘-(으)세요’ thành ‘-아/어 보세요’ mang nghĩa
yêu cầu trải nghiệm hay thử nghiệm một việc gì đó.
l 저는 제주도에 가 봤어요.
l 여름에는 냉면을 먹어 보세요.
-아 보다 -어 보다 해 보다
가다 가 보다 먹다 하다
오다 만들다 전화하다
앉다 쓰다 대답하다
찾다 듣다 이야기하다
99
[세종한국어 2]
3. 다음 <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau.
4. 다음 <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau.
∧
가 : 축구를 해 봤어요 ?
보
나 : 아니요, 안 해 봤어요 .
기
가 : 그럼 한번 해 보세요 . 재미있어요.
∨
가 : 김치를 ?
(1)
나 : 아니요, .
가 : 그럼 김치를 . 맛있어요.
(2) 가 : 박물관에 ?
나 : 아니요, .
가 : 그럼 . 재미있어요.
(3) 가 : 한복을 ?
나 : 아니요, .
가 : 그럼 . 아주 예뻐요.
100
[세종한국어 2]
v 어휘와 표현 2: 여행지
Từ vựng và biểu hiện 2: Địa điểm du lịch
강 섬 호수 온천
(1)
베트남에는 크고 작은 섬 이/가 많아요.
(2)
하노이에는 호안끼엠 이/가 있어요.
(3)
겨울에 에 가 보세요. 아주 따뜻하고 좋아요.
(4)
한강은 서울에 있는 큰 의 이름이에요.
(5)
제주도에는 텔레비전에서 본 이/가
많이 있어요.
(6)
경주에는 이/가 많아요.
101
[세종한국어 2]
v 문법 2 Ngữ pháp 2: -고 싶다
‘-고 싶다’ gắn vào sau động từ, biểu hiện hy vọng, mong muốn, kế hoạch
của chủ ngữ. Khi chủ ngữ là ngôi thứ ba, sử dụng dạng ‘-고 싶어 하다’.
l 뭘 먹고 싶어요?
l 저는 한국에 유학을 가고 싶어요.
-고 싶다 -고 싶어 하다
102
[세종한국어 2]
(2)
가 : 민수 씨, 제주도에서 무엇을 보러 가고 싶어요?
나 : 저는 폭포를 .
가 : 뚜언 씨, 주말에 뭐 해요?
(3)
나 : 우리 형이 민속촌에 .
가 : 놀이공원에 놀러 가세요?
(4)
나 : 네. 아이가 놀이공원에 .
103
[세종한국어 2]
v 활동 1 Hoạt động 1
나 : .
나 : .
나라 여행지 음식 해 보고 싶은 일
( )
104
[세종한국어 2]
v 활동 2 Hoạt động 2
2. 베트남의 여행지와 그곳의 특징을 소개해 보세요. Hãy giới thiệu về một địa điểm du
lịch của Việt Nam và đặc trưng của nó.
105
[세종한국어 2]
v 어휘 Từ vựng
번호 한국어 베트남어
1 아름답다 đẹp
여행지 특징
2 유명하다 nổi tiếng
Đặc trưng 3 경치가 좋다 cảnh đẹp
của địa điểm 4 공기가 맑다 không khí trong lành
5 사람들이 친절하다 con người thân thiện
du lịch
6 교통이 편리하다/불편하다 giao thông thuận tiện/ bất tiện
7 강 sông
8 섬 đảo
9 호수 hồ
여행지 10 온천 suối nước nóng
Địa điểm 11 폭포 thác nước
12 유적지 khu di tích
du lịch
13 민속촌 làng dân tộc
14 드라마 촬영지 trường quay phim truyền hình
15 아직 vẫn (chưa)
16 남이섬 đảo Nami
17 글쎄요 Không biết nữa. Để xem nào.
18 서울 Seoul
19 제공 chuẩn bị, sắp sẵn
20 곳 nơi, chỗ
21 잡채 miến trộn
22 특히 đặc biệt
새 어휘와
23 드라마 phim truyền hình
표현 24 사원 ( = 절) tự viện (= chùa)
Từ mới và 25 작년 năm ngoái
biểu hiện 26 배 thuyền, lê, bụng
27 하지만 nhưng
28 제주도 đảo Jeju
29 관심 quan tâm
30 놀이공원 công viên trò chơi
31 경주 Gyeongju
32 아오자이 * áo dài
33 한복 * Hanbok, Hàn phục
34 아주 * rất
35 붕 따우 * Vũng Tàu
106
[세종한국어 2]
제10과 건강
SỨC KHỎE
107
[세종한국어 2]
v 어휘와 표현 1: 몸
Từ vựng và biểu hiện 1: Cơ thể
1. 그림에 알맞은 것을 찾아 쓰세요. Chọn và điền từ vào bức tranh phù hợp.
머리 얼굴 눈 코 입
귀 이 목 팔 손
다리 발 배 허리 어깨
108
[세종한국어 2]
v 문법 1 Ngữ pháp 1: -지 말다
‘-지 말다’ gắn vào sau động từ thể hiện sự ngăn cấm. Thường được sử
dụng trong câu mệnh lệnh và thỉnh dụ, không sử dụng trong câu hỏi và câu
trần thuật.
l 여기에 앉지 마세요.
l 수업 시간에 휴대전화를 하지 마세요.
-지 마세요
가다 가지 마세요
읽다
하다
듣다
만들다
109
[세종한국어 2]
3. 다음 <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau.
∧
산에 갈 거예요.
보
치마를 입지 말고
기
바지를 입으세요 .
∨
많이 걸을 거예요.
(2)
(3) 밤이에요.
.
