You are on page 1of 19

Ôn tập ngữ pháp N5 tổng

hợp
文法復習1
BÀI 1

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ

N1 là N2 わたしはきょうしです。
1  N1 は N2 Thì/ là
 Tôi là giáo viên
わたしはきょうしじゃありませ
N1 không phải  N1 は N2 じ ゃあ Không ん。
2 りません。  Tôi không phải giáo viên
N2 phải là
わたしはトヨタのしゃいんで
す。
 N1 の N2  Tôi là nhân viên của công ty
3 N2 thuộc N1 Là… của
Toyota.

 あのひとは だれで
すか。 Người ấy/
あのひとはだれですか。
4 Hỏi người  あのかたは どなた Vị ấy là
 Người kia là ai vậy?
ですか ngài nào?

 N1 は なんさい
ですか。 ~ Bao
 N1 はおいくつです テレちゃんはなんさいですか。
5 Hỏi tuổi nhiêu
か。  Bé Tere bao nhiêu tuổi?
tuổi?
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng
hợp
BÀI 2

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ


 ここ・そこ・あそこ Nơi này/
Từ chỉ vị trí
1  こちら・そちら・あ Nơi dó/
ちら Nơi kia
くに かいしゃ だいがく

Hỏi tên  (お国・会社・⼤学・


trường, công 大学はどちらですか。
2 がっこう いえ い なか
~ Ở đâu?
ty, trường Đại 学校・家・⽥舎)は  Trường bạn ở đâu?
học, địa chỉ
どちらですか。
nhà, v.v
これはどこのかみですか。
 どこの N ですか。 Cái này là giấy của nước nào?
3 Xuất xứ Của
 Quốc gia のです。  ベトナムのです。
Của Việt Nam.
これはいくらですか。
 〜 はいくらです Bao nhiêu Cái này bao nhiêu tiền vậy?
4 Hỏi tiền か。 tiền? えん

 750 円です。750 Yên

BÀI 3

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ


Cái này/ Cái  これ・それ・あれ+は
1
đó/ Cái kia  この・その・あの+N
ほん

Cái này là これは本ですか。


Xác nhận cái  これは N1 ですか。
2 N1 phải  Cái này là cuốn sách phải
này là…?
không? không?

これはざっしですかノートです
 A ですか B ですか。
Là… hay か。
3 Là N1 hay N2  Cái này là tạp chí hay là vở?

 これは だれの N これはだれのペンですか。


4 Sở hữu Của ai
ですか。  Cái này là bút của ai vậy?
Thể loại,  これは なんの N Thể loại, これはなんのざっしですか。
5
chủng loại ですか。 chủng loại  Cái này là tạp chí về cái gì?
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng
hợp
BÀI 4

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ

Giờ/ phút じ ぶん
1  〜は〜時〜分です。
がっこう

学校は9時から3時までで
Thời gian  〜から〜まで
2 Từ~ đến~ す。
hoạt động
 Trường học thì từ 9 giờ sáng
đến 3 giờ chiều.
やす ど よ う ひ にちようひ

 AとB 休みは土曜日と日曜日です。
3 Và Và
 Ngày nghỉ là thứ 7 và chủ
nhật.
Thực hiện お
hành động vào … vào 9時に起きました。
4  〜時に〜ます。
1 mốc thời lúc…
 Tôi đã dậy lúc 9h.
gian
8時から6時まではたらきま
Thực hiện す。
 〜から〜まで〜ま Làm từ ~  Làm việc từ 8 giờ sáng đến 6
5 hành động từ す。 đến giờ.
~ đến~

Làm/không
6  〜ます/〜ません/
làm/ đã
Chia động từ 〜ました/ませんで
した làm/ đã
không làm
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng
hợp

Bài

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ

Đi đâu đó スーパーへ行きます。
1  Địa điểm へ行きます Đi ~
 Tôi đi siêu thị.

