You are on page 1of 49

1. Hiện nay có rất nhiều người Việt Nam đều thích đi du học Trung Quốc.

2. Bạn đã ăn qua đồ ăn TQ chưa ?

3. Tôi muốn cùng bạn đi ăn món vịt quay ở nhà hàng Trung Quốc

4. Tôi không muốn chơi với anh ta nữa.

5. Chúng mình cùng đi ăn cơm ở canteen trường đi

6. Buổi tối tôi thường lên mạng tán gẫu với bạn bè, sau đó học tiếng Trung rồi đi ngủ lúc 11h30.

7. Người VN thường ăn cơm cùng cả. nhà

8. Khi tôi còn nhỏ, tôi thường cùng mẹ đi chơi ở công viên

9. Có lúc tôi cùng bạn trai đi học, có lúc chúng tôi đi ngân hàng rút tiền. nước

10. Tôi luôn luôn học bài ở thư viện cùng với các bạn cùng lớp .

11. Hôm nay tôi rất mệt, tôi sẽ xin sếp nghỉ làm, tôi sẽ nghỉ ngơi ở nhà.

12. Tôi vẫn chưa có dự định gì

13. Tôi dự định năm sau đi Trung Quốc du học

14. Ngày mai là sinh nhật tôi, cậu nhất định phải đến tham gia nhé, tôi dự định tổ chức 1bữa tiệc ngay ở

phòng tôi

15. Tôi biết tôi sẽ nói ngay với cậu

16. Nghe nói bạn chuẩn bị mua nhà?

17. Ai muốn nói xin mời giơ tay

18. Sáng nay các cậu học những môn gì? Chúng tớ học môn văn hóa

19. Sau khi tan học tôi thường cùng Điền Phương đạp xe đi công viên chơi

20. Cậu có biết hôm nay là ngày lễ gì không? Hôm nay là Tết Trung thu.
21. 6h30 sáng hàng ngày tôi đều cùng ba mẹ đi sân vận động luyện tập sức khỏe, sau đó

22. chúng tôi đi ăn sáng ở cửa hàng Việt Nam rồi về nhà. Mặc dù rất mệt nhưng chúng tôi rất vui.

23. Buổi tối ở quảng trường Hòa Bình rất đông.

24. 12. Sau khi tan học, trước tiên tôi về nhà, sau đó tự nấu cơm, tắm, học tiếng Trung, cuối cùng tôi lên

mạng chat với bạn bè rồi đi ngủ lúc 11h30.

25. Trước đây, sau khi ngủ dậy, liền gọi em trai dậy sau đó đi đến trường cùng em.

26. Tôi cảm thấy mỗi chúng ta đều là 1 người tốt

27. Buổi chiều tôi hay uống cà phê và ăn đồ ăn vặt với bạn

28. Buổi tối bạn thường đi ngủ lúc mấy giờ? Buổi sáng bạn thức dậy lúc mấy giờ?

29. Trước khi tan làm, tôi hay dùng điện thoại

30. Trước đây tôi rất thích anh ấy. Cô ấy rất đẹp và thông minh

31. Cậu có mang theo điện thoại không? Cho tôi mượn, tôi muốn gọi điện cho mẹ.

32. Mặc dù học tiếng Trung rất khó nhưng cậu đừng bỏ học nhé

33. Mẹ sai tôi đi mua 1 ít đồ

34. Bố cho phép tôi với Trương Đông tham tiệc sinh nhật của Việt Anh

35. Cứ để đó cho tôi

36. Để cho nó ăn đã

37. Anh trai phải nhường em

38. Mời Phương Thảo nói cho các lớp về trường học của bạn

39. Mời các bạn nói qua về sở thích của mình.

40. Thầy giáo hỏi tôi có sở thích gì không?
41. Cậu có biết hát không? Cậu hát 1 bài hát Việt Nam đi

42. Hôm nay tôi sẽ mời cậu đi một nhà hàng Trung Quốc rất nổi tiếng

43. Hàng ngày tôi đi làm từ 8h sáng đến 5h chiều, từ thứ 2 đến thứ 6.

44. Hôm nay có thể về nhà, tôi cảm thấy vô cùng vui.

45. Vui vẻ, tức giận, buồn bã

46. Bạn cứ đi thẳng, đến chỗ đèn giao thông thì xuống xe, sau đó đi khoảng 300m, Đại

47. học Hà Nội ở cạnh tòa nhà màu trắng.

48. Cậu phải nhường chỗ cho người già.

49. Cậu có thể giúp tôi qua đường được không?

50. Bảo tàng nằm giữa quảng trường nhân dân và quảng trường Hà Nội

51. Hà Nội là trung tâm của cả nước

52. Cậu cứ đi thẳng đến đèn giao thông, sau đó rẽ phải, đi 500m nữa sẽ thấy 1 tòa nhà màu xanh lá cây rất

lớn, đằng trước tòa nhà là trạm xe, đằng sau tòa nhà là trường học.

