You are on page 1of 2

BÀI TẬP BỔ TRỢ (6~7)

1. 가: 베트남 사람입니까?
나: 네, 베트남 사람입니다.
2. 가: 영국 사람이에요?
나: 네. 영국 사람이에요.
3. 가: 어느 나라 사람입니까?
나: 일본 사람입니다.
4. 저는 중국 사람입니다.
5. 저는 태국 사람 의사입니다.
6. 저는 일본 사람이에요.
7. 가: 주부입니까?
나: 아니요, 운전기사입니다
8. 가: 목수예요?
나: 네 목수예요.
9. Tôi là kĩ sư
10. Ba là đầu bếp
11. Mẹ là y tá
12. Tôi là bác sĩ.
13. Tên bạn là gì?
Tên tôi là Tuấn.
14. 가: 이름이 무엇입니까?
나: 미수입니다
가: 어느 나라 사람입니까?
나: 한국 사람입니다.
가: 간호사입니까?
나: 네, 간호사입니다.
15. Bạn là người nước nào?
Tôi là người Indonesia.
16. Bạn là người Mĩ phải không?
Không phải, Tôi là người Thái.
17. Bạn là nội trợ phải không?
Không phải, tôi là nhân viên công ty.
18. Bạn là nhân viên công ty à?
Không, tôi là tài xế lái xe.
19. Ở kia là đâu?
Là siêu thị.
20. Văn phòng ở đâu?
Ở đằng kia.
21. Ở đây là kí túc xá phải không?
Vâng, là kí túc xá.
22. Đằng kia là siêu thị lớn phải không?
Không phải, là cửa hàng tiện lợi.
23. Nhà hàng ở đâu?
Ở đằng đó.
24. Ở đây là chợ.
25. Tiệm giặt là là ở kia.
26. Nơi này là kí túc xá. Cái này là chìa khóa kí túc xá.
27. 가: 식당이 어디입니까?
나: 저기입니다.
28. 가:여기가 화장실입니까?
나: 네, 화장실입니다.
29. 가: 집이 어디예요?
나: 거기예요.
30. 가:여기가 어디예요?
나:교실이에요.
31. 가:저기가 마트예요?
나:아니요, 시장이에요.
32. 가:저게 뭐예요?
나:헤어드라이어예요.
33. 가: 이게 화장품이에요?
나: 네, 화장품이에요.
34. Cái kia là gì?
Là cái gối.
35. Cái đó là gì?
Là cái chăn.
36. Cái này là gì?
Là cái gương.
37. 가: 이게 뭐예요?
나: 헤어드라이어예요.
38. Cái này là hộ chiếu.
39. Cái kia là cái gương phải không?
Vâng, là cái gương.
40. Tiệm giặt là ở đâu?
Ở kia.
41. Ở đó là tiệm cắt tóc phải không?
Không. Là siêu thị.

You might also like