You are on page 1of 3

THỰC HÀNH BÀI 2

Dịch các câu sau sang tiếng Việt :

1. Tôi không phải là Hoa.

저는 화가 아닙니다.

2. Vị này không phải là người Trung Quốc.

이 분은 중국 사람이 아닙니다.

3. Cái đó không phải là máy vi tính.

그것은 컴퓨터가 아닙니다.

4. Cái này là từ điển phải không?

이것은 사전입니까?

Không phải, không phải là từ điển. Là quyển tập.

아니요, 사전이 아닙니다. 공책입니다.

5. Ở đó không phải là Ấn Độ.

거기는 인도가 아닙니다.

6. Nước Mỹ là ở đâu?

미국은 어디입니까?

7. Ở kia không phải là bệnh viện.

저기는 병원이 아닙니다.

8. Có cái đồng hồ ở trong phòng (방).

시계가 방에 있습니다.

9. Ở dưới (밑 / 아래) cái bàn có cái cặp.

책상 밑/아래에 가방이 있습니다.


10. Không có người ở bưu điện.

우체국에 사람이 없습니다.

11. Ở bệnh viện này có nhiều bác sĩ.

이 병원에 의사가 많습니다.

12. Ở nhà hàng đó có nhiều món ăn (음식).

그 식당에 음식이 많습니다.

13. Nhà Min Ho ở đâu vậy ?

민호 씨의 집은 어디입니까?

14. Nhà tôi ở Seoul.

우리 집은 서울입니다.

15. Mina đang ở đâu vậy ?

미나 씨는 (지금) 어디입니까?

16. (Cô ấy) đang ở phòng Lab.

랩실에 있습니다.

17. Ở đây là đâu vậy ?

여기는 어디입니까?

18. (Ở đây) là giảng đường.

강당입니다.

19. Ở đó là đâu vậy ?

거기는 어디입니까?

20. Là nước Úc.

호주입니다.
21. Máy tính của cô giáo không ở trong phòng học.

선생님의 컴퓨터가 교실에 없습니다.

22. Kế bên (옆) nhà thuốc có hiệu sách.

약국 옆에 서점이 있습니다.

23. Hôm nay (오늘) không có tiết học (수업).

오늘 수업이 없습니다.

24. Ở trong phòng học có nhiều ghế.

교실에 의자가 많습니다.

25. Có trung tâm thương mại ở gần (근처) nhà tôi.

우리 집의 근처에 백화점이 있습니다.

26. Phía trước (앞) trường học của chị tôi có bệnh viện.

제 언니의 학교 앞에 병원이 있습니다.

You might also like