Professional Documents
Culture Documents
hợp
文法復習1
BÀI 1
N1 là N2 わたしはきょうしです。
1 N1 は N2 Thì/ là
Tôi là giáo viên
わたしはきょうしじゃありませ
N1 không phải N1 は N2 じ ゃあ Không ん。
2 りません。 Tôi không phải giáo viên
N2 phải là
わたしはトヨタのしゃいんで
す。
N1 の N2 Tôi là nhân viên của công ty
3 N2 thuộc N1 Là… của
Toyota.
あのひとは だれで
すか。 Người ấy/
あのひとはだれですか。
4 Hỏi người あのかたは どなた Vị ấy là
Người kia là ai vậy?
ですか ngài nào?
N1 は なんさい
ですか。 ~ Bao
N1 はおいくつです テレちゃんはなんさいですか。
5 Hỏi tuổi nhiêu
か。 Bé Tere bao nhiêu tuổi?
tuổi?
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng
hợp
BÀI 2
BÀI 3
これはざっしですかノートです
A ですか B ですか。
Là… hay か。
3 Là N1 hay N2 Cái này là tạp chí hay là vở?
…
Giờ/ phút じ ぶん
1 〜は〜時〜分です。
がっこう
学校は9時から3時までで
Thời gian 〜から〜まで
2 Từ~ đến~ す。
hoạt động
Trường học thì từ 9 giờ sáng
đến 3 giờ chiều.
やす ど よ う ひ にちようひ
AとB 休みは土曜日と日曜日です。
3 Và Và
Ngày nghỉ là thứ 7 và chủ
nhật.
Thực hiện お
hành động vào … vào 9時に起きました。
4 〜時に〜ます。
1 mốc thời lúc…
Tôi đã dậy lúc 9h.
gian
8時から6時まではたらきま
Thực hiện す。
〜から〜まで〜ま Làm từ ~ Làm việc từ 8 giờ sáng đến 6
5 hành động từ す。 đến giờ.
~ đến~
Làm/không
6 〜ます/〜ません/
làm/ đã
Chia động từ 〜ました/ませんで
した làm/ đã
không làm
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng
hợp
Bài
Đi đâu đó スーパーへ行きます。
1 Địa điểm へ行きます Đi ~
Tôi đi siêu thị.
い
Không đi どこもVません/Vま Không đi
2 せんでした。 どこも行きません。
đâu cả đâu cả
Tôi không đi đâu cả.
Phương tiện で ⾏ き
ます でんしゃ がっこう
Đi bằng Đi bộ: あるいていきま 電車で学校へ行きます。
3 Đi bằng
phương tiện す
Đi đến trường bằng xe điện.
ともだち
Người と行きます 友達とこうえんへ行きます。
4 Đi cùng ai Đi với
Đi 1 mình: 一人で
Đi với bạn tới công viên.
Đi vào thời いつ日本へ行きますか。
5 いつ 行きますか。 Đi lúc nào?
gian nào Khi nào đi Nhật vậy?
国へ帰ります。
6 Đi về Địa điểm へ帰ります Về…
Tôi về nước.
Bài
スーパーで食べ物を買いま
2 Làm tại đâu đó Địa điểm で〜ます
Làm tại す。
Mua đồ ăn tại siêu thị.
いっしょに〜ません
Rủ rê, mời か。 Cùng~ làm いっしょに飲みませんか。
3 Trả lời: 〜ましょう
mọc không? Cùng đi uống nước không?
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng
hợp
Bài
わたし ともだち
・Rất日本語はあまりむずかしくない
とても です。
Phó từ chỉ
3 ・Không ~ Tiếng Nhật không khó lắm.
mức độ あまり〜 phủ định
lắm
〜はどうですか。
Như えいご はどうですか。
4 Như thế nào 〜はどんな N です
thế Tiếng Anh thì như thế nào?
か。
nào
日本語はむずかしいですが、お
もしろいです。
Tuy~
5 2 vế đối lập 〜が、〜。 Tiếng Nhật khó nhưng thú vị.
nhưn
g
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng
hợp あなたのしゃしんはどれで
すか。
Lựa chọn 1 cái
6 どれですか Là cái nào Ảnh của bạn là cái nào?
trong tổng thể
Bài 9
ST NGỮ CÔNG TỪ VÍ DỤ
T PHÁP THỨC DỊCH
Đi với khẳng
Phó từ định:
1 chỉ mức よく、だいた
độ い、たくさ
ん、すこし
Đi với phủ định:
あまり、ぜん
ぜん
す
〜は〜が上⼿で 私はえいごが下手です。
3 Giỏi, dở Giỏi/
す・ Tôi dở tiếng Anh.
