You are on page 1of 5

Bài tập 3 ( GT1) 홍법사

Hãy chuyển sang tiếng Hàn.


1. Mẹ bạn làm gì?

 엄마는 뭐 해요?

2. Ba của bạn có thích cafe không?

 네 아빠지는 커피를 좋아해요?


3. Bạn làm gì ở nhà?

 집에서 뭐 해요?
4. Bạn học tiếng Hàn ở đâu?

 어디에서 한국어를 배워요?


5. Tôi mua giày thể thao ở chợ.

 저는 시장에서 운동화를 사요.


6. Tôi gặp bạn bè ở thư viện.

 저는 도서관에서 친구들을 만나요.


7. Bạn Thảo gặp Phật tử ở chùa Hoằng Pháp.

 Thao 씨는 Hoang Phap 불교사원에서 불교신자을 만나요.

8. Anh ấy đọc sách ở thư viện

 그남자 도서관에서 책을 읽어요.


9. Bạn trai tôi làm việc ở công ty Hàn quốc.
 남자친구는 한국 회사에서 일해요.
10. Chúng tôi xem phim ở rạp chiếu phim.

 우리 극장에서 영화를 봐요.


11. Thầy Lee đọc sách ở thư viện phải không ạ?

 이 선생 도서관에서 책을 읽어요?
12. Thầy Lee đọc sách ở thư viện.

 이 선생 도거관에서 책을 읽어요.
13. Ông giám đốc đang làm gì ạ?

 사장님은 뭐 해요?

14. Gặp ông giám đốc ở đâu ạ?

 어디에서 사장님을 만나요?


15. Chúng tôi tập thể dục ở công viên.

 우리 공원에서 운동해요.
16. Tôi gởi thư ở bưu điện.

 저는 우체국에서 편지를 보내요.

17. Bà mua hoa ở chợ phải không ạ?

 시장에서 꽃을 사요?

18. Mẹ tôi xem phim ở phòng khách.

 우리엄마 거실에서 영화를 봐요.


19. Thầy Chân Tính nhận sách ở thư viện.

 Chan Tinh 스님은 도서관에서 책을 받아요.


20. Tôi ăn sáng ở nhà.

 저는 집에서 아침을 먹어요.


21. Tôi mua áo ở cửa hàng.

 저는 가게에서 옷을 사요.
22. Tôi gặp anh ấy ở chợ.

 저는 시장에서 그남자를 만나요.


23. Cô ấy gặp tôi ở trung tâm thương mại.

 그녀는 쇼핑몰에서 저를 만나요.

24. Chúng tôi ăn trưa ở nhà hàng.

 우리 식당에서 점심을 먹어요.


25. Ông tôi ăn tối ở chùa.

 우리할아버지 불교사원에서 저녁을 먹어요.


26. Chúng tôi học nấu ăn ở Kanata.

 우리는 카나타에서 요리를 배워요.


27. Anh ấy mua giày thể thao ở chợ Dongdeamun.

 그남자는 동대문 시장에서 운동화를 사요.


28. Ba tôi làm việc ở ngân hàng.

 우리아빠 은행에서 일해요.


29. Ba của bạn làm việc ở đâu vậy?

 네 아빠지는 어디에서 일해요.


30. Bạn ăn trưa ở đâu vậy?
 어디에서 아침을 먹어요?
31. Ông giám đốc ăn trưa ở nhà hàng.

 지도자는 식당에서 점심을 먹어요.


32. Bạn Vi uống cafe ở quán café.

 Vi 씨는 커피숍에서 커피를 마셔요.

33. Tôi gặp cô ấy ở trường Kanata.

 저는 카나타 학교에서 그녀를 만나요.


34. Mẹ tôi mua nhân sâm ở Hàn quốc.

 우리엄마 한국에서 인삼을 사요.


35. Tôi ăn tối ở nhà hàng.

 저는 식당에서 저녁을 먹어요.


36. Tôi đổi tiền ở sân bay Inchoen.

 저는 인천 공항에서 환전해요.
37. Thầy giáo ăn trưa ở cantin trường.

 선생님은 학생 식당에서 점심을 먹어요.


38. Hôm nay tôi gặp bạn Minsu ở công ty.

 저는 오늘 회사에서 민수 씨를 만나요.
39. Bạn ăn gì vậy?

 뭐 드시는 거예요? 뭐 먹어요?


40. Bạn thích gì vậy?
 뭐 좋아해요?
(2 )빈 칸에 알맞는 조사를 쓰십시오.
Hãy viết trợ từ đúng vào chỗ trống..
(은/는, 이/가, 을/를, 에서, 뭐)

1. 언제 밥(을) 먹어요?
2. 저는 한국어 선생님입니다. 한국어(를) 가르칩니다
3. 저는 도서관(에서) 친구(를) 만나요
4. 저는 우체국 (에서) 편치(를) 보내요
5. 전화(가) 있어요?
6. (뭐) 해요?
7. 우유(가) 있어요.
8. 한국어(를) 공부해요?
9. 홍법사(에서) 한국어(를) 배워요.
10.선생님(은) 책(을) 읽어요?
11.어디(에서) 한국어(을) 공부합니까?
12.커피(를) 좋아해요?.
13.도서관(에서) 책(을) 읽어요
14.구두(가) 없어요.
15.가방(을) 사요.
16.저는 고기(를) 안 먹어요.
17.커피숍(에서) 주스(를) 안 마셔요.
18.화장실(에서) 손(을) 씻어요?
19.중진스님(은) 한국 드라마(를) 안 봐요.
20. 심동스님(은) 꽃(을) 안 좋아해요.

You might also like