You are on page 1of 22

BÀI DỊCH VỀ NHÀ BUỔI 8 LỚP SC

1. Học sinh của bạn là người nước nào?


Học sinh của tôi là người Việt Nam.
2. Em trai anh ấy học tiếng Hán không?
Không, em trai anh ấy học tiếng Anh.
3. Chị gái của bạn là giáo viên tiếng Trung phải không?
Không, chị ấy là học sinh.
4. Bố bạn năm nay bao nhiêu tuổi?
Bố tôi năm nay bốn mươi tám tuổi.
5.Nhà bạn có mấy người?
Nhà tôi có...người. (kể tên các thành viên trong gia đình)
Phạm Ngọc Anh
孔院本土志愿者
Buổi 8 12.9.2022

点击进入

ngocanhvkt@hanu.edu.vn


第5课

Tā nǚ'ér jīnnián èrshí suì.

她女儿今年二十岁。
Con gái của cô ấy năm nay 20 tuổi

1 2 3

Từ mới Ngữ pháp Bài khoá


1
Từ mới
Số đếm từ 1 - 10
Số đếm từ 1 - 10
家 /jiā/ nhà

家人 /jiārén/ người nhà

国家 /guójiā/ quốc gia


Có - 有 (yǒu)
我有钱。Wǒ yǒu qián.
你有钱吗?Nǐ yǒu qián ma?
有一个人。 Yǒu yí gè rén
我有三个朋友。Wǒ yǒu sān gè péngyou.

Không có - 没有 (méiyǒu)
我没有钱。Wǒ méi yǒu qián.
yǒu (động từ) 你没有朋友吗?Nǐ méi yǒu péngyou ma?
你没有钱吗?Nǐ méi yǒu qián ma?
ĐẠI TỪ NGHI VẤN 哪
哪 + lượng từ/danh từ + danh
từ
哪个国家?Nǎ gè guójiā?
哪个同学?Nǎ gè tóngxué?
哪只猫?Nǎ zhī māo?
Nào /nǎ/ 哪件衣服?Nǎ jiàn yīfu?
(đại từ nghi vấn)
Sau 哪 luôn phải có số lượng hoặc lượng từ
để hỏi người hoặc sự vật.
Mấy (đại từ nghi vấn)
dùng để hỏi về số lượng, thường
dùng với các trường hợp dưới 10
你有几个朋友?Nǐ yǒu jǐ gè péngyou?
你有几个同学?Nǐ yǒu jǐ gè tóngxué?
你有几个英语老师?
Nǐ yǒu jǐ gè Yīngyǔ lǎoshī?
Mấy 你家有几口人?Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
/jǐ/ ⇨我家有四口人。Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén.

lượng từ chung

liǎng
kǒu
lượng từ riêng của số 2 phải dùng liǎng
người
两个人 liǎng gè rén
20 phải dùng èrshí
Nhà bạn có mấy người?
你家有几口人?Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
->我家有四口人,爸爸、妈妈、姐姐和我。
Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén, bàba, māma, jiějie hé wǒ.

hé (liên từ) bàba (danh từ) Māma (danh từ)


và bố mẹ
jiějie(danh từ)
chị gái

mèimei(danh từ)
em gái
nǚ'ér
(danh từ) Con gái ruột

érzi
(danh từ) Con trai ruột
Nhà bạn có mấy người?
你家有几口人?Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
⇨我家有四口人,爸爸、妈妈、姐姐和我。
Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén, bàba, māma, jiějie hé wǒ.
⇨我家有五口人,妈妈、妹妹、丈夫、儿子 和我。
Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén, māmā, mèimei, zhàngfu, érzi hé wǒ
外公wàigōng: ông
ngoại
爸爸 bàba 丈夫 zhāngfu: chồng
外婆wàipó: bà ngoại
妈妈 māma 妻子 qīzi: vợ
爷爷yéye: ông nội
哥哥 gēge 嫂子 sǎozi: chị dâu
奶奶nǎinai: bà nội
姐姐 jiějie 姐夫 jiěfu: anh rể
弟弟 dìdi 弟媳 dìxí: em dâu
侄子 zhízi: cháu trai
妹妹 mèimei 妹夫 mèifu: em rể
侄女 zhínǚ: cháu gái
qùnián (danh từ)
năm ngoái

nián (danh từ)


jīnnián (danh từ) năm
năm nay

míngnián (danh từ) DANH TỪ


năm sau
CHỈ THỜI GIAN
suì (lượng từ) Tuổi
你儿子今年几岁了/今年你儿子几岁了?
Nǐ érzi jīnnián jǐ suì le / Jīnnián nǐ érzi jǐ
suì le?
⇨ 我儿子今年八岁了/今年我儿子八岁了。
W ǒ érzi jīnnián bā suì le / Jīnnián wǒ érzi
bā suì le.
biểu thị sự thay đổi hoặc xuất hiện của
tình hình mới
le (trợ từ ngữ Xià yǔ le Shàng kè le Lǎoshī lái le
多大? Duōdà? Bao nhiêu?
Biểu thị sự nghi vấn, thường
dùng để hỏi về tuổi
1. 您今年多大了?
Nín jīnnián duō dà le?
2. 你多大了?
Duōdà Nǐ duō dà le?
3. 今年你爸爸多大了?
Jīnnián nǐ bàba duō dà le?
裴同学多大了?Péi tóngxué duō dà le?
阮同学多大了?Ruǎn tóngxué duō dà le?
BÀI TẬP VỀ NHÀ BUỔI 8 LỚP SC
1. NGHE BÀI 04-4, 04-5, 04-7 TRANG 38 ĐẾN 40 SÁCH HSK 1,
GHI ÂM VÀ UP LÊN FILE DRIVE

2. NGHE VÀ LÀM 03-2 TRANG 21, PHẦN NGHE 04-1 TRANG


24,25 TRONG SÁCH BÀI TẬP HSK 1

3. LÀM BÀI DỊCH (PPT ĐẦU)

4. VIẾT TỪ MỚI TRONG FILE ĐƯỢC GỬI TRÊN ZAOLO

Hạn nộp bài trước 21h thứ 3 ngày 13/9/2022


版权声明
感谢您下载包图网平台上提供的PPT作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包
图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!

再见
1.在包图网出售的PPT模板是免版税类(RF:Royalty-Free)正版受《中国人民共和国著作法》和《世界版权公约》的保护,作品
的所有权、版权和著作权归包图网所有,您下载的是PPT模板素材的使用权。
2.不得将包图网的PPT模板、PPT素材,本身用于再出售,或者出租、出借、转让、分销、发布或者作为礼物供他人使用,不得转授
权、出卖、转让本协议或者本协议中的权利。

更多精品PPT模板:http://ibaotu.com/ppt/ 点击进入

You might also like