Dở
へた
下⼿です
〜は〜がわかり
ます
(やくそく・よう 私は日本語がわかります。
4 Hiểu/ có Hiểu~/
じ・ Có~ Tôi hiểu tiếng Nhật.
じかん
時間・かいぎ・
アルバ
イト・しけん)
+があります
〜は どんな N
Thích thể が好きですか Thích どんなスポーツがすきですか。
5 loại
loại Bạn thích loại thể thao nào?
nào … gì?
どうしてきのう 学校へ着ませんでした
か。
Vì sao hôm qua em không đến trường?
どうして びょうき
Vì 病気ですから。
6 Lý do sao?
〜ですか。 Vì em bị bệnh
-> Bởi
→〜ですから。
vì
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng
hợp
BÀI 10
かばんの中に本やノートなど
があります。
Liệt kê những 〜や〜など Như là… Trong cặp có những thứ như là
6
vật tiêu biểu và… sách và tập.
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng
hợp
Bài 11
Giờ: 時間
Ngày: 日
Lượng thời しゅうかん
5 Tuần: 週 間
gian
Tháng: ヶ月
ねんかん
Năm: 年・年間
べんきょう
一週間に何回日本語を勉 強し
Số lần trong 1 (Lượng thời ますか。
gian )に 1… mấy
6 khoảng thời Bạn học tiếng Nhật bao nhiêu lần
lần
gian なんかい
trong một tuần.
何回〜ます?
一週間に 2 回勉強します。
Học hai lần trong một tuần.
Lượng thời 2年日本語を勉強します。
Làm hành ( hành
7 Học tiếng Nhật trong vòng 2
động trong gian 〜ます động )
năm.
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng
hợp
lượng thời trong
gian vòng …
家から学校まで一時間かかり
ます。
Tốn 1 lượng Lượng thời gian かか Từ nhà đến trường mất 1
8 ります Tốn~
thời gia tiếng.
Bài 12
日本語と英語とどちらがむず
〜と〜と Giữa N1 và N2
どちらが かしいですか。
Tính từ thì cái nào…
So sánh 2 ですか。 Giữa tiếng Nhật và tiếng Anh
3 〜の hơn?
đối thì cái nào khó hơn.
ほう -> Cái … hơn 英語のほうがむずかしいです。
tượng が
Tính Tiếng Anh thì khó hơn.
từ で
す。
きのうは今日よりさむいです。
〜は〜 Ngày hôm qua thì lạnh hơn
より( N1 thì … hơn N2
4 So sánh hơn hôm nay.
Tính từ
)です。
やさい
野菜の中でトマトが一番おい
〜(の Trong…
5 So sánh nhất 中)で〜
が⼀番( しいです。
thì… nhất
Tính từ ) Trong các rau củ quả thì cà
です。
chua là ngon nhất.
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng
hợp
BÀI 13
Muốn~ 私は新しい車がほしいです。
1 〜がほしいです。 Muốn
Tôi muốn xe hơi mới.
うみ
V ます+たいです。 明日、海へ行きたいです。
2 Muốn làm~ Muốn làm…
Ngày mai tôi muốn đi biển.
V ます+たくないで 明日、海へ行きたくないです。
Không muốn す。 Không muốn
3 Ngày mai tôi không muốn đi
làm~ làm…
biển.
毎日、学校へ勉強しに行きま
Địa điểm へ V ま す す。
Đi vì một đích +に⾏きます・来ま Đi…để làm gì Mỗi ngày tôi tới trường để
4
nào đó す。 đó học.
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng
hợp
Bài 14
V てください 立ってください。
2 Hãy làm~ Hãy~
Hãy đứng dậy.
Đề nghị giúp V ます+ましょう Tôi giúp… 手伝いましょうか。
3
đỡ người khác か。 nhé Tôi giúp bạn nhé.
今、日本語を勉強しています。
Động từ tiếp V て+います
4 Đang~ Bây giờ tôi đang học tiếng
diễn
Nhật.
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng
hợp
Bài 16
明日、休んでもいいですか。
Xin phép V てもいいです Làm… có
1 か。 Ngày mai tôi nghỉ có được
được không?
không?
ここでたぼこを吸ってはいけま
せん。
V てはいけません Cấm không Chỗ này không được hút
2 Cấm
được làm… thuốc.
