You are on page 1of 3

Nội dung STT Việt Nam English Lưu ý

Hiện tại đơn 1 Mẹ tôi thường thức dậy sớm vào mỗi sáng. My mother usually wakes up/ gets up Dùng HTĐ: đơn giản xảy
early in the morning/ every morning. ra ở HT

2 Người đàn ông người thường tập thể dục The man who usually does exercise
vào mỗi buổi sáng là anh trai tôi. every morning is my brother.

HT tiếp diễn 3 Nhìn kìa! Lũ trẻ đang khóc, vì vậy chúng Look! The children are crying, so we need to Dùng HTTD: diễn đạt
ta cần làm gì đó. do something. hành động đang diễn ra
tại 1 thời điểm cụ thể ở
4 Xin lỗi, tôi đang làm bài tập về nhà, vì vậy Sorry, I am doing my homework, so I hiện tại
tôi không thể ra ngoài với bạn. cannot go out with you.

HT hoàn thành 5 Anh ấy làm việc ở đây từ năm 2000. He has worked here since 2000. Dùng HTHT: xảy ra ở QK
🡪 HT (🡪TL – có thể tiếp
6 Tôi đã sống ở Hà Nội khoảng 15 năm. I have lived in Hanoi for 15 years. tục tới TL)

HT hoàn 7 Anh ấy làm việc ở đây từ năm 2000. He has been working here since 2000. Dùng HTHTTD: nhấn
thành tiếp mạnh tính liên tục
diễn 8 Tôi đã sống ở Hà Nội khoảng 15 năm. I have been living in Ha Noi for 15 years.

QK đơn 9 Năm trước, tôi (đã) thăm quan vịnh Hạ Long. Last year, I visited Halong Bay. Dùng QKĐ: đơn giản xảy
ra ở QK
10 Anh ấy (đã) thăm bố mẹ anh ấy vào He visited his parents last week.
tuần trước.

QK tiếp diễn 11 8 giờ sáng ngày hôm qua, tôi đang chơi At 8 a.m yesterday, I was playing football Dùng QKTD: diễn đạt
đá bóng với bạn của tôi. with my friends. hành động đang diễn ra
tại 1 thời điểm cụ thể ở
12 Tối qua, trong khi tôi đang học tiếng Last night, while I was learning English, quá khứ.
Anh, (thì) bạn của tôi đang nghe nhạc. my friends were listening to music.

QK hoàn 13 Hôm qua, tôi đã đi ngủ sau khi học tiếng Anh. Yesterday, I went to bed after I had QKHT xảy ra trước 1
Thành learned English. hành động trong QK.
(học trước xong ngủ, ngủ chia QKĐ 🡪
học chia QKHT)

2 KIẾN THỨC NỀN TIẾNG ANH


14 Tối qua, chúng tôi đã tắt đèn khi chúng tôi ra Last night, we had turned off the light when Dùng QKHT với hành động
khỏi nhà. nhà. we left our house. xảy ra trước, QKĐ với hành
động xảy ra sau.

QK hoàn 15 Tôi đã đợi anh ấy khoảng 3 tiếng, khi anh I had been waiting for him for three hours Dùng QKHTTD: nhấn
thành tiếp ấy tới. when he arrived/ came. mạnh tính liên tục
diễn

TL đơn 16 Mr.Dat sẽ đi du lịch vòng quanh thế giới vào Mr. Dat will travel around the world next year. Dùng TLĐ: đơn giản xảy
năm tới. ☺) ra ở TL

17 Anh ấy sẽ đến đây vào ngày mai. He will come here tomorrow.

TL tiếp diễn 18 7 giờ sáng mai, tôi đang chạy bộ trong At 7 am tomorrow, I will be running in Dùng TLTD: diễn đạt
công viên. the park. hành động đang diễn ra
tại 1 thời điểm cụ thể ở
19 Cô ấy đang làm việc tại công ty vào giờ này She will be working in/at the company at tương lai.
tuần tới. this time next week.
Gợi ý: adv = at this time next week

TL hoàn 20 Tôi sẽ sống ở Hà Nội khoảng 5 năm (tính I will have lived in Hanoi for five years by Xảy ra trước 1 thời điểm
Thành tới) cuối năm tới: the end of next year. xác định trong tương lai.
Adv: by the end of next year.

21 Tôi sẽ hoàn thành bài tập của tôi trước 11 I will have finished my homework before 11
p.m tối nay. p.m this evening.
Gợi ý: adv = before 11 p.m this evening.

TL hoàn 22 Tôi sẽ ở Hà Nội khoảng 5 năm (tính tới) I will have been living in Hanoi for five Dùng TLHTTD: nhấn
Thành tiếp cuối năm tới. years by the end of next year. mạnh tính liên tục
diễn Adv= by the end of next year.
TL gần 23 Chúng ta sẽ đi xem phim tối nay. We are going to go to the movies/ cinema tonight. Dự định trong TL gần,
quyết định có sẵn.
Be going to
24 Anh ấy sẽ đến gặp tôi hôm nay. He is going to meet me today.

TL rất gần 25 Tôi chuẩn bị/ sẽ uống một chút nước. I am about to drink some water. Sau khi nói sẽ làm luôn.
Be about to
26 Tôi chuẩn bị/ sẽ ra ngoài. I am about to go out.

3 KIẾN THỨC NỀN TIẾNG ANH

You might also like