Professional Documents
Culture Documents
Les Indicateurs
Les Indicateurs
Ils arrivent au travail vers 8 heures. Họ đến nơi làm việc vào khoảng 8 giờ.
Ø en (mùa/ tháng/ năm)
L’école recommence en septembre. Trường học bắt đầu lại vào tháng 9.
J’ai fait cet exercice en 2 minutes. Tôi đã hoàn thành bài này trong 2 phút.
La cathédrale a été construite au 18ème siècle. Nhà thờ được xây dựng vào thế kỉ 18.
Ø le (thứ trong tuần, để chỉ thói quen) Je fais du sport le mardi, jeudi et samedi.
Ils vont rester ici jusqu’au samedi. Họ sẽ ở lại đây cho đến thứ bảy.
Il prend sa retraite dans 6 mois. Anh ấy sẽ nghỉ hưu trpng 6 tháng nữa.
Elle aura 18 ans dans 3 jours. Cô ấy sẽ lên 18 tuổi trong 3 ngày nữa.
Ça fait un mois qu’elle est venue en France. Cô ấy đến Pháp đã được 1 tháng.
Le magasin est fermé à partir de demain. Cửa hàng sẽ đóng cửa kể từ ngày mai.