You are on page 1of 6

Thì tương lai tiếp diễn

1. Thể khẳ ng định


S + will + be + V-ing
Ví dụ :
I will be having breakfast at 7 a.m tomorrow. (Tô i sẽ đang ă n sá ng và o 7 giờ
sá ng mai.)
She will be doing her homework when her grandparents come tonight. (Cô
ấ y sẽ đang là m bà i về nhà khi ô ng bà cô ấ y tớ i tố i nay.)
2. Thể phủ định
S + will not + be + V-ing
Lưu ý: will not = won’t
Ví dụ :
Jack won’t be staying at home at this time tomorrow. (Jack sẽ đang khô ng ở
nhà và o giờ nà y ngà y mai)
 We won’t be sleeping when you come tomorrow morning. (Chú ng tô i sẽ
đang khô ng ngủ khi cậ u tớ i và o sá ng mai.)
3. Thể nghi vấn
Will + S + be + V-ing +…?
Trả lờ i: Yes, S + will.
                 No, S + won’t.
Ví dụ : 
Will you be playing football at 8 o’clock tonight? (Bạ n có sẽ đang chơi bó ng
đá và o 8 giờ tố i nay khô ng?)
-> Yes, I will./ No, I won’t.
Will James be working  when we visit him tomorrow? (James có sẽ đang là m
việc lú c chú ng ta đến thă m cậ u ấ y ngà y mai khô ng?)
-> Yes, he will./ No, he won’t.

WH-word + will + S + be + V-ing +…?


Ví dụ :
What will she be doing at this time tomorrow? (Cô ấ y sẽ đang là m gì và o giờ
nà y ngà y mai?)
Where will you be staying when we visit you tonight (Bạ n sẽ đang ở đâ u khi
chú ng tô i đến thă m bạ n tố i nay?)

Cách dùng
Cá ch dù ng Ví dụ

Diễn tả mộ t hà nh độ ng, sự I will be eating dinner at 8 p.m tomorrow.


việc sẽ đang diễn ra ở
(Tô i sẽ đang ă n tố i và o lú c 8 giờ tố i mai.)
một thời điểm cụ thể hay
một khoảng thời gian → Có thể thấ y 8 giờ tố i mai là thờ i gian xá c định và
trong tương lai. việc ă n tố i sẽ đang đượ c diễn ra và o thờ i điểm nà y.
Vì vậ y ta dù ng thì tương lai tiếp diễn.
Henry will be walking in the park this time
tomorrow.
(Henry sẽ đang đi bộ trong cô ng viên và o giờ nà y
ngà y mai.)
→ Ý củ a câ u muố n nó i việc Henry đi bộ trong cô ng
viên sẽ đang diễn ra trong tương lai (ngà y mai) tạ i
mộ t thờ i điểm xác định (giờ nà y). Thờ i điểm xác
định “giờ nà y” đều đượ c hiểu là mấ y giờ bở i ngườ i
nghe và ngườ i nó i.

Diễn tả mộ t hà nh độ ng, sự I will be waiting for you when the party ends.


việc đang xảy ra trong
(Tô i sẽ chờ anh khi buổ i tiệc kết thú c.)
tương lai thì có mộ t hà nh
độ ng, sự việc khác xen → Sự việc “ tô i chờ anh” đang diễn ra thì sự việc
vào. “buổ i tiệc kết thú c” xen ngang và o. Sự việc “tô i chờ
anh” đã đang diễn ra đượ c mộ t khoả ng thờ i gian
LƯU Ý : Hà nh độ ng, sự việc
rồ i sự việc “buổ i tiệc kết thú c” mớ i xảy ra. Cả hai
xen vào đượ c chia ở thì
sự việc đều xả y ra trong tương lai.
hiện tại đơn.
When her friends come tomorrow, Hannah will be
watching TV.
(Khi cá c bạ n củ a cô ấ y tớ i ngà y mai, Hannah sẽ
đang xem TV.)
→  Ý củ a câ u muố n nó i sự việc “Hannah xem TV” là
sự việc đang trong quá trình tiếp diễn thì sự việc
“cá c bạ n củ a cô ấ y tớ i” xen ngang và o. Cả hai sự
việc đều diễn ra trong tương lai.

Diễn tả mộ t hà nh độ ng sẽ Next week is Christmas, I will be staying with my


xảy ra, kéo dài liên tục family for the next 5 days. (Tuầ n tớ i là Giá ng sinh,
trong tương lai. tô i sẽ ở vớ i gia đình trong 5 ngà y tớ i.)
→ Việc “ở vớ i gia đình” sẽ kéo dà i liên tụ c trong
tương lai (5 ngà y tớ i) 
John will be preparing for the exam for 2 months
after the holiday. (John sẽ chuẩ n bị cho bà i kiểm
tra trong 2 thá ng sau kỳ nghỉ.)
→ Việc “chuẩ n bị cho bài kiểm tra” sẽ xả y ra và kéo
dà i liên tụ c trong khoả ng thờ i gian 2 thá ng trong
tương lai (sau kỳ nghỉ).

Diễn tả mộ t sự việc sẽ xả y The match will be starting at 8 p.m tomorrow.


ra trong tương lai đã có (Trậ n đấ u sẽ bắ t đầ u và o 8 giờ tố i mai.)
trong lịch trình, thời gian
→ việc “trậ n đấ u bắ t đầ u và o 8 giờ tố i mai” đã
biểu định trước.
đượ c dự định, lên kế hoạ ch sẵ n từ trướ c.