(걸어가다)
110
[세종한국어 2]
v 어휘와 표현 2: 건강 상태
Từ vựng và biểu hiện 2: Tình trạng sức khỏe
건강하다 낫다 좋아지다
아프다 몸이 안 좋다 다치다
나 : 오늘은 괜찮아요. 몸이 많이 .
나 : 어제 다리를 좀 .
(4) 가 : 민수 씨, 요즘 ?
(5) 가 : 머리가 .
나 : 그러면 이 약을 좀 먹어 보세요.
111
[세종한국어 2]
‘-(으)ㄴ 후에’ gắn sau động từ, biểu hiện nghĩa sau khi một hành động nào
đó xảy ra. Nếu động từ đứng trước kết thúc bằng phụ âm ( trừ ‘ㄹ’ ) thì
kết hợp với ‘-은 후에’, kết thúc bằng nguyên âm hoặc ‘ㄹ’ thì kết hợp với ‘-
ㄴ 후에’. ‘후에’ có thể gắn sau danh từ chỉ thời gian hoặc hành động.
l 한국어를 배운 후에 한국으로 유학을 가고 싶어요.
l 밥을 먹은 후에 이 약을 드세요.
-ㄴ 후에 -은 후에
가다 간 후에 읽다
오다 먹다
쉬다 입다
보내다 만들다
공부하다 듣다
쓰다 낫다
112
[세종한국어 2]
3. 다음 <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau.
∧
보 가 : 배가 아파요.
➜
기 나 : 약을 먹은 후에 집에서 푹 쉬세요 .
∨
(2)
가 : 언제 아침을 먹었어요?
➜
나 : 배드민턴을 .
(3)
가 : 영화를 본 후에 공부를 할까요?
➜
나 : 아니요, .
➜ 나 :
.
(경주) (서울)
113
[세종한국어 2]
v 활동 1 Hoạt động 1
나 : .
나 : .
2. 어디가 아파요? 왜요? 어떻게 하면 좋아요? 말해 보세요. Bạn bị đau ở đâu? Tại sao?
Nên làm thế nào thì tốt? Hãy nói theo mẫu sau.
아픈 곳 이유 하지 마세요 하세요
따뜻한 차를 마신 후에
목 말을 많이 하다 말을 많이 하지 말다
좀 쉬다
컴퓨터를 끈 후에
눈 컴퓨터 게임을 하다 게임을 하지 말다
푹 쉬다
( )
114
[세종한국어 2]
v 활동 2 Hoạt động 2
1. 다음을 읽고 질문에 답하세요. Đọc nội dung sau và trả lời câu hỏi.
2. 친구가 감기에 걸렸어요. 그 친구한테 조언을 해 보세요. Một người bạn bị cảm, hãy
cho bạn ấy lời khuyên.
115
[세종한국어 2]
v 어휘 Từ vựng
번호 한국어 베트남어
1 머리 đầu
2 얼굴 khuôn mặt
3 눈 mắt
4 코 mũi
5 입 mồm, miệng
6 귀 tai
7 이 răng
몸
8 목 cổ
Cơ thể 9 팔 tay
10 손 bàn tay
11 다리 chân
12 발 bàn chân
13 배 bụng
14 허리 eo
15 어깨 vai
16 건강하다 khỏe mạnh
17 낫다 đỡ hơn
18 좋아지다 tốt lên
건강 상태 19 아프다 đau
Tình trạng 20 몸이 안 좋다 người không được khỏe
sức khỏe 21 다치다 bị thương
22 감기에 걸리다 bị cảm
23 열이 나다 sốt
24 기침을 하다 ho
25 참다 chịu đựng
26 말 lời nói
27 비밀 bí mật
새 어휘와 28 빨리 nhanh chóng
29 일찍 sớm
표현
30 약 thuốc
Từ mới và
31 푹 hoàn toàn
biểu hiện 32 씻다 rửa
33 전 trước
34 습관 thói quen
35 바꾸다 đổi, chuyển
116
[세종한국어 2 ]
종합 연습 문제 3 ÔN TẬP 3
[8과~10과]
※ [1~3] 무엇에 대한 이야기입니까? 알맞은 것을 고르십시오. Nội dung dưới đây nói về
cái gì? Hãy chọn phương án phù hợp.
① 가족 ② 직업 ③ 형제 ④ 친구
① 계획 ② 안부 ③ 여행 ④ 취미
① 교통 ② 건강 ③ 병원 ④ 휴가
① 는 ② 의 ③ 를 ④ 도
6. 날씨가 춥습니다. 문을 ( ).
117
[세종한국어 2 ]
8. 10월 3일 화 하노이 ➜ 서울
4일 수 고궁 구경, 비빔밥
5일 목 서울 ➜ 제주도, 폭포
6일 금 드라마 촬영지
7일 토 제주도 ➜ 부산 ➜ 하노이
※ [9~10] 다음을 읽고 물음에 답하십시오. Đọc nội dung sau và trả lời câu hỏi.
10. 이 글의 내용과 같은 것을 고르십시오. Chọn phương án phù hợp với nội dung trên.
① 형은 아들이 하나 있습니다.
② 아버지의 직업은 선생님입니다.
③ 누나는 아직 결혼을 안 했습니다.
④ 저는 아버지, 어머니하고 같이 삽니다.
118
[세종한국어 2]
Là quốc gia có truyền thống lịch sử, văn hóa lâu đời lại được thiên
nhiên ban tặng nhiều cảnh đẹp nên Hàn Quốc có rất nhiều địa điểm du lịch
nổi tiếng.