V ています
Trạng thái hôn 住んでいます・結婚
しています・働いて ホーチミン市に住んでいます。
nhân, sinh います・教えていま Đang〜
3 Tôi đang sống tại Hồ Chí
sống, nghề す・知っています
Minh.
nghiệp
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng
hợp
Bài 17
STT NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ
け さ はん
今朝、6時に起きてご飯を
Liệt kê hành Làm A、làm
1 động V て、V て〜 B rồi làm C 食べて学校へ行きました。
Sáng nay tôi dậy lúc 6 giờ,
ăn cơm và tới trường.
ね
おととい、勉強してから寝
Sau khi
2 V てから、〜 Sau khi ました。
Hôm qua sau khi học
xong tôi đi ngủ.
日本はりょうりがおいしい
です。
Thuộc tính của Món ăn Nhật Bản thì
3 chủ thể 〜は〜が〜 ~ thì ~
ngon.
せんせい しんせつ
- バオ先生は親切で、ハン
サムです。
Tính từ い:くて、
Nối 2 tính từ 〜 Thầy Bảo thân thiện và
4 ~ và ~
Tính từ な:で、〜 đẹp trai.
- ラーメンはおいしくて、
安いです。
Mì rẻ và ngon.
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng
hợp
荷物はここにおかないでく
Đưa danh từ
5 làm chủ đề N は〜 N thì… ださい。
Đồ thì đừng đặt ở đây.
Bài 18
- 食べる前に手をあらって
Trước khi N のまえに
4 Trước khi ~ ください。
V る+まえに
Trước khi ăn hãy rửa
tay.
Bài 19
パーティーでビールを飲ん
だり、カラオケしたりしま
Liệt kê hành した。
động tiêu biểu V た+り、V た+ Nào là… nào
3 Trong buổi tiệc, nào là
りします là…
uống bia nào là hát hò
Karaoke.
てんき
Tính từ い:くな - きのうから天気がさむく
Trở nên ります
4 Tính từ な:にな Trở nên~ なりました。
ります Trời trở lạnh từ hôm
qua.
Bài
日本の物価が高いと思いま
Đưa ra ý kiến
2 普通形+と思います Nghĩ là す。
Tôi nghĩ là vật giá ở Nhật
cao.
Trích dẫn câu 「文」と言います 田中さんは「日本語が好き
3 ~ thì ~
nói 普通形+と言います です」と言いました。
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng
hợp
Anh Tanaka đã nói là
“ Tôi thích tiếng Nhật. “
ミラーさんは来ないでしょ
う。
Suy đoán 普通形+でしょう Anh Mira chắc là không
4 Chắc là…
đến nhỉ.
Bài 22
Mệnh đề bổ りょうり
1 nghĩa 私は料理を作りまし
た→私が作った料理
これはミラーさんが住んで
いたうちです。
Mệnh đề bổ Mệnh đề bổ ngữ は Đây là căn nhà anh Mira
2 ngữ は〜です
〜です。 đã sống.
私はミラーさんが住んでい
たうちを買いました。
Mệnh đề bổ Mệnh đề bổ ngữ は 〜 Tôi đã mua căn nhà mà
3 ngữ は〜を〜 を〜
anh Mira từng sống.
私はミラーさんが住んでい
たうちが好きです。
Mệnh đề bổ Mệnh đề bổ ngữ は 〜 Tôi thích căn nhà Anh
4 ngữ は〜が〜 が〜
Mira từng sống.
Mệnh đề bổ 私は朝ごはんを食べる時間
ngữ + thời がありません。
gian/ cuộc Mệnh đề bổ ngữ+時 Tôi không có thời gian ăn
5 間・約束・⽤事
hẹn/ việc bận sáng.
Bài 23
thường 母が病気のとき、私は会
Khi
1 とき Tính từ い Khi~ 社を休みます。
Tính từ な thêm な Khi mẹ bị bệnh, tôi nghỉ
Danh từ +の làm.
Ôn tập ngữ pháp N5 tổng
hợp 国へ帰るとき、カバンを買
いました。
Trước khi về nước, tôi
Phân biệt V る mua cặp.
とき、V たと 国へ帰ったとき、カバンを
き V るとき 1. Trước khi 買いました。
2 Sau khi về nước, tôi
V たとき 2. Sau khi
mua cặp.
ぎんこう
Bài
先生に日本をせつめいして
もらいました。
Ai đó làm gì Làm… Sensei giải thích tiếng
2 cho mình V てもらいます
cho mình Nhật cho tôi.
ともだち
Bài
V て+も お金があっても、新しい車
Tính từ い bỏ い を買いません。
Điều kiện Dù có tiền tôi cũng không
4 ngược → くても Dù~cũng~
Tính từ な・Danh từ mua xe mới.
→でも