You are on page 1of 2

BÀI TẬP DỊCH BÀI 9- 买衣服

Dịch trung việt

1. 我最喜欢在这家商店的是那条粉红色的裙子。
Thứ tôi thích nhất ở cửa hàng này là chiếc váy màu hồng đó
2. 明天下班的时候我和小明一起去超市买东西, 你自己回家
吧!
Khi tan ngày mai tan làm tôi và tiểu Minh cùng nhau đi siêu thị
mua đồ, tôi sẽ tự mình về nhà.

3. 那家商店的衣服怎么样?很多, 也很不错,但是也很贵,
我不买因为我没有钱。
Trang phục của hàng đó như thế nào?
Rất nhiều, cũng rất tốt,nhưng cũng rất đắt
Tôi không mua bởi vì tôi không có tiền.
4. 我爸爸是美国人, 所以每天我都用英语跟爸爸说话。
Ba tui là người Mỹ,vì vậy mỗi này tôi đều dùng tiếng anh nói
chuyện với ba
5. 我觉得这条黄色的裤子很不错,不太贵,对你很合适,颜
色也很好看, 你试试看!

Tôi cảm thấy chiếc quần màu vàng này rất tốt, không đắt lắm,
rất phù hợp với bạn,màu sắc rất đẹp,bạn thử xem!

6. 等我一下,我换一下衣服然后我们去公园玩儿。

Đợi tui một chút, tôi thay đồ một chút sau đó chúng ta đi chơi
công viên đi.
Dịch việt trung
7. Hôm qua tôi cùng anh ấy đến thư viện của trường mượn sách,
sách của thư viện rất hay, lại còn nhiều nữa.
昨天我和他一起去学校的图书馆借书,图书馆的书很好
看,也很多。
8. Mỗi ngày tôi đều đi xe đạp(骑自行车) đi làm, vì nhà tôi cách
công ty rất gần, chỉ khoảng 1km thôi.
每天我骑自行车去上班,因为我家离公司很近,仅一公里
9. Trưa nay chúng ta cùng nhau đi nhà ăn của trường ăn cơm nhé!
今天中午我们一起去学校的食堂吃饭吧!
10. Trong nhà, người tôi yêu nhất là mẹ, hàng ngày tôi đều gọi điện
thoại cho mẹ .
家里,我对爱人是妈妈,每天我都给妈妈打电话
11. Cậu có biết anh ý đi đâu không?
->Anh ấy tới nhà bạn Nhật Minh học bài rồi, tôi cũng không
biết khi nào anh ấy về , cậu gọi điện cho anh ấy đi!
你知道他去哪吗?
他去日明的家学习了,我也不知道他什么回来的时候,你给他
打电话吧!

You might also like