Thủ đô Seoul của Hàn Quốc là một thành phố hiện đại nhưng bên
trong nó ẩn chứa rất nhiều những di tích lịch sử. Ở Seoul, hiện còn lưu giữ
quần thể cố cung gồm năm cung, trong đó Gyeongbokgung và Changdeokgung
là hai cung được nhắc đến nhiều nhất. Bạn cũng có thể đến các trung tâm
mua sắm như Myeongdong, Namdeamun, Dongdeamun... để thỏa mãn nhu cầu
mua sắm của mình hoặc đi dạo dọc theo bờ sông Hàn, leo lên tháp Namsan
để tận hưởng không khí trong lành và ngắm cảnh thành phố Seoul.
Đảo Jeju là một điểm du lịch trong nước được yêu thích nhất của
người Hàn Quốc. Nơi đây không những có ngọn núi Halla và miệng núi lửa
Seongsan được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới mà còn có
nhiều cánh đồng hoa bạt ngàn, bờ biển đầy nắng và gió cùng với những công
viên, bảo tàng vô cùng đặc sắc....
119
[세종한국어 2]
Thủ đô Hà Nội là trung tâm chính trị, văn hóa, xã hội của Việt Nam
đồng thời cũng là trung tâm du lịch được nhiều người yêu thích. Hồ Hoàn
Kiếm của Hà Nội không chỉ có phong cảnh đẹp mà còn là địa điểm gắn liền
với lịch sử dựng nước và giữ nước của Việt Nam. Ngoài ra, Văn Miếu Quốc
Tử Giám, Lăng Bác, nhà thờ lớn, bảo tàng dân tộc Việt Nam, phố cổ Hà
Nội.... cũng là những điểm đến được nhiều khách du lịch yêu thích.
Vịnh Hạ Long cách Hà Nội khoảng 170km về phía Đông. Đây là một
quần thể gồm 1.969 đảo nổi lên trên vịnh tạo thành một kỳ qan có một
không hai trên thế giới. Vịnh Hạ Long đã được UNESCO công nhận là di sản
thiên nhiên thế giới vào năm 1994. Trong khi đó, Huế là địa chỉ không thể
bỏ qua nếu muốn tìm hiểu về lịch sử và văn hóa Việt Nam. Ngoài hệ thống
cung tẩm được bảo tồn từ triều Nguyễn - triều đại phong kiến cuối cùng của
Việt Nam - Huế còn được biết đến bởi vẻ thơ mộng của cảnh vật và con
người cũng như những món ăn ngon mang đậm nét Huế.
Bên cạnh đó, Sapa ở vùng Tây Bắc, Đà Lạt ở vùng Tây Nguyên, bãi
biển Nha Trang hay miệt vườn miền Tây Nam Bộ là những điểm đến thỏa
mãn được những yêu câu khắt khe nhất của người yêu thiên nhiên.
Câu hỏi:
1. Nếu được sang Hàn Quốc bạn muốn đi du lịch ở địa điểm nào? Vì sao?
2. Hãy giới thiệu một điểm du lịch của Việt Nam mà bạn thích.
120
[세종한국어 2]
제11과 모임
HỌP MẶT
121
[세종한국어 2]
선물 케이크 꽃 풍선
122
[세종한국어 2]
‘-아야/어야 하다’ gắn sau động từ, biểu hiện nghĩa vụ phải làm một việc gì
đó. Trong văn nói, thay cho ‘하다’ người ta thường dùng ‘되다’nên có thể sử
dụng ở dạng ‘-아야/어야 되다’.
l 오늘은 일찍 학교에 가야 해요.
l 하루에 세 번 약을 먹어야 해요.
-아야 하다 -어야 하다 해야 하다
가다 가야 하다 먹다 공부하다
오다 만들다 전화하다
앉다 쓰다 운동하다
돕다 듣다 준비하다
(4) 많이 걷다 è .
123
[세종한국어 2]
3. 다음 <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau.
나 : .
나 : .
나 : .
나 : .
나 : .
나 : .
나 : .
124
[세종한국어 2]
v 어휘와 표현 2: 모임 준비
Từ vựng và biểu hiện 2: Chuẩn bị họp mặt
타완 : 저녁 6시는 어때요?
치엔 : 네, 돈을 모아서 같이 사요.
125
[세종한국어 2]
‘-(으)ㄹ게요’ gắn sau động từ, thể hiện ý chí của người nói sẽ làm việc gì
đó. Chủ ngữ thường là ngôi thứ nhất như: ‘나’ (tôi), ‘저’ (tôi - khiêm tốn),
‘우리’ (chúng tôi).
l 제가 할게요.
l 우리가 김밥을 만들어 볼게요.
-ㄹ게요 -을게요
가다 갈게요 먹다
오다 읽다
하다 입다
모으다 만들다
쓰다 듣다
(1) 여기에 앉다 è .
126
[세종한국어 2]
3. 다음 <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau.
나 : 제가 .
나 : 저녁 7시에 .
(3) 가 : 마크 씨, 지금 밥을 먹을래요?
나 : 네, 제가 .
나 : 네, .
나 : 네, 걱정하지 마세요. .
나 : 네. 그럼 제가 .
(8) 가 : 토야 씨, 언제 우리 집에 놀러 올래요?
나 : 음, 이번 주 일요일에 .
127
[세종한국어 2]
v 활동 1 Hoạt động 1
나 : .
나 : .
모임 무엇을 해야 해요?
( )
128
[세종한국어 2]
v 활동 2 Hoạt động 2
〈 수신자 흐엉 ✆
흐엉 씨, 저 투이예요. 저하고 뚜언 씨,
후이 씨는 우리 반 학기 말 모임을 준비할
거예요. 흐엉 씨도 도와줄래요? 뚜언 씨는
회비를 모으고 선생님을 초대할 거예요.
