You are on page 1of 3

第十七课

1. Anh ấ y khô ng hứ ng thú vớ i kinh kịch nên xưa nay chưa từ ng đi


xem nó . (一向)
他对京剧一向不兴趣,所以他从来没有去看过。
2. Bà ngoạ i tô i xưa nay số ng ở nô ng thô n, nên bà khô ng quen vớ i
thà nh phố .
我外婆女一向在农村生活,所以他不习惯在城市里。
3. Trướ c đâ y chỗ chú ng tô i giao thô ng xưa nay khô ng thuậ n tiện, từ
khi có tà u điện ngầ m, việc đi lạ i dễ dà ng hơn nhiều.
以前我们这里交通一向不方便,自从有了地铁(有了地铁之
后),出门容易更多了(交通方便多了)。
4. Mẹ tô i luô n hiếu khá ch, cho dù ai đến nhà là m khá ch mẹ cũ ng
đều tiếp đã i nhiệt tình.

我妈妈一向好客,无论谁来家厅做客,她总是热情地欢迎。

5. Anh ấ y rấ t thô ng minh, lạ i luô n họ c tậ p chă m chỉ, nên thà nh tích


họ c tậ p luô n rấ t cao.
他很聪明,学习一向认真,所以学习成绩一直很很高。
6. Bình thườ ng cử a hà ng nà y đã đô ng khá ch, huố ng chi và o chủ
nhậ t.(何况)
平时这个店铺很多客人,何况是周日呢。
7. Ngay cả tiểu thuyết anh ấ y cũ ng dịch đượ c, huố ng chi bà i vă n
đơn giả n nà y?
连小说他却能翻译,何况这个简单的散文呢?
8. Bâ y giờ anh ấ y đang chuẩ n bị thi, hơn nữ a đâ y khô ng phả i là việc
gấ p, đừ ng là m phiền anh ấ y.
现在他正在准备考试,何况又不是急事,就不要去麻烦他。
9. Thư củ a anh ấ y độ t nhiên kéo khoả ng cá ch giữ a chú ng tô i gầ n lạ i.
(一下子)
他的信一下子拉近了我们的距离。

10. Hô m qua anh ấ y cò n khỏ e mà sao độ t nhiên bệnh vậ y.


他昨天还好好,怎么一下子就生病了。
11. Ti vi vừ a mớ i mua sao độ t nhiên lạ i khô ng thấ y hình nhỉ
刚买了电视机怎么一下子又看不到图像了?
12. Nghe thấ y tin nà y, anh ấ y độ t nhiên ngẩ n ra.
听到这个消息,他一下子很傻了似的。
13. Chiếc nó n củ a anh ấ y độ t nhiên bị gió thổ i bay mấ t.
他的帽子一下子被风吹跑了。
14. Mớ i họ c tiếng Há n, ít nhiều sẽ có khó khă n,(或多或少)
刚学汉语,或多或少会有困难。
15. Là con ngườ i, ít nhiều đều có ướ c mơ.
是人,或多或少都有梦想。
16. Nhữ ng ngườ i tô i đã từ ng gặ p ít nhiều đều là thầ y giá o củ a
tô i, vì tô i có thể họ c đượ c thứ gì đó từ họ .
我遇到(所遇见)的人,或多或少都是我的老师,因为我可以
从他们那里学到一些东西。

17. Rượ u nồ ng hay nhạ t, nhưng cũ ng sẽ khiến ta say, hoa ít hay


nhiều cũ ng khiến ta lã ng mạ n; gia đình lớ n hay nhỏ cũ ng khiến ta
ấ m á p;
酒或浓或淡,但仍会让人醉;花或多或少,但人会让人浪漫;
家庭或大或小,但仍会让人温暖
酒或浓或淡,总让人陶醉;花或多或少,总给人浪漫;家或大
或小,总给人温馨;
18. Thay vì để ô ng chủ sa thả i thì tố t hơn tô i nên tự chủ độ ng
xin nghỉ việc.(与其......不如......)
与其让老板解雇我,不如我主动辞职。
19. Di Hò a Viên cá ch trườ ng tô i khô ng xa, thay vì đi xe buýt thì
tố t hơn nên đi xe đạ p.
颐和园里我们学校不远,与其坐公共汽车不如骑自行车。
20. Trậ n đấ u lầ n nà y thấ t bạ i, thay vì nhậ n trình độ kĩ thuậ t
chưa cao thì tố t hơn nên nhậ n tâ m lý kém.
这次比赛失败了,与其承认技术水平不高,不如承认心里差

You might also like