53. Từ nhà cậu đến siêu thị có xa không? Cách khoảng 2km, tí nữa tôi sẽ cùng bạn gái đi xe máy đển siêu thị

để mua một ít đồ linh tinh. Thế nhân tiện mua cho tôi 5 gói mỳ tôm với, cảm ơn cậu nhiều

54. Nơi này trước kia là một quảng trường rất lớn, bây giờ chính là bệnh viện.

55. Mẹ tôi đặc biệt thích xem bóng đá

56. Tôi đặc biệt có hứng thú với phim Hàn Quốc. Tối nào tôi cũng dành 1 tiếng xem phim cùng với em gái.

57. Công ty cử tôi đi Bắc Kinh làm việc

58. Tôi không có hứng thú với kinh kịch, tôi thấy thư pháp thú vị hơn.

59. Bóng đá ở Việt Nam rất hot


60. Công ty cử tôi đi Bắc Kinh học tiếng Trung

61. Ngày mai tôi cùng Tiểu Anh đi công tác nước ngoài

62. Trước cổng trường tôi là một ngân hàng rất to

63. Nhà bạn cách công ty bao xa? Nhà tôi cách công ty 3km, hàng ngày đúng 7h30 sáng tôi lái xe đi làm.

64. Mày cách xa tao ra một chút.

65. Sáng mai các bạn tập trung trước tòa nhà màu trắng, đúng 7h15 chúng ta lên xe

66. Đúng giờ đi làm, đúng giờ tan làm.

67. Mẹ nói với tôi, trước khi ăn cơm phải rửa tay.

68. Nghe nói thư pháp của Trung Quốc rất khó nhưng tôi rất thích .

69. Tôi đặc biệt thích anh ấy

70. Trong trái tim tôi mẹ là một ngưởi rất đặc biệt

71. . Mày đi nghe ngóng trước đi

72. Đi đại học ngôn ngữ Bắc Kinh như thế nào?

73. Tôi thích chơi bóng đá, đi bơi, chơi bóng tennis, nhưng thích nhất là chơi bóng rổ.

74. Mỹ Tâm rất nổi tiếng, cậu có biết cô ấy là ai không? Có chứ, cô ấy là ca sĩ.

75. Anh ấy là người rất biết cách ăn nói.

76. Tôi nghe nói thầy giáo rất thích văn hóa Anh Quốc

77. Anh ấy đợi chúng ta trên lầu

78. Mau xuống xe đi.

79. .Thứ 2 tuần trước, tôi cùng Điền Phương đến văn phòng thầy Vương đăng ký lớp tiếng trung cho sinh

viên năm nhất.


80. Thứ 3 hoặc thứ 5 tôi phải đi học

81. Sáng hoặc tối nay tôi sẽ đi siêu thị mua đồ

82. Tôi ăn mỳ hay ăn cơm đều được.

83. Buổi tiệc sinh nhật của Nguyệt Ánh bắt đầu từ mấy giờ? Bắt đầu từ lúc 8h30 tối

84. Ngày mai bạn có thể làm phiên dịch cho tôi được không?

85. Anh ta có thể nói hai thứ tiếng

86. Tôi đọc quyển sách này 2 lần rồi

87. Tôi nghe bài hát này 10 lần rồi

88. Mời anh nói lại lần nữa

89. Anh có thể nói lại lần nữa không?

90. Không cần nói nữa đâu, tôi hiểu rồi

91. Bài này khó quá, tôi vẫn chưa hiểu

92. Con còn nhỏ, chưa hiểu đâu

93. Bài hát này khiến tôi cảm thấy thoải mái/dễ chịu

94. Có này có ý gì?

95. Ý của cậu là gì? Cậu có ý gì?

96. Tất cả đều là giả

97. Tuần sau tôi cùng cả nhà đi Nhật Bản du lịch vì thế tôi phải xin sếp nghỉ 5 ngày

98. Xin phép thầy giáo nghỉ mấy ngày

99. Bị đau đầu, bị sốt, bị cảm

100. Mời anh lên sân khấu .


101. Đài truyền hình Việt Nam/ Đài truyền hình TW Việt Nam

102. Hôm nay em gái tôi tham gia biểu diễn

103. Cậu thấy tôi biểu diễn như thế nào?

104. Cậu nói sai rồi

105. Đây chỉ là lỗi của tôi thôi/ Lỗi đều của mình tôi

thôi ..........................................................................................................................................

106. Tất cả đều là lỗi của

tôi ..........................................................................................................................................

107. Biết sai ở đâu

chưa ..........................................................................................................................................

108. Mày nói thế nào thì là thế

ấy ..........................................................................................................................................

109. Tiếng Trung của tôi tiến bộ rất

nhanh ..........................................................................................................................................

110. Tiến lên phía trước 1 bước

nhé ..........................................................................................................................................

111. Dạo này em trai tôi học hành tiến bộ nhiều

rồi ..........................................................................................................................................

112. Chẳng có chút tiến bộ

nào ..........................................................................................................................................
113. Đi bước nào hay bước

đấy ..........................................................................................................................................

114. Cuộc sống của tôi rất tốt, không cần bạn phải quan tâm đến

tôi ..........................................................................................................................................

