You are on page 1of 2

PHIẾU BÀI TẬP TIẾT 32: LUYỆN TẬP BÀI 4

Bài 1: Điền 이 (있어요/없어요) hoặc 가 (있어요/없어요) vào chỗ trống.


1. 책상___ 있어요.

2. 아니요, 지우개 __ 없어요.

3. 네, 시계 ___ 있어요.

4. 가방___ 있어요?

5. 선생님 ___ 있어요?

6. 칠판___ 있어요.

7. 학생___ 없어요.

8. 엄마___ 있어요?

9. 아니요, 의자__ 없어요.

10. 네, 공책 ___ 있어요.

Bài 2: Điền 에, 이,가 vào chỗ trống theo ngữ pháp “Danh từ + 에 + 이/가 있어요/
없어요” (Có/Không có....ở đâu...)
1. 교실_____칠팔___있어요.

2. 의자 옆______지우개___없어요.

3. 교실____책___없어요.

4. 책상 위_____시계_____있어요.

5. 의자 아래____가방____없어요.

6. 의자 위___공책___없어요.

7. 책상 앞____컴퓨터___있어요.

Bài 3: Dịch các câu sau sang tiếng Hàn.

1. Trên bàn có quyển sách.


.............................................................................................................................

2. Dưới ghế có cái bút.

............................................................................................................................

3. Bên cạnh đồng hồ có quyển vở.

..........................................................................................................................

4. Phía trước quyển sách có cục tẩy.

............................................................................................................................

You might also like