You are on page 1of 5

Les indicateurs de temps (Cụm từ chỉ thời gian)

pendant : trong khoảng


Il a dormi pendant 9 heures.
Je reste chez mes parents pendant une semaine.

depuis: kể từ một thời điểm


Je vis à Lyon depuis 10 ans.
Je travaille dans cette entreprise depuis 2015.

il y a: cách đây ...


Il est parti il y a une heure.
Il a vu ce film il y a trois jours.
Ø de...à (tháng/ giờ)

Elle a dormi de 23 heures à 6 heures. Cô ấy ngủ từ lúc 23 giờ đến 6 giờ.

Ø du...au (ngày/ buổi trong ngày)

Elle travaille du matin au soir. Cô ấy làm việc từ sáng đến tối.

Ø à (giờ chính xác)

Ils vont au travail à 7 heures. Họ đi làm lúc 7 giờ.

Ø vers (giờ tương đối)

Ils arrivent au travail vers 8 heures. Họ đến nơi làm việc vào khoảng 8 giờ.
Ø en (mùa/ tháng/ năm)

Il fait beau au printemps. Trời đẹp vào mùa xuân.


en automne: mùa thu
Il fait chaud en été. Trời nóng vào mùa hè. en hiver: mùa đông

L’école recommence en septembre. Trường học bắt đầu lại vào tháng 9.

Je suis née en 2000. Tôi sinh năm 2000.

Ø en (khoảng thời gian ngắn)

J’ai fait cet exercice en 2 minutes. Tôi đã hoàn thành bài này trong 2 phút.

Ø au (thời kì kéo dài)

La cathédrale a été construite au 18ème siècle. Nhà thờ được xây dựng vào thế kỉ 18.
Ø le (thứ trong tuần, để chỉ thói quen) Je fais du sport le mardi, jeudi et samedi.

Elle va à la piscine le jeudi. Cô ấy đi bơi vào mỗi thứ năm.

≠ Elle va à la piscine jeudi. Cô ấy đi bơi vào thứ năm.

Ø le (ngày, để chỉ một thời điểm đặc biệt)

Il est né le 21 janvier 1989. Anh ấy sinh ngày 21 tháng 1 năm 1989.

Ø jusqu’à/ jusqu’au (cho đến khi)

Ils vont rester ici jusqu’au samedi. Họ sẽ ở lại đây cho đến thứ bảy.

Ils travaillent jusqu’à 17 heures. Họ sẽ làm việc đến 17 giờ.


Ø pour (khoảng thời gian trong tương lai)

Je vais rester à Paris pour 3 semaines. Tôi sẽ ở lại Paris 3 tuần.

Ø dans (trong thời gian tới)

Il prend sa retraite dans 6 mois. Anh ấy sẽ nghỉ hưu trpng 6 tháng nữa.

Elle aura 18 ans dans 3 jours. Cô ấy sẽ lên 18 tuổi trong 3 ngày nữa.

Ø Ça fait/ Cela fait... (đã được...thời gian)

Ça fait un mois qu’elle est venue en France. Cô ấy đến Pháp đã được 1 tháng.

Ø à partir de ... (kể từ...)

Le magasin est fermé à partir de demain. Cửa hàng sẽ đóng cửa kể từ ngày mai.

You might also like