Không đi  どこもVません/Vま Không đi
2 せんでした。 どこも行きません。
đâu cả đâu cả
 Tôi không đi đâu cả.
 Phương tiện で ⾏ き
ます でんしゃ がっこう
Đi bằng  Đi bộ: あるいていきま 電車で学校へ行きます。
3 Đi bằng
phương tiện す
 Đi đến trường bằng xe điện.
ともだち
 Người と行きます 友達とこうえんへ行きます。
4 Đi cùng ai Đi với
 Đi 1 mình: 一人で
 Đi với bạn tới công viên.
Đi vào thời いつ日本へ行きますか。
5  いつ 行きますか。 Đi lúc nào?
gian nào  Khi nào đi Nhật vậy?
国へ帰ります。
6 Đi về  Địa điểm へ帰ります Về…
 Tôi về nước.

Bài

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ


 ~を V ます
 Đặc biệt: に会います Phụ thuộc た

Tha động từ ごはんを食べます。


1  (サッカー、パー vào động
ティー、しゅくだ từ  Tôi ăn cơm.
い) します

スーパーで食べ物を買いま
2 Làm tại đâu đó  Địa điểm で〜ます
Làm tại す。
 Mua đồ ăn tại siêu thị.

 いっしょに〜ません
Rủ rê, mời か。 Cùng~ làm いっしょに飲みませんか。
3  Trả lời: 〜ましょう
mọc không?  Cùng đi uống nước không?
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng
hợp
Bài

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ


Làm bằng はしでごはんを食べます。
1  で〜ます Dùng
công cụ gì  Ăn cơm bằng đũa.
Làm … はな
Bằng ngôn  〜ごで〜ます 日本語で話します。
2 bằng
ngữ
tiếng…  Trò chuyện bằng tiếng Nhật.
「さようなら」はベトナム語
で「 Tạm biệt 」です。
Trong ngôn  〜は〜ごで〜です。 Trong  “Sayounara” trong tiếng
3
ngữ tiếng… là.. Việt là “tạm biệt”.

わたし ともだち

 私 は (Người ) Tặng… 私は友達に花をあげます。


4 Tặng cho ai
cho ai đó
に(Vật)をあげます  Tôi tặng hoa cho bạn.
わたし
せんせい
 私 は (Người ) Nhận… từ
5 Nhận từ ai 私は先生に本をもらいます。
に(Vật)をもらいま ai?
 Tôi nhận sách từ giáo viên.
す。
 もう〜ました Đã làm
もうしゅくだいをしました。
6 Đã làm  Chưa làm xong: いい xong/
 Tôi đã làm bài tập.
え、まだです。 Chưa làm

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ

Tính từ  Tính từ い 私はハンサムです。


1
 Tính từ な  Tôi thì đẹp trai.
今日は寒くないです。
 Tính từ い=>くない  Hôm nay thì không lạnh.
Chia phủ  Tính từ な=> じゃあり 私はハンサムじゃありませ
2 ません ん。
định tính từ
 Tôi không đẹp trai.

・Rất日本語はあまりむずかしくない
 とても です。
Phó từ chỉ
3 ・Không ~  Tiếng Nhật không khó lắm.
mức độ  あまり〜 phủ định
lắm
 〜はどうですか。
Như えいご はどうですか。
4 Như thế nào  〜はどんな N です
thế  Tiếng Anh thì như thế nào?
か。
nào
日本語はむずかしいですが、お
もしろいです。
Tuy~
5 2 vế đối lập  〜が、〜。  Tiếng Nhật khó nhưng thú vị.
nhưn
g
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng
hợp あなたのしゃしんはどれで
すか。
Lựa chọn 1 cái
6  どれですか Là cái nào  Ảnh của bạn là cái nào?
trong tổng thể
Bài 9