저는 친구들한테 시간을 물어볼게요. 흐엉
씨는 나중에 식당을 예약해 줄래요? 그럼
연락해 주세요.
오전 10:10
2. 모임을 준비해서 친구들을 초대할 거예요. 초대장을 써 보세요. Bạn định họp mặt
các bạn của mình. Hãy viết thư mời cho họ.
129
[세종한국어 2]
v 어휘 Từ vựng
번호 한국어 베트남어
1 선물 quà tặng
모임에 2 케이크 bánh ngọt
필요한 것 3 꽃 hoa
Thứ cần 4 풍선 bóng bay
thiết cho 5 음식 đồ ăn
buổi gặp 6 음료수 đồ uống
mặt 7 사진기 máy ảnh
8 초대장 thư mời
9 모임을 준비하다 chuẩn bị họp mặt
10 시간을 정하다 định thời gian
모임 준비
11 장소를 예약하다 đặt chỗ
Chuẩn bị
12 연락을 하다 liên lạc
gặp mặt
13 사람들을 초대하다 mời mọi người
14 회비를 모으다 góp hội phí
15 생일 파티 tiệc sinh nhật
16 청소 lau dọn
17 끝나다 kết thúc, hết
18 한번 một lần
새 어휘와
19 모이다 tụ họp, tụ tập
표현
20 생각 suy nghĩ
Từ mới và
21 도와주다 giúp đỡ
biểu hiện
22 학기 말 cuối học kỳ
23 발표회 buổi phát biểu, buổi báo cáo
24 순서 thứ tự
25 과자 bánh quy
26 체육 대회 đại học thể dục thể thao
130
[세종한국어 2]
제12과 고향
QUÊ HƯƠNG
131
[세종한국어 2]
v 어휘와 표현 1: 장소 묘사 1
Từ vựng và biểu hiện 1: Miêu tả địa điểm 1
크다 ↔ 작다 넓다 ↔ 좁다
(2) 가 : 투이 씨 방은 넓어요?
나 : 별로 안 넓어요. 제 방은 .
나 : 그래요? 그럼 저도 같이 청소할게요.
나 : 아니요, 안 멀어요. .
132
[세종한국어 2]
‘-지만’ gắn sau động từ, tính từ, ‘danh từ + 이다’ để biểu thị nội dung ở
vế sau trái ngược với nội dung có ở vế trước.
l 이 책은 재미있지만 좀 어려워요.
l 저는 한국 음식을 좋아하지만 매운 음식은 못 먹어요.
1. 다음 <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau.
133
[세종한국어 2]
è .
è .
è .
è .
è .
è .
è .
134
[세종한국어 2]
v 어휘와 표현 2: 장소 묘사 2
Từ vựng và biểu hiện 2: Miêu tả địa điểm 2
1. 알맞은 것을 찾아 쓰세요. Chọn biểu hiện thích hợp và điền vào chỗ trống.
135
[세종한국어 2]
v 문법 2 Ngữ pháp 2: 보다
‘보다' thường đứng sau danh từ để so sánh danh từ đó với danh từ khác.
Khi đó danh từ đứng trước ‘보다' là tiêu chuẩn để so sánh.
l 제가 흐엉 씨보다 세 살이 더 많아요.
l 시골이 도시보다 공기가 맑아서 살기 좋아요.
∧
보
오늘 어제 è 오늘이 어제보다 더워요 .
기 /
∨
(1)
/ è
.
1,500원 1,000원
(2)
/ è
.
(3)
/ è
.
형 170cm 동생 150cm
(4)
/ è
.
수진 씨 방 투이 씨 방
136
[세종한국어 2]
2. 다음 <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau.
나 : 저는 .
나 : 저는 .
137
[세종한국어 2]
v 활동 1 Hoạt động 1
나 : .
나 : .
비슷해요 달라요
■ ■
하노이와 호찌민
■ ■
■ ■
한국과 베트남
■ ■
■ ■
( )
■ ■
138
[세종한국어 2]
v 활동 2 Hoạt động 2
2. 여러분의 고향을 소개해 보세요. Hãy viết bài giới thiệu về quê hương bạn.
제 고향은
139
[세종한국어 2]
v 어휘 Từ vựng
번호 한국어 베트남어
1 크다/작다 to/ nhỏ
2 넓다/좁다 rộng/ hẹp
장소 묘사 1
3 멀다/가깝다 xa/ gần
Từ miêu tả
4 조용하다/시끄럽다 yên tĩnh/ ồn ào
địa điểm 1
5 복잡하다/단순하다 phức tạp/ đơn giản
6 깨끗하다/더럽다 sạch sẽ/ bẩn thỉu
7 살기 좋다 tốt để sống
8 분위기가 좋다 có không khí
장소 묘사 2
9 높은 건물이 많다 nhiều tòa nhà cao tầng
Từ miêu tả
10 전통적인 도시다 là thành phố truyền thống
địa điểm 2
11 현대적인 도시다 là thành phố hiện đại
12 인기가 많다 được nhiều người biết đến
13 전주 Jeonju
14 한옥마을 làng ruyền thống
15 시골 vùng quê
16 비슷하다 tương tự
17 다르다 khác
18 뉴스 tin tức
새 어휘와 19 제일 nhất
표현 20 적다 ít
21 남쪽 ( ↔ 북쪽) phía Nam (↔ phía Bắc)
Từ mới
22 ~중(에서) trong, trong số
và biểu
23 더 hơn, thêm
hiện 24 대도시 thành phố lón
25 마을 làng
26 축제 lế hội
27 유채꽃 hoa cài
đường ven biền chạy vòong
28 올레길
quanh đào Jeju
29 후에 * Huế
30 호이안 * Hội An
140
[세종한국어 2]
제13과 기분과 감정
TÂM TRẠNG VÀ TÌNH CẢM
141
[세종한국어 2]
v 어휘와 표현 1: 감정
Từ vựng và biểu hiện 1: Tình cảm
(1)
오늘부터 방학이에요.