115. Thành phố mấy năm nay thay đổi (biến hóa) rất

nhiều ..........................................................................................................................................

116. Mày đừng nhắc đến cô ta nữa, bọn tao chia tay

rồi ..........................................................................................................................................

117. Đừng nhắc đến chuyện này nữa

118. ..........................................................................................................................................

119. Nâng cao trình độ tiếng Trung/Nâng cao mức độ

sống ..........................................................................................................................................

120. Cậu thích môn thể thao nào? Tớ thích bơi lội, chạy bộ và đạp

xe ..........................................................................................................................................

121. Đúng 6h30 hàng ngày tôi thức dậy, sau đó nấu cơm cho em trai. Sau khi chúng tôi ăn sáng, tôi và

mẹ đi xe máy đến công viên tập thể dục. Mẹ chạy bộ còn tôi chơi bóng

rổ. .......................................................................................................................................... ........................

..................................................................................................................
122. Mày có giỏi/có bản lĩnh thì đứng có

chạy .......................................................................................................................................... Luyện tập

với chữ “de” V+ de+ PT (得)

123. Anh ấy đi nhanh

quá ..........................................................................................................................................

124. Thầy giáo nói nhanh

quá ..........................................................................................................................................

125. Cậu nói quá muộn

rồi ..........................................................................................................................................

126. Kẻ lừa đảo chạy rất

nhanh ..........................................................................................................................................

127. Alo, chào bác, bác là ai đấy

ạ? ..........................................................................................................................................

128. Anh bón cơm cho con

đi. ..........................................................................................................................................

129. Gần nhà tôi có một trường mẫu

giáo ..........................................................................................................................................

130. Anh ta vừa lên đại

học ..........................................................................................................................................
131. Em gái tôi đang học lớp

12 ...............................................................................................................................

132. Tôi phải đi sân bay đón 1 người

bạn ..........................................................................................................................................

133. Ko ai nghe máy

cả ..........................................................................................................................................

134. 4h chiều hàng ngày sau khi tan làm, anh ta liền đi đón

con ..........................................................................................................................................

135. Tôi dập máy trước

nha ..........................................................................................................................................

136. Gọi điện thoại => Nghe máy/nhấc máy => Tắt máy/Gác

máy ..........................................................................................................................................

137. Gọi điện thuê

bao ..........................................................................................................................................

138. Tôi nghĩ thông suốt

rồi ..........................................................................................................................................

139. Tôi quên mất không nói với

bạn ..........................................................................................................................................

140. Cả lớp đã nhớ

chưa? ..........................................................................................................................................
141. Có phải quên mất là mày không có tiền

không ..........................................................................................................................................

142. Tối hôm qua anh lại ngủ muộn phải không? Anh đã quên những gì em nói rồi

à ..........................................................................................................................................

143. Lần sau lại đến nhà tôi chơi

nhé ..........................................................................................................................................

144. Mày thử động vào tao cái nữa

xem ..........................................................................................................................................

145. Cô ta lại tới

rồi ..........................................................................................................................................

146. Đợi chút, con chơi điện thoại thêm 5 phút nữa

thôi ..........................................................................................................................................

147. Cậu tham gia cuộc thi gì? Thi đấu như thế

nào? ..........................................................................................................................................

148. Điện thoại lại kêu

rồi ..........................................................................................................................................

149. Hôm qua có 4 đội thi đấu, lớp tôi đấu với lớp họ. Đương nhiên là lớp tôi chiến thắng, lớp bọn họ

thua, nhưng mà thắng hay thua cũng không quan

trọng. .......................................................................................................................................... ..................

........................................................................................................................
150. Tôi chúc mừng thành công của

cậu ..........................................................................................................................................

151. Chúc mừng nhé, chúc mừng phát

tài ..........................................................................................................................................

152. Xin lỗi, tôi đã có bạn gái

rồi ..........................................................................................................................................

153. Tôi đã yêu mất

rồi ..........................................................................................................................................

154. Chờ 10 phút, tao đang trên đường

rồi ..........................................................................................................................................

155. Kiến thức câu so sánh

156. A 比 B + Adj

A 不比 B

A 比 B + Adj + ma?

157. Tôi tốt hơn

cậu .............................................................................................................................................. .

158. Anh ta cao hơn

tôi .............................................................................................................................................. .
159. Phương Thảo giàu hơn Việt

Anh .............................................................................................................................................. .

160. Hôm nay lạnh hơn hôm qua/Hôm qua nóng hơn hôm

nay .............................................................................................................................................. .

161. Tôi không đẹp hơn cô

ấy.............................................................................................................................................. .

162. Tôi sẽ ở bên cạnh

cậu .............................................................................................................................................. .

163. Đừng đi, ở lại thêm chút nữa đi

mà .............................................................................................................................................. .

164. Tiểu bảo bối, lại đây chị cho kẹo và bánh

gato .............................................................................................................................................. .

165. Cuối năm nay tôi dự định sẽ tham gia thi

HSK .............................................................................................................................................. .
166. Cố lên!!! ..............................................................................................................................

167. . Bạn bị bệnh gì? Tôi bị ốm rồi, bị đau

đầu .............................................................................................................................................. .