ST NGỮ CÔNG TỪ VÍ DỤ
T PHÁP THỨC DỊCH
 Đi với khẳng
Phó từ định:
1 chỉ mức よく、だいた
độ い、たくさ
ん、すこし
 Đi với phủ định:
あまり、ぜん
ぜん

 〜は〜が好きで Thích/ 私はくだものが好きです。


2 Thích,
ghét ghét  Tôi thích trái cây.
す・き
thứ
らいです。

じょうず

 〜は〜が上⼿で 私はえいごが下手です。
3 Giỏi, dở Giỏi/
す・  Tôi dở tiếng Anh.
Dở
へた

下⼿です
 〜は〜がわかり
ます
 (やくそく・よう 私は日本語がわかります。
4 Hiểu/ có Hiểu~/
じ・ Có~  Tôi hiểu tiếng Nhật.
じかん

時間・かいぎ・
アルバ
イト・しけん)
+があります
〜は どんな N
Thích thể が好きですか Thích どんなスポーツがすきですか。
5 loại
loại  Bạn thích loại thể thao nào?
nào … gì?
どうしてきのう 学校へ着ませんでした
か。
Vì sao hôm qua em không đến trường?
 どうして びょうき
Vì  病気ですから。
6 Lý do sao?
〜ですか。 Vì em bị bệnh
-> Bởi
→〜ですから。

Ôn tập ngữ pháp N5 tổng
hợp
BÀI 10

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ


きょうしつ がくせい
Ở đâu có  Địa điểm に ~ Đối
1 ai,động vật Ở… có … 教 室に学生がいます。
tượng がいます。
 Trong lớp có học sinh.
 Địa diểm に ~ Đối 学校に教室があります。
2 Ở đâu có vật Ở … có
tượng があります。  Có lớp học trong trường học.
 中、外、上、下、
3 Từ chỉ vị trí 前、後ろ、N 1と N
2 の間に
かいしゃいん
Có người/  〜は〜にいます。 会社員は会社にいます。
4 Có … ở…
động vật ở đâu
 Nhân viên ở công ty.
てちょう は クラスの中に
あります。
 〜は〜にあります  Quyển sổ ở trong lớp.
5 Có vật ở đâu Có… ở…

かばんの中に本やノートなど
があります。
Liệt kê những  〜や〜など Như là… Trong cặp có những thứ như là
6
vật tiêu biểu và… sách và tập.
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng
hợp

Bài 11

STT NGỮ PHÁP CÔNG TỪ DỊCH VÍ DỤ


THỨC
Đếm vật nói 1 cái, 2 リンゴを二つください。
1  Đếm bằng つ
chung cái… Cho tôi 2 quả táo.
かい
まい
2 Đếm vật mỏng  Đếm bằng 枚 1 tờ, 2 tờ… シャツを2枚買いました。
Đã mua 2 cái áo sơ mi.
うちにテレビが2台あります。
1 cái, 2 Trong nhà có 2 cái Tivi.
3 Đếm máy móc  Đếm bằng 台
cái…
きょうしつ がくせい

1 người, 2 教 室に学生が 12 にんいま


4 Đếm người  Đếm bằng 人
người… す。
Có 12 học sinh trong lớp.
じかん

 Giờ: 時間
 Ngày: 日
Lượng thời しゅうかん
5  Tuần: 週 間
gian
 Tháng: ヶ月
ねんかん

 Năm: 年・年間
べんきょう

一週間に何回日本語を勉 強し
Số lần trong 1  (Lượng thời ますか。
gian )に 1… mấy
6 khoảng thời Bạn học tiếng Nhật bao nhiêu lần
lần
gian なんかい
trong một tuần.
何回〜ます?
一週間に 2 回勉強します。
 Học hai lần trong một tuần.
 Lượng thời 2年日本語を勉強します。
Làm hành ( hành
7  Học tiếng Nhật trong vòng 2
động trong gian 〜ます động )
năm.
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng
hợp
lượng thời trong
gian vòng …
家から学校まで一時間かかり
ます。
Tốn 1 lượng  Lượng thời gian かか  Từ nhà đến trường mất 1
8 ります Tốn~
thời gia tiếng.