그래서 저는 지금 기분이 좋아요 .
(2)
우리 가족은 모두 건강하고 서로 사랑해요.
그래서 정말 .
(3)
방학 때 친구들이 모두 고향에 내려가고 저 혼자 있어요.
그래서 좀 .
(4)
동생이 방 청소를 해야 했어요. 그런데 동생이 방 청소를
안 했어요. 저는 지금 동생한테 .
(5)
친구가 저에게 안 좋은 말을 했어요.
그래서 지금 .
(6)
어제 슬픈 영화를 봤어요. 좀 .
142
[세종한국어 2]
‘-(으)ㄹ 때’ gắn sau động từ, tính từ và ‘danh từ + 이다’ để thể hiện thời
gian hoặc khoảng thời gian mà một việc gì đó diễn ra.
l 화가 날 때 저는 노래를 해요.
l 저는 맛있는 음식을 먹을 때 기분이 좋아요.
-ㄹ 때 -을 때
가다 갈 때 읽다
공부하다 좋다
행복하다 놀다
슬프다 듣다
기쁘다 외롭다
2. 다음 <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau.
143
[세종한국어 2]
3. 다음 <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau.
나 : 저는 . (조용한 음악 / 듣다)
나 : 저는 . (시원한 냉면 / 먹다)
(3) 가 : 뚜언 씨는 ? (외롭다)
나 : 저는 . (도서관에 가다 / 책 / 빌리다)
나 : 저는 .
나 : 저는 .
나 : 저는 .
144
[세종한국어 2]
v 어휘와 표현 2: 기분 전환
Từ vựng và biểu hiện 2: Thay đổi tâm trạng
수다를 떨다 바람을 쐬다
(1)
가 : 수진 씨는 기분이 안 좋을 때 뭐 해요?
나 : 저는 친구들하고 차를 마시고 수다를 떨어요 .
(2)
가 : 뚜언 씨는 기분 전환을 하고 싶을 때 뭐 해요?
나 : 저는 오토바이를 타고 .
(3)
가 : 투이 씨는 어떻게 기분 전환을 해요?
나 : 저는 가수의 .
(4)
가 : 마크 씨는 좋은 일이 있을 때 뭐 해요?
나 : 저는 친구들과 .
(5)
가 : 민수 씨는 기분이 좋을 때 뭐 해요?
나 : 저는 .
145
[세종한국어 2]
‘-(으)러 가다’ thường được gắn sau động từ để biểu hiện mục đích của việc
đi đến nơi nào đó. Sau ‘-(으)러’ thường là động từ ‘가다’ hoặc ‘오다’.
l 주말에 옷을 사러 시내에 갈 거예요.
l 다음 주부터 한국어를 배우러 세종학당에 가요.
-러 가다 -으러 가다
사다 사러 가다 먹다
보다 읽다
마시다 찾다
공부하다 듣다
146
[세종한국어 2]
3. 다음 <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau.
∧
가 : 저는 오후에 시장에 갈 거예요.
보
나 : 시장에 뭐 하러 가요 ?
기
가 : 과일을 사러 가요 .
∨
나 : 학교 운동장에 ?
가 : .
나 : 도서관에 ?
가 : .
나 : 바다에 ?
가 : .
가 : .
나 : 백화점에 ?
가 : .
나 : 호안끼엠에 ?
가 : .
147
[세종한국어 2]
v 활동 1 Hoạt động 1
나 : .
나 : .
이름 언제 기분과 감정 기분 전환 방법
날씨가 별로 수다를 떨다
수진 기분이 안 좋다
안 좋다 바람을 쐬다
( )
148
[세종한국어 2]
v 활동 2 Hoạt động 2
1. 다음을 읽고 질문에 답하세요. Đọc nội dung sau và trả lời câu hỏi.
149
[세종한국어 2]
v 어휘 Từ vựng
번호 한국어 베트남어
150
[세종한국어 2]
제14과 미래
TƯƠNG LAI
151
[세종한국어 2]
152
[세종한국어 2]
‘-(으)려고' gắn sau động từ để thể hiện mục đích làm một việc gì đó. -(으)
려고’ thường được dùng ở dạng lược bỏ nội dung phía sau để thành -(으)려
고요’. Tham khảo: ‘-(으)러’ chỉ mục đích đến một nơi nào đó chỉ kết hợp
hạn chế với ‘가다/오다’ (Bài 13). Trong khi đó ‘-(으)려고’ có thể kết hợp với
nhiều động từ hơn.
l 친구에게 주려고 꽃을 샀어요.
l 저는 한국 회사에 취직하려고 한국어를 공부해요. .
-려고 -으려고
가다 가려고 먹다
되다 받다
사귀다 읽다
공부하다 입다
쓰다 듣다
➜ .
153
[세종한국어 2]
3. 알맞게 연결한 후 대화를 완성하세요. Chọn phương án phù hợp và hoàn thành hội thoại.
배가 고플 때 먹다 ● ●
지하철을 타다
친구와 이야기하다 ● ●
김밥을 사다
파티 장소를 예약하다 ● ●
식당에 전화하다
약속 시간에 늦지 않다 ● ●
친구를 만나다
오늘 아침에 일찍 ● ●
어젯밤에 일찍 자다
일어나다
기분 전환을 하다 ● ●
머리를 자르다
나 : .
(3) 가 : 로라 씨, 지금 뭐 해요?
나 : .
