ÔN TẬP ĐỊNH NGỮ Bài 1: Dịch các câu sau sang tiếng Hàn: a.
Thì hiện tại: V
는 + N 1. Hôm qua tôi đã mua ở chợ một chiếc áo sơ mi đang rất thịnh hành. → 2. Đồ vật đang bán ở cửa hàng bách hóa tuy đắt nhưng chất lượng rất lượng. →박화점에서 사는 물건은 비사지만 좋습니다 3. Người mà đang ngồi cạnh cửa sổ là một cô gái rất xinh đẹp. →장문옆에 앉는 사람은 예쁜 여자입니다. 6. Món ăn Hàn Quốc mà tôi yêu thích nhất là món Bulgogi. →좋아하는 한식은 불고기입니다. 7. Cái kính mà tôi đang dùng là 20.000 won. → 입는 안경은 이만원입니다. 9. Ngôi trường mà tôi đang theo học là trường ĐH Soeul. →배우는 학교는 서울 학교입니다.
b. Thì quá khứ : V(으)ㄴ + N (đã)
1. Món đã ăn vào tối hôm qua là món cơm trộn. →먹은 음식은 비빔밥입니다. 3. Bộ phim mà tôi đã xem cùng bạn bè vào ngày hôm qua là bộ phim kinh dị → 친구와 같이 본 영화는 공포영화에요. 4. Tôi rất thích bộ mĩ phẩm mà tôi đã nhận vào ngày sinh nhật. →생일에 받은 화장품은 좋아해요. 5. Món canh kim tri đã nấu vào tối qua rất là cay. 만든 김치지개는 매워요.
c. Thì tương lai: V(으)ㄹ + N
1. Cái này là chiếc áo khoác mới mà tôi sẽ mặc vào mùa đông năm nay. →겨울에 여기는 이울 코트입니다. 3. Cái này là món quà nhỏ bé mà tôi sẽ gửi về cho gia đình đang sống ở Việt Nam -> 이거는 ???