168. Mày có vấn đề

à .............................................................................................................................................. .

169. Ngủ muộn là tật

xấu .............................................................................................................................................. .

170. Cái áo len này hơi rộng, có cái nào nhỏ hơn

không? .............................................................................................................................................. .

171. Anh ta thật lợi

hại .............................................................................................................................................. .

172. Bụng tôi đau dã man. Tôi bị tiêu chảy

173. Đừng kéo

tôi .............................................................................................................................................. .
174. Tôi nhất định ngày mai bắt đầu giảm

cân .............................................................................................................................................. .

175. Cầm đơn thuốc cho tôi xem chút. Trong đơn thuốc này có rất nhiều thuốc là của nước

ngoài. .............................................................................................................................................. . ............

.................................................................................................................................. .

176. Bác sĩ kê cho cậu thuốc

gì? .............................................................................................................................................. .

177. Thuốc này sáng tối 2 lần, mỗi lần 2

viên .............................................................................................................................................. .

178. Chỉ có anh hiểu

em .............................................................................................................................................. .

179. Tôi rất muốn tìm hiểu về văn hóa và con người Trung

Quốc .............................................................................................................................................. .
180. Cậu đã thực sự hiểu bản thân mình

chưa? .............................................................................................................................................. .

181. Đừng có nói gì nữa, tôi không muốn hiểu thêm cái gì

nữa .............................................................................................................................................. .

182. Mày không hiểu tao thôi, tao đặc biệt

tốt .............................................................................................................................................. .

183. Động vật: con lợn, con gà, con bò, con trâu, con vịt, con khỉ, con cá, con dê, con rồng, con rắn, con

chuột, con hổ, con mèo, con

chó .............................................................................................................................................. . ................

.............................................................................................................................. . .......................................

.................................................................... ...................................................................................................

........

184. Hôm nay đi chợ, mẹ mua 2kg thịt nạc, 1 kg thịt mỡ, 3kg thịt ba

chỉ .............................................................................................................................................. .

185. Phải xét nghiệm mới biết bạn bị bệnh gì, trước tiên làm xét nghiệm máu

đi. .............................................................................................................................................. .
186. Anh ấy có rất nhiều kinh

nghiệm .............................................................................................................................................. .

187. Ngày mai ông bà đi kiểm tra sức khỏe. Thứ 2 sẽ có kết quả khám sức

khỏe .............................................................................................................................................. .

188. Bao lâu kiểm tra sức khỏe 1 lần là tốt

nhất? .............................................................................................................................................. .

189. Kết quả có rồi đây, cậu cầm đưa bác sĩ xem

đi .............................................................................................................................................. .

Nhà tôi có1 phòng khách, 3 phòng ngủ, 1 phòng bếp, 2 phòng vệ

sinh .............................................................................................................................................. .

190. Tôi vô cùng hài lòng với chuyện

này .............................................................................................................................................. .

191. Cháu là sinh viên, cháu đến đây thuê phòng. Nhà bác có hai phòng trống cho

thuê .............................................................................................................................................. .
192. Phòng cho thuê ở Hà Nội bao nhiêu tiền một

tháng? .............................................................................................................................................. .

193. Bạn muốn tìm một căn nhà như thế

nào? .............................................................................................................................................. .

194. Cậu có chuyện gì không vừa

ý? .............................................................................................................................................. .

195. Xung quang nhà tôi không có siêu

thị. .............................................................................................................................................. .

196. Cái kính và cái vòng tay của cô ấy đẹp

quá .............................................................................................................................................. .

197. Môi trường làm việc mới của tôi rất

tốt .............................................................................................................................................. .
198. Môi trường sống và môi trường học tập ở khu này tương đối

tốt .............................................................................................................................................. .

199. Đừng có nói bừa/Đừng có nói càn. Đừng có làm

càn .............................................................................................................................................. .

200. Tại sao phòng con lại bừa thế này?

.............................................................................................................................................. .Mất mặt quá/

không còn mặt mũi gì

nữa .............................................................................................................................................. .

201. Nhà cậu diện tích bao nhiêu? Khoảng 70m2, ở

tầng .............................................................................................................................................. .

202. Bạn gái tôi có rất nhiều tật xấu nhưng tôi vẫn cứ thích cô

ấy .............................................................................................................................................. .

203. Ngoài trời đang mưa to nhưng tôi vẫn cứ thích đi

cafe .............................................................................................................................................. .
204. Vẫn cứ là anh tốt với

em .............................................................................................................................................. .

205. Bây giờ tôi mới

biết .............................................................................................................................................. .

206. Sao bây giờ mày mới

nói? .............................................................................................................................................. .

207. Hôm nào anh ấy cũng 11 giờ đêm mới về

nhà .............................................................................................................................................. .

208. Hễ về đến nhà tôi liền tìm

mẹ .............................................................................................................................................. .

209. Vừa đến Bắc Kinh tôi liền gọi điện cho

bạn .............................................................................................................................................. .

210. Tắc đường rất kinh khủng, 8h tối tôi mới về đến

nhà .............................................................................................................................................. .
211. Mau nói đi/ Mau đi thôi/Mau

ngủ .............................................................................................................................................. .