154
[세종한국어 2]
v 어휘와 표현 2: 희망 사항
Từ vựng và biểu hiện 2: Hy vọng
1. 알맞은 것을 찾아 쓰세요. Chọn biểu hiện thích hợp và điền vào chỗ trống.
나 : 꼭 그 꿈을 이루세요 .
(2) 가 : 유키 씨는 이번 휴가 때 뭘 할 거예요?
나 : 저는 아직 외국에 못 가 봤어요.
그래서 .
나 : 글쎄요, 저는 그냥 .
(4) 가 : 흐엉 씨는 꿈이 뭐예요?
나 : 저는 선생님이 .
나 : 저는 부모님께 집을 사 드릴 거예요.
155
[세종한국어 2]
‘-(으)면’ thường được gắn sau động từ, tính từ và ‘danh từ + 이다’. Được
dùng khi giả định về một tình huống nào đó.
l 배가 고프면 지금 밥을 먹으러 갈까요?
l 돈을 많이 벌면 차를 사고 싶어요.
-면 -으면
가다 가면 먹다
오다 읽다
이루다 좋다
운동하다 있다
크다 없다
아프다 벌다
따뜻하다 듣다
156
[세종한국어 2]
3. 다음 <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau.
나 : 걱정 마세요. .
(2) 가 : 후이 씨, 커피 마실래요?
나 : 아니요, .
나 : .
나 : .
나 : .
나 : .
157
[세종한국어 2]
v 활동 1 Hoạt động 1
1. 다음을 완성하고 말해 보세요. Hoàn thành bảng sau và nói theo mẫu.
희망 사항 지금 무엇을 해요?
( )
158
[세종한국어 2]
v 활동 2 Hoạt động 2
1. 다음을 읽고 맞는 것을 고르세요. Đọc nội dung sau và chọn phương án phù hợp.
2. 여러분의 꿈은 뭐예요? 미래의 꿈에 대해 써 보세요. Ước mơ của bạn là gì? Hãy viết
về ước mơ của bạn.
저는
159
[세종한국어 2]
v 어휘 Từ vựng
번호 한국어 베트남어
1 한국 친구를 사귀다 kết bạn với người Hàn Quốc
한국어를 2 한국 문화에 관심이 있다 quan tâm đến văn hóa Hàn Quốc
배우는 3 한국으로 여행을 가다 đi du lịch Hàn Quốc
이유 4 한국으로 유학을 가다 đi du học Hàn Quốc
Lý do học 5 한국 회사에 취직하다 xin việc ở công ty Hàn Quốc
tiếng Hàn 6 번역가가/통역사가 되다 trở thành biên/ thông dịch viên
7 한국과 무역을 하다 buôn bán với Hàn Quốc
8 (선생님)이 되다 trở thành (giáo viên)
9 성공하다 thành công
희망 사항 10 꿈을 이루다 đạt được ước mơ
Hy vọng 11 돈을 많이 벌다 kiếm nhiều tiền
12 좋은 사람과 결혼하다 kết hôn với một người tốt
13 외국 여행을 가다 đi du lịch nước ngoài
14 무역 thương mại
15 앉다 ngồi
16 양복 Âu phục
17 아이들 bọn trẻ
18 사업을 하다 kinh doanh
19 부자 người giàu có
새 어휘와
표현 20 (한) 살 (một) tuổi
21 전 세계 toàn thế giới
Từ mới
22 신청하다 xin, đăng ký
và biểu
23 초급 sơ cấp
hiện
24 중급 trung cấp
25 고급 cao cấp
26 (노래) 가사 lời (bài hát)
27 미용실 * tiệm cắt tóc (nữ)
28 머리를 자르다 * cắt tóc
29 고장이 나다 * hỏng
30 여러 가지 * nhiều
160
[세종한국어 2]
종합 연습 문제 4 ÔN TẬP 4
[11과~14과]
※ [1~3] 무엇에 대한 이야기입니까? 알맞은 것을 고르십시오. Nội dung dưới đây nói về
cái gì? Hãy chọn phương án phù hợp.
① 준비 ② 모임 ③ 초대 ④ 예약
① 성공 ② 졸업 ③ 학교생활 ④ 희망 사항
① 감정 ② 기분 ③ 취미 ④ 기분 전환
① 와 ② 로 ③ 에서 ④ 보다
① 온 ② 오면 ③ 올 때 ④ 오지만
161
[세종한국어 2]
※ [8] 다음을 읽고 맞는 것을 고르십시오. Đọc nội dung sau và chọn phương án phù hợp.
① 오늘 모임이 끝났습니다.
② 친구들이 음식을 만듭니다.
③ 저는 사진기를 사야 합니다.
④ 밥을 먹고 노래를 하러 갑니다.
※ [9~10] 다음을 읽고 물음에 답하십시오. Đọc nội dung sau và trả lời câu hỏi.
9. 다음 문장이 들어갈 곳을 고르십시오. Hay chon vị trí phù hơp cho câu sau.
① ㉠ ② ㉡ ③ ㉢ ④ ㉣
10. 이 글의 내용과 같은 것을 고르십시오. Chọn phương án đúng với nội dung trên.
① 제 고향은 서울에서 멉니다.
② 서울은 제 고향보다 큽니다.
③ 제 고향은 서울보다 교통이 편리합니다.
④ 사람들이 사진을 찍으려고 서울에 갑니다.