 〜ぐらい  Khoảng - 5分ぐらい:Khoảng 5 phút


9 Khoảng/ chỉ
 〜だけ  Chỉ - 5分だけ: Chỉ 5 phút

Bài 12

S NGỮ PHÁP CÔNG TỪ DỊCH VÍ DỤ


T THỨC
T
Quá khứ của  〜でし
danh từ, tính
た。 私はハンサムでした。
1 từ な Đã
 じゃ  Tôi đã từng đẹp trai.

かっ
たで
す。
きのう てんき
Quá khứ  〜かった
2 昨日、天気は暑かったです。
của tính です。
 くなかっ  Hôm qua trời nóng.
từ い
たです。
えいご

日本語と英語とどちらがむず
 〜と〜と Giữa N1 và N2
どちらが かしいですか。
Tính từ thì cái nào…
So sánh 2 ですか。  Giữa tiếng Nhật và tiếng Anh
3 〜の hơn?
đối thì cái nào khó hơn.
ほう -> Cái … hơn 英語のほうがむずかしいです。
tượng が
Tính  Tiếng Anh thì khó hơn.
từ で
す。

きのうは今日よりさむいです。
 〜は〜  Ngày hôm qua thì lạnh hơn
より( N1 thì … hơn N2
4 So sánh hơn hôm nay.
Tính từ
)です。

やさい

野菜の中でトマトが一番おい
 〜(の Trong…
5 So sánh nhất 中)で〜
が⼀番( しいです。
thì… nhất
Tính từ )  Trong các rau củ quả thì cà
です。
chua là ngon nhất.
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng
hợp

BÀI 13

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ


あた

Muốn~ 私は新しい車がほしいです。
1  〜がほしいです。 Muốn
 Tôi muốn xe hơi mới.
うみ

 V ます+たいです。 明日、海へ行きたいです。
2 Muốn làm~ Muốn làm…
 Ngày mai tôi muốn đi biển.
 V ます+たくないで 明日、海へ行きたくないです。
Không muốn す。 Không muốn
3  Ngày mai tôi không muốn đi
làm~ làm…
biển.
毎日、学校へ勉強しに行きま
 Địa điểm へ V ま す す。
Đi vì một đích +に⾏きます・来ま Đi…để làm gì  Mỗi ngày tôi tới trường để
4
nào đó す。 đó học.
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng
hợp

Bài 14

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ


- Nhóm 1
 い・ち・り→って
 み・び・に→んで
Chia thể て  き→いて
1  ぎ→いで
- Nhóm 2,3
 V ます+て

 V てください 立ってください。
2 Hãy làm~ Hãy~
 Hãy đứng dậy.
Đề nghị giúp  V ます+ましょう Tôi giúp… 手伝いましょうか。
3
đỡ người khác か。 nhé  Tôi giúp bạn nhé.
今、日本語を勉強しています。
Động từ tiếp  V て+います
4 Đang~  Bây giờ tôi đang học tiếng
diễn
Nhật.
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng
hợp

Bài 16

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ

明日、休んでもいいですか。
Xin phép  V てもいいです Làm… có
1 か。  Ngày mai tôi nghỉ có được
được không?
không?
ここでたぼこを吸ってはいけま
せん。
 V てはいけません Cấm không  Chỗ này không được hút
2 Cấm
được làm… thuốc.

 V ています
Trạng thái hôn  住んでいます・結婚
しています・働いて ホーチミン市に住んでいます。
nhân, sinh います・教えていま Đang〜
3  Tôi đang sống tại Hồ Chí
sống, nghề す・知っています
Minh.
nghiệp
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng
hợp

Bài 17
STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ
け さ はん

今朝、6時に起きてご飯を
Liệt kê hành Làm A、làm
1 động  V て、V て〜 B rồi làm C 食べて学校へ行きました。
 Sáng nay tôi dậy lúc 6 giờ,
ăn cơm và tới trường.