212. Tuy anh nghèo nhưng anh yêu

em .............................................................................................................................................. .

213. Tuy tiếng Trung khá khó nhưng rất thú

vị .............................................................................................................................................. .

214. Nếu bắt đầu từ hôm nay anh vẫn nói chuyện với cô ta, chúng ta sẽ chia

tay .............................................................................................................................................. .

215. Nếu cậu thích anh ta, vậy cậu mau nói

đi .............................................................................................................................................. .

216. Đừng nổ máy, tôi còn chưa lên

mà .............................................................................................................................................. .
217. Phòng khách nhà tôi rất lớn, trong phòng có 1 cái

TV .............................................................................................................................................. .

218. Bạn đang làm gì

đấy? .............................................................................................................................................. .

219. Từ mới này tôi vẫn chưa

học .............................................................................................................................................. .

220. Từ sau khi anh ấy có bạn gái, thành tích học tập của anh ấy rất tốt

221. .............................................................................................................................................. .

222. Thành tích học tập kỳ này như thế

nào? .............................................................................................................................................. .

223. Trong quyển sách này có rất nhiều từ mới mà tôi chưa

biết .............................................................................................................................................. .

224. Vào ngày sinh nhật em gái, mẹ tôi đã mua một chiếc bánh sinh nhật rất

to .............................................................................................................................................. .
225. Đô la Mỹ đổi thành Việt Nam

đồng .............................................................................................................................................. .

226. Cậu dịch câu này sang tiếng Trung

đi .............................................................................................................................................. .

227. Cậu đã trả lời thư cho mẹ chưa? Tôi vẫn chưa trả lời

thư .............................................................................................................................................. .

228. Cậu cố ý

à? .............................................................................................................................................. .

229. Các bạn nhỏ rất thích nghe kể

chuyện .............................................................................................................................................. .

230. Câu chuyện này rất thú

vị .............................................................................................................................................. .

231. Từ mới nằm ở trang thứ

100 .............................................................................................................................................. .
232. Cậu xem đến trang mấy

rồi? .............................................................................................................................................. .

233. Cậu đừng đùa

nữa .............................................................................................................................................. .

234. Đừng lấy tôi làm trò

đùa .............................................................................................................................................. .

235. Tôi đùa

thôi .............................................................................................................................................. .

236. Mỗi tối tôi đều dành 2 tiếng luyện tập hội

thoại .............................................................................................................................................. .

237. Trong cuộc sống, có rất nhiều chuyện mình không

biết .............................................................................................................................................. .
238. Ồn quá, đừng đọc

nữa .............................................................................................................................................. .

239. Hôm nay thầy giáo bắt tôi đọc to thành tiếng bài hội thoại tiếng

Trung .............................................................................................................................................. .

240. Tiểu Minh đi du học ở Mỹ rất nhớ người

nhà .............................................................................................................................................. .

241. Mãi mãi không

quên .............................................................................................................................................. .

Thầy giáo hỏi, học sinh trả lời

242. .............................................................................................................................................. .

243. Không còn cách nào

khác .............................................................................................................................................. .

244. Tôi nghĩ ra một

cách .............................................................................................................................................. .
245. Cách này không hay cho

lắm .............................................................................................................................................. .

246. Nếu mà mày đã nghĩ như thế, thì tao cũng hết cách

rồi .............................................................................................................................................. .

247. Gấp sách lại/Nhắm mắt lại >< Mở sách

ra .............................................................................................................................................. .

248. Bài tập nào không biết làm, các cậu hỏi thầy giáo

nhé .............................................................................................................................................. .

249. Cơm chín rồi, ăn thôi. Mời cả nhà ăn

cơm .............................................................................................................................................. .

250. Tôi đã nghe quen lắm

rồi .............................................................................................................................................. .
251. Người này tôi không

quen .............................................................................................................................................. .

252. Lạ nước, lạ

cái .............................................................................................................................................. .

253. Tiểu Vương không có ở đây, lát nữa con gọi lại

nhé .............................................................................................................................................. .

254. Ăn cơm xong lát nữa con hãy làm bài

tập .............................................................................................................................................. .

255. Mẹ nghe con nói rồi hãy

đánh .............................................................................................................................................. .

256. Mày nghĩ cho kỹ rồi hãy

nói .............................................................................................................................................. .

257. Cuộc sống của bạn ổn

không? .............................................................................................................................................. .
258. Sống như thế nào? Sống có ý

nghĩa .............................................................................................................................................. .

259. Mày sống ra như thế này thì cuộc sống còn ý nghĩa gì

nữa? .............................................................................................................................................. .

260. Tôi ăn cũng tàm tạm no

rồi .............................................................................................................................................. .

261. Tôi mua cũng tạm tạm

rồi .............................................................................................................................................. .

262. Ổn hơn nhiều rồi

đấy .............................................................................................................................................. .

Sắp xong là xong đến đâu

263. .............................................................................................................................................. .

