You are on page 1of 3

1 KIẾN THỨC NỀN TIẾNG

ANH

ĐÁP ÁN BÀI TẬP BUỔI 13

Nội dung STT Việt English Chú thích


Nam
Câu phức: 1 Chàng trai người bạn đang tìm kiếm là The boy whom you are looking for is Tom.
IC+Dcadj Tom.
ĐTQH: tìm kiếm ai/cái gì: look for sb/sth
Whom 2 Mai người mà Giang luôn luôn quan Mai whom Giang always cares for is so happy.
tâm rất hạnh phúc.
Thay thế: quan tâm: look after/ take care of/ care
cho người for sb

Chức năng: 3 Cô gái người chúng ta đang nói về là The girl whom we are talking about is the
Ogiới từ một ca sĩ nổi tiếng. famous singer.

4 Anh ấy là chàng trai người mà tôi đi tới He is the man whom I go to the party with.
bữa tiệc cùng.

5 Kia là cô gái người mà chúng ta cần đón. That is the girl whom we need to pick up.

6 Người đàn ông người mà tôi nghĩ tới rất là The man whom I think of is very handsome.
đẹp trai.

ĐTQH: 7 Tôi biết người đàn ông mà xe ô tô của anh I know the man whose car was broken.
Whose đấy đã bị hỏng.
Thay thế:
SSH 8 Cô gái mà bố của cô ấy là bác sĩ là Hoa. The girl whose father is a doctor is Hoa.
chức năng:
TTSH 9 Tôi sẽ yêu đứa nào mà bố của nó giàu. I will love the girl/man/person/one whose
father is rich.
Tôi thích chiếc điện thoại cái mà màu của
.

10 I like the phone whose color is black.


nó là màu đen.

11 Hoa có 1 chú cho mà tên của nó là Luna. Hoa has the dog whose name is Luna.
2 KIẾN THỨC NỀN TIẾNG
ANH

12 Quyển sách cái mà nằm trên bàn là của tôi. The book which is on the table is mine.
ĐTQH:
Which
13 Chiếc ô tô cái mà tôi mua tặng vợ rất The car which I bought for my wife is very
Thay thế:
là đắt tiền. expensive.
vật
Chức năng:
S,O 14 Cái váy cái cô ấy đã mua ở Hà Nội rất là The dress which she bought in Hanoi is very
hoặc bổ sung đẹp. beautiful.
cho 1 ý phía
trước. 15 Quyển sách cái mà tôi đang đọc rất là hay The book which I am reading is very interesting.
(thú vị).

16 Học sinh học hành chăm chỉ, điều đó The students study hard, which makes me happy. Bổ sung cho cả ý phía trước
làm tôi hạnh phúc. ) Hard (adv) chăm chỉ
Hardly (adv) hiếm khi
17 Mọi người tin bạn, điều đó giúp bạn làm Everybody believes you, which helps you (to)
được mọi thứ. do everything.

18 Giờ này tuần trước, tôi ở nhà. This time last week, I was at my home / at home.
To be
sử dụng như một 19 Tôi yêu chàng trai người đến từ Hà Nội. I love the man who is from Hanoi.
động từ thường.
20 Có 20 quả táo ở trên bàn. There are 20 apples on the table.

You might also like