You are on page 1of 6

TRỌNG TÂM ÔN TẬP – KIỂM TRA GIỮA HỌC PHẦN KTTX 2 – VẤN ĐÁP

I. 질의응답
지금 말하기 시험이 시작하겠습니다. 선생님의 질문을 잘 듣고 대답하세요.
(2 분 이내)
제 01 과: 감기에 걸렸어요?

1. 감기에 걸리면 어떻게 해야 합니까?


약을 마셔야합니다
2. 방문관에서 무엇을 금지합니까?
방문관에서 담배을 금지합니다
3. 목이 아프면 어떻게 해야 합니까?
목이 아프면 따뜻한 물마셔야 합니다
4. 머리가 아프면 어떻게 해야 합니까?

머리가 아프면자야합니다

1. Tôi nên làm gì nếu bị cảm lạnh?

2. viện bảo tàng cấm những gì?

3. Tôi nên làm gì nếu bị đau họng?

4. Tôi nên làm gì nếu đầu đau?

제 02 과: 여보세요
5. 요즘 무엇을 하고 있습니까? 저는 학교에서 공부하고 있습니다
6. 전화번호가 몇 번입니까? Số điện thoại của bạn là gì

7. 왜 열심히 공부해야 합니까?

저는 좋은 직업을 갖고 싶어서 (열심히 )공부해야합니다


8. 전화를 받으면 어떻게 말해야 합니까?
전화를 받으면영보세요말해야 합 니다.

5. Bạn đang làm gì trong những ngày này? 6. Số điện thoại là gì? 7. Tại sao học
chăm chỉ? 8. Tôi nên nói gì khi trả lời điện thoại?
제 03 과: 서울역으로 가 주세요
9. 학교까지 어떻게 옵니까? Bạn đên trường bằng phương tiện gì
저는 학교까지버스로 옵니다
10. 어디에서 버스를 기다립니까? Bạn đợi xe buýt ở đâu
버스 정류장에 기다립다
11. 이번 주말에 무엇을 하려고 합니까? Bạn làm gì vào cuối tuần
주말에 집에서 공부합니다.
12. 집에서 학교까지 시간이 얼마나 걸립니까? Bạn mất bao lâu để đên trường
집에서 학교까지 삼십 분쯤삼십 분다
제 04 과: 이 옷을 입어 보세요
13. … 씨의 친한 친구가 어떻습니까? Bạn thân của bạn như thế nào

14. 어떤 사람을 좋아합니까? Bạn thích người như thế nào


근사람을 좋아합니다
15. 보통 어떤 옷을 좋아합니까? Bạn thích mặc trang phục nào
보통 티셔츠를 좋아합니다.
16. 어떤 날씨를 좋아합니까? Bạn thích thời tiết như thế nào

저는 따뜻한 날씨를 좋아합니다

제 05 과: 여행을 가고 싶어요
17. 어디로 영행을 가장 가고 싶습니까? Bạn muốn đi du lịch ở đâu nhất
한국로 영행을 가장 가고 싶습니다
18. 고향에 가면 뭐 할 겁니까? nếu về quê bạn sẽ làm gì)
고향에 가면 공부할거여요
19. 돈이 많으면 무엇을 할 겁니까? nếu có nhiều tiền bạn sẽ làm gì
돈이 많으면 영행을갈거여요
20. 지금 뭐 하고 싶습니까? bây giờ bạn muons làm gì)
저는 지금 책을 읽고 싶다.
II. 대화
* Sinh viên luyện tập xây dựng hội thoại theo các topic dưới đây trên cơ sở hướng dẫn
của GV.
제 01 과: 감기에 걸렸어요
1. “친구가 감기에 거려서 어제 학교에 안 왔습니다. 오늘 친구를 만나고
이야기합니다. 그 친구들이 되어서 대화해 보십시오.”
 ___ 씨, 어제 왜 학교에 안 왔어요? (- 감기에 걸렸어요.)
 언제 부터 아팠어요? 지난주 도요일부터요(Tôi bị thứ bảy tuần trc)
 어떻게 아팠어요? 목이 많이 나 파요( Tôi bị đau họng)
 지금 괜찮아요? 지금도 여전히 목이 아프다(Bây giờ tôi vẫn đau họng)
 감기에 걸리면 뭐 해야 돼요? 감기에 걸리면 약을 드기고 집에거 푹 쉬 세요
( Nếu bị cảm cúm tôi sẽ uống thuốc và ở nhà)
 …

 Bài học 01: Tôi bị cảm lạnh

 1. Bạn tôi bị cảm và không đến trường ngày hôm qua. Gặp gỡ và nói chuyện với

một người bạn ngày hôm nay. Hãy là những người bạn và nói chuyện.

