You are on page 1of 1

17 과 : 가족이 몇 명이세요?

DỊCH CÁC CÂU SAU ĐÂY SANG TIẾNG HÀN:

1. Đây là phòng học của lớp chúng ta hả?  여기는 우리 교실이지요?


2. Ở đây là ở đâu vậy?  여기는 어디예요?
3. Cái này là gì vậy?  이것은 무엇이에요?
4. Sinh nhật là khi nào vậy?  생일는 언제예요?
5. Cuốn sách này không phải là sách của tôi.  이 책은 제 책이 아니에요.
6. Đó không phải là lỗi của tôi.  제 잘못이 아니에요.
7. Tình nguyện viên là bao nhiêu người?  자원봉사자는 몇 명이에요?
8. Nhân viên là bao nhiêu người?  직원은 몇 명이에요?
9. Tôi không có bằng lái xe máy.  저는 오토바이 면허증이 없어요.
10. Tôi có rất nhiều đĩa CD của ca sĩ IU.  가수 IU 의 CD 가 많니 있어요.
11. Tôi có 2 chị gái và 1 em trai.  언니 도 명고 남동생 한 명이 있어요.
12. Dạo này thời tiết lạnh đúng không?  요즈음 날씨가 춥지요?
13. Hôm qua (đã) là sinh nhật Quyên đúng không?
 어제는 Quyen 의 생일이에요?
14. Kỳ nghỉ sẽ về quê đúng không?  휴가는 고향에 갈요?
15. Bây giờ trời đang mưa đúng không?  지금 비가 오지요?

You might also like