Dù ng để yêu cầu/hỏi mộ t Ví dụ : Will you be bringing your friend to the pub


cá ch lịch sự về mộ t thô ng tonight?
tin nà o đó ở tương lai
Bạ n sẽ rủ bạ n củ a mình đến pub tố i nay chứ ?

Kết hợ p vớ i “still” để chỉ Ví dụ : Tomorrow he will still be suffering from his


nhữ ng hà nh độ ng đã xả y cold.
ra hiện tạ i và đượ c cho là
Ngà y mai anh ấ y vẫ n sẽ bị cơn cả m lạ nh hà nh hạ .
sẽ tiếp tụ c diễn ra trong
tương lai

Diễn tả nhữ ng hà nh độ ng Ví dụ : When I arrive at the party, everybody is


song song vớ i nhau nhằ m going to be celebrating*. Some will be dancing.
mô tả một không khí, Others are going to be talking.
khung cảnh tạ i mộ t thờ i
Khi tô i đến bữ a tiệc, mọ i ngườ i sẽ đang ă n mừ ng.
điểm cụ thể trong tương
Mộ t số ngườ i sẽ đang nhả y mú a. Mộ t số khá c sẽ
lai
đang trò chuyện vớ i nhau.

Dấu hiệu nhận biết

- At this/ that + time/ moment + khoảng thời gian trong tương lai (at
this moment next year,…)
- At + thời điểm xác định trong tương lai (at 5 p.m tomorrow)
- …when + mệnh đề chia thì hiện tạ i đơn (when you come,…)
- Từ nhậ n biết: In the future, next year, next week, next time, soon.
- Khi trong câ u có sử dụ ng cá c độ ng từ chính như “expect” hay “guess” thì
câ u cũ ng thườ ng đượ c chia ở thì tương lai tiếp diễn.

Lưu ý
- Nhữ ng mệnh đề bắ t đầ u vớ i when, while, before, after, by the time, as
soon as, if, unless… thì không dùng thì tương lai tiếp diễn mà dùng hiện
tại tiếp diễn.
Ví dụ : While I will be finishing my homework, she is going to make dinner.
(khô ng đú ng)
=> While I am finishing my homework, she is going to make dinner.
- Nhữ ng từ sau không hoặc hiếm dùng ở dạ ng tiếp diễn nó i chung và thì
tương lai tiếp diễn nó i riêng:
state: be, cost, fit, mean, suit
possession: belong, have
senses: feel, hear, see, smell, taste, touch
feelings: hate, hope, like, love, prefer, regret, want, wish
brain work: believe, know, think (nghĩ về), understand
Ví dụ : Jane will be being at my house when you arrive. (khô ng đú ng)
=> Jane will be at my house when you arrive.
6. Cách phân biệt thì tương lai đơn và tương lai tiếp diễn, tương lai
gần
- Theo cách dùng
TL ĐƠN TL TIẾ P DIỄ N TL GẦ N

1. Diễn đạ t mộ t quyết định 1. Diễn đạ t mộ t hà nh 1. Diễn đạ t mộ t kế


ngay tạ i thờ i điểm nó i. độ ng đang xả y ra tạ i hoạ ch, dự địnnh.
mộ t thờ i điểm xá c
định ở tương lai.

Ex:Would you like to go Ex: Ex:


out with us this afternoon? At 10 o’clock tomorrow I have won $1,000. I
This afternoon?  uhm.. Ok. morning am going to buy a
I’ll go out with you. he will be working. new TV.
I will be watching TV at When are you going
9 o’clock tonight. to go on holiday?

2. Diễn đạt lời dự đoán 2. Diễn đạ t hà nh độ ng 2. Diễn đạ t mộ t lờ i


không có căn cứ. đang xảy ra ở tương dự đoá n dự a và o
lai thì có 1 hà nh độ ng bằ ng chứ ng ở hiện
khá c xảy ra. tạ i.
Ex: Ex: Ex:
People won’t go to Jupiter I will be studying The sky is very
before when you black. It is
the 22nd century. return this evening. going to rain.
Who do you think will get They will be travelling I crashed the
the job? in company car.
Italy by the time you My boss isn’t going
3. Dùng trong câu đề nghị. arrive here. to bevery hap
Ex:
Will you close the door?
Shall I open the window?
Shall we dance?

4. Câu hứa hẹn


Ex: I promise I will call you
as soon as i arrive.
 
- Theo dấu hiệu nhận biết
TL ĐƠN TL TIẾ P DIỄ N TL GẦ N
• tomorrow • at this time Để xá c định đượ c thì
• next tomorrow tương lai gầ n,
day/week/month… • at this moment next cầ n dự a và o ngữ cả nh và
• someday year cá c
• soon • at present next bằ ng chứ ng ở hiện tạ i.
• as soon as Friday
• until… • at 5 p.m tomorrow…

Bài tập
1. They are staying at the hotel in Paris. At this time next week, they (travel)
in New York.
2. My grandparents (visit) Asia at this time next month.
3. Dory (sit) on the bus at 11 am tomorrow.
4. At 7 o’clock this morning my friends and I (watch) a famous play at the
theatre.
5. Gary (play) with his son at 8 o’clock tonight.
6. Tony (work) at this moment next week.
7. Our team (make) our presentation at this time tomorrow morning.

You might also like