You are on page 1of 1

1. Tôi thường(보통) tập thể dục ở công viên.

2. Bố tôi thích trái cây. Mỗi ngày (매일) bố tôi đều ăn trái cây. Trong tủ lạnh có rất nhiều
trái cây.

3. Tôi và bạn học tiếng hàn ở trường. Và ăn trưa (점심을 먹다) ở nhà ăn học sinh.

4. Món ăn này rất ngon. Mẹ tôi làm món ăn này.( 음식을 만듭니다: làm món ăn).

5. Hôm nay tôi không có tiết học. Vì vậy hôm nay tôi ở nhà nghỉ ngơi. Và xem phim Hàn
Quốc.

6. A: Minsu đang ở đâu vậy?


B: Minsu đang ở phòng nghỉ. Cậu ấy(그) đang nghỉ ngơi.

7. Tôi thích sữa dâu. Mỗi ngày tôi đều mua sữa dâu ở cửa hàng tiện lợi( 편의점). Sữa
dâu rất ngon. Và rẻ.

8. Hôm qua(어제) tôi và em trai đã bơi ở biển( 바다). Rất thú vị.

9. Chợ 명동 ở Hàn Quốc rất nổi tiếng( 유명하다). Ở đó đồ vật (물건) rất rẻ. Và đẹp. Tôi
mua rất nhiều ở đó.

10. Lan đi du lịch ở Pháp vào hôm qua. Lan mua sắm ở đó. Và ngắm cảnh( 경치를
구경하다). Ở Pháp đồ ăn rất ngon. Phong cảnh( 경치) rất đẹp( 아름답다).

You might also like