おととい、勉強してから寝
Sau khi
2  V てから、〜 Sau khi ました。
 Hôm qua sau khi học
xong tôi đi ngủ.
日本はりょうりがおいしい
です。
Thuộc tính của  Món ăn Nhật Bản thì
3 chủ thể  〜は〜が〜 ~ thì ~
ngon.

せんせい しんせつ

- バオ先生は親切で、ハン
サムです。
 Tính từ い:くて、
Nối 2 tính từ 〜  Thầy Bảo thân thiện và
4 ~ và ~
 Tính từ な:で、〜 đẹp trai.
- ラーメンはおいしくて、
安いです。
 Mì rẻ và ngon.
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng
hợp

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ


- Nhóm 1: Chuyển
Thể な い sang hàng あ
1
- Nhóm 2,3: Bỏ ます
thêm ない
すわ

Xin đừng làm ここに座らないでくださ


2  V ないでください Xin đừng…
い。
 Xin đừng ngồi ở đây.
べんきょう

Phải làm  V ない+なければ 学生は勉 強しなければな


3 なりません Phải…
りません。
 Học sinh thì phải học bài.
にちようひ

Không cần 日曜日ですから、学校に来


Không cần làm  V ないくてもいい
4 cũng được làm… cũng
です。 なくてもいいです。
được  Vì là Chủ Nhật nên không
đến công ty cũng được.
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng
hợp
にもつ

荷物はここにおかないでく
Đưa danh từ
5 làm chủ đề  N は〜 N thì… ださい。
 Đồ thì đừng đặt ở đây.

Bài 18

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ


 Nhóm 1: Chuyển về
hàng う
Thể từ điển  Nhóm 2: Bỏ ます
1 thêm る
 Nhóm 3: V します
→V する
 N できます。
Khả năng 私はダンスができます。
2  Thể từ điển ことが Có thể làm…
 Tôi có thể nhảy.
できます。
しゅみ

 趣味は N です。 趣味は日本語の勉強です。


Sở thích Sở thích của
3  Sở thích của tôi là học
 趣味は V ること tôi là…
tiếng Nhật.
です。
まえ

- 食べる前に手をあらって
Trước khi  N のまえに
4 Trước khi ~ ください。
 V る+まえに
 Trước khi ăn hãy rửa
tay.
Bài 19

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ


- Nhóm 1
 い・ち・り→った
 み・び・に→んだ
Thể た  き→いだ
1
 ぎ→いだ
- Nhóm 2,3
 V ます+だ
山にのぼったことがありま
す。
Kinh nghiệm
2  V たことがありま Đã từng…  Tôi đã từng leo núi.

Ôn tập ngữ pháp N5 tổng
hợp

パーティーでビールを飲ん
だり、カラオケしたりしま
Liệt kê hành した。
động tiêu biểu  V た+り、V た+ Nào là… nào
3  Trong buổi tiệc, nào là
りします là…
uống bia nào là hát hò
Karaoke.

てんき
 Tính từ い:くな - きのうから天気がさむく
Trở nên ります
4  Tính từ な:にな Trở nên~ なりました。
ります  Trời trở lạnh từ hôm
qua.