 • Ông ___, tại sao hôm qua bạn không đến trường? (-Tôi bị cảm lạnh.)

 • Khi nào bạn bị bệnh?

 • Bạn bị bệnh như thế nào?


 • Bây giờ bạn ổn chứ?

 • Tôi nên làm gì nếu bị cảm lạnh?

 • Giáo dục

제 02 과: 여보세요
2. “친구를 오랫동안 못 만났습니다. 친구에게 전화하고 대화해 보십시오.”
 여보세요?______ (이)지요? 실레지만 무구세요?(Xin lỗi nhưng ai đang gọi đấy ạ)
 요즘 잘 지내요? 바빠요? 내, 잘 지매요(Vâng tôi vẫn khỏe)
 어디에서 살아요?
 지금 무엇을 하고 있어요? 점심 먹고 있어요( Tôi đag ăn trưa)
 …

Bài 02: Xin chào


3. Tôi đã không gặp bạn tôi trong một thời gian dài. Gọi cho một người bạn và nói
chuyện.
• Xin chào?
• Bạn có khỏe không? Bạn có bận không
• Bạn sống ở đâu?
• Bạn đang làm gì bây giờ? • Giáo dục

제 03 과: 서울역으로 가 주세요
4. “지금 무슨 계획이 있습니까? 친구와 대화해 보십시오.”
 지금 뭘 하려고 해요? 비행기 표를 사려고 해요(Tôi muốn mua vé máy bay)
 이것은 어때요? 어려워요? 쉬워요? 돈이 많으면 쉬워요( Thật dễ dàng nếu bạn
có nhiều tiền)
 어디에서/ 누구 함께 할 거예요? 한국에서 친구 함 께 랄 거예요(Tôi sẽ làm điều
đó vs 1 ng bạn ở Hàn Quốc
 …
 Bài học 03: Hãy đến ga Seoul

 Những kế hoạch của bạn bây giờ là gì? Nói chuyện với một người bạn.

 • Bạn sẽ làm gì bây giờ?

 • Làm thế nào về điều này? Khó khăn? Dễ chứ?

 • Bạn sẽ ở với ai?

 • Giáo dục

제 04 과: 이 옷을 입어 보세요
5. “친구와 같이 옷 가게에 왔습니다. 사고 싶은 옷이 무슨 옷입니까? 친구와
같이 대화해 보십시오.”
 뭘 사고 싶어요? _______ 씨 입을 거지요? 치마를 사고 싶어요 Bạn 씨
입을 거지요(Tôi muốn mua váy) ( Tôi sẽ mặc cái váy này)
 어떤 스타일을 좋아해요? 저는 편하는 스타일을 좋아해요( Tôi thích phong cách
thoải mái)
 무슨 색깔을 좋아해요 분홍 색깔을 좋아해요( Tôi thích màu hồng)
 이 것은 어때요? 마음에 들어요? 나는 마음에 들어요( tôi thích nó)
 ….

Bài 04: Hãy thử điều này 4. Tôi đã đến cửa hàng quần áo với bạn tôi. Bạn muốn mua
quần áo gì? Hãy thử nói chuyện với một người bạn.
• Bạn muốn mua gì? Bạn sẽ mặc _______ chứ?
• Bạn thích phong cách nào?
• Bạn thích màu gì
• Cái này thì sao? Bạn có thích nó không
제 05 과: 여행을 가고 싶어요
6. “친구와 이번 여름 방학 계획에 대해 이야기하고 있습니다.”
 이번 방학에 뭐 할거예요? 저는 여행을 갈거예요.(Tôi sẽ đi du lịch)
 어디에서 할 거예요? 한국에서 갈거예요.(Tôi sẽ đi Hàn Quốc)
 누구 함께 할 거예요? 친구 를 함께 갈거예요(Tôi sẽ đi với bạn)
 …

Bài học 05: Tôi muốn đi du lịch 5. Tôi đang nói chuyện với bạn tôi về kế hoạch
nghỉ hè này.
• Bạn sẽ làm gì trong kỳ nghỉ này?
• Bạn sẽ làm ở đâu?
• Bạn sẽ ở với ai? • Giáo dục

You might also like