Professional Documents
Culture Documents
第1課_文法
第1課_文法
第一課
内容
S は N です。
S は N じゃありません。
S は N ですか。
~も~
S は N1 の N2 で
す。
Cách gọi tên người khác Tên người + さん
れい:リンさん、山田さん、。。。
れい:にさい、さんさい、四歳、。。。
注意:いっさい、はっさい、じゅっさい(じっさい)、はたち、。。。
れい:日本人、韓国人、ベトナム人
わたし は ズェン です。
わたし は 35 さい です。
わたし は きょうし です。
わたし は ベトナムじん です。
N1 は N2 です。
使い方: Mẫu câu này dùng để giới thiệu tên, tuổi, nghề nghiệp, quốc tịch.
注意:
「は」 là trợ từ đánh dấu cho chủ ngữ, viết là 「は」 nhưng đọc là 「わ」
N1 là danh từ chỉ người, N2 là danh từ chỉ tuổi, nghề nghiệp, quốc tịch.
「です」 đi sau danh từ, đứng cuối câu mang tính khẳng định và thể hiện sự lịch sự với người nghe.
練習しましょう
たろうくん は ......
たろうくん
10 さい
せいと
にほんじん
あのひと は ....です。
やまださん ....です。
やまだ
50 さい
ブラジル
あのかた は ....です。
カリナさん .....です。
カリナ
25 さい
かいしゃいん
イギリス
あのかた は.......です。
リンさん ......です。
リン
30 さい
せんせい
ちゅうごく
ミラーさん は ...です。
ミラー
65 さい
いしゃ
フラ ン ス
サントスさんは...です。
サントス
32 さい
けいさつ
かんこく
タオさんは...です。
タオ
20 さい
じっしゅうせい
ベトナム
キム
がくせい
19歳
ラン
ぎんこういん
25歳
ワット
きょうし
28歳
ミラー
いしゃ
31歳
わたし は ズン じゃありません。
わたし は 34 さい じゃありません。
わたし は いしゃ では ありません
わたし は にほんじん ではありません。
ひと
あの
イー
ラン
N1 は N2 ですか。
意味: N1 là N2 phải không?
注意: N1 không sử dụng trong trường hợp bản thân người nói
Để tạo một câu nghi vấn chỉ cần thêm か vào cuối câu. Phần cuối câu được đọc với giọng
cao hơn
Câu hỏi xác nhận thông tin :
N1 は N2 ですか。 N1 là N2 phải không
はい、 N2 です。 Vâng, là N2
いいえ、 N2 じゃありません。 N3 です。 Không, không phải là N2, là N3.
使い方:+ Đây là dạng câu hỏi xác nhận thông tin là loại câu hỏi khi ta biết về một
thông tin nào đó, nhưng không chắc chắn, thì chúng ta dùng câu hỏi này để xác nhận lại
một lần nữa.
ミラー
30さい?
31歳
ミラー
いしゃ?
いしゃ
ナム
インドじん?
ナム
がくせい?
がくせい
キム ちゅうごくじん?
キム
19 さい?
19歳
さとう
エンジニア?
かいしゃいん
さとう
にほんじん?
N1 は だれ / どなた ですか。
意味: N1 là ai/ người nào?
使い方 : Câu hỏi có từ để hỏi là câu hỏi dùng khi ta hoàn toàn không biết về một thông
tin nào về một ai đó, và khi ta muốn biết về thông tin đó thì chúng ta dùng câu hỏi này
để hỏi.
キム ?
N1 は N 2 です。
N3 も N2 です。
意味: N1 là N2
N3 cũng là N2
使い方 : Trợ từ も nói về sự tương đồng, giống nhau giữa hai thông tin, sự việc. も được
thay thế cho は khi các thông tin về chủ đề của câu giống với những thông tin chủ đề của
câu trước.
リー ラン
さとう
さくらちゃん
ミラー ミン
31歳 31歳
やまだ さん さとう さん
きむら さん カリナさん
S は N 1 の N 2 です。
意味: S là N2 của (thuộc về) N1
Trợ từ の dùng để nối 2 danh từ, N1 bổ nghĩa, làm rõ nghĩa cho N2. Trong đó N1 là danh từ
chỉ tổ chức, tập thể, công ty, nhóm mà N2 trực thuộc thuộc.
ハノイだいがく
タワポンさん は...
こうべびょういん
S は 何歳 / おいくつ + ですか。
意味: S thì bao nhiêu tuổi?
使い方: 何歳 được dùng trong trường hợp bằng tuổi hoặc người nghe ít tuổi hơn.
おいくつ dùng trong ngữ cảnh lịch sự hơn so với 何歳 .