You are on page 1of 36

Structure 11

Used to
S + used to + V-inf
Examples:

- She used to live in London


- I used to wake up late in the morning
- My mother used to be a model
- I used to have a beautiful house on Wall Street
- They used to be very rich
Tôi từng ở úc 3 ngày 2 đêm
I use to live in Australia 3 days 2
nights
Cô ấy từng ăn cơm với rau trong
một năm
She used to eat rice with vegetables
in 1 year
Mẹ của anh ta từng chụp hình
chung với Bradpit.
He mom used to take a photo with
Bradpit
Họ từng đi học bằng xe hơi. Bây giờ
họ đến trường bằng xe đạp
They used to go to school by car.
Now they go to school by bicycle
Cô ấy từng làm việc chăm chỉ để
kiếm 3000usd trong 1 tháng
She used to work hard to earn
$3000 in 1 month
Chúng tôi từng du lịch vòng quanh
thế giới
We used to travel around the world
Họ từng là người giàu nhất thành
phố
They used to be the richest in the city
Anh ấy từng trúng vé số
He used to win the lottery
Ba mẹ từng gọi tôi là Johny bé nhỏ.
My parents used to call me little Johny
Căn phòng này từng là phòng của
tôi
This room used to be my room
Chúng tôi từng là bạn than
We used to the best friend
Tôi từng ăn rất nhiều kẹo khi tôi còn
nhỏ
I used to eat a lot of candy when I
child
Họ đã từng sống ở Mỹ phải không?
Do they used to live in America?
Ông của cô ấy từng làm việc ở Thụy
Điển
Her grandfather used to work in
Sweden
Họ đã từng là những người tử tế
They used to ounce kind person
Cô ấy đã từng rất thích đến trường
She used to really like go school
Mẹ của tôi từng thương tôi hơn là
em gái tôi
My mom used to love me more
than my sister
Get/ To be + used to + Ving/N
Quen với cái gì đó
2. To be/get + used to + V-ing/noun

Examples:
- He is used to living in Ho Chi Minh City
- I’m used to going to the movie theater alone
- She is used to getting up early in the morning
- We are used to the noise next door
- Jerry gets used to the working system in the factory.
Tôi đã dần quen với thời tiết lạnh
mặc dù trước đó tôi không hề thích.
I get used to the cold weather even
though I didn't like it before
Họ đã quen với cuộc sống ở
California.
They get used to living in California
Tôi quen ăn cơm với salad sau một
thời gian dài
I get used to eating rice with salad
after long time
họ đã quen xem phim vào buổi tối
They get used to watching movie in
the evening
Chúng tôi quen với việc lái xe bên
tay trái khi ở Anh
Tôi đã quen với việc ở nhà một
mình
Cô ấy đã quen với việc nói tiếng
Pháp hàng ngày
Chồng của cô ấy đã quen với việc
nấu ăn cho các con
Họ đã quen với việc đi làm lúc 9h
sáng.
Tôi đã quen với việc uống cà phê
mỗi buổi sáng.
Họ đã quen với việc đi bộ đến
trường
tôi đã quen với việc đi làm xa nhà
Chúng tôi đã quen với việc đi du
lịch cùng nhau
Translation
• A: tại sao bạn lại quen với việc đi du lịch một mình vậy?
• B: vì tôi cảm thấy dễ chịu khi ở một mình. Tôi có thể lựa chọn
điểm đến, khách sạn, thức ăn mà tôi muốn.
• A: ra vậy. Tôi thì không quen với việc đi du lịch một mình. Tôi cảm
thấy cô đơn lắm.
• B: bạn nên tập làm quen đi. Đâu phải ai cũng có thời gian đi
chung.
• A: nhưng đi chung thì tiết kiệm hơn. Bạn có nghĩ vậy không?
• B: còn tùy. Tôi vẫn thích đi một mình.
• A : uhm. Mỗi người mỗi ý.

You might also like