Thói quen tốt >< Thói quen

xấu .............................................................................................................................................. .
264. Thời tiết mấy ngày nay thật khiến người ta khó

chịu .............................................................................................................................................. .

265. Thời tiết bên cậu như thế

nào .............................................................................................................................................. .

266. Hôm nay thời tiết đẹp

thế .............................................................................................................................................. .

267. Sao mà nóng thế

này .............................................................................................................................................. .

268. Nóng đến mức không có tâm trạng làm

việc .............................................................................................................................................. .

269. Phòng của tôi rất sạch

sẽ .............................................................................................................................................. .
270. Anh ấy là một người rất sạch

sẽ .............................................................................................................................................. .

271. Nghe nói con trai thích các bạn nữ sạch

sẽ .............................................................................................................................................. .

272. Gọi món

đi. .............................................................................................................................................. .

273. Những món cậu gọi đều đem hết lên

rồi .............................................................................................................................................. .

274. Món này ngấy quá. Món này là ngấy

nhất .............................................................................................................................................. .

275. Điểm tâm là món

bơ .............................................................................................................................................. .
276. 1 mảnh đất này bao nhiêu

m2? .............................................................................................................................................. .

277. Cho tôi 1 miếng bánh

gato .............................................................................................................................................. .

278. Bán cho tôi 2 miếng thịt nạc, 1 miếng thịt mỡ, 1 miếng thịt ba

chỉ .............................................................................................................................................. .

279. Chúng tôi ở bên nhau 4 năm

rồi .............................................................................................................................................. .

280. Tôi chưa từng gặp anh

ấy .............................................................................................................................................. .

281. Từ trước đến giờ tôi chưa từng có nhiều tiền như

vậy .............................................................................................................................................. .
282. Tôi chưa từng có thói quen ngủ

nướng .............................................................................................................................................. .

Cậu có biết bơi không? Tôi có, tôi có thể bơi rất nhanh.

283. .............................................................................................................................................. .

Buổi tối ông bà tôi thường đi dạo ở công

viên .............................................................................................................................................. .

284. Thầy giáo giao rất nhiều bài

tập .............................................................................................................................................. .

285. Tôi nói các bạn đã nhớ kỹ chưa? Nếu không ghi chép lại sẽ quên

đấy .............................................................................................................................................. .

286. Hôm nay học rất nhiều từ mới, tôi không có cách nào nhớ

được .............................................................................................................................................. .

287. Con phải nhớ những lời mẹ

nói .............................................................................................................................................. .
288. Cơ hội chỉ dành cho những ai có sự chuẩn

bị .............................................................................................................................................. .

289. Cơ hội hiếm

có .............................................................................................................................................. .

290. Chỉ cần có cơ hội, tôi sẽ đi du

học .............................................................................................................................................. .

291. Mày đến muộn rồi, hết cơ hội

rồi .............................................................................................................................................. .

292. Tôi vốn dĩ định học tiếng Trung, nhưng sau đó lại học tiếng

Anh .............................................................................................................................................. .

293. Tôi không thích ăn đồ cay.

294. Hóa ra không phải

cậu .............................................................................................................................................. .
295. Hóa ra là

thế .............................................................................................................................................. .

296. Những cái anh ấy nói chưa chắc/không chắc đã đúng

hết .............................................................................................................................................. .

297. Hôm nay không chắc sẽ

mưa .............................................................................................................................................. .

298. Mỗi ngày tôi đều dành 1 tiếng để luyện viết chữ

Hán .............................................................................................................................................. .

299. Loại thuốc này hiệu quả rất tốt. Thật á? Tôi dùng rồi nhưng chẳng thấy hiệu quả

gì .............................................................................................................................................. . ...................

........................................................................................................................... .

300. Anh ta thật thông minh. Người thông minh là người biết lắng

nghe ...............................................................................................................................................................

........................................................................................................................... .
301. Bạn muốn uống trà hay cà

phê?.............................................................................................................................................. .

302. Tôi rất thích ăn món Trung Quốc.

.............................................................................................................................................. .

303. Bạn có rảnh vào cuối tuần này không?

.............................................................................................................................................. .

304. Khả năng tiếng Trung của tôi không cao lắm.

.............................................................................................................................................. .

305. Trường học của bạn có thư viện không?

.............................................................................................................................................. .

306. Tôi dậy lúc bảy giờ sáng mỗi ngày.

.............................................................................................................................................. .

307. Bạn chỉ cho tôi đi đến siêu thị được không?

.............................................................................................................................................. .

308. Anh ấy rất chăm chỉ, cho nên kết quả học tập rất tốt.

.............................................................................................................................................. .
309. Nhà tôi rất gần ga tàu điện ngầm. / Nhà tôi cách ga tàu điện ngầm rất gần.

.............................................................................................................................................. .

310. Bạn đã đi qua Trung Quốc chưa? Bạn đã đi qua bao nhiêu lần?

.............................................................................................................................................. .

311. Chúng ta có thể gặp nhau tại nhà hàng.

...............................................................................................................................................

312. Vé xem phim ở rạp này rất rẻ.

...............................................................................................................................................

313. Sinh nhật của tôi là ngày 23 tháng 8.

...............................................................................................................................................

