Professional Documents
Culture Documents
Structure 6 - Used To
Structure 6 - Used To
Used to
S + used to + V-inf
Examples:
Examples:
- He is used to living in Ho Chi Minh City
- I’m used to going to the movie theater alone
- She is used to getting up early in the morning
- We are used to the noise next door
- Jerry gets used to the working system in the factory.
Tôi đã dần quen với thời tiết lạnh
mặc dù trước đó tôi không hề thích.
I get used to the cold weather even
though I didn't like it before
Họ đã quen với cuộc sống ở
California.
They get used to living in California
Tôi quen ăn cơm với salad sau một
thời gian dài
I get used to eating rice with salad
after long time
họ đã quen xem phim vào buổi tối
They get used to watching movie in
the evening
Chúng tôi quen với việc lái xe bên
tay trái khi ở Anh
Tôi đã quen với việc ở nhà một
mình
Cô ấy đã quen với việc nói tiếng
Pháp hàng ngày
Chồng của cô ấy đã quen với việc
nấu ăn cho các con
Họ đã quen với việc đi làm lúc 9h
sáng.
Tôi đã quen với việc uống cà phê
mỗi buổi sáng.
Họ đã quen với việc đi bộ đến
trường
tôi đã quen với việc đi làm xa nhà
Chúng tôi đã quen với việc đi du
lịch cùng nhau
Translation
• A: tại sao bạn lại quen với việc đi du lịch một mình vậy?
• B: vì tôi cảm thấy dễ chịu khi ở một mình. Tôi có thể lựa chọn
điểm đến, khách sạn, thức ăn mà tôi muốn.
• A: ra vậy. Tôi thì không quen với việc đi du lịch một mình. Tôi cảm
thấy cô đơn lắm.
• B: bạn nên tập làm quen đi. Đâu phải ai cũng có thời gian đi
chung.
• A: nhưng đi chung thì tiết kiệm hơn. Bạn có nghĩ vậy không?
• B: còn tùy. Tôi vẫn thích đi một mình.
• A : uhm. Mỗi người mỗi ý.