162
[세종한국어 2]
Vào ngày Tết Nguyên đán hoặc Trung thu, đã là người Hàn Quốc, dù sống
và làm việc ở đâu, ai cũng muốn trở về sum họp với gia đình. Trong những
ngày này, cả nhà cùng tụ tập chuẩn bị đồ ăn, trang hoàng nhà cửa, tưởng nhớ
tổ tiên, thăm hỏi họ hàng... Đặc biệt, Trung thu là lúc để người Hàn Quốc
dâng những sản phẩm thu hoạch được cho tổ tiên nên đây cũng là dịp các gia
đình tề tựu đông đủ nhất. Người Hàn Quốc cũng thường tụ họp vào ngày sinh
nhật đặc biệt của các thành viên trong gia đình như lễ đầy năm, mừng thọ 60
tuổi, mừng thọ 70 tuổi.... để cùng chúc nhau những điều tốt đẹp nhất.
Những dịp đặc biệt khác như cưới hỏi hay vào nhà mới, người Hàn Quốc
thường mời bạn bè đến cùng ăn uống, trò chuyện và tận hưởng thời gian vui
vẻ. Khi đến chơi nhà, người Hàn Quốc thường mang theo một món quà nhỏ
để cảm ơn gia chủ. Hội làng của Hàn Quốc cũng là một dịp để mọi người
trong gia đình, trong làng tụ họp.
Trong quan hệ xã hội, người Hàn Quốc cũng thường hay tổ chức các buổi
họp mặt, gặp gỡ. Các hội đồng hương, hội những người có cùng sở thích, hội
đồng môn.... được người Hàn Quốc thường xuyên tổ chức để giao lưu và thiết
lập các mối quan hệ xã hội.
163
[세종한국어 2]
Trong tâm thức của người Việt Nam, Tết là dịp để cả gia đình sum họp.
Vì thế, dù có đi xa đến đâu, đến ngày Tết truyền thống, người Việt Nam ai
cũng muốn trở về với gia đình, quê hương của mình. Đây là dịp các thành
viên trong gia đình hỏi thăm tình hình của nhau và báo cáo với tổ tiên về
những việc họ đã làm hay chưa làm được trong một năm.
Người Việt Nam cũng thường tổ chức những buổi gặp mặt gia đình vào
những ngày kỷ niệm đặc biệt như ngày sinh nhật, ngày mừng thọ, ngày cưới,
lễ tân gia.... Ở các làng quê Việt Nam, hội làng là dịp để những người dân
trong làng họp mặt, tạo sự gắn kết trong cộng đồng. Hội làng ở Việt Nam
thường được mở vào mùa xuân. Ở nhiều địa phương, hội làng đã được phát
triển thành sản phẩm du lịch rất được yêu thích.
Trong xã hội hiện đại, người Việt Nam cũng thường tổ chức những buổi
gặp gỡ theo từng nhóm quan hệ xã hội như: đồng nghiệp, bạn đồng học, các
câu lạc bộ.... Đôi khi, các nhóm bạn cũng tụ họp để cùng hàn huyên sau một
thời gian không gặp.
Câu hỏi: Người Hàn Quốc thường gặp nhau vào những dịp nào? Họ thường
làm gì khi tụ họp?
164
정답 ĐÁP ÁN
[세종한국어 2]
v 1과 안부 v 2과 취미 활동
어휘와 표현 1 어휘와 표현 1
어휘와 표현 2 문법 2
-아서 -어서 해서
문법 2
가다 가서 배우다 배워서 공부하다 공부해서
166
[세종한국어 2]
활동 2
문법 1
1. ④
1.
-ㄹ래요 -을래요
v 종합 연습 문제 1
가다 갈래요 먹다 먹을래요
보다 볼래요 읽다 읽을래요
어휘와 표현 2
문법 1
1. 귤-시어요 / 수박-달아요 /
1. (1) 1시간이 걸려요
삼계탕-싱거워요 / 된장찌개-짜요
(2) 2시간 반이 걸려요
(3) 하루가 걸려요
문법 2
2. (1) 숙제를 했어요. 2시간이 걸렸어요
1. (1) 무슨 음식을 싫어해요
(2) 자전거를 타고 학교에 갔어요. 15분이 걸렸어요
(2) 무슨 외국어를 공부해요
(3) 책 한 권을 다 읽었어요. 일주일이 걸렸어요
(3) 무슨 채소를 잘 먹어요
(4) 무슨 운동을 자주 해요
3. (1) 버스를 타고 가요 / 15분이 걸려요
(5) 무슨 이야기를 해요
(2) 냐짱 / 비행기를 타고 가요 / 2시간이 걸려요
167
[세종한국어 2]
문법 2 어휘와 표현 2
1. (2) 세종학당에서 집까지 (3) 여기에서 백화점까지 1. (2) 나오세요 (3) 들어오세요 (4) 들어가세요
(5) 올라오세요 (6) 올라가세요 (7) 내려오세요
2. (1) 저녁 5시 50분부터 8시 30분까지 한국어를 공부해요 (8) 건너세요
(2) 11월 11일부터 11월 13일까지 시험이에요
(3) 46쪽부터 49쪽까지 숙제예요 문법 2
로 으로
v 6과 전화
위 위로 앞 앞으로
아래 아래로 옆 옆으로
어휘와 표현 1
교실 교실로 왼쪽 왼쪽으로
168
[세종한국어 2]
1. v 7과 외모
-아 주다 -어 주다 해 주다
2. (1) 마크 씨 좀 바꿔 주세요.
(2) 사전을 좀 빌려 주세요.
(3) 책을 읽어 주세요. 1.
