You are on page 1of 3

Bài luyện tập tiếng Hàn

Ngữ pháp tiếng Hàn Bài 1,2,3.

입니다: là......

입니까? Là phải không?

은/는: Tiểu từ chủ ngữ. Có patchim 은, không patchim 는

여기/거기/저기: ở đây, ở kia, ở đó

이것, 그것,저것: cái này, cái kia, cái đó

N(địa điểm)에 N(đồ vật)이/가 있다/없다: Có gì ở dâu/ Không có gì ở đâu

N 이/가 아닙니다: Không phải là

ㅂ/습니다: Đuôi câu trần thuật kính trọng: Có patchim 습니다, không có patchim

ㅂ/습니까? Đuôi câu hỏi kính trọng. Có patchim cộng với 습니까?, không patchim cộng với ㅂ니까?

을/를: Tiểu từ tân ngữ, N có patchim 을, N không patchim 를

N địa điểm 에서+ hành động: Làm gì ở đâu

Từ để hỏi trong tiếng Hàn: 무엇: Cái g?

언제: Khi nào?

누구: ai?

어디: ở đâu?

1. Dịch các câu sau sang tiếng Hàn. Chia đuôi câu ㅂ/습니다.

Tôi là học sinh. Tôi đến từ Việt Nam. Tôi học ở trường đại học Hà Nội.
----
Tôi xem phim. Mẹ tôi làm việc.
->
Tôi mua quần, váy ở chợ.
->
Em trai thích thịt. Tôi thích táo.
->
Nam là người Thái Lan phải không?
->>>
Tôi làm việc ở bưu điện
->>>>
Nam mua quần áo ở tiệm Bách Hóa.

Học sinh ăn bánh mỳ ở lớp học.
-
Tôi đọc sách ở thư viện
->
Có sách ở thư viện.
-
Ở trường học không có bác sĩ, hộ sĩ.
->
Đây là quyển vở. Kia là bút. Đó là đồng hồ.
->
Ở đây không có nhà vệ sinh
->
Tôi không phải là người Trung Quốc. Tôi là người Việt Nam.

->

Lan là bác sĩ. Lan không phải giáo viên.

->

Có ngân hàng ở đây. Ở đây không có hiệu thuốc.

->>

Tôi uốn cà phê. Mẹ tôi uống sữa. Mẹ tôi thích sữa.

->>>.

Lan học bài. Tôi ngủ.

-

Quyển sách này thú vị.

->

Tôi nghỉ ngơi ở phòng nghỉ

->

Bạn đang ở đâu?

->

Khi nào bạn đến trường?

->

You might also like