You are on page 1of 4

Bài 1: 소개 - Chào hỏi, tự giới thiệu

Từ vựng
1. 기본: cơ bản 46. 가정부: người giúp việc
2. 어휘: từ vựng 47. 비서: thư ký
3. 나라: nhà nước, đất nước 48. 배우: diễn viên
4. 국가: quốc gia 49. 가수: ca sĩ
5. 한국: Hàn Quốc 50. 작가: tác giả
6. 베트남: Việt Nam 51. 댄서: dancer
7. 말레이시아: Malaysia 52. 문학가: nhà văn
8. 일본: Nhật Bản 53. 사진가: nhiếp ảnh gia
9. 미국: Mĩ 54. 감독: đạo diễn, huấn luyện viên
10. 중국: Trung Quốc 55. 변호사: luật sư
11. 태국: Thái Lan 56. 군인: quân nhân
12. 호주: Úc 57. 경찰/공안: cảnh sát/công an
13. 몽골: Mông Cổ 58. 안녕하다: bình an/an nhiên
14. 인도네시아: Indonesia 59. 가다: đi
15. 필리핀: Philippines 60. 오다: đến
16. 인도: Ấn Độ 61. 처음: đầu tiên, lần đầu tiên
17. 영국: Anh 62. 뵙다: gặp gỡ
18. 독일: Đức 63. 반갑다: hân hạnh, vui mừng, vui sướng
19. 프랑스: Pháp 64. 이다: là
20. 러시아: Nga 65. 아니다: không, không phải là
21. 직업: nghề nghiệp 66. 이름: tên
22. 학생: học sinh 67. 사람: người
23. 초등 학생: học sinh cấp 1 68. 분: vị (dạng thức kính ngữ của 사람)
24. 중학생: học sing cấp 2 69. 계시다: sống, có mặt, ở (dạng thức kính
25. 고등학생: học sinh cấp 3 ngữ của 있다)
26. 중고생: học sinh cấp 2-3 70. 저: tôi (đại từ nhân xưng ngôi 1)
27. 교수: giáo sư 71. 제: tôi (không khiêm nhường bằng 저)
28. 총장/교장: hiệu trưởng 72. 제: mine, của tôi
29. 회사원: người làm công ty, nhân viên 73. 이: này
văn phòng 74. 학생증: thẻ học sinh
30. 은행원: nhân viên ngân hàng 75. 국어국문학과: khoa ngữ văn
31. 선생님: giáo viên 76. 대학교: trường đại học
32. 의사: bác sĩ 77. 은행: ngân hàng
33. 간호사: y tá 78. 국민: quốc dân
34. 약사: dược sĩ 79. 국적: quốc tịch
35. 공무원: công viên chức, người làm 80. 네: vâng
trong nhà nước 81. 아니요: không
36. 관광 안내원/관광 가이트: hướng dẫn 82. 보기: ví dụ
viên du lịch 83. 이메일: email
37. 주부: nội trợ 84. 전화: điện thoại
38. 운전기사: tài xế lái xe 85. 주소: địa chỉ
39. 웨이터: bồi bàn (waiter) 86. 학과: khoa
40. 농부: nông dân 87. 한국어: tiếng Hàn
41. 청소부: lao công 88. 한국어과: khoa tiếng Hàn
42. 경비원: nhân viên bảo vệ 89. 베트남어: tiếng Việt
43. 요리사: đầu bếp 90. 새 단어: từ mới
44. (항공) 승무원: tiếp viên hàng không
45. 이발사: thợ cắt tóc

Ngữ pháp
Cấu trúc -입니다 = -이다 + ㅂ/습니다
Dùng để giới thiệu, giải thích, thuyết minh
Ví dụ:
성함이 어떻게 돼세요?
이름이 뭐예요? 이름이 무엇입니까?
이름이 어떻게 되십니까?
이름이 뭐예요?
이름이 뭐야?
이름이 뭐니?
이름이 어떻게 돼?
이름이 어떻게 되니?
저는 타오입니다.
저는 타오예요.
저는 프엉이에요.
저는 또민타오라고 해요. 그냥 타오라고 불러 주세요. cấu trúc N–(이)라고 하다
저는 프엉이라고 합니다.
어느 나라 사람입니까?
어디 나라 분이시지?
어느 나라 사람이죠?
고향이 어디세요?
아가씨는 어디서 오셨나요?
너 어디 출신이니?
어디에서 왔어요?

지금 직업이 뭐예요?
지린다 직업이 뭐예요?
무슨 일을 해요?
하시는 일은 어떻게 돼세요?
뭐하시는 분일까요?
지금 뭐 하고 있어요?
저는 회사원입니다.

Cấu trúc -입니까? = -이다 + ㅂ/습니까? Câu hỏi yes/no


화씨입니까?
중국 사람입니까?
아닙니다. 베트남 사람입니다.
죄송합니다. 베트남 사람이랑(과) 너무 똑같아서요.

Tiểu từ 은/는
은/는 Là tiểu từ bổ trợ (trong đó thường xuyên đứng sau chủ ngữ)
Tiều từ: khác với các tiếng khác, tiếng Hàn có một loại từ đặc biệt xác định chức năng của từng thành
phần câu được gọi là tiểu từ. Thành phần câu trong tiếng Hàn có thể không theo chật tự cố định nhưng
vẫn có thể hiểu được ý nghĩa nhờ vào tiểu từ:
Ví dụ:
Tôi ăn cơm -> 저는 밥을 먹었어요./ 밥을 저는 먹었어요.
 Trường hợp này có thể lược bỏ tiểu từ vẫn có thể hiểu ý nghĩa câu
Bạn đánh con -> 친구는 나를 때렸어요. / 나를 친구는 때렸어요.
 Không nên lược bỏ tiểu từ, xáo trộn vị trí thành phần câu vì nếu biến mất người nghe không
thể xác định đối tượng thực hiện hành động.
Mở rộng
Chào:
안녕하세요?
안녕하십니까?
좋은 아침입니다.
안녕하세요. 어디 가세요?
어! 왔어?
식사하셨어요?
오래만입이다/ 오래만이에요 /오래간만이에요
또 만나요/ 또 만나네요 / 다시 만나요 / 다시만나네요
Tạm biệt
잠시 갔다올게요.
(Tôi đi một lúc rồi về)
안녕히 가세요.
안녕히 계세요.
처음 뵙겠습니다.
반갑습니다.
먼저 가 볼게요/ 먼저 나갈게요 / 먼저 가 보겠습니다.
Verb-아/어 보다: thử làm gì đó
Verb-(으)ㄹ게요: thể hiện mong muốn bản thân sẽ làm gì, xung phong làm gì. Trong hội thoại
thường đi với cấu trúc –(으)ㄹ래요 hỏi ý kiến, ý định của người khác và -(으)ㄹ게요 là câu trả lời.
예시:
뭐 마실래요?/ - 오렌지 주스를 마실게요.
딸기 주스를 마실래요? – 네, 마실게요. 감사해요.
수고해 / 수고하세요 / 수고하셨어요.
네~~~~~
네 들어가세요.
네, 그럼…

You might also like