Bài

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC


 Động từ:V る・V ない・V た
Thể thông thường  Tính từ い:Khi chia bỏ です。
1
 Tính từ な・Danh từ: だ・だった・じゃない・じゃな
かった
 はい→うん
1 số từ dùng trong thể  いいえ→ううん
2 thông thường  が→けど
 ている→てる
 Bỏ trợ từ は、が、を、へ
Bài 21

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ


Suy đoán おも 明日、雨が降ると思いま


1  普通形+と思います Nghĩ là
す。
 Tôi nghĩ mai trời sẽ mưa.
ぶっか

日本の物価が高いと思いま
Đưa ra ý kiến
2  普通形+と思います Nghĩ là す。
 Tôi nghĩ là vật giá ở Nhật
cao.
Trích dẫn câu  「文」と言います 田中さんは「日本語が好き
3 ~ thì ~
nói  普通形+と言います です」と言いました。
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng
hợp
 Anh Tanaka đã nói là
“ Tôi thích tiếng Nhật. “
ミラーさんは来ないでしょ
う。
Suy đoán  普通形+でしょう  Anh Mira chắc là không
4 Chắc là…
đến nhỉ.

Bài 22

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ

Mệnh đề bổ りょうり

1 nghĩa  私は料理を作りまし
た→私が作った料理
これはミラーさんが住んで
いたうちです。
Mệnh đề bổ  Mệnh đề bổ ngữ は  Đây là căn nhà anh Mira
2 ngữ は〜です
〜です。 đã sống.

私はミラーさんが住んでい
たうちを買いました。
Mệnh đề bổ  Mệnh đề bổ ngữ は 〜  Tôi đã mua căn nhà mà
3 ngữ は〜を〜 を〜
anh Mira từng sống.

私はミラーさんが住んでい
たうちが好きです。
Mệnh đề bổ  Mệnh đề bổ ngữ は 〜  Tôi thích căn nhà Anh
4 ngữ は〜が〜 が〜
Mira từng sống.

Mệnh đề bổ 私は朝ごはんを食べる時間
ngữ + thời がありません。
gian/ cuộc  Mệnh đề bổ ngữ+時  Tôi không có thời gian ăn
5 間・約束・⽤事
hẹn/ việc bận sáng.

Bài 23

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ


 Động từ thể thông びょうき

thường 母が病気のとき、私は会
Khi
1 とき  Tính từ い Khi~ 社を休みます。
 Tính từ な thêm な  Khi mẹ bị bệnh, tôi nghỉ
 Danh từ +の làm.
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng
hợp 国へ帰るとき、カバンを買
いました。
 Trước khi về nước, tôi
Phân biệt V る mua cặp.
とき、V たと  国へ帰ったとき、カバンを
き V るとき 1. Trước khi 買いました。
2  Sau khi về nước, tôi
 V たとき 2. Sau khi
mua cặp.

ぎんこう

Kết quả tất yếu 右にまがると、銀行があり


của hành động
3  V ると Hễ mà ます。
 Hễ mà quẹo phải sẽ thấy
ngân hàng .

Bài

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ


たんじょうびに母は私に本
をくれました。
Được ai đó  Tôi đã được mẹ tặng sách
1 cho mình  をくれます Được…
vào ngày sinh nhật.

先生に日本をせつめいして
もらいました。
Ai đó làm gì Làm…  Sensei giải thích tiếng
2 cho mình  V てもらいます
cho mình Nhật cho tôi.

ともだち

Làm gì cho ai đó Làm… cho 私は友達にペンを買ってあ


3  V てあげます
người khác
げます。
 Tôi mua bút cho bạn .
母はセーターを送ってくれ
Được ai làm gì
cho mình Được làm… ました。
4  V てくれます  Được mẹ gửi áo len cho.
cho mình

Bài

STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ


Động từ thể
1  V た+ら
たら
Thể điều kiện お金があったら、新しい車
2  V たら Nếu…
を買います。
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng
hợp
 Nếu có tiền tôi sẽ mua xe
hơi mới.
10 時になったら、出かけま
しょう。
Sau khi
3  V た+ら Sau khi…  Đến 10 giờ thì đi thôi .

 V て+も お金があっても、新しい車
 Tính từ い bỏ い を買いません。
Điều kiện  Dù có tiền tôi cũng không
4 ngược → くても Dù~cũng~
 Tính từ な・Danh từ mua xe mới.
→でも

You might also like