314. Tôi học tiếng Trung một năm rồi, nhưng vẫn còn rất nhiều điều không hiểu.

...............................................................................................................................................

315. Tôi thích đọc tiểu thuyết và sách lịch sử.

...............................................................................................................................................

316. Chúng ta có thể cùng đi xem phim hoặc đến trung tâm mua sắm.
..............................................................................................................................................

317. Tôi nghĩ học tiếng Trung khó hơn học tiếng Anh.

..............................................................................................................................................

318. Tôi bắt đầu tập thể dục vào lúc sáu giờ sáng hàng ngày.

...............................................................................................................................................

319. Lớp của bạn có bao nhiêu người học tiếng Trung?

...............................................................................................................................................

320. Tôi đã thi đậu HSK3, hiện đang ôn thi HSK4.

..............................................................................................................................................

321. Nhà hàng này có món ăn rất ngon và giá cả cũng không đắt.

...............................................................................................................................................

322. Công ty của bạn có tuyển dụng nhân viên nước ngoài không?

...............................................................................................................................................

323. Chúng ta cần hoàn thành dự án này trước cuối tuần.

...............................................................................................................................................
324. Hôm qua tôi đã mua một cái áo mới, rất đẹp.

...............................................................................................................................................

325. Thư viện của trường chúng ta có rất nhiều sách về văn học Trung Quốc.

...............................................................................................................................................

326. Ở Trung Quốc, màu đỏ tượng trưng cho hạnh phúc và may mắn.

...............................................................................................................................................

327. Bạn có biết Tết Trung Quốc là vào thời gian nào không?

...............................................................................................................................................

328. Tiếng Trung của anh ấy rất lưu loát, khó tin là anh ấy là người nước ngoài.

...............................................................................................................................................

329. Vấn đề này rất phức tạp, cần phân tích một cách cẩn thận.

...............................................................................................................................................

330. Chúng ta phải áp dụng một số biện pháp để bảo vệ môi trường.

...............................................................................................................................................

331. Lịch sử của thành phố này có thể được truy vấn lại đến 2000 năm trước.
..............................................................................................................................................

332. Có ai trong lớp bạn muốn tham gia cuộc thi diễn thuyết tiếng Trung không?

...............................................................................................................................................

333. Chúng ta có thể trao đổi về tiến độ công việc thông qua cuộc họp trực tuyến.

...............................................................................................................................................

334. Đây là món ăn Trung Quốc cổ điển rất nổi tiếng, gọi là gong bao jiding.

...............................................................................................................................................

335. Bạn có biết nói tiếng Trung không?

...............................................................................................................................................

336. Tôi muốn ăn cơm Trung.

...............................................................................................................................................

337. Tôi thích xem phim.

...............................................................................................................................................

338. Nhà của tôi ở trong thành phố.

...............................................................................................................................................
339. Anh ấy là bạn của tôi.

...............................................................................................................................................

340. Đây là một quyển từ điển tiếng Trung.

..............................................................................................................................................

341. Ngày mai thời tiết rất đẹp, chúng ta có thể đi dạo ở công viên.

...............................................................................................................................................

342. Tôi không rành về nấu ăn.

...............................................................................................................................................

343. Bạn cần giúp đỡ không?

...............................................................................................................................................

344. Vấn đề này rất đơn giản.

...............................................................................................................................................

345. Tôi thích nghe nhạc Trung Quốc.

...............................................................................................................................................

346. Anh ấy phải đi học tiếng Trung mỗi ngày.


...............................................................................................................................................

347. Chúng ta có thể cùng đi chơi bóng

rổ ................................................................................................................................................

348. Phong cảnh đêm của thành phố này rất đẹp.

...............................................................................................................................................

349. Chúng ta cần chuẩn bị một số sách tiếng Trung.

...............................................................................................................................................

350. Bạn có thể sử dụng tiếng Trung để giao tiếp với tôi.

...............................................................................................................................................

351. Đây là một trang web học tiếng Trung rất thú vị.

...............................................................................................................................................

352. Nhân viên phục vụ của nhà hàng này rất thân thiện.

...............................................................................................................................................

353. Bạn có thể liên lạc với tôi qua

WeChat ................................................................................................................................................

354. Tôi đang học từ vựng HSK cấp 3.


..............................................................................................................................................

355. Tôi rất vui.

...............................................................................................................................................

356. Bạn có muốn uống nước không?

...............................................................................................................................................

357. Chúng ta có thể cùng xem TV.

...............................................................................................................................................

358. Anh ấy là đồng nghiệp của tôi.

...............................................................................................................................................

359. Hôm nay là thứ mấy?

...............................................................................................................................................

360. Chúng ta cần mua một số trái

cây ................................................................................................................................................

361. Căn phòng này rất lớn.

...............................................................................................................................................

362. Số điện thoại của tôi là gì?


...............................................................................................................................................

363. Điều này rất rẻ.

...............................................................................................................................................

364. Bạn có biết lái xe không?

...............................................................................................................................................

365. Chúng ta cần một thông dịch viên để giúp chúng ta giao tiếp.

...............................................................................................................................................