(4) .문을 좀 열어 주세요. -ㄴ -은
싸다 싼 좋다 좋은
3. (1) ㉰ (2) ㉱ (3) ㉮
크다 큰 작다 작은
(4) ㉳ (5) ㉯ (6) ㉲
시다 신 짧다 짧은
뚱뚱하다 뚱뚱한 있다 있는
어휘와 표현 2
시원하다 시원한 맛없다 맛없는
1. (2) 기다리세요
(3) 통화 중입니다 2. (1) 큰 (2) 싼 (3) 바쁜 (4) 재미있는 (5) 먼
(4) 잘못 걸었습니다
(5) 안 계신데요 / 나중에 다시 하겠습니다 3. (2) 파란색을 좋아해요
(6) 좀 바꿔 주세요 / 실례지만 어디세요 (3) 두꺼운 옷을 샀어요
(4) 싸고 맛있는 음식을 먹어요
문법 2
어휘와 표현 2
1. (1) 세종학당이지요 (2) 맛있지요
(3) 춥지요 (4) 오지요
1.
(5) 전화했지요 (6) 바빴지요
2. (1) 토야 씨는 의사지요
(2) 회사 일이 힘들지요
(3) 집이 가깝지요
(4) 뚜언 씨는 매일 운동하지요
활동 2
169
[세종한국어 2]
1. ③ 2. ① 3. ② 4. ② 5. ① 문법 2
6. ④ 7. ③ 8. ① 9. ④ 10. ④
1.
어휘와 표현 1 먹다
드세요 드십니다 드셨어요 드셨습니다
(드시다)
170
[세종한국어 2]
v 9과 여행
3. (2) 보러 가고 싶어요
(3) 가고 싶어 해요
어휘와 표현 1 (4) 놀러 가고 싶어 해요
1. 활동 2
-아 보다 -어 보다 해 보다
1. (1) X (2) X (3) O
가다 가 보다 먹다 먹어 보다 하다 해 보다
만들어 v 10과 건강
오다 와 보다 만들다 전화하다 전화해 보다
보다
앉다 앉아 보다 쓰다 써 보다 대답하다 대답해 보다
어휘와 표현 1
이야기해
찾다 찾아보다 듣다 들어 보다 이야기하다
보다
1.
어휘와 표현 2
171
[세종한국어 2]
하다 하지 마세요
1. (1) 지난 주말에 등산을 한 후에 감기에 걸렸어요.
듣다 듣지 마세요 (2) 열이 나고 기침을 자주 해서 목도 많이 아팠어요.
만들다 만들지 마세요 (3) 집에서 약을 먹고 오렌지 주스도 마셨어요.
어휘와 표현 1
1. (2) 좋아졌어요
(3) 다쳤어요
1. (2) 풍선 (3) 케이크 (4) 음식 (5) 음료수
(4) 몸이 안 좋아요
(6) 선물 (7) 꽃 (8) 사진기
(5) 아파요
문법 1
문법 2
1.
1.
-아야 하다 -어야 하다 해야 하다
-ㄴ 후에 -은 후에 공부해야
가다 가야 하다 먹다 먹어야 하다 공부하다
하다
만들어야 전화해야
가다 간 후에 읽다 읽은 후에 오다 와야 하다 만들다 전화하다
하다 하다
앉아야 운동해야
앉다 쓰다 써야 하다 운동하다
오다 온 후에 먹다 먹은 후에 하다 하다
도와야 준비해야
돕다 듣다 들어야 하다 준비하다
쉬다 쉰 후에 입다 입은 후에 하다 하다
보내다 보낸 후에 만들다 만든 후에
2. (1) 친구를 기다려야 해요
(2) 3번 버스로 갈아타야 해요
공부하다 공부한 후에 듣다 들은 후에
(3) 한국어 숙제를 해야 해요
(4) 많이 걸어야 해요
쓰다 쓴 후에 낫다 나은 후에
172
[세종한국어 2]
어휘와 표현 2
2. (2) 많지만 (3) 먹고 (4) 아프지만
하다 할게요 입다 입을게요
어휘와 표현 2
모으다 모을게요 만들다 만들게요
v 12과 고향 활동 2
173
[세종한국어 2]
-ㄹ 때 -을 때 활동 2
가다 갈 때 읽다 읽을 때
2. (1) 선물을 받을 때
(2) 혼자 있을 때 어휘와 표현 1
(3) 슬픈 드라마를 볼 때
1. (2) 문화 (3) 여행
3. (1) 화가 날 때 어떻게 해요, 조용한 음악을 들어요 (4) 취직 (5) 친구
(2) 날씨가 더울 때 어떻게 해요, 시원한 냉면을 먹어요 (6) 무역 (7) 통역사/번역가
(3) 외로울 때 어떻게 해요요, 친구를 만나서 이야기해요
(4) 책을 읽고 싶을 때 어떻게 해요, 도서관에 가서 문법 1
책을 빌려요
1.
3. (2) 세종학당에 올 때
(3) 한국어 문법을 모를 때 -려고 -으려고
가다 가려고 먹다 먹으려고
어휘와 표현 2
되다 되려고 받다 받으려고
쓰다 쓰려고 듣다 들으려고
문법 2
3.
보다 보러 가다 읽다 읽으러 가다
(2) 파티 장소를 예약하려고 식당에 전화를 걸었어요
마시다 마시러 가다 찾다 찾으러 가다 (3) 친구와 이야기하려고 친구를 만나요
174
[세종한국어 2]
(5) 돈을 많이 번 후에
문법 2
1.
-면 -으면
가다 가면 먹다 먹으면
오다 오면 읽다 읽으면
크다 크면 없다 없으면
아프다 아프면 벌다 벌면
2. (1) 길을 모르면
(2) 기분이 안 좋으면
(3) 꿈을 이루면
활동 2
1. ③
v 종합 연습 문제 4
1. ② 2. ④ 3. ④ 4. ③ 5. ④
6. ③ 7. ① 8. ④ 9. ③ 10. ②
175
[세종한국어 2]