You are on page 1of 10

제2과:

학교
여기 / 거기 / 저기 + 는 N
입니다
Đây/ đó/ kia là N

02 Ví dụ

Đây là bệnh viện. 여기는 병원입니다 .

Đó là nhà hàng Việt Nam. 거기는 베트남 식당입니다 .

Kia là nhà hát. 저기는 극장입니다 .


연습
LUYỆN DỊCH
• Đây là đâu? • 여기는 어디입니까 ?
• Đây là bưu điện • 여기는 우체국입니다 .
• Kia là ngân hàng phải không? • 저기는 은행입니까 ?
• Đúng, kia là ngân hàng. • 네 , 저기는 은행입니다 .

• Kia là bệnh viện phải không • 저기는 병원입니까 ?


• Không, đó là khách sạn. • 아니요 , 호텔입니다 .
이것 01 Cách dùng
그것 이것 : cái này -> chỉ đồ vật gần người nói
저것 그것 : cái đó -> chỉ đồ vật xa người nói và gần người nghe
저것 : cái kia -> chỉ đồ vật xa người nói và người nghe.

02 Ví dụ

이것은 시계입니다 . Cái này là đồng hồ.

그것은 휴대전화입니다 . Cái đó là điện


thoại.
저것은 의자입니다 . Cái kia là cái ghế.
연습
LUYỆN DỊCH

• Đây là cái gì? • 이것은 무엇입니까 ?


• Đây là cái bàn. • 이것은 책상입니다 .

• Kia là hộp bút phải không? • 저것은 필통입니까 ?


• Không, là cặp sách. • 아니요 . 가방입니다 .
N 이 / 가 N 에 있습니다 : Có cái gì ở đâu

Cách dùng
• 에 là tiểu từ chỉ vị trí, nơi chốn của người
hoặc vật.
• 에 với nghĩa là “ở” dùng với 있다 , 없다 .
Ví dụ

Có sách ở trong thư viện. 도서관에 책이 있습니다 .

Có đồng hồ ở trong phòng học. 교실에 시계가 있습니다 .

Trong phòng vệ sinh không có người. 화장실에 사람이 없습니다 .


연습
LUYỆN DỊCH

• Trong phòng học có học •교실에 베트남 학생이


sinh người Việt Nam. 있습니다 .

• Ở bưu điện không có nhà • 우체국에 화장실이 없습니다 .


vệ sinh

• Ở giảng đường có bảng. • 강의실에 칠판이 있습니다 .

• Ở trường học có thư viện. • 학교에 도서관이 있습니다 .


이/가
Cách dùng 아닙니다
• 아니다 có nghĩa là không, không phải.
• Hình thức kính ngữ của “ 아 니 다 ” là “ 아 닙 니 다 ”
thường có danh từ + 이 / 가 .
Ví dụ

Đây không phải là trường học. 여기는 학교가 아닙니다 .

Cái này không phải máy tính. 이것은 컴퓨터가 아닙니다 .

Không phải là hộp bút. 필통이 아닙니다 .


연습
LUYỆN DỊCH

• Đó có phải là nhà hàng Việt Nam không? • 저기는 베트남 식당입니까 ?


• Không, đó không phải là nhà hàng Việt Nam. • 아니요 , 베트남 식당이 아닙니다 .
Là bệnh viện. 병원입니다 .

• Cái này là radio phải không? • 이것은 라디오입니까 ?


• Không, không phải là radido. • 아니요 , 라디오가 아닙니
Là điện thoại. 다 . 휴대전화입니다 .

You might also like