366. Đây là một ứng dụng học tiếng Trung rất hữu ích.

...............................................................................................................................................

367. Bạn có thể sử dụng điện thoại di động để học tiếng Trung.

...............................................................................................................................................

368. Chúng ta có thể giao tiếp qua video.

...............................................................................................................................................

369. Kiến trúc của thành phố này rất đẹp.

...............................................................................................................................................
370. Bạn có thể tìm thấy nhiều tài nguyên về học tiếng Trung trên mạng.

...............................................................................................................................................

371. Chúng ta cần tìm một giáo viên tiếng Trung tốt.

...............................................................................................................................................

372. Bạn có thể viết email cho tôi bằng tiếng Trung.

...............................................................................................................................................

373. Chúng ta cần lập kế hoạch cho dự án

này................................................................................................................................................

374. Tôi thích ăn món Trung Quốc.

...............................................................................................................................................

375. Nhà tôi gần trường lắm.

...............................................................................................................................................

376. Tối nay chúng ta sẽ đi xem phim.

...............................................................................................................................................

377. Chúng ta có thể cùng đi du lịch.

...............................................................................................................................................
378. Bạn cần chuẩn bị một số đồ ăn

nhẹ................................................................................................................................................

379. Anh ấy là một giáo viên rất tốt.

..............................................................................................................................................

380. Vấn đề này không dễ giải quyết lắm.

...............................................................................................................................................

381. Chúng ta cần thêm thời gian để hoàn thành dự án này.

...............................................................................................................................................

382. Nơi này rất yên tĩnh.

...............................................................................................................................................

383. Chúng ta có thể đi bộ trong công viên.

...............................................................................................................................................

384. Chúng ta cần tìm một bác sĩ tốt.

...............................................................................................................................................

385. Trang web này cung cấp nhiều tài nguyên hữu ích cho việc học tiếng Trung.
...............................................................................................................................................

386. Bạn có thể học tiếng Trung bằng cách nghe nhạc.

...............................................................................................................................................

387. Vấn đề này cần chúng ta cùng thảo luận.

...............................................................................................................................................

388. Chúng ta cần một số ý tưởng mới để giải quyết vấn đề này.

...............................................................................................................................................

389. Dự án này cần nhiều người hợp tác để hoàn thành.

...............................................................................................................................................

390. Chúng ta cần chuẩn bị một số bài thuyết trình.

...............................................................................................................................................

391. Lịch sử của thành phố này rất lâu đời.

...............................................................................................................................................

392. Chúng ta cần thêm thời gian để thích nghi với môi trường này.

...............................................................................................................................................
393. Bạn có thể giới thiệu cho chúng tôi bằng tiếng Trung một cách đơn giản.

...............................................................................................................................................

394. Nội dung của khóa học này rất phong phú.

...............................................................................................................................................

395. Tiếng Trung của bạn nói rất tốt

.............................................................................................................................................. .

396. Chúng ta cần đợi đợi ở đây một chút

.............................................................................................................................................. .

397. Căn phòng này hơi nhỏ

.............................................................................................................................................. .

398. Chúng ta cần một số tài liệu bổ sung để hoàn thành dự án này

.............................................................................................................................................. .

399. Anh ấy rất vui khi được tham gia hoạt động này

.............................................................................................................................................. .

400. Vấn đề này hơi khó hiểu = Vấn đề này không dễ hiểu lắm
.............................................................................................................................................. .

401. Hoạt động này cần nhiều người tham gia

.............................................................................................................................................. .

402. Tài liệu này rất hữu ích

403. .............................................................................................................................................. .

404. Bạn có thể giới thiệu quê hương của bạn bằng tiếng Trung

405. Chúng ta có thể cùng nhau nấu ăn.

........................................................................................................................................................................

..................................................................................................................... .

406. Văn hóa của nơi này rất phong phú

.............................................................................................................................................. .

407. Chúng ta có thể cùng nhau đi xem buổi hòa nhạc

.............................................................................................................................................. .

408. Giao thông của thành phố này rất thuận tiện

.............................................................................................................................................. .

409. Chúng ta có thể tìm dược những cơ hội việc làm tốt ở đây
.............................................................................................................................................. .

410. Buổi biểu diễn của họ rất tuyệt vời

.............................................................................................................................................. .

411. Vấn đề này cần chúng ta cùng giải quyết

.............................................................................................................................................. .

412. Khí hậu của địa phương này rất dễ chịu

.............................................................................................................................................. .

413. Chúng ta có thể tìm được một số nhà hàng tốt ở đây

.............................................................................................................................................. .

414. Chúng tôi đã mua điện thoại mới

.............................................................................................................................................. .

415. Anh ấy nói tiếng Trung rất trôi chảy

.............................................................................................................................................. .

416. Tôi ăn bánh mỳ mỗi sáng

.............................................................................................................................................. .
417. Đôi mắt của cô ấy rất to và rất đẹp

.............................................................................................................................................. .

418. Chiếc cặp sách này rất nặng, tôi giúp bạn mang nhé

.............................................................................................................................................. .

You might also like